VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
1. Trường hợp
thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp
thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân
tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 - Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10
ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 - Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện
Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn
không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Giao Sở Thông
tin - Truyền thông công bố các thủ tục hành chính này trên trang thông tin điện
tử của tỉnh để phục vụ nhu cầu tra cứu, sử dụng của tổ chức, nhân dân.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại Huyện
|
Áp
dụng tại thành phố
|
I- LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (41):
|
01
|
Thành lập trường
Mầm non.
|
x
|
x
|
02
|
Sáp nhập, chia
tách trường Mầm non.
|
x
|
x
|
03
|
Đình chỉ hoạt
động trường Mầm non.
|
x
|
x
|
04
|
Giải thể trường
Mầm non.
|
x
|
x
|
05
|
Thành lập trường
Tiểu học.
|
x
|
x
|
06
|
Sáp nhập, chia
tách trường Tiểu học.
|
x
|
x
|
07
|
Đình chỉ hoạt
động trường Tiểu học.
|
x
|
x
|
08
|
Giải thể trường
Tiểu học.
|
x
|
x
|
09
|
Thành lập Trung
tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ) xã, thị trấn.
|
x
|
x
|
10
|
Thành lập trường
Trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
11
|
Sáp nhập, chia
tách trường Trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
12
|
Đình chỉ hoạt
động trường Trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
13
|
Giải thể trường
Trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
14
|
Tuyển dụng viên
chức ngạch giáo viên Mầm non.
|
x
|
x
|
15
|
Tuyển dụng viên
chức ngạch giáo viên Tiểu học.
|
x
|
x
|
16
|
Tuyển dụng viên
chức ngạch giáo viên THCS.
|
x
|
x
|
17
|
Cấp phép dạy
thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học ngoài nhà trường.
|
x
|
x
|
18
|
Thẩm định Đề
án thành lập trường Trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
19
|
Thẩm định Đề
án thành lập trường Tiểu học
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm định Đề
án thành lập trường Mầm non.
|
x
|
x
|
21
|
Chuyển trường
đối với học sinh THCS.
|
x
|
x
|
22
|
Thuyên chuyển
giáo viên
|
x
|
x
|
23
|
Thành lập trường
mầm non tư thục
|
x
|
x
|
24
|
Sáp nhập, chia
tách trường mầm non tư thục.
|
x
|
x
|
25
|
Đình chỉ hoạt
động trường mầm non tư thục.
|
x
|
x
|
26
|
Giải thể trường
mầm non tư thục.
|
x
|
x
|
27
|
Cấp phép dạy
thêm cấp Trung học cơ sở và Tiểu học trong nhà trường.
|
x
|
x
|
28
|
Đình chỉ hoạt
động Trung tâm học tập cộng đồng.
|
x
|
x
|
29
|
Giải thể Trung
tâm học tập cộng đồng (TTHTCĐ).
|
x
|
x
|
30
|
Cấp bằng tốt
nghiệp THCS.
|
x
|
x
|
31
|
Cấp bằng tốt
nghiệp bổ túc THCS.
|
x
|
x
|
32
|
Tiếp nhận học
sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
33
|
Tiếp nhận học
sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở.
|
x
|
x
|
34
|
Cấp bản sao
bằng tốt nghiệp THCS (bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo quản)
|
x
|
x
|
35
|
Cấp bản sao
bằng tốt nghiệp Bổ túc THCS (bị thất lạc hoặc bị hư hỏng văn bằng do cá nhân bảo
quản).
|
x
|
x
|
36
|
Điều chỉnh bằng
tốt nghiệp THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không khớp về
hộ tịch so với khai sinh, học bạ).
|
x
|
x
|
37
|
Điều chỉnh bằng
tốt nghiệp Bổ túc THCS (điều chỉnh về hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do không
khớp về hộ tịch so với khai sinh, học bạ)
|
x
|
x
|
38
|
Cấp bản sao
bằng tốt nghiệp THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp.
|
x
|
x
|
39
|
Cấp bản sao
bằng tốt nghiệp bổ túc THCS đồng thời với bản chính khi tốt nghiệp.
|
x
|
x
|
40
|
Chỉnh sửa nội
dung trên bằng tốt nghiệp THCS
|
x
|
x
|
41
|
Chỉnh sửa nội
dung trên bằng tốt nghiệp bổ túc THCS.
