STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của doanh nghiệp (97 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
- Luật Doanh nghiệp
năm 2005
- Nghị định số
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp
- Nghị định số
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều của Luật Doanh nghiệp
- Thông tư số 193/2010/TT-BTC
ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp
vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép
mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ
- Thông tư
176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh
doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp
- Thông tư
01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp
- Quyết định số
10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành
kinh tế của Việt Nam
|
Phòng đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
|
Quyết định số
2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu
tư về việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế
và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
2
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
Đăng ký hoạt động Địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5
|
Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
6
|
Đăng ký tăng vốn điều
lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
7
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ
phần vốn góp
|
8
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
9
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
10
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
11
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
12
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
14
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
15
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
18
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
19
|
Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
21
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, thay đổi tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên
|
22
|
Đăng ký thay đổi thành
viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
23
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
24
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
25
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
26
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
27
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
28
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
29
|
Đăng ký hoạt động Chi
nhánh đối với công ty cổ phần
|
30
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
31
|
Đăng ký hoạt động Địa
điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
32
|
Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
33
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
34
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
35
|
Đăng ký thay đổi cổ
đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
36
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần
|
37
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
38
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty cổ phần
|
39
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty cổ phần
|
40
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
41
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
42
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với công ty hợp danh
|
43
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
44
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
45
|
Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
46
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
47
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh đối với công ty hợp danh
|
48
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh
|
49
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
50
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty hợp danh
|
51
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
52
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
53
|
Đăng ký thành lập
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
54
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
55
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
56
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
57
|
Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
58
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
59
|
Cho thuê doanh nghiệp
tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân
|
60
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
61
|
Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
doanh nghiệp tư nhân
|
63
|
Giải thể doanh nghiệp
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
64
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
65
|
Chia công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
66
|
Tách công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
67
|
Sáp nhập các công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
68
|
Hợp nhất các công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
69
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
70
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần
|
71
|
Chia công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
72
|
Tách công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
73
|
Sáp nhập các công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
74
|
Hợp nhất các công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
75
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
76
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
77
|
Chia công ty cổ phần
|
78
|
Tách công ty cổ phần
|
79
|
Sáp nhập các công ty
cổ phần
|
80
|
Hợp nhất các công ty
cổ phần
|
81
|
Chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
82
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
83
|
Chuyển đổi doanh
nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
|
85
|
Đăng ký cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
86
|
Đăng ký để được cấp
đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(Tên cũ: Đăng ký để
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới)
|
87
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của tòa án
|
88
|
Đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
89
|
Đăng ký lập chi nhánh/văn
phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài
|
90
|
Đăng ký đối với tổ
chức tín dụng
|
91
|
Đăng ký thay đổi chủ
sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
|
|
92
|
Chấm dứt tồn tại của công
ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
93
|
Đăng ký kinh doanh của
tổ chức khoa học công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
94
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
95
|
Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
96
|
Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí
|
97
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải
kinh phí
|
II. Lĩnh vực thành lập
và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
- Luật Hợp tác xã số năm 2012
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã
- Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký
kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp
tác xã
- Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày
23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt
Nam
- Quyết định số
14/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh, bổ
sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản
lý và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Phòng Đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
|
- Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày
22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực
hiện cơ chế Một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu
của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do văn bản quy phạm
pháp luật áp dụng tại Quyết định 2798 đối với lĩnh vực HTX đã hết hiệu lực và
đã thay thuế các văn bản QPPL sau: Luật Hợp tác xã số năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số điều của Luật Hợp tác xã, Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký
kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã)
|
2
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
4
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
5
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
6
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
Tạm ngừng hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
8
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
9
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
10
|
Đăng
ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
11
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
12
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
13
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
14
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
15
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
16
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
17
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
18
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
19
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên
hiệp tác xã giải thể tự nguyện)
|