|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 141/TTr-SXD ngày 23 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 62 thủ
tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm
trên Cổng dịch vụ công, thực hiện nghiêm túc việc công khai, tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng thời gian sau khi
đã cắt giảm quy định tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin
điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI
GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2021
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm cuối năm 2022
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành
công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm
thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng,
Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
1.009794
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
2
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn
công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
14
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
|
3
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
gian sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp
(trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
14
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản
lý hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009988
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (do mất, hư hỏng)
|
1.009989
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009990
|
10
ngày làm việc
|
08 ngày
làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009991
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009980
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009981
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10 ngày
làm việc
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án)
|
1.009974
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
8
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
|
1.009976
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
1.009977
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/dự án)
|
1.009975
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
|
1.009978
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/dự án)
|
1.009979
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
14
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009986
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
1.009984
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
17
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
18
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
1.009973
|
Cấp I, đặc biệt: 40 ngày làm việc
Cấp II, III: 30 ngày làm việc
Còn lại: 20 ngày làm việc
|
Cấp I, đặc biệt: 30 ngày làm việc
Cấp II, III: 23 ngày làm việc
Còn lại: 15 ngày làm việc
|
Cấp I, đặc biệt: 20 ngày làm việc
Cấp II, III: 15 ngày làm việc
Còn lại: 10 ngày làm việc
|
|
19
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
1.009972
|
Nhóm A: 35 ngày làm việc
Nhóm B: 25 ngày làm việc
Nhóm C: 15 ngày làm việc
|
Nhóm A: 27 ngày làm việc
Nhóm B: 19 ngày làm việc
Nhóm C: 12 ngày làm việc
|
Nhóm A: 18 ngày làm việc
Nhóm B: 13 ngày làm việc
Nhóm C: 08 ngày làm việc
|
|
20
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
1.009987
|
25
ngày làm việc
|
19
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
|
21
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1.009928
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
22
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
1.009936
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
III
|
Lĩnh vực
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
25
ngày làm việc
|
19
ngày làm việc
|
13
ngày làm việc
|
|
3
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432
|
15 ngày
làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
1.008891
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
1.008989
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
1.008990
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
7
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
1.008991
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
8
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến
trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
IV
|
Giám định
nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
2.001116
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban
nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh tiếp nhận
đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621
|
10 ngày
làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
V
|
Lĩnh vực
Kinh doanh bất động sản
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
1.002572
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002625
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
3
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
1.002643
|
45
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
|
4
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
1.002630
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
VI
|
Lĩnh vực
Nhà ở
|
1
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
1.007750
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
1.006876
|
15
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
3
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
1.006873
|
15 ngày
làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
1.007748
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
5
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo
pháp luật về đầu tư)
|
1.010009
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
1.007762
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
7
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
1.007763
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc
sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
30 ngày làm việc
Nếu phải xét duyệt thì 60 ngày làm
việc
|
23 ngày làm việc
Nếu phải xét duyệt thì 45 ngày làm
việc
|
15 ngày làm việc
Nếu phải xét duyệt thì 30 ngày làm
việc
|
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007766
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007767
|
45
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
|
11
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu
nhà nước
|
1.007765
|
30
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010005
|
45
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010006
|
45
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010007
|
45
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
|
VII
|
Lĩnh vực Vật
liệu Xây dựng
|
1
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
1.006871
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Tiếp
công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
tại cấp tỉnh
|
|
30 ngày làm việc; phức tạp thì 45
ngày
|
23 ngày làm việc; phức tạp thì 34
ngày
|
15 ngày làm việc; phức tạp thì 23
ngày làm việc
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
|
45 ngày làm việc; phức tạp thì 60
ngày
|
34 ngày làm việc; phức tạp thì 45
ngày
|
23 ngày làm việc; phức tạp thì 30
ngày làm việc
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
|
30 ngày làm việc; phức tạp thì có
thể gia hạn thêm không quá 30 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần
hai nhưng không quá 30 ngày
|
23 ngày làm việc; phức tạp thì có
thể gia hạn thêm không quá 23 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần
hai nhưng không quá 23 ngày
|
15 ngày làm việc; phức tạp thì có
thể gia hạn thêm không quá 15 ngày; đặc biệt phức tạp có thể gia hạn thêm lần
hai nhưng không quá 15 ngày
|
|
4
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
|
IX
|
Lĩnh vực
Phòng, chống tham nhũng
|
1
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
|
115 ngày làm việc; trong đó:
- Xác minh 45 ngày, phức tạp có thể
kéo dài thêm nhưng không quá 90 ngày;
- Ban hành kết luận 10 ngày;
- Công khai kết luận 05 ngày.
|
87 ngày làm việc; trong đó:
- Xác minh 34 ngày, phức tạp có thể
kéo dài thêm nhưng không quá 68 ngày;
- Ban hành kết luận 8 ngày;
- Công khai kết luận 04 ngày.
|
58 ngày làm việc; trong đó:
- Xác minh 23 ngày, phức tạp có thể
kéo dài thêm nhưng không quá 45 ngày;
- Ban hành kết luận 05 ngày;
- Công khai kết luận 03 ngày.
|
|
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
3.945
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|