|
x
|
x
|
II- LĨNH
VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (38)
|
01
|
Đăng ký thành
lập hợp tác xã.
|
x
|
x
|
02
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã chia.
|
x
|
x
|
03
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã tách.
|
x
|
x
|
04
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã sáp nhập.
|
x
|
x
|
05
|
Đăng ký kinh
doanh khi hợp tác xã hợp nhất.
|
x
|
x
|
06
|
Đăng ký thay
đổi tên hợp tác xã
|
x
|
x
|
07
|
Đăng ký thay
đổi điều lệ hợp tác xã
|
x
|
x
|
08
|
Đăng ký thay
đổi vốn điều lệ hợp tác xã
|
x
|
x
|
09
|
Đăng ký thay
đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký thay
đổi người đại diện theo pháp luật của HTX, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm
soát HTX
|
x
|
x
|
11
|
Đăng ký thay
đổi số lượng xã viên hợp tác xã
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh
|
x
|
x
|
13
|
Đăng ký thay
đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi trong tỉnh.
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký thay
đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã phạm vi ngoài tỉnh.
|
x
|
x
|
15
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã.
|
x
|
x
|
16
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh chi nhánh, Văn phòng đại diện (bị mất)
|
x
|
x
|
18
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể bắt
buộc)
|
x
|
x
|
19
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp HTX giải thể tự
nguyện)
|
x
|
x
|
20
|
Thông báo tạm
ngừng hoạt động kinh doanh
|
x
|
x
|
21
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
22
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (bị mất)
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh cá thể
|
x
|
x
|
24
|
Đăng ký thay
đổi nội dung kinh doanh hộ cá thể
|
x
|
x
|
25
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể theo yêu cầu
|
x
|
x
|
26
|
Thẩm định các
dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc UBND huyện, thị xã
phê duyệt
|
x
|
x
|
27
|
Thẩm định báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
x
|
x
|
28
|
Phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật công trình
|
x
|
x
|
29
|
Thẩm định kế
hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
30
|
Phê duyệt kế
hoạch đấu thầu
|
x
|
x
|
31
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu mua sắm hàng hoá
|
x
|
x
|
32
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu xây lắp
|
x
|
x
|
33
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu dịch vụ tư vấn
|
x
|
x
|
34
|
Thẩm định hồ
sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ
|
x
|
x
|
35
|
Phê duyệt hồ
sơ mời thầu
|
x
|
x
|
36
|
Thẩm định kết
quả đấu thầu
|
x
|
x
|
37
|
Thẩm định kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
38
|
Phê duyệt kết
quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu
|
x
|
x
|
III- LĨNH
VỰC KHIẾU NẠI - TỐ CÁO (5)
|
01
|
Tiếp công
dân.
|
x
|
x
|
02
|
Xử lý đơn
thư
|
x
|
x
|
03
|
Giải quyết khiếu
nại lần 1
|
x
|
x
|
04
|
Giải quyết khiếu
nại lần 2
|
x
|
x
|
05
|
Giải quyết tố
cáo
|
x
|
x
|
IV- LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (50):
|
01
|
Đổi lại các
giấy tờ kháng chiến của đối tượng bị hư hỏng.
|
x
|
x
|
02
|
Giải quyết chế
độ giám định thương tật
|
x
|
x
|
03
|
Cấp giấy xác
nhận là con thương binh, liệt sĩ, bệnh binh người hưởng chính sách như thương
binh đi học.
|
x
|
x
|
04
|
Xác nhận hồ
sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu.
|
x
|
x
|
05
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách.
|
x
|
x
|
06
|
Xác nhận ưu
đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi.
|
x
|
x
|
07
|
Cấp giấy giới
thiệu di chuyển chế độ đối với người có công với cách mạng.
|
x
|
x
|
08
|
Cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng hoặc di dời mộ liệt sỹ
|
x
|
x
|
09
|
Cấp tiền mua
phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng cho đối tượng
chính sách
|
x
|
x
|
10
|
Cấp lại các
giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp lại bằng
tổ quốc ghi công.
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy xác
nhận người có công giúp đỡ cách mạng.
