|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
805/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 805/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 19
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 64/TTr-SNN ngày
28/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ
giải quyết 12 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Bãi bỏ: 06 quy trình nội bộ giải
quyết 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư xây dựng công trình đã được phê duyệt
tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ
(Quy trình số 1, 2, 3, 4, 5, 6 Mục VI, Phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số
1591/QĐ-UBND).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này,
xây dựng mới, sửa đổi hoặc bãi bỏ quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG CÁC LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Quyết định số: 805/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
|
4
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
Trường hợp 1
|
Đối với các trường hợp không
thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật Thủy sản
|
|
Trường hợp 2
|
Đối với các trường hợp thuộc
nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật Thủy sản
|
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
6
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
Trường hợp 1
|
Đối với trường hợp cấp mới
Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
Trường hợp 2
|
Đối với trường hợp cấp lại
Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
Trường hợp 1
|
Dự án nhóm B
|
|
Trường hợp 2
|
Dự án nhóm C, Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật
|
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
|
Trường hợp 1
|
Công trình cấp II và cấp
III
|
|
Trường hợp 2
|
Cấp công trình còn lại
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
1
|
Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
|
2
|
Công nhận lại Doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Khoa học, công nghệ, Môi trường và Khuyến nông.
1. Thủ tục:
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành.
ĐVT:
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/ Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
* Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp
nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn 1,
Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT).
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải
quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC đã cấp, quét (Scan) và chuyển đến
phòng chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT các thành phần hồ sơ sửa
đổi, bổ sung.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở NN & PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC)
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xác định tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính hợp lệ, đầy đủ
của hồ sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng phòng chuyên môn - Chi cục
trực thuộc Sở NN&PTNT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng trường hợp cụ
thể:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: tham mưu thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện các loại giấy tờ theo quy định.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: tham mưu kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn,
Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện các loại giấy tờ theo quy định.
- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục
trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT thôn xem xét, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức,
cá nhân.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất của phòng
chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, phê duyệt Văn bản thông báo, hướng dẫn theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở
NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt Văn bản thông báo 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở
NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ TTHC hoặc tạm dừng việc giải
quyết TTHC đối với trường hợp đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ
sơ (thời gian tạm dừng 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Văn bản thông
báo. Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị, cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải
quyết TTHC).
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức
cá nhân theo quy định.
- Báo cáo Lãnh đạo Chi cục
duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất của phòng
chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở NN&PTNT.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở
NN&PTNT.
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 3.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT.
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở
NN&PTNT.
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
TH1: 3,0 ngày;
TH2: 5,0 ngày.
|
* 1 : Phòng
chuyên môn trực thuộc các Chi cục được phân công theo dõi, tham mưu xử lý hồ sơ
TTHC trong các lĩnh vực như: trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y, quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, thủy sản, kiểm lâm, phát triển nông
thôn (Cụ thể gồm: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Chăn nuôi
và Thú y; Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản; Chi cục Kiểm
lâm; Chi cục Thủy sản; Chi cục Phát triển nông thôn).
* 2 : Văn bản
thông báo từ chối giải quyết hồ sơ TTHC hoặc Văn bản thông báo, hướng dẫn bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* 3
: Văn bản thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá
nhân hoặc Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân về lý do không tiếp nhận hồ sơ
II. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
1. Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Trình tự/Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận,
cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ TTHC chưa
đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi
phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN& PTNT tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công
nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Phòng chuyên môn, Chi cục Quản
lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN&PTNT giải pháp giải quyết
TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản - Sở NN&PTNT được phân công
|
0,125 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt đề xuất, trình Lãnh đạo
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở NN&PTNT quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo chuyên môn, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
- Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
- Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
- Phân công phòng chuyên môn
tiếp tục theo dõi chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường theo phạm vi
chức năng quản lý.
|
Lãnh đạo Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành văn bản. Chuyển văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản -
Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ
HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
1,0 ngày
|
* Xác nhận Bản đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu hoặc Văn bản thông báo từ chối việc xác nhận (nêu
rõ lý do từ chối).
