Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 802/QĐ-UBND 2017 danh mục chủng loại số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng Hòa Bình
Số hiệu:
802/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Nguyễn Văn Quang
Ngày ban hành:
17/05/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
802/QĐ-UBND
Hòa
Bình, ngày 17 tháng 05 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC
ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước,
tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình kh óa
XIV, kỳ họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối
với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi địa phương quản lý;
Căn cứ Công văn số 15318/BTC-QLCS
ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ Công văn số
72/TT.HĐND-CTHĐND ngày 09/5/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
cho ý kiến tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 75/STC-QLG&CS ngày 30/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, chủng loại, số lượng máy móc,
thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hòa Bình, như sau:
Phần I. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (gồm 14 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Xây dựng;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 12: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 13: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác;
- Phụ lục số 14: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
Phần II. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (gồm 11 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
Điều 2.
1. Thẩm quyền
quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khoá XIV, kỳ
họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản
lý.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
trách nhiệm triển khai việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám
sát việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Chánh, Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT (80b ).
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
PHẦN I.
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA
DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
1
Máy siêu âm trị liệu US-700
01
cái
2
Máy kéo dãn cổ và cột sống
01
cái
3
Máy điện xung điện phân trị liệu
01
cái
4
Máy huyết học tự động
01
cái
5
Máy đo huyết áp tự động
01
cái
6
Máy xét nghiệm nước tiểu SIMEN
01
cái
7
Máy điện tim 12 kênh
01
cái
8
Bộ máy li tâm và huyết học
01 bộ
II
Báo Hòa Bình
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo in
1
Máy in khổ A3
02
cái
2
Máy tính phục vụ công tác chế bản
04
cái
3
Máy quay Camera
04
cái
4
Máy ảnh Kỹ thuật số và ống kính
tele
03
cái
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo điện tử
1
Máy tính phục vụ dựng hình báo điện
tử
02
cái
2
Máy quay Camera
03
cái
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Các đơn vị quản lý hành chính
1
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho lĩnh vực An toàn thực phẩm
1.1
Bộ thổi khí Ni tơ
01 bộ
1.2
Máy đếm khuẩn lạc
01
cái
1:3
Máy đo PH
02
cái
1.4
Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho
phòng thí nghiệm)
01
cái
1.5
Bể điều nhiệt
02
cái
1.6
Máy li tâm đa năng
01
cái
1.7
Tủ ấm
01
cái
1.8
Cân kỹ thuật
01
cái
1.9
Máy lắc
01
cái
1.10
Kính hiển vi
01
cái
1.11
Máy Soek
08
cái
1.12
Tủ lạnh
02
cái
1.13
Tủ đông
01
cái
1.14
Hệ thống phân tích Elisa, bao gồm:
01
HT
Máy đọc khay vi thể
01
cái
Máy rửa khay vi thể
01
cái
Buồng ủ lắc khay vi thể
(Incubator Shaker)
01
cái
Pipet 8 kênh
01
cái
1.15
Máy đo pH/m V/Nhiệt độ dạng cầm
tay
01
cái
2
Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm
kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh
2.1
Tủ ấm B500
01
cái
2.2
Tủ cấy vô trùng (AHC-6D1)
01
cái
2.3
Tủ lạnh âm sâu (Evermed LDF 1365)
01
cái
2.4
Nồi hấp tiệt trùng tự động (Tomy
ES-315)
01
cái
2.5
Máy đo PH để bàn (Hanna Hi 2211)
01
cái
2.6
Kính hiển vi nghiên cứu 2 mắt
(Labomed Lx400 9126003)
01
cái
2.7
Máy đo PH/Nhiệt độ cầm tay cho thịt
(Hanna Hi 99163)
15
cái
2.8
Máy kích điện (NB 1200 W hiển thị
LCD)
01
cái
2.9
Máy hút ẩm Edison 12 lít
01
cái
2.10
Lò vi sóng (Sanyo EM-G9539V)
01
cái
2.11
Máy đo hàm lượng Amoniac
02
cái
2.12
Máy đo đa chỉ tiêu nước thải
trong chăn nuôi U-50 Series
01
cái
2.13
Máy phân tích hàm lượng Protein
thô trong thức ăn
01
cái
3
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
Máy móc thiết bị dùng cho
việc kiểm tra xét nghiệm bảo vệ thực vật
Phục vụ cho Văn phòng chi cục và các trạm BVTV trực thuộc
3.1
Cân kỹ thuật 2 số lẻ Ohaus PA
2102C
15
cái
3.2
Cân phân tích Shima DZU-320
02
cái
3.3
Kính hiển vi kết nối máy tính
KRUSS
14
cái
3.4
Kính hiển vi soi nổi 2 mắt
14
cái
3.5
Kính hiển vi quang học DM 2700M
03
cái
3.6
Kính hiển vi BMS.1000
01
cái
3.7
Máy điểm khuẩn lạc Stuart SC6
plus
01
cái
3.8
Tủ cấy vi sinh SANYO (MCV-91BMV)
01
cái
3.9
Bộ test nhanh an toàn thực phẩm
03
cái
3.10
Máy phân tích hàm lượng kim loại
nặng
02
cái
3.11
Bếp gia nhiệt
02
cái
3.12
Tủ đựng hóa chất có quạt hút
15
cái
3.13
Máy lắc bình tam giác Vision
VS-201P
14
cái
3.14
Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại
14 bộ
3.15
Lồng nuôi côn trùng
14
cái
3.16
Bộ rây (Loại 250 mm; 200 mm; 150
mm; 100 mm; 75 mm; 40 mm) đường kính rây ≥ 20cm
14 bộ
3.17
