|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 826/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Giáo dục tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
826/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 12 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các
Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo:
Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017, Quyết định số 361/QĐ-BGDĐT ngày
01/02/2018, Quyết định số 1161/QĐ-BGDĐT ngày 26/3/2018, Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018, Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số
3779/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 28/TTr- SGDĐT ngày 22/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký,
thay thế Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công
bố thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ liên quan đến lĩnh
vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và Quyết định
số 121/QĐ-UBND ngày 17/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành
chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ liên quan đến lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Các thủ tục hành
chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại quyết định
này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành
chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục kiểm soát TTHC
- Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND
tỉnh;
- UBND các xã,
phường, thị trấn (do UBND cấp huyện sao gửi)
- Cổng Thông tin
điện tử tỉnh;
- Các Sở: TT&TT,
TP, KH&CN, NV;
- Các PCVP UBND
tỉnh;
- Phòng KGVX;
- Các phòng TH,
KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (D
30b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 826/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Thành lập
trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học
phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
-Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
4
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông
|
20 ngày làm việc
|
6
|
Thành lập
trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc
|
7
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
8
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Sáp nhập, chia
tách trường trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
10
|
Giải thể trường
trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
11
|
Thành lập
trường phổ thông dân tộc nội trú
|
12
|
Cho phép trường
phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
14
|
Giải thể trường
phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
15
|
Thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10 Lý Thái Tổ,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
16
|
Cho phép trung
tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
17
|
Sáp nhập, chia
tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
18
|
Giải thể trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Không quy định
|
19
|
Thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
20
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
21
|
Cho phép trung
tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
22
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
23
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập)
|
Không quy định
|
24
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
25
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
26
|
Thành lập trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 10 Lý Thái Tổ,
thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
27
|
Tổ chức lại,
cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
28
|
Giải thể trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
29
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
|
30
|
Thành lập
trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
31
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp sư phạm
|
32
|
Cho phép hoạt
động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
33
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
34
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
35
|
Thành lập phân
hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
36
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc
|
37
|
Thành lập
trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể
dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ.
|
38
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc
|
Quyết định số
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
39
|
Thành lập và
công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
40
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số
135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
41
|
Điều chỉnh, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
42
|
Đề nghị được
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
|
43
|
Cấp phép hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/2/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
44
|
Xác nhận hoạt
động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc
|
45
|
Cấp giấy phép,
gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc
chương trình trung học phổ thông
|
15 ngày làm việc
|
|
|
Thông tư số
17/2012/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
46
|
Cấp Chứng nhận
trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày kể từ
ngày thông báo đăng ký đánh giá ngoài được chấp nhận
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
47
|
Cấp Chứng nhận
trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số
17/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
48
|
Cấp Chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Thông tư số
18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
49
|
Công nhận
trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
20 ngày kể từ
ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Thông tư số
19/2018/TT- BGDĐT, ngày 22/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
Công nhận
trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
51
|
Công nhận
trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
52
|
Xếp hạng Trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Thông tư số 48/2008/TT-
BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
53
|
Công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Hoàn thành kiểm
tra và công nhận trước ngày 30/12 hàng năm
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
-Thông tư số
07/2016/TT- BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ
|
54
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học phổ thông
|
Chưa quy định
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
55
|
Xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học phổ thông
|
56
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
08 ngày làm
việc kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị của các nhà trường
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.
|
57
|
Xét, duyệt
chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu
số
|
58
|
Hỗ trợ học tập
đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
- 10 ngày làm
việc (đối với cơ sở giáo dục công lập)
- 40 ngày làm
việc (đối với cơ sở giáo dục ngoài công lập)
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP, ngày 09/5/2017
|
59
|
Phê duyệt liên
kết giáo dục
|
40 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
60
|
Gia hạn, điều
chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
61
|
Chấm dứt hoạt
động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
62
|
Cho phép hoạt
động giáo dục trở lại đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo
dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
63
|
Chấm dứt hoạt
động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
64
|
Đăng ký hoạt động
của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
65
|
Cho phép hoạt
động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
66
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
67
|
Cho phép thành
lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ
|
68
|
Giải thể cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
30 ngày làm việc
|
II
|
Lĩnh vực quy
chế thi, tuyển sinh
|
1
|
Đăng ký dự thi
cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm tin
học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT
|
Không
|
Thông tư liên
tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
Không quy định
|
Tại trường THPT
nơi học lớp 12. Thí sinh tự do nộp tại trường THPT địa bàn cư trú theo quy
định của Sở Giáo dục và Đào tạo.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo
|
- Thông tư số
04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/2/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
04/2017/TT- BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
Theo quy định
hàng năm của Bộ GDĐT
|
4
|
Phúc khảo bài
thi trung học phổ thông quốc gia
|
15 ngày kể từ
ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
5
|
Xét tuyển học
sinh vào trường dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Trường dự bị
đại học
|
Không
|
- Thông tư số
26/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
III
|
Lĩnh vực hệ
thống văn bằng, chứng chỉ
|
1
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
- Thông tư số
26/2013/TT- BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
3
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
5
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
6
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc
|
7
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
8
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định
số 46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định
số 135/2018/NĐ-CP, ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
9
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú (thành trường phổ thông công lập)
|
Không quy định
|
10
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
11
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
12
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
13
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
14
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
15
|
Thành lập trung tâm
học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
16
|
Cho phép trung tâm
học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
17
|
Thành lập lớp năng
khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
18
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
19
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Phòng Giáo dục và Đào tạo.