III. Lĩnh vực Thủy sản
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét xác định tính hợp lệ, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ; tham mưu giải pháp xử lý theo trình tự tương ứng đối với từng trường
hợp, cụ thể:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: hoàn thiện hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết hồ sơ đăng ký tàu cá
theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành văn bản, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 1
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc
việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
1: Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá, Số danh bạ thuyền viên theo quy định hoặc Văn bản trả lời nêu
rõ lý do không cấp.
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
ĐVT: ngày làm việc
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi
tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét xác định tính hợp lệ, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ; tham mưu giải pháp xử lý theo trình tự tương ứng đối với từng trường
hợp, cụ thể:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: hoàn thiện hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết hồ sơ cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải
quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 1
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
1: Giấy chứng
nhận đăng ký tàu cá hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp.
3. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ
chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét xác định tính hợp lệ, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ; tham mưu giải pháp xử lý theo trình tự tương ứng đối với từng trường
hợp, cụ thể:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: hoàn thiện hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết hồ sơ đăng ký tạm thời
tàu cá theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải
quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 1
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
1: Giấy chứng
nhận đăng ký tạm thời tàu cá hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp.
4. Thủ tục: Xóa đăng ký tàu cá
4.1
Đối với các trường hợp không thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản
1, Điều 72 Luật Thủy sản
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét xác định tính hợp lệ, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 3
|
Xác định tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ; tham mưu giải pháp xử lý theo trình tự tương ứng đối với từng trường
hợp, cụ thể:
- Trường hợp 1. Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn,
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ.
- Trường hợp 2. Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: hoàn thiện hồ sơ, báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết hồ sơ xóa đăng ký
tàu cá theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi cục
Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,125 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Kết quả giải quyết
TTHC; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã
có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Báo cáo trình Lãnh đạo Chi
cục Thủy sản - Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 1
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
1: Giấy chứng
nhận xóa đăng ký tàu cá hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp.
4.2
Đối với các trường hợp thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều
72 Luật Thủy sản
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét hồ sơ, kiểm tra thông tin (nếu cần), tham mưu giải pháp xử lý hồ
sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
|
Bước 3
|
Xác định tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ, kiểm tra thông tin (nếu cần); báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo
phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT quyết định xóa tên tàu cá trong Sổ đăng ký
tàu cá quốc gia.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
|
Bước 4
|
Duyệt kết quả xác định tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT xem xét, quyết định xóa tên tàu cá trong Sổ đăng ký tàu cá quốc
gia.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt đề xuất, chỉ đạo
xóa tên tàu cá trong Sở đăng ký tàu cá Quốc gia.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
|
Bước 6
|
Xóa tên tàu cá trong Sổ đăng
ký tàu cá Quốc gia. Thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
NN&PTNT: xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải
quyết TTHC.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT được
phân công
|
|
Bước 7
|
- Tiếp nhận thông báo. Xác nhận
trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
Không quy định
|
5. Thủ tục: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công xử
lý xem xét xác định tính hợp lệ, tham mưu giải pháp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ, đề xuất nội
dung, tham mưu Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
báo cáo Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT chỉ đạo, phân công kiểm
tra, đánh giá điều kiện cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản phân
công kiểm tra, đánh giá điều kiện tại Cơ sở.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt đề xuất, báo cáo Lãnh đạo
Chi cục Thủy sản chỉ đạo, phân công kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản phân
công kiểm tra, đánh giá điều kiện tại Cơ sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản phân công
kiểm tra, đánh giá điều kiện tại Cơ sở.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản gửi Chuyên viên Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT được phân công.
|
Bộ phận Văn thư, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Kiểm tra, đánh giá điều kiện
tại Cơ sở.
- Lập Biên bản, báo cáo kết
quả; tham mưu, đề xuất Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT giải pháp xử
lý theo trình tự tương ứng đối với từng trường hợp, cụ thể:
+ Trường hợp 1. Kết quả kiểm
tra, đánh giá tại Cơ sở không đáp ứng điều kiện, cơ sở phải thực hiện khắc phục:
tham mưu Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT báo cáo, đề xuất Lãnh
đạo Sở NN&PTNT thông báo, hướng dẫn cơ sở thực hiện khắc phục theo quy định.