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất (lấy được
mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát)
02 bộ
3.18
Tủ sấy DPH 9042
03
cái
3.19
Tủ ấm Memert in 75,74 lít
01
cái
3.20
Nồi hấp tiệt trùng HVA 110
01
cái
3.21
Máy lắc ống nghiệm (tốc độ
0-3.000 vòng/phút) Vortex Classic
14
cái
3.22
Máy li tâm Hermlz 206A
14
cái
3.23
Tủ hút khí độc STC70-120
14
cái
3.24
Máy đọc ELISA
01
cái
3.25
Bộ Micropipet (Loại 100÷1.000 ml;
10÷100 ml; 0,5÷10 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt
01 bộ
3.26
Bộ Buret (loại 10 ml, 25ml, 50ml,
100 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt
01 bộ
3.27
Máy lọc nước 1 lần 4 l/giờ
01
cái
3.28
Tủ định ôn
02
cái
3.29
Máy đo nhiệt độ, ẩm độ cầm tay H I8564
14
cái
3.30
Máy chụp ảnh độ phân giải:
≥12Mpixel
15
cái
3.31
Máy đo độ ẩm các loại hạt
15
cái
3.32
Máy đo pH để bàn
01
cái
3.33
Máy đo hàm lượng N-P-K trong đất
02
cái
3.34
Máy hút ẩm
01
cái
3.35
Máy đo diệp lục
01
cái
4
Chi cục Thủy sản (Quản lý vùng
nuôi Thủy sản trên hồ)
4.1
Thiết bị lấy mẫu nước tầng đáy
01
cái
4.2
Thiết bị phòng thí nghiệm mini gồm:
01 bộ
Cân điện tử
1
Bàn đá thí nghiệm di động
1
Máy đo COD đa chỉ tiêu (41 chỉ
tiêu)
1
Máy đo DO
1
Tủ đựng vật tư thí nghiệm
1
5
Chi cục Kiểm lâm (Phụ c vụ công tác b ảo vệ rừng)
TCĐM tính cho 01 đơn vị; nhu cầu đầu tư cho 16 đơn vị trực
thuộc (01 đội KL cơ động PCCCR, 11 hạt kiểm lâm và 04 BQL khu BTTN)
5.1
Bộ máy bơm chữa cháy (máy bơm CC,
ống dẫn nước CC)
01
cái
5.2
Máy cắt thực bì đeo vai
02
cái
5.3
Má y phun nước
chữa cháy đeo vai
02
cái
5.4
Máy thổi gió đeo vai
02
cái
5.5
Máy cưa xăng
02
cái
5.6
Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)
02
cái
5.7
Nhà bạt
02
cái
5.8
Máy camera (dùng cho tuyên truyền
PCCCR)
01
cái
5.9
Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên
truyền PCCCR)
01
cái
II
Các đơn vị sự nghiệp
1
Trung tâm giống cây trồng vật
nuôi và thủy sản
*
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho 01 phòng kiểm nghiệm chất lượng hạt giống
Dụng cụ lấy mẫu và chia mẫu
1
Thùng chia mẫu cho lúa
01
cái
2
Thùng chia mẫu ngô
01
cái
3
Cân điện tử
01
cái
4
Máy nén khí
01
cái
5
Sàng chuẩn
01
cái
Thiết bị phân tích độ sạch
1
Cân điện tử
01
cái
2
Máy thổi hạt
01
cái
3
Bàn soi hạt
02
cái
Thiết bị đánh giá Nảy mầm
1
Máy đếm hạt
01
cái
2
Tủ nảy mầm
01
cái
3
Phòng nảy mầm
01
cái
4
Máy đo PH điện tử hiện số
01
cái
5
Máy phun ẩm
01
cái
6
Tủ sấy cát
01
cái
Thiết bị đo Độ ẩm
1
Máy đo độ ẩm xách tay
01
cái
2
Tủ sấy
01
cái
3
Cân điện tử chính xác 10-3gr
01
cái
4
Máy nghiền mẫu
01
cái
5
Sàng chuẩn thiết bị xay
01
cái
Thiết bị kho lưu mẫu
1
Máy hút ẩm
01
cái
2
Giá đặt mẫu
02
cái
Các thiết bị khác
1
Các quả cân để làm việc
02 bộ
2
Tủ ẩm mát để ủ mẫu
01
cái
3
Bàn làm việc đặt thiết bị mặt đá
08
cái
*
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho 01 phòng thí nghiệm chất lượng giống thủy sản
1
Máy đo PH-DO
01
cái
2
Kính hiển vi sinh học
01
cái
3
Máy chưng cất
01
cái
4
Tủ lạnh
01
cái
5
Máy khuấy SB161
01
cái
6
Cân phân tích
01
cái
7
Cân bàn
01
cái
8
Máy ly tâm
01
cái
9
Bộ phân tích nước lamotte
03 bộ
10
Giá đặt mẫu
03
cái
11
Máy đo chất lượng nước đa chỉ
tiêu
01
cái
12
Kính hiển vi soi nổi
01
cái
*
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực chăn nuôi
1
Tủ bảo quản tinh
02
cái
2
Tủ sấy dụng
cụ khai thác tinh
01
cái
3
Tủ lạnh
01
cái
4
Tủ làm đá
01
cái
5
Kính hiển vi điện tử
01
cái
6
Bình trưng nước cất
01
cái
7
Tủ bảo ôn (bảo quản tinh trùng)
01
cái
8
Thùng bảo ôn (vận chuyển tinh đến
các điểm)
20
cái
9
Máy siêu âm thai lợn
01
cái
10
Giá nhảy tự động
01
cái
11
Tủ ngâm môi trường
01
cái
12
Máy đo độ dày mỡ lưng
01
cái
13
Súng bắn vac xin tự động
01
cái
14
Dao mổ điện
02
cái
15
Máy đóng tinh tự động
01
cái
16
Má y kiểm đếm
tinh trùng
01
cái
17
Máy ấp trứng
01
cái
18
Quạt thông gió
16
cái
19
Máy phát điện sử dụng khí ga
01
cái
20
Bộ dụng cụ chuyên ngành
02 bộ
21
Nồi hấp tiệt trùng
01
cái
22
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
02 bộ
23
Máy ép lọ tinh
01
cái
24
Máy áp lực
03
cái
25
Cân điện tử 2500kg
01
cái
26
Cân điện tử 5kg
01
cái
27
Bình phun thuốc sát trùng sử dụng
động cơ
01
cái
28
Khung chu ồng
nái đẻ (Khung)
20
cái
*
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực trồng trọt
Thiết bị máy móc phục vụ tại
vườn ươm cây giống
1
Máy phát cỏ
03
cái
2
Máy phun thuốc BVTV
03
cái
3
Máy làm đất
02
cái
4
Máy bơm nước tưới cây
03
cái
5
Máy sàng đất
02
cái
6
Máy đóng bầu
02
cái
Nhà lưới S0, S1, S2
1
Hệ thống tưới tự động
03
HT
Thiết bị máy móc phục vụ sản
xuất lúa
1
Máy cày đất
02
cái
2
Máy tuốt lúa
02
cái
3
Máy cấy
02
cái
4
Máy phun thuốc sâu
02
cái
Thiết bị phục vụ nhà nuôi cấy
mô
1
Cân phân tích
01
cái
2
Cân kỹ thuật
01
cái
3
Máy khuấy phối trộn
01
cái
4
Máy đo EC-PH để bàn
01 bộ
5
Kính hiển vi soi nổi có gắn máy
chụp ảnh
01 bộ
6
Tủ lạnh sâu -20 đến -35oC
01
cái
7
Kính hiển vi quang học
01 bộ
8
Tủ ấm
01
cái
9
Máy lắc
01
cái
10
Tủ lạnh
02
cái
11
Hộp nhiệt khử trùng
04 bộ
12
Tủ cấy đơn
04
cái
13
Máy khuấy từ gia nhiệt
02
cái
14
Bàn thí nghiệm
02
cái
15
Giá nuôi cây 4 tầng KT
16
cái
16
Giá để môi trường 4 tầng
02
cái
17
Tủ đựng hoá chất
01
cái
18
Máy hút ẩm
02
cái
19
Nồi hấp khử trùng
01
cái
20
Máy cất nước hai lần
01
cái
*
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực thủy sản
Thiết bị máy móc tạo o xy
1
Máy xục khí bánh guồng
02
