STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Trang
|
|
A. CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận Đầu tư
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do bị giải thể, phá
sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất đối với
trường hợp thu hồi đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng
đất tự nguyện trả lại đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do đất được Nhà
nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
7
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở,
sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người (Đối với trường hợp đất ở thuộc dự án nhà ở mà tổ chức đang quản lý do
chưa chuyển nhượng hết)
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
8
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
9
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
11
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền
theo quy định
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
12
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
14
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình do bị ố,
nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
17
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
18
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
19
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
20
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
21
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
22
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
23
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
25
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
26
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
27
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
28
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường (ĐTM)
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
30
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
31
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
34
|
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt)
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
37
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
38
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết
|
Môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
40
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
41
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
42
|
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
43
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
44
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
45
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm.
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
46
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các
hoạt động khác
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
47
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
48
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
49
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
50
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
51
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên Nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
52
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
53
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
54
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
55
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
56
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
57
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
58
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
59
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
60
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
61
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản.
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
62
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản
hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
63
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
64
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
65
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
66
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất,
khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
68
|
Thủ tục Đăng ký khối lượng cát thu hồi
từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
69
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng
sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
70
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí thượng thủy văn
|
KTTV
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
72
|
Thủ tục Cấp gia hạn, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
KTTV
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
73
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
KTTV
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
3
|
Thu hồi đất thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị
ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
5
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
7
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
8
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với
đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
10
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký biến động trường hợp
bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
13
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
15
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
16
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận
đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do cơ quan Nhà nước, người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã
cấp
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
19
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
20
|
Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
21
|
Trình tự, thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu.
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
22
|
Trình tự, thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại , góp vốn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
23
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
24
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng
nhận
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
25
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
26
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
27
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
không phải là nhà ở
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
28
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
30
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý
tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
31
|
Xoá đăng ký thế chấp
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
32
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế
chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
33
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Đất đai
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
35
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
Môi trường
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
|
36
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn
giản
|
Môi trường
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai
|
Đất đai
|
UBND cấp xã
|
|
|