+ Trường hợp 2. Kết quả kiểm
tra, đánh giá tại Cơ sở đáp ứng điều kiện: tham mưu Lãnh đạo Chi cục Thủy
sản - Sở NN&PTNT báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Sở NN&PTNT cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT được phân công
|
3,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả kiểm tra, đánh giá
tại Cơ sở không đáp ứng điều kiện, cơ sở phải thực hiện khắc phục
|
|
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả kiểm tra,
đánh giá tại Cơ sở.
- Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn Cơ sở thực hiện khắc phục theo
quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT thông báo, hướng dẫn Cơ sở thực hiện khắc phục theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT thông báo, hướng dẫn Cơ sở thực hiện khắc phục theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Vào số, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận Văn bản thông báo, hướng
dẫn của Sở NN&PTNT; sao, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận: về kết quả
đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC hoặc tạm dừng việc giải quyết TTHC để tổ
chức, cá nhân khắc phục theo quy định (thời gian tạm dừng theo thời gian
được thông báo tại Văn bản của cơ quan có thẩm quyền. Quá thời hạn nêu trên,
nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung hoàn thiện hồ sơ thì hồ sơ đã nộp không
còn giá trị. Kết thúc việc giải quyết TTHC).
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả kiểm tra, đánh giá
tại Cơ sở đáp ứng điều kiện
|
|
|
Bước 8
|
- Duyệt kết quả kiểm tra,
đánh giá tại Cơ sở.
- Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 1
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 10
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 11
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 7,0 ngày
TH2: 10,0 ngày
|
1: Giấy chứng
nhận Cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá theo quy định.
6. Thủ tục: Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
6.1
Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thủy sản
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, tham mưu đề xuất giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ TTHC; báo cáo
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT tham mưu, đề xuất
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, hồ
sơ TTHC; đề xuất về giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất về giải pháp
xử lý hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, tham mưu cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức/cá nhân theo quy định.
|
Cơ quan/Người có thẩm quyền theo quy định
|
3,0 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC 1; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết
quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
6,0 ngày
|
1: Giấy phép
khai thác thủy sản.
6.2
Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xem xét, tham mưu đề xuất giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét hồ sơ TTHC; báo cáo
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT tham mưu, đề xuất
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xem xét, hồ
sơ TTHC; đề xuất về giải pháp xử lý hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, tham mưu Lãnh đạo
Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
- Duyệt đề xuất về giải pháp
xử lý hồ sơ TTHC.
- Báo cáo, tham mưu cấp có thẩm
quyền xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
đề nghị của tổ chức/cá nhân theo quy định.
|
Cơ quan/Người có thẩm quyền theo quy định
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3,0 ngày
|
1: Giấy phép
khai thác thủy sản.
V. Lĩnh vực Đầu tư xây dựng công trình.
1. Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
1.1.
Dự án nhóm B
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; căn cứ yêu cầu, đề nghị của tổ chức, cá nhân chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT để thực hiện các hoạt động xử lý, giải
quyết TTHC theo các trình tự tương ứng với các đề nghị cụ thể:
(1) Trường hợp 1. Chủ đầu
tư có yêu cầu lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết
kế cơ sở.
(2) Trường hợp 2. Chủ đầu
tư không có yêu cầu lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của
thiết kế cơ sở.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quét (scan), số hóa hồ sơ
TTHC tiếp nhận, lưu trữ, xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT các thành phần hồ sơ bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Chủ đầu tư không có yêu cầu
lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công:
- Nghiên cứu, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ.
- Tham mưu hồ sơ lấy ý kiến cơ
quan có thẩm quyền về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT kết quả giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1.1 Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối
tượng: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả
xác định tính hợp lệ của hồ sơ; tham mưu trình thông báo yêu cầu, bổ sung
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 1.2 Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu:
(1) Phân công thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định;
(2) Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, đề nghị cơ quan có thẩm quyền tham gia ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1.1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc sửa
đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn của Sở NN&PTNT 1
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và
thông báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
đã nộp không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp xác định các lỗi,
sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 1.2
|
Kết quả xác định hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ và thực hiện:
+ Phân công cán bộ phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối
với từng nội dung thẩm định thuộc phạm vi, chức năng quản lý của cơ quan, đơn
vị theo quy định; chủ động theo dõi, phối hợp với Chuyên viên có liên quan tổng
hợp, báo cáo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến tham gia về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở của Cơ quan có thẩm quyền.
+ Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, đề nghị cơ quan có thẩm quyền tham gia ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến
cơ quan có thẩm quyền về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận Văn bản, số hóa, lưu trữ
hồ sơ TTHC. Chuyển Văn bản đến Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn,
cứu hộ - Công an tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ, nghiên
cứu, tham gia ý kiến theo quy định;
- Gửi Văn bản tham gia ý
kiến đến Sở NN&PTNT (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC).
|
Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an
tỉnh
|
5,0 ngày
|
Bước 9
|
Tiếp nhận Văn bản tham gia ý
kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở. Scan, số hóa, lưu
trữ hồ sơ TTHC, chuyển phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận Văn bản tham gia ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở của Cơ quan Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh.
- Phân công tổng hợp kết quả
thẩm định, đánh giá (bao gồm ý kiến đánh giá về giải pháp phòng cháy, chữa
cháy của thiết kế cơ sở), đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
đánh giá theo quy định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết
định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
5,0 ngày
|
Bước 12
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 14
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Chủ đầu tư không có yêu cầu
lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công
nghiên cứu, xác định tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải pháp giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 2.1 Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối
tượng: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả
xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thông báo yêu cầu, bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2.2 Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu phân công thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 2.1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT được phân công.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và thông
báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày. Quá thời
hạn nêu trên, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đã nộp
không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp xác định các lỗi,
sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2.2
|
Kết quả xác định hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phân công cán bộ phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối
với từng nội dung thẩm định theo quy định. Tổng hợp, báo cáo kết quả; tham
mưu giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết
quả đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối với từng nội dung thẩm định theo quy
định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT duyệt trình, Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết
định giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
15,0 ngày
|
Bước 6
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1.1: 5,0 ngày
TH1.2: 25,0 ngày
TH2.1: 5,0 ngày
TH2.2: 25,0 ngày
|
1: Văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định, bổ sung hồ sơ đối với những nội dung cần
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận hồ
sơ trình thẩm định theo quy định.
2: Thông báo
kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm theo hồ sơ theo quy định.
1.2.
Dự án nhóm C
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; căn cứ yêu cầu, đề nghị của tổ chức, cá nhân chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT để thực hiện các hoạt động xử lý, giải
quyết TTHC theo các trình tự tương ứng với các đề nghị cụ thể:
(1) Trường hợp 1. Chủ đầu
tư có yêu cầu lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết
kế cơ sở.
(2) Trường hợp 2. Chủ đầu
tư không có yêu cầu lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của
thiết kế cơ sở.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quét (scan), số hóa hồ sơ
TTHC tiếp nhận, lưu trữ, xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT các thành phần hồ sơ bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Trường hợp 1
|
Chủ đầu tư không có yêu cầu
lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công:
- Nghiên cứu, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ.
- Tham mưu hồ sơ lấy ý kiến
cơ quan có thẩm quyền về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT kết quả giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1.1 Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối
tượng: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả
xác định tính hợp lệ của hồ sơ; tham mưu trình thông báo yêu cầu, bổ sung
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 1.2 Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu:
(1) Phân công thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định;
(2) Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, đề nghị cơ quan có thẩm quyền tham gia ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1.1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc sửa
đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn của Sở NN&PTNT 1
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và
thông báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
đã nộp không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp xác định các lỗi,
sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 1.2
|
Kết quả xác định hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ và thực hiện:
+ Phân công cán bộ phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối
với từng nội dung thẩm định thuộc phạm vi, chức năng quản lý của cơ quan, đơn
vị theo quy định; chủ động theo dõi, phối hợp với Chuyên viên có liên quan tổng
hợp, báo cáo kết quả thẩm định sau khi có ý kiến tham gia về giải pháp phòng
cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở của Cơ quan có thẩm quyền.