cái
2
Máy tạo o xy dạng sóng
02
cái
3
Máy xục khí tạo o xy
06
cái
Thiết bị ngư cụ chuyên dụng
1
Lưới cá thịt
01
cái
2
Lưới cá giống
02
cái
Thiết bị phục vụ sinh sản
nhân tạo
1
Bể sinh sản
01
cái
2
Bể nhốt ép cá
06
cái
3
Bể ấp
02
cái
4
Bình vây
02
cái
2
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông
Đà
(Phục vụ kiểm tra bảo vệ rừng
phòng hộ và đo vẽ trích lục bản đồ đất Nông lâm nghiệp)
2.1
Thuyền máy phục vụ công tác phòng
hộ
01
cái
2.2
Máy Scan A0 (Quét bản đồ, phục vụ
số h óa bản đồ)
01
cái
2.3
Máy kinh vĩ
01
cái
2.4
Máy định vị cầm tay (GPS)
10
cái
3
Trung tâm Khuyến Nông - Khuyến
ngư
3.1
Thiết bị bộ dựng hình (Phục vụ
thông tin tuyên truyền công tác Nông nghiệp)
01 bộ
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
Danh
mục, chủng loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
1
Các thiết bị quan trắc môi trường
không khí
1.1
Máy phân tích khí thải tại nguồn
(ống khói) dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc
cơ bản thải ra môi trường: CO, CO2 , NO2 , SO2 ,
H2 S
01
cái
1.2
Máy giám sát đo bụi môi trường
(đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lượng (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ
(PM1.0, PM2.5, PM10.0)
01
cái
1.3
Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (Lấy
mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi) (TSP. PM, Bụi amiang ... tại phòng
thí nghiệm)
01
cái
1.4
Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ
(0,5-3 lít/phút: Lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại
phòng thí nghiệm)
01
cái
1.5
Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện
trường (đo các chỉ số: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất...)
01
cái
1.6
Trạm quan trắc thời tiết tự
động (đặt cố định) Quan trắc các yếu tố tốc độ gió, hướng gió,
nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, Bức xạ mặt trời, lượng mưa ... và bộ Datalogger lưu
trữ và hiển thị số liệu
01
cái
1.7
Máy đo độ ồn phân tích
01
cái
1.8
Máy đo ồn thường
01
cái
1.9
Máy đo độ rung tích phân 3 chiều
01
cái
1.10
Máy đo độ rung máy công nghiệp
01
cái
1.11
Máy đo phóng xạ cầm tay đi hiện
trường
01
cái
1.12
Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay
01
cái
1.13
Máy định vị vệ tinh cầm tay
01
cái
1.14
Máy đo khí môi trường xung quanh
01
cái
1.15
Máy phát điện đi hiện trường
(3KVA), phụ kiện
01
cái
1.16
Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống
khói
01
cái
2
Thiết bị quan trắc môi trường
nước và đất
2.1
Thiết bị phân tích các ch ỉ
tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25
nguyên tố vi lượng
01 bộ
2.2
Máy cực phổ đo kim loại nặng tại
hiện trường (Máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng
kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cđ, Cu, Pb, Hg).
01
cái
2.3
Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá
mẫu và máy đo ch ỉ số COD)
01 bộ
2.4
Bộ kiểm tra BOD 6 chỗ (bao gồm bộ
đo BOD 6 chỗ và tủ ấm BOD 180 lít)
01 bộ
2.5
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa
chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn
hòa tan, TDS), độ đục, nhiệt độ nước ...
01 bộ
2.6
Máy đo pH, ORP, T° nước cầm tay
01
cái
2.7
Máy đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm
tay
01
cái
2.8
Máy đo DO cầm tay
01
cái
2.9
Máy đo độ đục cầm tay
01
cái
2.10
Máy đo tổng chất rắn lơ lửng
(TSS) cầm tay
01
cái
2.11
Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung
tích lấy mẫu 2 lít - 4 lít)
01 bộ
2.12
Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy
01 bộ
2.13
Bộ lấy mẫu phù du
01 bộ
2.14
Máy đo tốc độ dòng chảy
01
cái
2.15
Máy đo lưu lượng nước trong đường
ống kín
01
cái
2.16
Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ
và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan
lấy mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml)
01 bộ
2.17
Máy đo sâu hồi âm cầm tay
01
cái
2.18
Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo
tổng colifom và E.coli)
01 bộ
2.19
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất
01 bộ
2.20
Thiết bị phân tích một số chỉ
tiêu đất
01 bộ
3
Các thiết bị phòng thí nghiệm
phục vụ phân tích, quan trắc môi trường
3.1
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
(UV-VIS)
01
cái
3.2
Tủ hút phòng thí nghiệm
01
cái
3.3
Tủ sấy
01
cái
3.4
Lò nung 1.100°C dung tích 5 lít
01
cái
3.5
Hệ thống chưng cất đạm tự động
01
HT
3.6
Tủ ấm (Incubator)
01
cái
3.7
Tủ ấm lắc
01
cái
3.8
Nồi hấp khử trùng
01
cái
3.9
Tủ cấy vi sinh
01
cái
3.10
Tủ lạnh khô bảo quản mẫu
01
cái
3.11
Tủ lạnh âm sâu bảo quản mẫu
01
cái
3.12
Hệ thống máy lắc ngang đa năng (l ắc các loại bình tam giác, chai lọ, bình trụ ...)
01
HT
3.13
Hệ thống lọc hút chân không
01
HT
3.14
Máy khuấy từ gia nhiệt
01
cái
3.15
Nồi cách thủy ổn nhiệt
01
cái
3.16
Kính hiển vi nghiên cứu độ phóng
đại 1000X
01
cái
3.17
Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại
30X
01
cái
3.18
Máy cất nước 1 lần
01
cái
3.19
Máy cất nước 2 lần
01
cái
3.20
Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho
máy GC)
01
cái
3.21
Cân phân tích 10-4
01
cái
3.22
Cân bán phân tích 10-3
01
cái
3.23
Cân kỹ thuật 10-2
01
cái
3.24
Máy nghiền mẫu đa năng
01
cái
3.25
Máy nghiền mẫu khô
01
cái
3.26
Máy ly tâm lạnh
01
cái
3.27
Máy ly tâm thường
01
cái
3.28
Máy lắc kiểu Vortex (lắc ống nghiệm,
đĩa peptri...)