|
20
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
21
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
22
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
23
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
10 ngày làm việc
|
24
|
Cấp giấy phép, gia
hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương
trình trung học cơ sở
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện hoặc Phòng Giáo dục và Đào tạo (nếu được ủy
quyền)
|
Thông tư số
17/2012/TT- BGDĐT ngày 16/5/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
25
|
Công nhận xã đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ.
|
26
|
Quy trình đánh giá,
xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT, ngày 12/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Chuyển trường đối
với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định
|
- Đối với học sinh
chuyển trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp
nhận hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy định của Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo.
- Đối với học sinh
chuyển trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của UBND cấp huyện (Phòng Giáo dục và Đào tạo nơi đến tiếp nhận và giới thiệu
về trường theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra).
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT, ngày 28/12/2002 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
- Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ.
|
29
|
Thuyên chuyển đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT- BGDĐT ngày 28/4/2003 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
30
|
Chuyển trường đối
với học sinh tiểu học
|
05 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục
|
Thông tư số
50/2012/TT-BGDĐT ngày 18/12/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
31
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP, ngày 18/7/2016 của Chính phủ
|
32
|
Hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em mẫu giáo
|
Việc chi trả kinh
phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học:
- Lần 1 chi trả đủ
4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm;
- Lần 2 chi trả đủ
5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
Nghị định
06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ.
|
33
|
Hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các
dân tộc thiểu số rất ít người
|
-10 ngày (đối với
cơ sở giáo dục công lập);
- 40 ngày (đối với
cơ sở giáo dục ngoài công lập).
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
*Cơ quan có thẩm
quyền quyết định:
- Phòng Giáo
dục và Đào tạo (đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục công lập);
-Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội (học sinh, sinh viên học tại khoa, trường dự bị đại học, các
cơ sở giáo dục đại học).
|
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP, ngày 09/5/2017 của Chính phủ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Cho phép cơ sở
giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã.
*Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã (Phòng Giáo dục và Đào tạo phối hợp thực
hiện).
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP, ngày 21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP,
ngày 4/10/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày làm việc
|
3
|
Cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập).
|
Không quy định
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Cấp học bổng và
hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết
tật học tại các cơ sở giáo dục
|
Chi trả học
bổng 2 đợt:
Đợt 1: tháng 9,
10, 11
Đợt 2: tháng 3,
4, 5
|
1. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với người khuyết
tật đang học tại cơ sở giáo dục thuộc tỉnh quản lý).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với người khuyết tật đang học tại
cơ sở giáo dục thuộc huyện quản lý và người khuyết tật có hộ khẩu thường trú
trên địa bàn huyện đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên
nghiệp ngoài công lập trong phạm vi cả nước).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
+ Phòng Giáo
dục và Đào tạo (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở giáo dục thuộc
huyện quản lý).
+ Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội (đối với người khuyết tật có hộ khẩu thường trú
trên địa bàn huyện đang học tại các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên
nghiệp ngoài công lập trong phạm vi cả nước).
|
Không
|
Thông tư liên
tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ tài chính.
|
2
|
Đề nghị miễn
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Chi 2 đợt:
Đợt 1: tháng
10, 11
Đợt 2: tháng 3,
4
|
1. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với học sinh
trung học phổ thông).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh
tiểu học và học sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục
đại học).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định:
+ Phòng Giáo
dục và Đào tạo (đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh tiểu học).
+ Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội (đối với học sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học).
|
Không
|
- Thông tư liên
tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC- BLĐTBXH ngày 30/3/2016;
- Nghị định
86/2015/NĐ-CP, ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
|
II
|
Lĩnh vực Quy
chế thi, tuyển sinh
|
1
|
Xét tuyển sinh
vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
Không quy định
|
1. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk (đối với trường PTDTNT
cấp tỉnh và trường PTDTNT cấp huyện (có cấp THPT)).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh.
2. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (đối với trường PTDTNT cấp huyện chỉ
đào tạo cấp THCS).
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số
01/2016/TT- BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
III
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Trong ngày làm
việc
|
1. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk. Địa chỉ: Số 08
Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Giáo dục và Đào tạo.
2. Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.
|
Không
|
Thông tư số
19/2015/TT- BGDĐT, ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
2
|
Chỉnh sửa nội
dung văn bằng, chứng chỉ
|
5 ngày làm việc
|
Quyết định 826/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 826/QĐ-UBND ngày 12/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
2.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|