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy giới
thiệu di chuyển đối tượng bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
14
|
Trợ cấp cứu
trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng trẻ mồ côi, người tàn tật, già
cô đơn, người đơn thân).
|
x
|
x
|
15
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí đối với đối tượng Bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
16
|
Trợ cấp đột
xuất cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn.
|
x
|
x
|
17
|
Hỗ trợ gia đình
có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ.
|
x
|
x
|
18
|
Cấp lại sổ ưu
đãi giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách
|
x
|
x
|
19
|
Xét duyệt các
đối tượng là người già cô đơn, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, người tàn
tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV/AIDS vào nuôi dưỡng tại cơ sở
bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận bệnh tật đối với bệnh binh
|
x
|
x
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
x
|
x
|
22
|
Xác nhận người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học
|
x
|
x
|
23
|
Cấp lại giấy
chứng nhận bị thương đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh.
|
x
|
x
|
24
|
Cấp lại sổ lĩnh
tiền trợ cấp ưu đãi hàng tháng
|
x
|
x
|
25
|
Cấp sổ ưu đãi
giáo dục, đào tạo cho con đẻ đối tượng chính sách
|
x
|
x
|
26
|
Trợ cấp tuất
liệt sỹ đối với thân nhân liệt sỹ
|
x
|
x
|
27
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí đối với đối tượng chính sách.
|
x
|
x
|
28
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công an nhân nhân, công nhân viên chức
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ chưa hưởng chế độ, chính sách
|
x
|
x
|
29
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân quân nhân, công an nhân nhân, công nhân
viên chức trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ chưa hưởng chế độ, chính
sách
|
x
|
x
|
30
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công an, thanh niên
xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến đấu, hoạt động ở
các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu.
|
x
|
x
|
31
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội, công
an, thanh niên xung phong hưởng lương, cán bộ dân chính đảng tham gia chiến
đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K đã nghỉ hưu.
|
x
|
x
|
32
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình.
|
x
|
x
|
33
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân của du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật) đã về gia đình.
|
x
|
x
|
34
|
Giải quyết chế
độ đối với đối tượng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
|
x
|
x
|
35
|
Trợ cấp tuất
liệt sỹ đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ tái giá.
|
x
|
x
|
36
|
Giải quyết chế
độ cho người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học.
|
x
|
x
|
37
|
Xác nhận hồ
sơ đề nghị miễn giảm thuế sử dụng đất cho đối tượng chính sách lần đầu.
|
x
|
x
|
38
|
Giải quyết chế
độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
x
|
x
|
39
|
Giải quyết chế
độ đối với bệnh binh.
|
x
|
x
|
40
|
Giải quyết chế
độ BHYT cho đối tượng chính sách.
|
x
|
x
|
41
|
Trợ cấp cứu
trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người già trên 85 tuổi).
|
x
|
x
|
42
|
Trợ cấp cứu
trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người tâm thần, nhiễm
HIV/AIDS).
|
x
|
x
|
43
|
Giải quyết chế
độ một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.
|
x
|
x
|
44
|
Trợ cấp cứu
trợ xã hội thường xuyên, tại cộng đồng (đối tượng người nhận nuôi trẻ mồ côi,
bị bỏ rơi).
|
x
|
x
|
45
|
Trợ cấp đột
xuất tại cộng đồng
|
x
|
x
|
46
|
Giải quyết chế
độ một lần đối với thân nhân người có công với Cách mạng chết trước ngày 01
tháng 01 năm 1995.
|
x
|
x
|
47
|
Đổi lại giấy
chứng nhận hộ nghèo.
|
x
|
x
|
48
|
Cấp lại, đổi
lại thẻ BHYT cho người nghèo.
|
x
|
x
|
49
|
Xác lập hồ sơ
công nhận liệt sĩ.
|
x
|
x
|
50
|
Bảo vệ quyền
lợi trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lang thang, trẻ em phải lao động nặng
nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm.
|
x
|
x
|
V- LĨNH VỰC
TÔN GIÁO (9).
|
01
|
Thủ tục tiếp
nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vị hoạt động trong huyện, thị xã.