01
cái
3.29
Máy hút ẩm (bảo vệ thiết bị phòng
thí nghiệm) công suất hút ẩm 12 lít/ngày
01
cái
3.30
Bộ Micro Phipete (0-20uL;
20-100uL; 100-100uL)
01 bộ
3.31
Bộ sàng rây tiêu chuẩn
01 bộ
3.32
Camera
01
cái
3.33
Máy ảnh
01
cái
3.34
Thiết bị chống sét mạng và nguồn
01 bộ
II
Văn phòng đăng ký đất đai
1
Máy in bản đồ A3 màu HP
02
cái
2
Máy in bản đồ màu A0
02
cái
3
Máy quét bản đồ khổ A0
01
cái
4
Máy Scan bản đồ khổ A3
01
cái
5
Máy đo toàn đạc điện tử
03
cái
6
Máy định vị vệ tinh GPS
03
cái
III
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố
1
Máy in bản đồ A3 màu HP
11
cái
Mỗi
Chi nhánh 01 chiếc
2
Máy Scan bản đồ khổ A3
11
cái
Mỗi
Chi nhánh 01 chiếc
3
Máy đo toàn đạc điện tử
12
cái
CN
các huyện 01 chiếc, TP Hòa Bình 02 chiếc
IV
Trung tâm Phát triển quỹ đất
1
Máy in bản đồ A3 màu HP
02
cái
2
Máy in bản đồ màu A0
02
cái
3
Máy quét bản đồ khổ A0
01
cái
4
Máy Scan bản đồ khổ A3
01
cái
5
Máy đo toàn đạc điện tử
02
cái
6
Máy định vị vệ tinh GPS
03
cái
V
Trung tâm Công nghệ thông tin
1
Máy Scan khổ A0
01
cái
2
Máy Scan khổ A3
01
cái
3
Máy Photocopy khổ A3
01
cái
4
Máy in màu A0
01
cái
5
Máy photocopy khổ A0
01
cái
6
Máy ảnh Canon
01
cái
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
1
Súng bắn đạn hơi cay
26
cái
2
chiếc/đội x 13 đội
2
Máy đọc mã vạch
26
cái
Kiểm
tra xuất xứ hàng hóa, 2 chiếc/đội x 13 đội
3
Ống nhòm đo khoảng cách
01
cái
Phục
vụ giám sát công trình, khảo sát thiết kế đo khoảng cách, chiều cao
4
Máy định vị vệ tinh
01
cái
Khảo
sát thiết kế xác định vị trí tọa độ lập bản vẽ, thiết kế
5
Thiết bị phân tích các thông số
thuộc điện
01
cái
Phục
vụ công tác kiểm toán năng lượng
6
Ampe kìm
01
cái
7
Hỏa kế hồng ngoại
01
cái
8
Thiết bị phân tích khí, khói thải
01
cái
9
Thiết bị do tốc độ, lưu lượng,
nhiệt độ, độ ẩm không khí
01
cái
10
Thiết bị phát hiện rò rỉ môi chất
lạnh
01
cái
11
Luxkế - Light meter
01
cái
12
Thiết bị đo nhiệt độ bằng siêu âm
01
cái
13
Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng
ngoại
01
cái
Phục
vụ công tác kiểm toán năng lượng
14
Máy đo độ
rung
01
cái
15
Máy đo áp suất
01
cái
16
Máy đo tốc độ vòng quay động cơ
01
cái
17
Máy kiểm tra nhanh an toàn thực
phẩm
13
cái
Trang
bị cho 13 Đội QLTT
18
Bộ đàm
58
cái
Trang
bị công chức các đội
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Sở Xây dựng
1
Máy dò vị trí cốt thép cầm tay
01
cái
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
2
Máy khoan lấy mẫu bê tông
01
cái
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
3
Máy siêu âm bê tông
01
cái
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
4
Súng thử cường độ bê tông
01
cái
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
5
Máy chiếu, màn chiếu
01
cái
Lĩnh
vực quản lý đầu tư xây dựng
6
Thiết bị định vị toàn cầu GPS
01
cái
Lĩnh
vực quản lý đầu tư xây dựng
II
Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình xây dựng
1
Tủ sấy 300 độ C
01
cái
Lĩnh vực kiểm định, thí nghiệm công trình xây dựng
2
Máy mài mòn LoSangLes
01
cái
3
Khuôn bê tông hình trụ
01
cái
4
Khuôn uốn mẫu bê tông
01
cái
5
Súng thử cường độ bê tông
01
cái
6
Bàn rung tạo mẫu bê tông
01
cái
7
Máy nén mẫu bê tông 200 tấn
01
cái
8
Máy khoan lấy mẫu bê tông
01
cái
9
Máy cưa cắt mẫu bê tông
01
cái
10
Tủ dưỡng hộ bê tông
01
cái
11
Máy tiện bê tông rơi tự do
01
cái
12
Máy đo vết nứt của bê tông
01
cái
13
Máy kéo uốn thép vạn năng 100 tấn
01
cái
14
Máy khoan lấy mẫu đất
01
cái
15
Thiết bị đầm đất tự động
01
cái
16
Bộ khuôn CBR Việt Nam
01
cái
17
Máy cắt phẳng
01
cái
18
Bộ thí nghiệm ép tĩnh
01
cái
19
Cân thủy tĩnh Trung Quốc
01
cái
20
Máy khoan
01
cái
21
Máy nén CBR - Xuất xứ Trung Quốc
01
cái
22
Máy nén cố kết một trục trung áp,
tam liên - Xuất xứ Trung Quốc
01
cái
23
Cần BenKenMan làm bằng Inox (Bao
gồm cần, đồng hồ s o, bộ rung, hộp)
01 bộ
24
Cân kỹ thuật P dam Model ABC Plus
600H
01
cái
25
Cân kỹ thuật - Ohaus Model BC-15,
d = 0,5g
01
cái
26
Máy trộn vữa xi măng
01
cái
27
Máy dằn vữa xi măng
01
cái
28
Máy nén uốn xi măng
01
cái
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
& XÃ HỘI
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối da
Ghi
chú
I
Văn phòng S ở Lao động, Thương binh và Xã hội
1
Máy móc thiết bị dùng cho công
tác chuyên môn
1.1
Máy đo độ ồn model SL5868P
01
cái
1.2
Máy quay camera
01
cái
1.3
Máy đo bụi
01
cái
1.4
Máy quay Sony
01
cái
2
Thiết bị đo lường, thử nghiệm
các đại lượng cơ học, âm học, nhiệt học
2.1
Máy đo độ rung Part no 407860
01
cái
2.2
Thiết bị xác định, nồng độ khí
