|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 813/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính Ban An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 813/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày
30 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban - Ban Quản lý An
toàn thực phẩm tại Tờ trình số 182/TTr-BQLATTP ngày 29/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban - Ban Quản lý An toàn thực phẩm,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VX, KSTT, CVP, PCVP.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH
BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên TTHC
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Thời hạn
giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
VBQPPL quy
định
|
1.
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Ban quản lý
an toàn thực phẩm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
20 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày tại Trung
tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả).
- 18 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
1. Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ
sở
- Đối với cơ sở sản xuất khác
được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000
đồng/lần/cơ sở
- Đối với cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000
đồng /lần/cơ sở
- Đối với cơ
sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở
2. Lệ phí: không có
|
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Thời hạn
giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
BNN-288021
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày tại Trung
tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả).
- 13 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
1. Phí:
a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
2. Lệ phí: không có
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi
tắt là Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT)
|
2
|
BNN-288022
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày tại Trung
tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả).
- 13 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
1. Phí:
a) Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đ/cơ sở.
b) Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
2. Lệ phí: không có
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
|
3
|
BNN-288023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận
ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
03 ngày tại Trung tâm hành chính công (thực hiện theo cơ chế
04 tại chỗ)
|
Không thu phí
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
|
4
|
BNN-288020
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
(Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm thủy sản
thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Trung tâm Hành chính
công tỉnh Bắc Ninh (địa chỉ: số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh) hoặc Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết
định: Ban quản lý an toàn thực phẩm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
13 ngày làm việc, trong đó:
- 02 ngày tại Trung
tâm hành chính công (01 ngày nhận hồ sơ, 01 ngày trả kết quả).
- 11 ngày tại Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
1. Phí
cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: 30.000đ/1 lần/1 người .
2. Lệ
phí: Không có
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1.
|
B-BYT-229910-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của ngành Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
2.
|
B-BYT-229911-TT
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của ngành Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
3.
|
B-BYT-286618-TT
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý
của ngành Y tế.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
4.
|
B-BYT-286620-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản
lý của ngành Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
5.
|
B-BYT-258737-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với cá nhân
(Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
6.
|
-BYT-258729-TT
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm đối với tổ chức
(Lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
|
Quyết định 813/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 813/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|