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục Cấp
đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt
động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục tiếp
nhận Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục chấp
thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục chấp
thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục chấp
thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục chấp
thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục tiếp
nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo.
|
x
|
x
|
VI- LĨNH
VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG (28).
|
01
|
Thủ tục giải
quyết các hình thức khen thưởng đột xuất.
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục công
nhận danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm
vụ năm công tác
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục tặng
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện khen thưởng thành tích đột xuất
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục công
nhận danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục tặng
“Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm
vụ chuyên đề, chương trình công tác, các cuộc vận động
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục đề nghị
tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện chuyên
đề, chương trình công tác, các cuộc vận động
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục đề nghị
tặng “Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh” khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm
vụ năm công tác
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục đề nghị
công nhận danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng
chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang; cán
bộ, công nhân viên thoát ly hoặc cán bộ, nhân viên ở xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng “Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh” đã có thành tích kháng
chiến chống Pháp, chống Mỹ đối với nhân dân ở xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục đề nghị
tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho tập thể có thành tích xuất sắc trong thực
hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đề nghị
tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh khen thưởng thành tích xuất sắc đột xuất
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục đề nghị
công nhận danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính
trị
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục đề nghị
tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục đề nghị
phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng lao động cho cá nhân có thành tích
đặc biệt xuất sắc trong thời kỳ đổi mới
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục đề nghị
phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động cho tập thể có thành tích đặc biệt
xuất sắc trong thời kỳ đổi mới
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng danh hiệu “Nhà giáo nhân dân”, “Nhà giáo ưu tú”
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân” ,“Thầy thuốc ưu tú”
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục đề nghị
xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho tập thể có thành tích xuất sắc trong
thực hiện nhiệm vụ Chính trị
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục đề nghị
tặng “Huân chương Độc lập” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có
thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục đề nghị
tặng thưởng (hoặc truy tặng) “Huân chương ” cho cán bộ có quá trình cống hiến
qua các giai đoạn cách mạng.
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục đề nghị
tặng thưởng “Huân chương Dũng cảm” cho cá nhân có thành tích hành động dũng
cảm
|
x
|
x
|
24
|
Thủ tục đề nghị
khen thưởng “Huân chương Hữu nghị”, “ Huy chương Hữu nghị” cho cá nhân người
nước ngoài có thành tích đóng góp vào công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam
|
x
|
x
|
25
|
Thủ tục đề nghị
phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc
|
x
|
x
|
26
|
Thủ tục xét
tặng “Huân chương Lao động” các hạng khen thưởng cho các cá nhân, tập thể có thành
tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục đề nghị
tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tổ chức, cá nhân có thành tích
xuất sắc trong nhiệm vụ thực hiện chính trị
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục đề nghị
tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân có thành tích
xuất sắc đột xuất.
|
x
|
x
|
VII- LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP (12)
|
01
|
Thủ tục Kiểm
dịch động vật vận chuyển trong tỉnh.
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục Kiểm
dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục xác
nhận gỗ tròn, gỗ xẻ nhập khẩu.
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục Xác
nhận thực vật rừng và sản phẩm chưa hoàn chỉnh của chúng (trừ gỗ) thuộc loài nguy
cấp quý hiếm
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục Đóng
búa kiểm lâm.
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục Xác
nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc trong nước.
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục Xác
nhận động vật rừng và sản phẩm của chúng có nguồn gốc nhập khẩu, quá cảnh.
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục Cấp
đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục di
dân (nơi đi)
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục tiếp
nhận hộ di dân (Đối với các hộ di dân tự do đang sinh sống tại các khu rừng
tự nhiên, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ cần phải chuyển đến vùng qui hoạch dân
cư hoặc đưa trở về nơi cũ)
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục tiếp
nhận hộ di dân (Đối với hộ tự nguyện di dân đến các vùng kinh tế mới để phát
triển sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản và phát triển ngành nghề
khác)
|
x
|
x
|
VIII- LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH:
|
01
|
Giải quyết kinh
phí đào tạo cho cán bộ công chức.
|
x
|
x
|
02
|
Lập dự toán
thu, chi ngân sách nhà nước năm...
|
x
|
x
|
03
|
Phân bổ dự toán
ngân sách nhà nước năm...