01
cái
II
Trung tâm chữa bệnh giáo dục
lao động xã hội
1
Máy móc thiết bị dùng cho công
tác chuyên môn
1.1
Hệ thống tủ cơm, bếp ga công nghiệp
01
HT
1.2
Máy nghiền đá
01
cái
1.3
Máy hàn 1 pha xoay chiều Model:
ARCREX 251
01
cái
1.4
Máy mài kính chuyên dụng
01
cái
1.5
Máy khoan cầm tay MAKYTA 6412
01
cái
1.6
Máy cắt sắt MAKYTALS1030N
01
cái
1.7
Máy cắt nhôm BOSCH PITP82556
01
cái
1.8
Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 2
thì
01 bộ
1.9
Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 4
thì
01 bộ
1.10
Mô hình mạch điện xe 4 thì
01 bộ
1.11
Bộ thực hành động cơ xe máy 4 thì
01 bộ
1.12
Mô hình đánh lửa bằng điện tử IC
01 bộ
1.13
Bộ nạp ác quy
01 bộ
1.14
Bàn thực hành
01
cái
1.15
Máy đo vòng tua động cơ
01
cái
1.16
Máy nắn khung càng xe máy
01
cái
1.17
Bàn nâng xe máy Khả năng nâng:
450 kg
01
cái
1.18
Súng vặn vít bằng hơi
01
cái
1.19
Súng vặn ốc bằng hơi
01
cái
1.20
Máy vá lốp không săm
01
cái
1.21
Máy vá xăm lốp
01
cái
1.22
Máy ra vào lốp
01
cái
1.23
Bộ xì khô (Bằng máy nén khí của
Đài Loan)
01 bộ
1.24
Bơm rửa xe máy Đầu bơm Đài Loan
01
cái
1.25
Bộ đồ nghề sửa chữa xe máy
01 bộ
1.26
Máy khoan bàn công suất: 1/2 HP
01
cái
1.27
Bộ dụng cụ đo cơ khí (Thước đo,
thước góc, thước dây, compa)
01 bộ
1.28
Đe thuyền
01
cái
1.29
Máy mài 2 đá Đường kính đá: 200mm
01
cái
1.30
Máy nén khí 3 HP
01
cái
1.31
Máy hàn MIG 225
01
cái
1.32
Máy hàn TIG
01
cái
1.33
Máy hàn hồ quang ARC
01
cái
2
Máy móc, thiết bị y tế
2.1
Máy tạo Oxy NOVO Lite
01
cái
2.2
Máy điện tim 3 kênh Newtech
01
cái
2.3
Máy xét nghiệm nước tiểu PTSH 1 1
TSMisission U120
01
cái
2.4
Kính hiển vi 2 mắt Moden CX21
01
cái
2.5
Máy tạo Oxi 51/P
01
cái
2.6
Nồi hấp 16 - Studi Đài Loan
01
cái
2.7
Máy vật lý trị liệu đa năng MPT8
- 12
01
cái
2.8
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
CL50 Inmeco - Đức
01
cái
III
Trung tâm công tác xã hội tỉnh
Hòa Bình
1
Mua trang thiết bị phục hồi
chức năng cho người khuyết t ật đặc biệt nặng
1.1
Máy chạy bộ
01
cái
1.2
Dụng cụ tập phục hồi chân
01
cái
1.3
Xe đạp tập thể dục trong nhà
01
cái
2
Một số máy móc thiết bị chuyên
dùng
2.1
Máy thiết bị lọc nước
02
cái
2.2
Máy phát điện
02
cái
2.3
Máy biến áp và thiết bị nguồn
01
cái
3
Máy móc thiết bị chuyên dùng
khác
3.1
Máy giặt Sanyo
01
cái
3.2
Máy phát điện Honda 110 TDX
01
cái
3.3
Máy hút dịch
01
cái
3.4
Nồi cơm hơi
01
cái
IV
Trung tâm Giáo dục lao động xã
hội Lạc Sơn
1
Tủ cơm, hệ thống bếp gas đun nấu
cho học viên
01 bộ
2
Máy giặt Sanyo
01
cái
3
Tủ bảo quản
01
cái
4
Máy xẻ
01
cái
5
Máy bào đục liên hoàn
01
cái
6
Máy ghép mộng
01
cái
7
Máy cưa bàn
01
cái
8
Máy cưa xích
01
cái
9
Máy tiện gỗ
01
cái
10
Máy vanh
01
cái
11
Máy mài lưỡi bào
01
cái
12
Bộ hàn cắt hơi
01 bộ
13
Máy hàn hồ quang
01
cái
14
Máy hàn
01
cái
15
Máy cắt con rùa
01
cái
16
Máy ép gạch bê tông
01
cái
17
Máy mài đá
01
cái
18
Máy bơm nước
01
cái
V
Trung tầm Điều dưỡng Người có
công Kim Bôi
1
Máy phát điện
02
cái
2
Máy giặt
01
cái
3
Tù bảo quản
01
cái
VI
Chi cục phòng chống tệ nạn xã
hội tỉnh
1
Máy quay kỹ thuật số
01
cái
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Văn phòng Sở
1
Thiết bị đo ánh sáng
01
cái
2
Thiết bị đo âm thanh
01
cái
II
Trung tâm Văn hóa tỉnh
1
Máy chiếu PT-VX 415 NZA + màn chiếu
3 chân 135 + kệ để máy chiếu
01
cái
2
Micro vô tuyến cài áo 64 kênh TOA
02
cái
3
Tăng âm YAMAHA
01
cái
4
Amply YAMAHA
01
cái
5
Bộ cồng
01 bộ
6
Bộ trựt nhiễu QN.44
01 bộ
7
Loa thùng không dây SP 150 USA
01 bộ
8
Đàn Oóc YAMAHA
01
cái
9
Đàn Oóc YAMAHA PSR-S910
01
cái
10
Bàn MEXER 14 đường - Nhật
01
cái
11
Micro cài áo
07
cái
12
Micro cầm tay
06
cái
13
Công suất và loa toàn giải
02
cái
14
Loa toàn giải JBL - Mỹ
02
cái
15
Loa PEVEY - SP118
02
cái
16
Loa JBL - SP25
03
cái
17
AMPLIFIERS - PEAVEY 1200 W
01
cái
18
Loa BAS
02
cái
19
Bộ chia tần số DBY 223
01 bộ
20
Bộ nén tín hiệu COMPRESOR DBY +
Giắc
01 bộ
21
Loa kiểm tra JBL + Giắc + Dây loa
02 bộ
22
Micro không dây
01
cái
23
Máy ảnh kỹ thuật số
02
cái
24
Máy phát điện Honda 5500VX-5,5KW
01
cái
III
Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh
1
Công suất
đèn chiếu
01
cái
2
Đèn led sân khấu ngoài trời
08
cái
3
Đèn Beam 230
02
cái
4
Micro cầm tay chuyên dụng
EW-135G3 (Sennheiser)
04
cái
5
Máy nổ
01
cái
6
Đàn tam thập lục
01
cái
7
Đàn nhị
01
cái
8
Kèn Sona
01
cái
9
Đàn organ
04
cái
10
Kèn Sacxophon
01
cái
11
Kèn Klarilet
01
cái
12
Bộ Cồng
01 bộ
13
Trống điện tử
02
cái
14
Laptop điều khiển âm thanh
01
cái
15
Laptop điều khiển ánh sáng
01
cái
16