+ Báo cáo, đề xuất Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, đề nghị cơ quan có thẩm quyền tham gia ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản lấy ý kiến cơ
quan có thẩm quyền về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận Văn bản, số hóa, lưu trữ
hồ sơ TTHC. Chuyển Văn bản đến Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu
nạn, cứu hộ - Công an tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
- Tiếp nhận hồ sơ, nghiên
cứu, tham gia ý kiến theo quy định;
- Gửi Văn bản tham gia ý
kiến đến Sở NN&PTNT (qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT tại Trung tâm Phục vụ HCC).
|
Cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an
tỉnh
|
5,0 ngày
|
Bước 9
|
Tiếp nhận Văn bản tham gia ý
kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở. Scan, số hóa, lưu
trữ hồ sơ TTHC, chuyển phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
- Nhận Văn bản tham gia ý kiến
về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở của Cơ quan Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Công an tỉnh.
- Phân công tổng hợp kết quả
thẩm định, đánh giá (bao gồm ý kiến đánh giá về giải pháp phòng cháy, chữa
cháy của thiết kế cơ sở), đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
- Tổng hợp kết quả thẩm định,
đánh giá theo quy định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT duyệt, trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết
định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
3,0 ngày
|
Bước 12
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Chủ đầu tư không có yêu cầu
lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở
|
|
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công
nghiên cứu, xác định tính hợp lệ của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải pháp giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 2.1 Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối
tượng: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả
xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu thông báo yêu cầu, bổ sung hoàn thiện
hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2.2 Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu phân công thẩm
định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 2.1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản thông
báo, hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo,
hướng dẫn của Sở NN&PTNT.
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành Văn
bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT được phân công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và
thông báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đã
nộp không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp xác định các lỗi,
sai sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2.2
|
Kết quả xác định hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Phân công cán bộ phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối
với từng nội dung thẩm định theo quy định. Tổng hợp, báo cáo kết quả; tham
mưu giải pháp giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, tổng hợp kết
quả đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu đối với từng nội dung thẩm định theo quy
định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC.
- Báo cáo Lãnh đạo phòng
chuyên môn, Sở NN&PTNT duyệt trình, Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết
định giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
5,0 ngày
|
Bước 6
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận, số hóa kết quả giải
quyết TTHC; lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1.1: 5,0 ngày
TH1.2: 15,0 ngày
TH2.1: 5,0 ngày
TH2.2: 15,0 ngày
|
1: Văn bản
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trình thẩm định, bổ sung hồ sơ đối với những
nội dung cần lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan hoặc Văn bản từ chối tiếp
nhận hồ sơ trình thẩm định theo quy định.
2: Thông báo
kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng kèm theo hồ sơ theo quy định.
2. Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
2.1.
Công trình cấp II và cấp III
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; căn cứ yêu cầu, đề nghị của tổ chức, cá nhân chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quét (scan), lưu trữ hồ sơ
điện tử, xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa
của tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn - Sở NN&PTNT các thành phần hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công
nghiên cứu, xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất giải pháp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải pháp giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1 Kết quả xác
định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
hoặc cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan: báo
cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ
của hồ sơ, tham mưu trình thông báo yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc trả
lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2 Kết quả xác
định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết
quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu phân công thẩm định hồ sơ, đề xuất
kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng hoặc cần lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT
xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo 1
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ sơ
TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và
thông báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đã
nộp không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp các lỗi, sai
sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ. Phân công thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu
đối với từng nội dung thẩm định thuộc phạm vi, chức năng quản lý của cơ quan,
đơn vị theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, đánh giá về
mức đáp ứng yêu cầu đối với từng nội; tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá
theo quy định, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải
pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
20,0 ngày
|
Bước 6
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận văn bản; số hóa, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
tổ chức/cá nhân)
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 30,0 ngày
|
1: Văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định, bổ sung hồ sơ đối với những nội dung cần
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận hồ
sơ trình thẩm định theo quy định.
2: Thông báo
kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
kèm theo hồ sơ theo quy định.
2.2.
Cấp công trình còn lại
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ sơ:
gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; căn cứ yêu cầu, đề nghị của tổ chức, cá nhân chuyển hồ
sơ đến phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả quét (scan), lưu trữ hồ sơ
điện tử, xác nhận tiếp tục việc giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin một cửa
của tỉnh và chuyển đến phòng chuyên môn - Sở NN&PTNT các thành phần hồ sơ
bổ sung, hoàn thiện theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC; Phân công
nghiên cứu, xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất giải pháp xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xem xét, xác định tính hợp
lệ của hồ sơ; đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải pháp giải
quyết TTHC theo trình tự tương ứng với từng trường hợp cụ thể:
+ Trường hợp 1 Kết quả xác
định hồ sơ chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng
hoặc cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan: báo
cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ
của hồ sơ, tham mưu trình thông báo yêu cầu, bổ sung hoàn thiện hồ sơ hoặc trả
lại hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp 2 Kết quả xác
định hồ sơ hợp lệ: báo cáo Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT về kết
quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu phân công thẩm định hồ sơ, đề xuất
kết quả giải quyết TTHC theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ hoặc trình không đúng thẩm quyền, không đúng đối tượng hoặc cần lấy
ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản thông báo 1
|
Lãnh đạo Sở NN& PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có:
+ Tạm dừng việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Quá trình thẩm
định, cơ quan chuyên môn có quyền tạm dừng hoạt động thẩm định 01 lần và
thông báo cho người đề nghị thẩm định. Thời hạn tạm dừng không quá 20 ngày.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức/cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đã
nộp không còn giá trị, kết thúc việc giải quyết TTHC).
+ Kết thúc việc giải quyết
TTHC đối với trường hợp trả lại hồ sơ hoặc đối với trường hợp các lỗi, sai
sót không thể khắc phục được trong thời hạn 20 ngày.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ. Phân công thẩm định hồ sơ, đánh giá về mức đáp ứng yêu cầu
đối với từng nội dung thẩm định thuộc phạm vi, chức năng quản lý của cơ quan,
đơn vị theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
- Thẩm định hồ sơ, đánh giá về
mức đáp ứng yêu cầu đối với từng nội; tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá
theo quy định, báo cáo, đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT giải
pháp giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Sở NN&PTNT được phân công
|
10,0 ngày
|
Bước 6
|
- Duyệt kết quả thẩm định hồ
sơ.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo chuyên môn, Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC 2.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành kết
quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 9
|
- Nhận văn bản; số hóa, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết
TTHC.
- Thông báo trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
tổ chức/cá nhân)
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 20,0 ngày
|
1: Văn bản
yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định, bổ sung hồ sơ đối với những nội dung cần
lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức có liên quan hoặc Văn bản từ chối tiếp nhận hồ
sơ trình thẩm định theo quy định.
2: Thông báo
kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
kèm theo hồ sơ theo quy định.
VI. Lĩnh vực Nông nghiệp
1. Thủ tục: Công nhận Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật, Tổng hợp, Sở
NN&TPTNT.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải
quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC đã cấp, quét (Scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa đổi, bổ
sung.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xác định tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng từng trường hợp cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: Báo cáo Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp, Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất, tham mưu
trình thông báo, hướng dẫn tổ chức/cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: Báo cáo Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp, Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất tham mưu Lãnh
đạo Sở NN&PTNT quyết định thành lập và phân công Tổ thẩm định đánh giá hồ
sơ của tổ chức, cá nhân theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trình Lãnh đạo Sở NN&
PTNT xem xét, quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Văn bản của Sở
NN&PTNT thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm:
+ Đối với trường hợp từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC: kết thúc việc giải quyết TTHC.
+ Đối với trường hợp đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ: tạm dừng việc giải quyết TTHC (Thời
gian tạm dừng theo nội dung tại Văn bản thông báo của Cơ quan có thẩm quyền.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị; Cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải
quyết TTHC).
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất, tham mưu Lãnh đạo Sở NN&PTNT quyết định thành
lập và phân công Tổ thẩm định đánh giá, tham mưu xử lý hồ sơ đề nghị giải quyết
TTHC của tổ chức, cá nhân;
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định thành lập, phân công
Tổ thẩm định tham mưu xử lý hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC theo quy định.
|
Lãnh đạo - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản gửi các Thành viên Tổ thẩm định - Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ
do Doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện; lập
Biên bản theo quy định.
- Kết luận, đề xuất giải pháp
giải quyết TTHC chuyển phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT tham mưu
theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.
|
Tổ thẩm định - Sở NN&PTNT
|
7,0 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận hồ sơ kết quả đánh giá
của Tổ thẩm định - Sở NN&PTNT
- Phân công tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh
theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
- Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,75 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành hồ
sơ trình; chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở
NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT
trình UBND tỉnh; chuyển đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT
trình UBND tỉnh; lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Kiểm soát về thể thức kỹ thuật,
nội dung trình của Sở NN&PTNT; tổng hợp kết quả, báo cáo Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 16
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC*.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của:
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở NN&PTNT tại Trung
tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa, lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 5,0 ngày;
TH2: 18,0 ngày.
|
*: Giấy chứng nhận Doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận (nêu rõ lý do).
2. Thủ tục: Công nhận lại Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
ĐVT: ngày làm việc.
TT
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm giải quyết
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ
liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định. Thực hiện:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT., Sở NN&PTNT.
* Đối với hồ sơ nộp bổ
sung, hoàn thiện: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả xác nhận tiếp tục việc giải
quyết TTHC trên phần mềm theo Mã hồ sơ TTHC đã cấp, quét (Scan), lưu trữ hồ
sơ điện tử và chuyển đến phòng chuyên môn các thành phần hồ sơ sửa đổi, bổ
sung.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công
xác định tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
- Xác định tính hợp lệ của hồ
sơ. Báo cáo kết quả, đề xuất Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT giải pháp giải quyết TTHC tương ứng từng trường hợp cụ thể:
- Trường hợp 1: Kết quả
xác định hồ sơ chưa hợp lệ: Báo cáo Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất, tham mưu
trình thông báo, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Trường hợp 2: Kết quả
xác định hồ sơ hợp lệ: Báo cáo Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT về kết quả xác định tính hợp lệ của hồ sơ; đề xuất, tham mưu Lãnh
đạo Sở NN&PTNT quyết định thành lập và phân công Tổ thẩm định đánh giá hồ
sơ của tổ chức, cá nhân theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
2,0 ngày
|
Trường hợp 1
|
Kết quả xác định hồ sơ
chưa hợp lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trình Lãnh đạo Sở
NN&PTNT xem xét, quyết định thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
* Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản của Sở
NN&PTNT thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Quyết định thông báo, hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành Văn bản; chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở NN&PTNT.
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Nhận Văn bản; sao, lưu hồ
sơ TTHC. Xác nhận trên phần mềm:
+ Đối với trường hợp từ chối
giải quyết hồ sơ TTHC: kết thúc việc giải quyết TTHC.
+ Đối với trường hợp đề nghị tổ
chức, cá nhân bổ sung hoàn thiện hồ sơ: tạm dừng việc giải quyết TTHC (Thời
gian tạm dừng theo nội dung tại Văn bản thông báo của Cơ quan có thẩm quyền.
Quá thời hạn nêu trên, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
thì hồ sơ đã nộp không còn giá trị; Cơ quan có thẩm quyền kết thúc việc giải
quyết TTHC).
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Trường hợp 2
|
Kết quả xác định hồ sơ hợp
lệ
|
|
|
Bước 4
|
- Duyệt kết quả xác định tính
hợp lệ của hồ sơ; đề xuất tham mưu Lãnh đạo Sở NN&PTNT quyết định thành lập
và phân công Tổ thẩm định đánh giá, tham mưu xử lý hồ sơ đề nghị giải quyết
TTHC của tổ chức/cá nhân;
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
1,0 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt Quyết định thành lập,
phân công Tổ thẩm định tham mưu xử lý hồ sơ đề nghị giải quyết TTHC theo quy
định.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, phát hành
Văn bản gửi các Thành viên Tổ thẩm định - Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
- Thẩm định, đánh giá hồ sơ
do Doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện; lập
Biên bản theo quy định.
- Đề xuất giải pháp giải quyết
TTHC chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT tham mưu xử lý
theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Biên bản thẩm định đánh
giá.
|
Tổ thẩm định - Sở NN&PTNT.
|
7,0 ngày
|
Bước 8
|
- Nhận hồ sơ kết quả đánh giá
của Tổ thẩm định.
- Phân công tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan: Hồ sơ TTHC.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Tổng hợp kết quả, hoàn thiện
hồ sơ theo quy định; báo cáo, tham mưu Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở
NN&PTNT trình Lãnh đạo Sở NN&PTNT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh
theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Chuyên viên phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT được phân công
|
1,0 ngày
|
Bước 10
|
- Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
Sở NN&PTNT xem xét, quyết định trình UBND tỉnh theo quy định.
- Gửi kèm các văn bản và dự
thảo liên quan:
+ Hồ sơ TTHC;
+ Dự thảo Văn bản liên
quan.
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật, Tổng hợp - Sở NN&PTNT
|
0,75 ngày
|
Bước 11
|
Phê duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,
phát hành hồ sơ trình; chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở NN&PTNT
|
Bộ phận Văn thư, Sở NN&PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT
trình UBND tỉnh; chuyển đến UBND tỉnh qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT.
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận hồ sơ của Sở NN&PTNT
trình UBND tỉnh; lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Chuyên viên theo dõi ngành,
lĩnh vực - Văn phòng UBND tỉnh kiểm soát, tham mưu xử lý theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 15
|
Kiểm soát về thể thức kỹ thuật,
nội dung trình của Sở NN&PTNT; tổng hợp kết quả, báo cáo Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Chuyên viên theo dõi ngành, lĩnh vực Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 16
|
Duyệt kết quả, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét, quyết định giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 17
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC *
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 18
|
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ hồ
sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của:
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Sở NN&PTNT tại Trung
tâm Phục vụ HCC.
|
Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 19
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC; số hóa, lưu hồ sơ TTHC và cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC của tỉnh. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết
thúc việc giải quyết TTHC.
- Thông báo, trả kết quả giải
quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở NN&PTNT tại Trung tâm Phục
vụ HCC
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
(Thời gian giải quyết TTHC
được tính từ ngày cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
theo quy định và không bao gồm thời gian bổ sung hoàn thiện hồ sơ của
của tổ chức, cá nhân)
|
TH1: 5,0 ngày;
TH2: 18,0 ngày.
|
*: Giấy chứng nhận Doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng
nhận (nêu rõ lý do).
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Số ngày theo Quyết định công bố DM TTHC
|
Số ngày thực hiện theo QTNB
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ, Môi trường và Khuyến nông
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
5,0 ngày
|
TH1: 3,0 ngày
TH2: 5,0 ngày
|
II
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
1,0 ngày
|
1,0 ngày
|
III
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
4
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
|
|
Trường hợp 1
|
Đối với các trường hợp
không thuộc nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật
Thủy sản
|
3,0 ngày
|
TH1: 2,0 ngày
TH2: 3,0 ngày
|
Trường hợp 2
|
Đối với các trường hợp thuộc
nhóm đối tượng quy định tại điểm a, b khoản 1, Điều 72 Luật Thủy sản
|
Không quy định
|
Không quy định
|
5
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
10,0 ngày
|
TH1: 7,0 ngày
TH2: 10,0 ngày
|
|
Cấp, cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
|
|
Trường hợp 1
|
Đối với trường hợp cấp mới
Giấy phép khai thác thủy sản
|
6,0 ngày
|
6,0 ngày
|
Trường hợp 2
|
Đối với trường hợp cấp lại
Giấy phép khai thác thủy sản
|
3,0 ngày
|
3,0 ngày
|
IV
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
|
|
Trường hợp 1
|
Dự án nhóm B
|
25,0 ngày
|
TH1.1: 5,0 ngày
TH1.2: 25,0 ngày
TH2.1: 5,0 ngày
TH2.2: 25,0 ngày
|
Trường hợp 2
|
Dự án nhóm C, Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật
|
15,0 ngày
|
15,0 ngày
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
|
|
Trường hợp 1
|
Công trình cấp II và cấp
III
|
30,0 ngày
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 30,0 ngày
|
Trường hợp 2
|
Cấp công trình còn lại
|
20,0 ngày
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 20,0 ngày
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Công nhận Doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
18,0 ngày
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 18,0 ngày
|
2
|
Công nhận lại Doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Quyết định số 200/QĐ-UBND Ngày 31/01/2023
|
18,0 ngày
|
TH1: 5,0 ngày
TH2: 18,0 ngày
|
Quyết định 805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 805/QĐ-UBND ngày 19/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|