|
x
|
x
|
04
|
Quyết toán ngân
sách nhà nước năm...
|
x
|
x
|
05
|
Thoái thu
ngân sách
|
x
|
x
|
06
|
Tài sản được
xác lập quyền sơ hữu nhà nước theo qui định của pháp luật
|
x
|
x
|
07
|
Điều chuyển
tài sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách dưới 500 triệu đồng cho 1
đ.vị tài sản).
|
x
|
x
|
08
|
Thanh lý tài
sản (đối với tài sản có nguyên giá theo 10 sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng
tính cho 1 đơn vị tài sản)
|
x
|
x
|
09
|
Thu hồi tài
sản (đối với tài sản có nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 triệu đồng tính
cho 1 đơn vị tài sản)
|
x
|
x
|
10
|
Thẩm định phương
án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được
phân cấp)
|
x
|
x
|
11
|
Phê duyệt phương
án tổng thể bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (được
phân cấp)
|
x
|
x
|
12
|
Đấu giá tang
vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính
|
x
|
x
|
13
|
Thẩm tra, phê
duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành
|
x
|
x
|
14
|
Phê duyệt quyết
toán công trình theo phân cấp
|
x
|
x
|
15
|
Phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư công trình hoàn thành.
|
x
|
x
|
16
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình các dự án đầu tư bằng nguồn vốn
NSNN.
|
x
|
x
|
17
|
Tổ chức chi
trả tiền bồi thường - GPMB cho hộ gia đình.
|
x
|
x
|
18
|
Duyệt quyết
toán kinh phí ngân sách
|
x
|
x
|
19
|
Bán đấu giá
tài sản hàng hoá tịch thu sung công quỹ nhà nước
|
x
|
x
|
20
|
Thẩm định mua
sắm, sửa chữa tài sản
|
x
|
x
|
IX- LĨNH
VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (05):
|
01
|
Đăng ký thế
chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
x
|
02
|
Xác nhận việc
đăng ký thay đổi nội dung thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký cho hộ gia đình,
cá nhân.
|
x
|
x
|
03
|
Xác nhận việc
yêu cầu đăng ký xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
cho hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
04
|
Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
05
|
Đăng ký xoá
góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
X- LĨNH
VỰC MÔI TRƯỜNG (02)
|
01
|
Xác nhận cam
kết bảo vệ môi trường
|
x
|
x
|
02
|
Xác nhận cam
kết bảo vệ môi trường bổ sung.
|
x
|
x
|
XI- LĨNH
VỰC ĐẤT ĐAI (23)
|
01
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục thừa
kế quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục tặng
cho quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục đăng
ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục đăng
ký xoá đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục hộ gia
đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục hộ gia
đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin
phép
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
(hợp thức hoá quyền sử dụng đất).
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền
sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng
đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm k, l Khoản 1 Điều 99 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục gia
hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia
đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất
nông nghiệp
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục đăng
ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân do đổi tên, giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa
vụ tài chính
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục cấp
đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục giao
đất trồng cây hàng năm đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ,
đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác
đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục chuyển
từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục thu
hồi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp trái pháp luật đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục giao
đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
XII- LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI (4)
|
01
|
Cấp giấy phép
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
x
|
x
|
02
|
Cấp giấy phép
kinh doanh thuốc lá đối với hộ kinh doanh cá thể
|
x
|
x
|
03
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công cho làng nghề
|
x
|
x
|
04
|
Cấp giấy phép
sản xuất rượu thủ công cho cá nhân, tổ chức
|
x
|
x
|
XIII- LĨNH
VỰC CHỨNG THỰC (14)
|
01
|
Thủ tục cấp
bản sao từ sổ gốc (trừ bản sao các giấy tờ hộ tịch)
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục chứng
thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, chủ yếu
bằng tiếng nước ngoài, có tính chất song ngữ hoặc một tập hồ sơ, tài liệu mà
trong đó vừa có giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt vừa có giấy tờ, văn bản bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản được dịch từ tiếng nước
ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục chứng
thực việc điểm chỉ trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục ký hợp
đồng Cộng tác viên dịch thuật
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục chứng
thực hợp đồng, giao dịch có liên quan đến bất động sản
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục chứng
thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục chứng
thực Hợp đồng uỷ quyền
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục chứng
thực Giấy uỷ quyền
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục chứng
thực Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục sửa
lỗi kỹ thuật hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
x
|
XIV- LĨNH
VỰC HỘ TỊCH (8).
|
01
|
Thủ tục cấp
lại bản chính giấy khai sinh
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục cấp
bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục thay
đổi họ, tên, chữ đệm cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục cải
chính nội dung Giấy khai sinh cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục xác
định lại dân tộc
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục xác
định lại giới tính
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục bổ sung
nội dung bản chính Giấy khai sinh
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục điều
chỉnh nội dung các giấy tờ hộ tịch (trừ bản chính Giấy khai sinh)
|
x
|
x
|
XV- LĨNH
VỰC VĂN HOÁ (6):
|
01
|
Cấp Giấy công
nhận danh hiệu Làng Văn hoá.
|
x
|
x
|
02
|
Cấp Giấy công
nhận danh hiệu Tổ dân phố Văn hoá.
|
x
|
x
|
03
|
Cấp giấy phép
hoạt động vui chơi giải trí, có ca nhạc (lotto)
|
x
|
x
|
04
|
Cấp Giấy phép
hoạt động kinh doanh karaoke
|
x
|
x
|
05
|
Cấp đổi Giấy
phép hoạt động kinh doanh karaoke
|
x
|
x
|
06
|
Cấp Giấy phép
biểu diễn nghệ thuật (chuyên nghiệp).
|
x
|
x
|
XVI- LĨNH
VỰC Y TẾ (1)
|
01
|
Cấp giấy chứng
nhận cho các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do huyện, thành phố cấp giấy
phép kinh doanh, các cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể,
khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy phép công nhận, trường PTCS, các lễ hội,
Hội nghị, các khu du lịch chợ và bệnh viện do cấp huyện, thành phố tổ chức và
quản lý
|
x
|
x
|
XVII- LĨNH
VỰC XÂY DỰNG (32)
|
01
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị.
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa nhà ở đô thị.
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục điều
chỉnh giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục gia
hạn giấy phép xây dựng
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng tạm
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình.
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục Cấp
giấy cải tạo, sửa chữa công trình.
|
x
|
x
|
08
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép xây dựng tạm công trình.
|
x
|
x
|
09
|
Thủ tục cấp
giấy phép chặt hạ cây xanh.
|
x
|
x
|
10
|
Thủ tục cấp
giấy phép đào đường, đào vỉa hè.
|
x
|
x
|
11
|
Thủ tục cấp
giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông.
|
x
|
x
|
12
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1.
|
x
|
x
|
13
|
Thủ tục cấp
giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2.
|
x
|
x
|
14
|
Thủ tục thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng dân dụng
|
x
|
x
|
15
|
Thủ tục Thẩm
định Dự toán công trình giao thông.
|
x
|
x
|
16
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông.
|
x
|
x
|
17
|
Thủ tục thẩm
định nhiệm vụ đồ án quy hoạch
|
x
|
x
|
18
|
Thủ tục thẩm
định đồ án quy hoạch.
|
x
|
x
|
19
|
Thủ tục thẩm
định đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn.
|
x
|
x
|
20
|
Thủ tục cung
cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500)
|
x
|
x
|
21
|
Thủ tục thỏa
thuận, giới thiệu địa điểm xây dựng công trình.
|
x
|
x
|
22
|
Thủ tục thỏa
thuận tuyến hạ tầng kỹ thuật đô thị.
|
x
|
x
|
23
|
Thủ tục cấp
mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
24
|
Thủ tục cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
25
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân
|
x
|
x
|
26
|
Thủ tục cấp
mới quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
27
|
Thủ tục cấp
đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
28
|
Thủ tục cấp
lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân
|
x
|
x
|
29
|
Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
30
|
Thủ tục cấp
chứng chỉ quy hoạch.
|
x
|
x
|
31
|
Thủ tục xác
nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá
nhân.
|
x
|
x
|
32
|
Cấp giấy chứng
nhận phương tiện thuỷ nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc
có sức chở dưới 05 người hoặc bè.
|
x
|
x
|