Latop làm nhạc, lên chương trình
01
cái
17
Máy tính phục vụ thu thanh
01
cái
18
Đàn guitar bass
01
cái
19
Bộ tạo hiệu ứng Efects
02 bộ
20
Bộ nâng tiếng Aphex
02 bộ
21
Sound Card FireFace UC
01
cái
22
Bộ hiệu chỉnh tần số Equalizer
01 bộ
23
Micro không dây
20
cái
24
Máy quay
01
cái
25
Micro cài tai
10
cái
26
Micro cài áo TOA
03
cái
27
Đèn kỹ sảo
30
cái
28
Micro thu âm
04
cái
29
Cục Crossover phân tần
02
cái
30
Chân đèn có tời
08
cái
31
Bộ chuyển đổi tín hiệu DMX
02 bộ
32
Amply (các loại)
10
cái
33
Bàn điều khiển ánh sáng
02
cái
34
Bàn Mixer (các loại)
10
cái
35
Loa Subbass
04
cái
36
Loa Full
12
cái
37
Bàn điều khiển đèn kỹ xảo DMX
02
cái
38
Loa kiểm âm
04
cái
39
Loa siêu trầm lưu động
04
cái
40
Đèn Pitole
02
cái
41
Đàn guiar
02
cái
42
Loa DAS 800W
02
cái
43
Công suất DAS
01
cái
44
Loa kiểm thính liền công xuất
DS-5
01
cái
45
Loa Sul 18HF - 1000W (DAS)
02
cái
46
Đầu thu, phát chuyên dụng JA 22FS
01
cái
47
Loa DAS (Spain)
02
cái
48
Loa thùng FW 60
02
cái
49
Tăng âm SE 1200
01
cái
50
Cục công suất P612 ánh sáng
(Italy)
01
cái
51
Chân đèn có tay quay SLS 013
02
cái
52
Sound Card FireFace UC
01
cái
53
Moving Beam 200
02
cái
54
Ghi tập bằng Inox
01
cái
IV
Trung tâm Phát hành phim &
Chiếu bóng
1
Mua 04 đầu kỹ thuật số phục vụ
chiếu phim
04
cái
2
Bộ máy chiếu đồng bộ 07 đội chiếu
phim kỹ thuật số lưu động màn hình cảm ứng (Ký hiệu: VNCLĐ.C)
07 bộ
3
Mi xer liền: ECH0 - EQ YAMAHA 16
CHANEL (kèm theo phụ kiện dây và giắc nối âm thanh và dây loa) Rạp HB
01 bộ
4
Máy chiếu bóng lưu động
03
cái
5
Máy chiếu 3D chiếu phim rạp Hòa
Bình
01
cái
6
Máy chiếu phim đa năng
02
cái
7
Bộ ống phóng
04 bộ
8
Máy phát điện
01
cái
9
Màn hình ti vi 21 inch
01
cái
10
Màn hình Samsung LCD PS42C430AI
01
cái
11
Bộ Amply Pervey
02 bộ
12
Loa Pervey Mỹ (loại to)
01
cái
13
Bộ máy lồng tiếng
01 bộ
V
Ban quản lý di tích tỉnh
1
Máy thu âm
01
cái
2
La bàn
01
cái
3
Đèn flas
01
cái
4
Máy đo khoảng cách bằng laze
01
cái
5
Loa cầm tay
01
cái
VI
Trường phổ thông năng khiếu thể
dục thể thao
1
Xe máy phục vụ công tác giảng dạy
đi đường trường và đi thi đấu bộ môn xe đạp
02
cái
2
Xe đạp thi đấu địa hình
02
cái
3
Xe đạp đường trường
03
cái
4
Đài thi đấu, tập luyện lớp năng
khiếu Boxing
01
cái
VII
Bảo tàng tỉnh
1
Bộ máy chiếu phục vụ công tác
trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học
01 bộ
2
Bộ ti vi, đầu đĩa phục vụ công
tác trưng bày cố định tại bảo tàng
01 bộ
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Văn phòng Sở
1
Thiết bị đo kiểm chất lượng dịch
vụ internet
01 bộ
2
Thiết bị đo kiểm tiếp đất và chống
rỉ sét
01 bộ
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Văn phòng Sở
1
Máy đo tổng xuất liều
01
cái
2
Máy đo bức xạ
01
cái
II
Trung tâm Thông tin và Thống
kê Khoa học và Công nghệ
1
Máy quay phim chuyên dụng vác vai
PX-X180 JAPAN
01
cái
2
Máy ảnh Nikon D610 Thái Lan
01
cái
III
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
1
Máy cất nước
01
cái
2
Nồi khử trùng BK
01
cái
3
Tủ cấy giống
01
cái
4
Tủ ấm
01
cái
5
Máy đo PH
01
cái
IV
Ch i cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất Iượrng
1
Bộ kiểm định huyết áp kế
01 bộ
2
Bộ quả cân F1
01 bộ
3
Cân kỹ thuật Ke rn
01
cái
4
Cân kỹ thuật điện tử Ohaus
01
cái
5
Cân kỹ thuật điện tử 60 Kg
Mettler
01
cái
6
Kiểm công tơ điện 3 pha
01
cái
7
Máy đo công suất 1 pha
01
cái
8
Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch
01
cái
9
Máy đo điện trở cách điện
01
cái
10
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy
điện tim
01
cái
11
Thiết bị kiểm tra máy điện não đồ
01
cái
12
Thiết bị đo điện trở
01
cái
13
Thiết bị đo độ dầy của dây
01
cái
14
Máy đo chỉ số cêtan, ốc tan
01
cái
15
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại
20 lít
01
cái
16
Bộ quả cân sai số F1
01 bộ
17
Giá trượt để bình kiểm định
01
cái
18
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2
lít
01
cái
19
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại
50 lít
01
cái
20
Cân điện tử loại 60 kg
01
cái
21
Súng bắn bê tông
01
cái
22
Cân phân tích
01
cái
23
Máy nén hiển thị số - điều khiển
điện tử (JSY 2000)
01
cái
24
Máy kéo đa năng dạng thủy lực -
Máy kéo nén đa năng WEW 1000B
01
cái
25
Máy khoan lấy mẫu bê tông
01
cái
26
Bàn kiểm định công tơ điện tử 3
pha (XDB58 - 3a6)
01
cái
27
Bộ kiểm công tơ nước di động BKN
15-50 lít
01 bộ
28
Hộp quả cân chuẩn hạng 3 (F2 Từ
1,2 đến 20Kg)
01
cái
29
Bộ kiểm công tơ 1 pha 3 vị trí
KTSLĐ (Bàn KĐ công tơ 1 pha 3 vị trí lưu động (TF 2100T)
01 bộ
30
Máy đo điện trở suất DET 5/4 D
