|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 81/QĐ-UBND 2020 quy trình điện tử Thủ tục hành chính thuộc Sở Văn hóa Huế
Số hiệu:
|
81/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
81/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 08 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THỰC HIỆN
TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2779/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2419/TTr-SVHTT ngày 12 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình
tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết
lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Kèm
theo Quyết định số: 81/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội hộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
35
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định
phổ biến phim trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
64
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Sở Văn
hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
2. Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do
các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10 phút
làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
35
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Quyết định
phổ biến phim trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
64
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Quyết định phổ biến phim trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và
Thể thao)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
4. Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy
phép trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
5. Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy
phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
6. Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy
phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
7. Cấp lại Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy phép
triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
8. Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra
nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy
phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
9. Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm
định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo giấy
phép triển lãm trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
giấy phép triển lãm trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
10. Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
ở địa phương
- Thời hạn giải
quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản
phê duyệt trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
văn bản phê duyệt trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
11. Thủ tục phê
duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
75
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản
phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu trình Lãnh đạo phòng xem xét
trên môi trường mạng
|
224
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
văn bản phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu trình Lãnh đạo Sở phê
duyệt
|
56
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
12. Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện
tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho
cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
19
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản
xác nhận trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
40
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
văn bản xác nhận trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
13. Thủ tục đăng ký
hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ gửi phiếu hẹn trả cho
cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và
Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa tham gia,
hoàn chỉnh kết quả
|
7 giờ
50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi
trường mạng
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
14. Thủ tục cấp
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sư, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa
và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
(quyết định cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình Lãnh
đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo phòng
Xây dựng nếp sống Văn hóa và Gia đình
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình)
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
15. Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa
và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
(quyết định cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình) trình
Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình)
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành,
cập nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở
Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
16. Thủ tục cấp
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa
và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
(quyết định cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình Lãnh
đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả (quyết định cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn
hóa và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
17. Thủ tục cấp lại
Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách Phòng Xây dựng nếp sống Văn hóa
và Gia đình tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo kết quả
(quyết định cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình) trình
Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống
Văn hóa và Gia đình
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả (quyết định cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng
chống bạo lực gia đình) trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ giải quyết, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
18. Thủ tục cho phép
tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật
liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Văn hóa hoặc Quản
lý Thể dục Thể thao tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
15
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa
hoặc phòng Quản lý Thể dục Thể thao
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo văn bản
trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
16
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa hoặc
phòng Quản lý Thể dục Thể thao
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
văn bản trả lời trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số, ban hành, cập
nhật kết quả giải quyết, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh trên môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị đã lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
19. Thủ tục đăng
cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và
Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, thẩm tra
nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất
kết quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Thể dục Thể thao
tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Tờ trình
và Quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu trình Lãnh đạo phòng xem
xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ
trình và quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu văn bản trả lời
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số tờ trình, chuyển
văn bản tờ trình và dự thảo quyết định kèm hồ sơ đến Bộ phận TN&TKQ của
Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh qua môi trường
mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND
tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
10
phút làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
21
giờ 20 phút làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký quyết định việc đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng đấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
30
phút làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng đấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
20. Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh
tổ chức
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và
Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ, tham
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả
cho cá nhân, tổ chức
|
10
phút làm việc
|
Bước
2
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
- Số hóa hồ sơ, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết
quả giải quyết và gửi chuyên viên phụ trách phòng Quản lý Thể dục Thể thao
tham gia, hoàn chỉnh kết quả
|
11
giờ 50 phút làm việc
|
Bước
4
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao
|
Xem xét, thẩm tra, dự thảo Tờ trình
và Quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu trình Lãnh đạo phòng
xem xét trên môi trường mạng
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục Thể
thao
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ trình
và quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu văn bản trả lời trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao
|
Phê duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt quyết định việc đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Vào số văn bản, ký số tờ trình,
chuyển văn bản tờ trình và dự thảo quyết định kèm hồ sơ đến Bộ phận
TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
qua môi trường mạng
|
30
phút làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng
UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý.
|
10
phút làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh
|
21
giờ 20 phút làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký quyết định việc đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa và Thể thao tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
30
phút làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Văn hóa
và Thể thao tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Nhận kết quả, in ra, đóng dấu, trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. Chuyển hồ sơ giấy về đơn vị để lưu trữ
|
30
phút làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
776
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|