01
cái
31
Quả chuẩn F1 (Đức)
01
cái
32
Thiết bị KT độ tách khí và dãn nở
ống trong CĐNL
01
cái
33
Bình kiểm chuẩn cấp 2 dung tích
100 lít - VN
01
cái
34
Máy đo cường độ điện từ trường dải
rộng (Hi 3604 )
01
cái
35
Bộ kiểm định taximet lưu động
01 bộ
36
Máy hút ẩm
01
cái
37
Nồi hấp Nga
01
cái
38
Máy đo độ PH
01
cái
39
Bàn kiểm định công tơ điện tử 1
pha lưu động (KEND-IIIS)
01
cái
40
Bàn kiểm định 1 pha điện tử (VN)
01
cái
41
Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh
01
cái
42
Bàn kiểm công tơ 1 pha
01
cái
43
Bộ kiểm định huyết áp
01 bộ
44
Oát mét
01
cái
45
Cầu đo điện trở D O4A (Anh)
01
cái
46
Công tơ điện tử 3 pha mẫu (Công
tơ chuẩn)
01
cái
47
Máy kéo vạn năng Wa-300TQ
01
cái
48
Máy quang phổ khả biến
01
cái
49
Thiết bị xác định hàm lượng nước
01 bộ
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Sở Giao thông vận tải
1
Máy ảnh kỹ thuật số
01
cái
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng
2
Máy quay kỹ thuật số
04
cái
Lĩnh
vực pháp chế & ATGT 1 chiếc, Lĩnh vực Thanh tra giao thông 3 chiếc
4
Máy chiếu kỹ thuật số
01
cái
Lĩnh
vực Thanh tra giao thông
5
Bộ cân tải trọng xe ô tô
07
cái
Lĩnh
vực Thanh tra giao thông
II
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu
động
1
Camera IP kỹ thuật số tại trạm
cân TC38
01
cái
Lĩnh
vực kiểm soát tải trọng xe
III
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
1
Máy ảnh kỹ thuật số
01
cái
Lĩnh
vực ATGT
2
Máy quay kỹ thuật số
01
cái
Lĩnh
vực ATGT
3
Máy chiếu kỹ thuật số
01
cái
Lĩnh
vực ATGT
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH Y TẾ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Văn phòng Sở
1
Tủ bảo quản Văc xin (trang bị cho
tuyến xã)
58
cái
II
Trường TH Y tế
1
Mô hình đặt nội khí quản
03 bộ
2
Mô hình lấy ven tĩnh mạch trẻ sơ
sinh
03 bộ
III
Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình (Hạng I)
1
Máy điện tim
25
cái
2
Ghế tập cơ tứ đầu đùi
01
cái
3
Dao mổ điện
08
cái
4
Tay dao mô phaco + Thiết bị đi
kèm
01 bộ
IV
Đối với các đơn vị khối điều
trị (Bệnh viện hạng III)
1
Máy xét nghiệm nước tiểu
01
cái
2
Máy xét nghiệm điện giải
01
cái
3
Máy ly tâm đa năng
02
cái
4
Máy tạo oxy
43
cái
5
Tủ sấy dụng cụ 150 lít
02
cái
6
Bồn rửa tay phẫu thuật
01
cái
7
Máy Monitor theo dõi BN
03
cái
8
Máy nội soi tai-mũi-họng
04
cái
9
Máy sinh hiển vi mắt
01
cái
10
Tủ bảo quản vacxin
01
cái
11
Máy hút ẩm
02
cái
12
Máy xông khí dung
08
cái
13
Máy quét mã vạch thẻ BHYT
02
cái
14
Tủ để hồ sơ
10
cái
15
Giường cấp cứu
14
cái
16
Nồi hấp ướt TQ (75 lít)
04
cái
17
Dao mổ cắt, đốt điện (Dao điện)
04
cái
18
Giường BN inox
200
cái
19
Tủ đầu giường
200
cái
20
Cáng đẩy
06
cái
21
Máy li tâm máu
01
cái
22
Máy xét nghiệm điện giải đồ
01
cái
23
Máy xét nghiệm sinh hóa máu
01
cái
24
Nồi hấp ướt TQ (15 lít)
29
cái
25
Máy kéo giãn cột sống cổ
02
cái
26
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
01
cái
27
Máy lazer châm
01
cái
28
Máy sắc thuốc đông y
01
cái
29
Máy đóng gói thuốc đông y
01
cái
30
Máy sấy dụng cụ
01
cái
31
Ghế khám răng
01
cái
32
Ghế răng hàm mặt
01
cái
33
Dàn sắc thuốc
02
cái
34
Nồi đun thuốc áp xuất
03
cái
35
Nồi đun paraffin
01
cái
36
Giường xông thuốc bắc
01
cái
37
Máy đo HBA1C
01
cái
38
Máy tạo ô xy di động 5lit/ phút
05
cái
39
Bồn rửa tay tiệt trùng 2 vòi
02
cái
40
Máy hút dịch chạy điện
02
cái
41
Máy nội soi tiêu hóa
01
cái
42
Bàn mổ đa năng
01
cái
43
Bục tập liệt chi dưới
01
cái
44
Máy siêu âm trị liệu
01
cái
45
Cầu thang tập đi
01
cái
46
Ghế tập mạnh chân tay
01
cái
47
Thanh song song tập đi
02
cái
48
Xe đạp
01
cái
49
Máy điện xung, điện di
03
cái
50
Máy xông chân
01
cái
V
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến tỉnh (Hạng II)
1
Máy áp lạnh
01
cái
VI
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến huyện (Hạng III)
1
Tủ sấy dụng cụ
02
cái
2
Máy phun hóa chất
05
cái
VII
Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)
1
Máy đo điểm chảy
01
cái
VIII
Đối với Trung tâm Giám định
Pháp y (Hạng III)
1
Máy đúc bệnh phẩm
01
cái
2
Kính hiển vi chuyển hình
01
cái
3
Máy cưa xương sọ
01
cái
4
Máy ảnh kỹ thuật số
01
cái
PHỤ LỤC 12: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Hệ thống camera vác vai di động:
1
Pin Camera
02 bộ
2
Bộ sạc pin
01 bộ
3
Thẻ nhớ 64GB
02
cái
4
Đầu đọc thẻ
01 bộ
5
Chân camera chuyên dụng dolly
01 bộ
6
Gá Camera vào chân Camera
01 bộ
II
Hệ thống camera xách di động:
1
Camera vác vai di động full HD
02 bộ
2
Pin Camera
04 bộ
3
Thẻ nhớ 64GB
04
cái
4
Đầu đọc thẻ
02 bộ
.
5
Micro
02 bộ
6
Chân camera chuyên dụng
02 bộ
7
Gá Camera vào chân Camera
02 bộ
III
Lưu trữ sản xuất chương trình
1
Bộ Lưu trữ
01 bộ
2
Switch mạng 1 gbps
01 bộ
IV
Bộ dựng hình phi tuyến chuyên
dụng cấu hình cao
1
Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao
03 bộ
'
2
Màn hình dựng 23 inch
06
cái
3
Giá đỡ 2 màn hình
03
cái
V
Hệ thống máy quay chuyên dụng
xdcam ex
1
Bộ sạc pin
01 bộ
2
Thẻ nhớ 32 gb
01
cái
3
Đầu đọc thẻ
01 bộ
4
Chân máy quay
01 bộ
5
Giá đỡ
01
cái
PHỤ LỤC 13: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
TT
Chủng
loại
Số
Lượng tối đa
Ghi
chú
I
Tỉnh đoàn thanh niên
1
Nhà Thiếu nhi
1.1
Đàn piano
01
cái
2
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
2.1
Đàn Organ
01
cái
2.2
Thiết bị âm thanh loa
01 bộ
2.3
Thiết bị đèn chiếu sáng hội trường
01 bộ
PHỤ LỤC 14: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Đài Truyền thanh - Truyền hình
1
Đầu thu
02
cái
2
Hệ thống thu vệ tinh
01
HT
3
Đầu đọc băng
02
cái
4
Hệ ăng ten
01
HT
5
Bộ cắt lọc sét
01 bộ
6
Máy quay Camera
04
cái
7
Hệ thống dựng hình phi tuyến
02
HT
8
Đầu video chuyên dụng
01
cái
9
Cáp dẫn sóng
01 bộ
10
Bộ chi ăng ten
01 bộ
11
Bàn điều khiển
01
cái
12
Bàn Misxer
01
cái
13
Đầu ghi phát hình
01
cái
PHẦN II.
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA
TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI
TỈNH ỦY
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
1
Máy X quang tăng sáng truyền hình
01
cái
2
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
01
cái
3
Bộ máy xét nghiệm miễn dịch
01 bộ
4
Hệ thống máy siêu âm số hóa
DOPPLER tim mạch
01
HT
5
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
01
cái
II
Báo Hòa Bình
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo in
1
Máy in phim
01
cái
2
Máy in báo
02
cái
3
Máy gập báo
01
cái
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo điện tử
1
Thiết bị phòng thu âm
01 bộ
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Các đơn vị quản lý hành chính
1
Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm
kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh
1.1
Máy phân tích sinh hóa tự động
400test/h (PKL PPC400- PARAMEDICAL)
01
cái
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
1
Thiết bị quan trắc môi trường nước
và đất
1.1
Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu
cơ (thiết bị đo TOC)
01HT
2
Các thiết bị phòng thí nghiệm
phục vụ phân tích, quan trắc môi trường
2.1
Hệ thống sắc khí (GC)
01
HT
2.2
Hệ thống máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử (AAS)
01
HT
2.3
Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động
01 bộ
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
1
Lò thiêu hủy
03
chiếc
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh
1
Đàn Piano
02
cái
2
Dàn loa treo 3 chiều
02 bộ
II
Trung tâm Phát hành phim &
Chiếu bóng
1
Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể
01
cái
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Văn phòng Sở
1
Thiết bị phân tích phổ và đo phơi
nhiễm điện từ trường
01 bộ
2
Máy đo cáp, ăng ten
01 bộ
3
Máy đo cáp PIM (nhiễu xuyên điều
chế thụ động)
01 bộ
4
Máy đo lỗi cáp quang
01 bộ
5
Thiết bị kiểm soát đo kiểm tần số
vô tuyến điện chuyên dùng
01 bộ
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng
1
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử -
Model AA-6800-Nhật
01
cái
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
Chủng
loại
Số
Lượng tối đa
Ghi
chú
I
Sở Giao thông vận tải
1
Dây chuyền cấp mới, cấp đổi Giấy
phép lái xe ô tô bằng vật liệu PET
1 HT
Lĩnh
vực Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
II
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
1
Dây chuyền kiểm định xe con
1 HT
Lĩnh
vực đăng kiểm xe cơ giới
2
Dây chuyền kiểm định xe tải
1 HT
Lĩnh
vực đăng kiểm xe cơ giới
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH Y TẾ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình (Hạng I)
1
Máy thở cao cấp
02
cái
2
Máy xét nghiệm độc chất nhanh
01
cái
3
Máy tán sỏi Laser 65 đến 80 w
01
cái
4
Bàn phẫu thuật mắt
01
cái
5
Sinh hiển vi khám bệnh
01
cái
6
Sinh hiển vi phẫu thuật
01
cái
7
Máy laser mắt
01
cái
8
Máy chụp mạch máu võng mạc
01
cái
9
Máy luyện tập và kích thích phát
âm
01
cái
10
Máy Doppler xuyên sọ
01
cái
11
Máy lưu huyết não
01
cái
12
Máy laser điều trị da liễu
01
cái
II
Đối với các đơn vị khối điều
trị (Bệnh viện hạng III)
1
Hệ thống lò hơi phục vụ điều trị
01
HT
2
Máy xét nghiệm hoocmon (T3,T4)
01
cái
3
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
240 tes/h
04
cái
4
Hệ thống máy phẫu thuật nội soi ổ
bụng
04
HT
5
Máy đo loãng xương toàn thân
01
cái
6
Hệ thống CT Scanner 2 dãy
01
HT
7
Máy răng
01
cái
III
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến tỉnh (Hạng II)
1
Máy xét nghiệm kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm
01
cái
IV
Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)
1
Hệ thống sắc ký khí
01
HT
V
Đối với Trung tâm Giám định
Pháp y (Hạng III)
1
Máy chuyển bệnh phẩm
01
cái
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Hệ thống camera vác vai di động:
1
Camera vác vai di động full HD
01 bộ
II
Hệ thống máy quay chuyên dụng
xdcam ex
1
Máy quay chuyên dụng XDCAM EX
01 bộ
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT
Chủng
loại
Số
lượng tối đa
Ghi
chú
I
Đài Truyền thanh - Truyền hình
1
Máy phát h ình
03
cái
2
Máy phát thanh
01
cái
3
Máy phát sóng
01
cái
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 802/QĐ-UBND ngày 17/05/2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
5.217
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng