|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 802/QĐ-UBND 2017 danh mục chủng loại số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng Hòa Bình
Số hiệu:
|
802/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
802/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 17 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức,
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC
ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết
định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước,
tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khóa
XIV, kỳ họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối
với tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
phạm vi địa phương quản lý;
Căn cứ Công văn số 15318/BTC-QLCS
ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện Quyết định số
58/2015/QĐ-TTg;
Căn cứ Công văn số
72/TT.HĐND-CTHĐND ngày 09/5/2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
cho ý kiến tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 75/STC-QLG&CS ngày 30/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục, chủng loại, số lượng máy móc,
thiết bị chuyên dùng trang bị tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hòa Bình, như sau:
Phần I. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản (gồm 14 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Xây dựng;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 12: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 13: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác;
- Phụ lục số 14: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
Phần II. Máy móc, thiết bị chuyên
dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (gồm 11 phụ lục):
- Phụ lục số 1: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Khối Tỉnh ủy;
- Phụ lục số 2: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Phụ lục số 3: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục số 4: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Công thương;
- Phụ lục số 5: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Phụ lục số 6: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Thông tin và Truyền thông;
- Phụ lục số 7: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ;
- Phụ lục số 8: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải;
- Phụ lục số 9: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng ngành Y tế;
- Phụ lục số 10: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng Đài phát thanh truyền hình tỉnh;
- Phụ lục số 11: Máy móc, thiết bị
chuyên dùng cấp huyện, thành phố.
Điều 2.
1. Thẩm quyền
quyết định mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng thực hiện theo Nghị quyết số
150/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khoá XIV, kỳ
họp thứ 19, Phân cấp thẩm quyền quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi địa phương quản
lý.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có
trách nhiệm triển khai việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám
sát việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các đơn vị sự
nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Chánh, Phó CVP/UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM, LT (80b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
PHẦN I.
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA
DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI TỈNH ỦY
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
|
|
1
|
Máy siêu âm trị liệu US-700
|
01
cái
|
|
2
|
Máy kéo dãn cổ và cột sống
|
01
cái
|
|
3
|
Máy điện xung điện phân trị liệu
|
01
cái
|
|
4
|
Máy huyết học tự động
|
01
cái
|
|
5
|
Máy đo huyết áp tự động
|
01
cái
|
|
6
|
Máy xét nghiệm nước tiểu SIMEN
|
01
cái
|
|
7
|
Máy điện tim 12 kênh
|
01
cái
|
|
8
|
Bộ máy li tâm và huyết học
|
01 bộ
|
|
II
|
Báo Hòa Bình
|
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo in
|
|
|
1
|
Máy in khổ A3
|
02
cái
|
|
2
|
Máy tính phục vụ công tác chế bản
|
04
cái
|
|
3
|
Máy quay Camera
|
04
cái
|
|
4
|
Máy ảnh Kỹ thuật số và ống kính
tele
|
03
cái
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo điện tử
|
|
|
1
|
Máy tính phục vụ dựng hình báo điện
tử
|
02
cái
|
|
2
|
Máy quay Camera
|
03
cái
|
|
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Các đơn vị quản lý hành chính
|
|
|
1
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
1.1
|
Bộ thổi khí Ni tơ
|
01 bộ
|
|
1.2
|
Máy đếm khuẩn lạc
|
01
cái
|
|
1:3
|
Máy đo PH
|
02
cái
|
|
1.4
|
Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho
phòng thí nghiệm)
|
01
cái
|
|
1.5
|
Bể điều nhiệt
|
02
cái
|
|
1.6
|
Máy li tâm đa năng
|
01
cái
|
|
1.7
|
Tủ ấm
|
01
cái
|
|
1.8
|
Cân kỹ thuật
|
01
cái
|
|
1.9
|
Máy lắc
|
01
cái
|
|
1.10
|
Kính hiển vi
|
01
cái
|
|
1.11
|
Máy Soek
|
08
cái
|
|
1.12
|
Tủ lạnh
|
02
cái
|
|
1.13
|
Tủ đông
|
01
cái
|
|
1.14
|
Hệ thống phân tích Elisa, bao gồm:
|
01
HT
|
|
|
Máy đọc khay vi thể
|
01
cái
|
|
|
Máy rửa khay vi thể
|
01
cái
|
|
|
Buồng ủ lắc khay vi thể
(Incubator Shaker)
|
01
cái
|
|
|
Pipet 8 kênh
|
01
cái
|
|
1.15
|
Máy đo pH/m V/Nhiệt độ dạng cầm
tay
|
01
cái
|
|
2
|
Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm
kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)
|
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh
|
|
|
2.1
|
Tủ ấm B500
|
01
cái
|
|
2.2
|
Tủ cấy vô trùng (AHC-6D1)
|
01
cái
|
|
2.3
|
Tủ lạnh âm sâu (Evermed LDF 1365)
|
01
cái
|
|
2.4
|
Nồi hấp tiệt trùng tự động (Tomy
ES-315)
|
01
cái
|
|
2.5
|
Máy đo PH để bàn (Hanna Hi 2211)
|
01
cái
|
|
2.6
|
Kính hiển vi nghiên cứu 2 mắt
(Labomed Lx400 9126003)
|
01
cái
|
|
2.7
|
Máy đo PH/Nhiệt độ cầm tay cho thịt
(Hanna Hi 99163)
|
15
cái
|
|
2.8
|
Máy kích điện (NB 1200 W hiển thị
LCD)
|
01
cái
|
|
2.9
|
Máy hút ẩm Edison 12 lít
|
01
cái
|
|
2.10
|
Lò vi sóng (Sanyo EM-G9539V)
|
01
cái
|
|
2.11
|
Máy đo hàm lượng Amoniac
|
02
cái
|
|
2.12
|
Máy đo đa chỉ tiêu nước thải
trong chăn nuôi U-50 Series
|
01
cái
|
|
2.13
|
Máy phân tích hàm lượng Protein
thô trong thức ăn
|
01
cái
|
|
3
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
|
|
Máy móc thiết bị dùng cho
việc kiểm tra xét nghiệm bảo vệ thực vật
|
|
Phục vụ cho Văn phòng chi cục và các trạm BVTV trực thuộc
|
3.1
|
Cân kỹ thuật 2 số lẻ Ohaus PA
2102C
|
15
cái
|
|
3.2
|
Cân phân tích Shima DZU-320
|
02
cái
|
|
3.3
|
Kính hiển vi kết nối máy tính
KRUSS
|
14
cái
|
|
3.4
|
Kính hiển vi soi nổi 2 mắt
|
14
cái
|
|
3.5
|
Kính hiển vi quang học DM 2700M
|
03
cái
|
|
3.6
|
Kính hiển vi BMS.1000
|
01
cái
|
|
3.7
|
Máy điểm khuẩn lạc Stuart SC6
plus
|
01
cái
|
|
3.8
|
Tủ cấy vi sinh SANYO (MCV-91BMV)
|
01
cái
|
|
3.9
|
Bộ test nhanh an toàn thực phẩm
|
03
cái
|
|
3.10
|
Máy phân tích hàm lượng kim loại
nặng
|
02
cái
|
|
3.11
|
Bếp gia nhiệt
|
02
cái
|
|
3.12
|
Tủ đựng hóa chất có quạt hút
|
15
cái
|
|
3.13
|
Máy lắc bình tam giác Vision
VS-201P
|
14
cái
|
|
3.14
|
Bộ bẫy bắt sinh vật gây hại
|
14 bộ
|
|
3.15
|
Lồng nuôi côn trùng
|
14
cái
|
|
3.16
|
Bộ rây (Loại 250 mm; 200 mm; 150
mm; 100 mm; 75 mm; 40 mm) đường kính rây ≥ 20cm
|
14 bộ
|
|
3.17
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất (lấy được
mẫu bùn, mẫu đất và mẫu cát)
|
02 bộ
|
|
3.18
|
Tủ sấy DPH 9042
|
03
cái
|
|
3.19
|
Tủ ấm Memert in 75,74 lít
|
01
cái
|
|
3.20
|
Nồi hấp tiệt trùng HVA 110
|
01
cái
|
|
3.21
|
Máy lắc ống nghiệm (tốc độ
0-3.000 vòng/phút) Vortex Classic
|
14
cái
|
|
3.22
|
Máy li tâm Hermlz 206A
|
14
cái
|
|
3.23
|
Tủ hút khí độc STC70-120
|
14
cái
|
|
3.24
|
Máy đọc ELISA
|
01
cái
|
|
3.25
|
Bộ Micropipet (Loại 100÷1.000 ml;
10÷100 ml; 0,5÷10 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt
|
01 bộ
|
|
3.26
|
Bộ Buret (loại 10 ml, 25ml, 50ml,
100 ml) vật liệu thủy tinh trong suốt chịu nhiệt
|
01 bộ
|
|
3.27
|
Máy lọc nước 1 lần 4l/giờ
|
01
cái
|
|
3.28
|
Tủ định ôn
|
02
cái
|
|
3.29
|
Máy đo nhiệt độ, ẩm độ cầm tay HI8564
|
14
cái
|
|
3.30
|
Máy chụp ảnh độ phân giải:
≥12Mpixel
|
15
cái
|
|
3.31
|
Máy đo độ ẩm các loại hạt
|
15
cái
|
|
3.32
|
Máy đo pH để bàn
|
01
cái
|
|
3.33
|
Máy đo hàm lượng N-P-K trong đất
|
02
cái
|
|
3.34
|
Máy hút ẩm
|
01
cái
|
|
3.35
|
Máy đo diệp lục
|
01
cái
|
|
4
|
Chi cục Thủy sản (Quản lý vùng
nuôi Thủy sản trên hồ)
|
|
|
4.1
|
Thiết bị lấy mẫu nước tầng đáy
|
01
cái
|
|
4.2
|
Thiết bị phòng thí nghiệm mini gồm:
|
01 bộ
|
|
|
Cân điện tử
|
1
|
|
|
Bàn đá thí nghiệm di động
|
1
|
|
|
Máy đo COD đa chỉ tiêu (41 chỉ
tiêu)
|
1
|
|
|
Máy đo DO
|
1
|
|
|
Tủ đựng vật tư thí nghiệm
|
1
|
|
5
|
Chi cục Kiểm lâm (Phục vụ công tác bảo vệ rừng)
|
|
TCĐM tính cho 01 đơn vị; nhu cầu đầu tư cho 16 đơn vị trực
thuộc (01 đội KL cơ động PCCCR, 11 hạt kiểm lâm và 04 BQL khu BTTN)
|
5.1
|
Bộ máy bơm chữa cháy (máy bơm CC,
ống dẫn nước CC)
|
01
cái
|
5.2
|
Máy cắt thực bì đeo vai
|
02
cái
|
5.3
|
Máy phun nước
chữa cháy đeo vai
|
02
cái
|
5.4
|
Máy thổi gió đeo vai
|
02
cái
|
5.5
|
Máy cưa xăng
|
02
cái
|
5.6
|
Máy định vị vệ tinh cầm tay (GPS)
|
02
cái
|
5.7
|
Nhà bạt
|
02
cái
|
5.8
|
Máy camera (dùng cho tuyên truyền
PCCCR)
|
01
cái
|
5.9
|
Máy ảnh kỹ thuật số (dùng cho tuyên
truyền PCCCR)
|
01
cái
|
II
|
Các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
1
|
Trung tâm giống cây trồng vật
nuôi và thủy sản
|
|
|
*
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho 01 phòng kiểm nghiệm chất lượng hạt giống
|
|
|
|
Dụng cụ lấy mẫu và chia mẫu
|
|
|
1
|
Thùng chia mẫu cho lúa
|
01
cái
|
|
2
|
Thùng chia mẫu ngô
|
01
cái
|
|
3
|
Cân điện tử
|
01
cái
|
|
4
|
Máy nén khí
|
01
cái
|
|
5
|
Sàng chuẩn
|
01
cái
|
|
|
Thiết bị phân tích độ sạch
|
|
|
1
|
Cân điện tử
|
01
cái
|
|
2
|
Máy thổi hạt
|
01
cái
|
|
3
|
Bàn soi hạt
|
02
cái
|
|
|
Thiết bị đánh giá Nảy mầm
|
|
|
1
|
Máy đếm hạt
|
01
cái
|
|
2
|
Tủ nảy mầm
|
01
cái
|
|
3
|
Phòng nảy mầm
|
01
cái
|
|
4
|
Máy đo PH điện tử hiện số
|
01
cái
|
|
5
|
Máy phun ẩm
|
01
cái
|
|
6
|
Tủ sấy cát
|
01
cái
|
|
|
Thiết bị đo Độ ẩm
|
|
|
1
|
Máy đo độ ẩm xách tay
|
01
cái
|
|
2
|
Tủ sấy
|
01
cái
|
|
3
|
Cân điện tử chính xác 10-3gr
|
01
cái
|
|
4
|
Máy nghiền mẫu
|
01
cái
|
|
5
|
Sàng chuẩn thiết bị xay
|
01
cái
|
|
|
Thiết bị kho lưu mẫu
|
|
|
1
|
Máy hút ẩm
|
01
cái
|
|
2
|
Giá đặt mẫu
|
02
cái
|
|
|
Các thiết bị khác
|
|
|
1
|
Các quả cân để làm việc
|
02 bộ
|
|
2
|
Tủ ẩm mát để ủ mẫu
|
01
cái
|
|
3
|
Bàn làm việc đặt thiết bị mặt đá
|
08
cái
|
|
*
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho 01 phòng thí nghiệm chất lượng giống thủy sản
|
|
|
1
|
Máy đo PH-DO
|
01
cái
|
|
2
|
Kính hiển vi sinh học
|
01
cái
|
|
3
|
Máy chưng cất
|
01
cái
|
|
4
|
Tủ lạnh
|
01
cái
|
|
5
|
Máy khuấy SB161
|
01
cái
|
|
6
|
Cân phân tích
|
01
cái
|
|
7
|
Cân bàn
|
01
cái
|
|
8
|
Máy ly tâm
|
01
cái
|
|
9
|
Bộ phân tích nước lamotte
|
03 bộ
|
|
10
|
Giá đặt mẫu
|
03
cái
|
|
11
|
Máy đo chất lượng nước đa chỉ
tiêu
|
01
cái
|
|
12
|
Kính hiển vi soi nổi
|
01
cái
|
|
*
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực chăn nuôi
|
|
|
1
|
Tủ bảo quản tinh
|
02
cái
|
|
2
|
Tủ sấy dụng
cụ khai thác tinh
|
01
cái
|
|
3
|
Tủ lạnh
|
01
cái
|
|
4
|
Tủ làm đá
|
01
cái
|
|
5
|
Kính hiển vi điện tử
|
01
cái
|
|
6
|
Bình trưng nước cất
|
01
cái
|
|
7
|
Tủ bảo ôn (bảo quản tinh trùng)
|
01
cái
|
|
8
|
Thùng bảo ôn (vận chuyển tinh đến
các điểm)
|
20
cái
|
|
9
|
Máy siêu âm thai lợn
|
01
cái
|
|
10
|
Giá nhảy tự động
|
01
cái
|
|
11
|
Tủ ngâm môi trường
|
01
cái
|
|
12
|
Máy đo độ dày mỡ lưng
|
01
cái
|
|
13
|
Súng bắn vac xin tự động
|
01
cái
|
|
14
|
Dao mổ điện
|
02
cái
|
|
15
|
Máy đóng tinh tự động
|
01
cái
|
|
16
|
Máy kiểm đếm
tinh trùng
|
01
cái
|
|
17
|
Máy ấp trứng
|
01
cái
|
|
18
|
Quạt thông gió
|
16
cái
|
|
19
|
Máy phát điện sử dụng khí ga
|
01
cái
|
|
20
|
Bộ dụng cụ chuyên ngành
|
02 bộ
|
|
21
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
01
cái
|
|
22
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm
|
02 bộ
|
|
23
|
Máy ép lọ tinh
|
01
cái
|
|
24
|
Máy áp lực
|
03
cái
|
|
25
|
Cân điện tử 2500kg
|
01
cái
|
|
26
|
Cân điện tử 5kg
|
01
cái
|
|
27
|
Bình phun thuốc sát trùng sử dụng
động cơ
|
01
cái
|
|
28
|
Khung chuồng
nái đẻ (Khung)
|
20
cái
|
|
*
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực trồng trọt
|
|
|
|
Thiết bị máy móc phục vụ tại
vườn ươm cây giống
|
|
|
1
|
Máy phát cỏ
|
03
cái
|
|
2
|
Máy phun thuốc BVTV
|
03
cái
|
|
3
|
Máy làm đất
|
02
cái
|
|
4
|
Máy bơm nước tưới cây
|
03
cái
|
|
5
|
Máy sàng đất
|
02
cái
|
|
6
|
Máy đóng bầu
|
02
cái
|
|
|
Nhà lưới S0, S1, S2
|
|
|
1
|
Hệ thống tưới tự động
|
03
HT
|
|
|
Thiết bị máy móc phục vụ sản
xuất lúa
|
|
|
1
|
Máy cày đất
|
02
cái
|
|
2
|
Máy tuốt lúa
|
02
cái
|
|
3
|
Máy cấy
|
02
cái
|
|
4
|
Máy phun thuốc sâu
|
02
cái
|
|
|
Thiết bị phục vụ nhà nuôi cấy
mô
|
|
|
1
|
Cân phân tích
|
01
cái
|
|
2
|
Cân kỹ thuật
|
01
cái
|
|
3
|
Máy khuấy phối trộn
|
01
cái
|
|
4
|
Máy đo EC-PH để bàn
|
01 bộ
|
|
5
|
Kính hiển vi soi nổi có gắn máy
chụp ảnh
|
01 bộ
|
|
6
|
Tủ lạnh sâu -20 đến -35oC
|
01
cái
|
|
7
|
Kính hiển vi quang học
|
01 bộ
|
|
8
|
Tủ ấm
|
01
cái
|
|
9
|
Máy lắc
|
01
cái
|
|
10
|
Tủ lạnh
|
02
cái
|
|
11
|
Hộp nhiệt khử trùng
|
04 bộ
|
|
12
|
Tủ cấy đơn
|
04
cái
|
|
13
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
02
cái
|
|
14
|
Bàn thí nghiệm
|
02
cái
|
|
15
|
Giá nuôi cây 4 tầng KT
|
16
cái
|
|
16
|
Giá để môi trường 4 tầng
|
02
cái
|
|
17
|
Tủ đựng hoá chất
|
01
cái
|
|
18
|
Máy hút ẩm
|
02
cái
|
|
19
|
Nồi hấp khử trùng
|
01
cái
|
|
20
|
Máy cất nước hai lần
|
01
cái
|
|
*
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
cho lĩnh vực thủy sản
|
|
|
|
Thiết bị máy móc tạo o xy
|
|
|
1
|
Máy xục khí bánh guồng
|
02
cái
|
|
2
|
Máy tạo o xy dạng sóng
|
02
cái
|
|
3
|
Máy xục khí tạo o xy
|
06
cái
|
|
|
Thiết bị ngư cụ chuyên dụng
|
|
|
1
|
Lưới cá thịt
|
01
cái
|
|
2
|
Lưới cá giống
|
02
cái
|
|
|
Thiết bị phục vụ sinh sản
nhân tạo
|
|
|
1
|
Bể sinh sản
|
01
cái
|
|
2
|
Bể nhốt ép cá
|
06
cái
|
|
3
|
Bể ấp
|
02
cái
|
|
4
|
Bình vây
|
02
cái
|
|
2
|
Ban quản lý rừng phòng hộ Sông
Đà
|
|
|
|
(Phục vụ kiểm tra bảo vệ rừng
phòng hộ và đo vẽ trích lục bản đồ đất Nông lâm nghiệp)
|
|
|
2.1
|
Thuyền máy phục vụ công tác phòng
hộ
|
01
cái
|
|
2.2
|
Máy Scan A0 (Quét bản đồ, phục vụ
số hóa bản đồ)
|
01
cái
|
|
2.3
|
Máy kinh vĩ
|
01
cái
|
|
2.4
|
Máy định vị cầm tay (GPS)
|
10
cái
|
|
3
|
Trung tâm Khuyến Nông - Khuyến
ngư
|
|
|
3.1
|
Thiết bị bộ dựng hình (Phục vụ
thông tin tuyên truyền công tác Nông nghiệp)
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Danh
mục, chủng loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
1
|
Các thiết bị quan trắc môi trường
không khí
|
|
|
1.1
|
Máy phân tích khí thải tại nguồn
(ống khói) dùng đi thanh tra tại hiện trường để xác định các chỉ tiêu khí độc
cơ bản thải ra môi trường: CO, CO2, NO2, SO2,
H2S
|
01
cái
|
|
1.2
|
Máy giám sát đo bụi môi trường
(đi kiểm tra hiện trường): Bụi trọng lượng (TSP), bụi hô hấp, bụi kích cỡ
(PM1.0, PM2.5, PM10.0)
|
01
cái
|
|
1.3
|
Máy lấy mẫu khí lưu lượng lớn (Lấy
mẫu khí bụi hiện trường về phân tích bụi) (TSP. PM, Bụi amiang ... tại phòng
thí nghiệm)
|
01
cái
|
|
1.4
|
Máy lấy mẫu khí lưu lượng nhỏ
(0,5-3 lít/phút: Lấy mẫu khí hiện trường để phân tích chỉ tiêu khí độc tại
phòng thí nghiệm)
|
01
cái
|
|
1.5
|
Máy đo tiểu khí hậu cầm tay đi hiện
trường (đo các chỉ số: tốc độ gió, hướng gió, nhiệt độ, độ ẩm, áp suất...)
|
01
cái
|
|
1.6
|
Trạm quan trắc thời tiết tự
động (đặt cố định) Quan trắc các yếu tố tốc độ gió, hướng gió,
nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, Bức xạ mặt trời, lượng mưa ... và bộ Datalogger lưu
trữ và hiển thị số liệu
|
01
cái
|
|
1.7
|
Máy đo độ ồn phân tích
|
01
cái
|
|
1.8
|
Máy đo ồn thường
|
01
cái
|
|
1.9
|
Máy đo độ rung tích phân 3 chiều
|
01
cái
|
|
1.10
|
Máy đo độ rung máy công nghiệp
|
01
cái
|
|
1.11
|
Máy đo phóng xạ cầm tay đi hiện
trường
|
01
cái
|
|
1.12
|
Máy đo cường độ ánh sáng cầm tay
|
01
cái
|
|
1.13
|
Máy định vị vệ tinh cầm tay
|
01
cái
|
|
1.14
|
Máy đo khí môi trường xung quanh
|
01
cái
|
|
1.15
|
Máy phát điện đi hiện trường
(3KVA), phụ kiện
|
01
cái
|
|
1.16
|
Thiết bị lấy mẫu bụi và khí thải ống
khói
|
01
cái
|
|
2
|
Thiết bị quan trắc môi trường
nước và đất
|
|
|
2.1
|
Thiết bị phân tích các chỉ
tiêu nguyên tố vi lượng trong nước (đi hiện trường): ~ 25
nguyên tố vi lượng
|
01 bộ
|
|
2.2
|
Máy cực phổ đo kim loại nặng tại
hiện trường (Máy chuyên biệt đo nhanh tại hiện trường một số chỉ tiêu hàm lượng
kim loại nặng gồm 5 chỉ tiêu sau: As, Cđ, Cu, Pb, Hg).
|
01
cái
|
|
2.3
|
Bộ kiểm tra COD (bao gồm bếp phá
mẫu và máy đo chỉ số COD)
|
01 bộ
|
|
2.4
|
Bộ kiểm tra BOD 6 chỗ (bao gồm bộ
đo BOD 6 chỗ và tủ ấm BOD 180 lít)
|
01 bộ
|
|
2.5
|
Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa
chỉ tiêu (đo nhanh đi hiện trường): pH, DO, độ dẫn, độ muối, tổng chất rắn
hòa tan, TDS), độ đục, nhiệt độ nước ...
|
01 bộ
|
|
2.6
|
Máy đo pH, ORP, T° nước cầm tay
|
01
cái
|
|
2.7
|
Máy đo độ muối, độ dẫn, TDS cầm
tay
|
01
cái
|
|
2.8
|
Máy đo DO cầm tay
|
01
cái
|
|
2.9
|
Máy đo độ đục cầm tay
|
01
cái
|
|
2.10
|
Máy đo tổng chất rắn lơ lửng
(TSS) cầm tay
|
01
cái
|
|
2.11
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu nước (Dung
tích lấy mẫu 2 lít - 4 lít)
|
01 bộ
|
|
2.12
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu trầm tích đáy
|
01 bộ
|
|
2.13
|
Bộ lấy mẫu phù du
|
01 bộ
|
|
2.14
|
Máy đo tốc độ dòng chảy
|
01
cái
|
|
2.15
|
Máy đo lưu lượng nước trong đường
ống kín
|
01
cái
|
|
2.16
|
Thiết bị đo mực nước (đo nhiệt độ
và mực nước tĩnh của giếng khoan, có thêm chức năng lấy mẫu nước giếng khoan
lấy mực nước ngầm: dung tích lấy mẫu (500-1000ml)
|
01 bộ
|
|
2.17
|
Máy đo sâu hồi âm cầm tay
|
01
cái
|
|
2.18
|
Bộ phân tích vi sinh dã ngoại (đo
tổng colifom và E.coli)
|
01 bộ
|
|
2.19
|
Bộ dụng cụ lấy mẫu đất
|
01 bộ
|
|
2.20
|
Thiết bị phân tích một số chỉ
tiêu đất
|
01 bộ
|
|
3
|
Các thiết bị phòng thí nghiệm
phục vụ phân tích, quan trắc môi trường
|
|
|
3.1
|
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
(UV-VIS)
|
01
cái
|
|
3.2
|
Tủ hút phòng thí nghiệm
|
01
cái
|
|
3.3
|
Tủ sấy
|
01
cái
|
|
3.4
|
Lò nung 1.100°C dung tích 5 lít
|
01
cái
|
|
3.5
|
Hệ thống chưng cất đạm tự động
|
01
HT
|
|
3.6
|
Tủ ấm (Incubator)
|
01
cái
|
|
3.7
|
Tủ ấm lắc
|
01
cái
|
|
3.8
|
Nồi hấp khử trùng
|
01
cái
|
|
3.9
|
Tủ cấy vi sinh
|
01
cái
|
|
3.10
|
Tủ lạnh khô bảo quản mẫu
|
01
cái
|
|
3.11
|
Tủ lạnh âm sâu bảo quản mẫu
|
01
cái
|
|
3.12
|
Hệ thống máy lắc ngang đa năng (lắc các loại bình tam giác, chai lọ, bình trụ ...)
|
01
HT
|
|
3.13
|
Hệ thống lọc hút chân không
|
01
HT
|
|
3.14
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
01
cái
|
|
3.15
|
Nồi cách thủy ổn nhiệt
|
01
cái
|
|
3.16
|
Kính hiển vi nghiên cứu độ phóng
đại 1000X
|
01
cái
|
|
3.17
|
Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại
30X
|
01
cái
|
|
3.18
|
Máy cất nước 1 lần
|
01
cái
|
|
3.19
|
Máy cất nước 2 lần
|
01
cái
|
|
3.20
|
Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho
máy GC)
|
01
cái
|
|
3.21
|
Cân phân tích 10-4
|
01
cái
|
|
3.22
|
Cân bán phân tích 10-3
|
01
cái
|
|
3.23
|
Cân kỹ thuật 10-2
|
01
cái
|
|
3.24
|
Máy nghiền mẫu đa năng
|
01
cái
|
|
3.25
|
Máy nghiền mẫu khô
|
01
cái
|
|
3.26
|
Máy ly tâm lạnh
|
01
cái
|
|
3.27
|
Máy ly tâm thường
|
01
cái
|
|
3.28
|
Máy lắc kiểu Vortex (lắc ống nghiệm,
đĩa peptri...)
|
01
cái
|
|
3.29
|
Máy hút ẩm (bảo vệ thiết bị phòng
thí nghiệm) công suất hút ẩm 12 lít/ngày
|
01
cái
|
|
3.30
|
Bộ Micro Phipete (0-20uL;
20-100uL; 100-100uL)
|
01 bộ
|
|
3.31
|
Bộ sàng rây tiêu chuẩn
|
01 bộ
|
|
3.32
|
Camera
|
01
cái
|
|
3.33
|
Máy ảnh
|
01
cái
|
|
3.34
|
Thiết bị chống sét mạng và nguồn
|
01 bộ
|
|
II
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
|
|
1
|
Máy in bản đồ A3 màu HP
|
02
cái
|
|
2
|
Máy in bản đồ màu A0
|
02
cái
|
|
3
|
Máy quét bản đồ khổ A0
|
01
cái
|
|
4
|
Máy Scan bản đồ khổ A3
|
01
cái
|
|
5
|
Máy đo toàn đạc điện tử
|
03
cái
|
|
6
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
03
cái
|
|
III
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai các huyện, thành phố
|
|
|
1
|
Máy in bản đồ A3 màu HP
|
11
cái
|
Mỗi
Chi nhánh 01 chiếc
|
2
|
Máy Scan bản đồ khổ A3
|
11
cái
|
Mỗi
Chi nhánh 01 chiếc
|
3
|
Máy đo toàn đạc điện tử
|
12
cái
|
CN
các huyện 01 chiếc, TP Hòa Bình 02 chiếc
|
IV
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
|
|
1
|
Máy in bản đồ A3 màu HP
|
02
cái
|
|
2
|
Máy in bản đồ màu A0
|
02
cái
|
|
3
|
Máy quét bản đồ khổ A0
|
01
cái
|
|
4
|
Máy Scan bản đồ khổ A3
|
01
cái
|
|
5
|
Máy đo toàn đạc điện tử
|
02
cái
|
|
6
|
Máy định vị vệ tinh GPS
|
03
cái
|
|
V
|
Trung tâm Công nghệ thông tin
|
|
|
1
|
Máy Scan khổ A0
|
01
cái
|
|
2
|
Máy Scan khổ A3
|
01
cái
|
|
3
|
Máy Photocopy khổ A3
|
01
cái
|
|
4
|
Máy in màu A0
|
01
cái
|
|
5
|
Máy photocopy khổ A0
|
01
cái
|
|
6
|
Máy ảnh Canon
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
1
|
Súng bắn đạn hơi cay
|
26
cái
|
2
chiếc/đội x 13 đội
|
2
|
Máy đọc mã vạch
|
26
cái
|
Kiểm
tra xuất xứ hàng hóa, 2 chiếc/đội x 13 đội
|
3
|
Ống nhòm đo khoảng cách
|
01
cái
|
Phục
vụ giám sát công trình, khảo sát thiết kế đo khoảng cách, chiều cao
|
4
|
Máy định vị vệ tinh
|
01
cái
|
Khảo
sát thiết kế xác định vị trí tọa độ lập bản vẽ, thiết kế
|
5
|
Thiết bị phân tích các thông số
thuộc điện
|
01
cái
|
Phục
vụ công tác kiểm toán năng lượng
|
6
|
Ampe kìm
|
01
cái
|
7
|
Hỏa kế hồng ngoại
|
01
cái
|
8
|
Thiết bị phân tích khí, khói thải
|
01
cái
|
9
|
Thiết bị do tốc độ, lưu lượng,
nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
01
cái
|
10
|
Thiết bị phát hiện rò rỉ môi chất
lạnh
|
01
cái
|
11
|
Luxkế - Light meter
|
01
cái
|
12
|
Thiết bị đo nhiệt độ bằng siêu âm
|
01
cái
|
13
|
Thiết bị đo nhiệt độ bằng hồng
ngoại
|
01
cái
|
Phục
vụ công tác kiểm toán năng lượng
|
14
|
Máy đo độ
rung
|
01
cái
|
15
|
Máy đo áp suất
|
01
cái
|
16
|
Máy đo tốc độ vòng quay động cơ
|
01
cái
|
17
|
Máy kiểm tra nhanh an toàn thực
phẩm
|
13
cái
|
Trang
bị cho 13 Đội QLTT
|
18
|
Bộ đàm
|
58
cái
|
Trang
bị công chức các đội
|
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Sở Xây dựng
|
|
|
1
|
Máy dò vị trí cốt thép cầm tay
|
01
cái
|
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
|
2
|
Máy khoan lấy mẫu bê tông
|
01
cái
|
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
|
3
|
Máy siêu âm bê tông
|
01
cái
|
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
|
4
|
Súng thử cường độ bê tông
|
01
cái
|
Lĩnh
vực thanh tra xây dựng
|
5
|
Máy chiếu, màn chiếu
|
01
cái
|
Lĩnh
vực quản lý đầu tư xây dựng
|
6
|
Thiết bị định vị toàn cầu GPS
|
01
cái
|
Lĩnh
vực quản lý đầu tư xây dựng
|
II
|
Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình xây dựng
|
|
|
1
|
Tủ sấy 300 độ C
|
01
cái
|
Lĩnh vực kiểm định, thí nghiệm công trình xây dựng
|
2
|
Máy mài mòn LoSangLes
|
01
cái
|
3
|
Khuôn bê tông hình trụ
|
01
cái
|
4
|
Khuôn uốn mẫu bê tông
|
01
cái
|
5
|
Súng thử cường độ bê tông
|
01
cái
|
6
|
Bàn rung tạo mẫu bê tông
|
01
cái
|
7
|
Máy nén mẫu bê tông 200 tấn
|
01
cái
|
8
|
Máy khoan lấy mẫu bê tông
|
01
cái
|
9
|
Máy cưa cắt mẫu bê tông
|
01
cái
|
10
|
Tủ dưỡng hộ bê tông
|
01
cái
|
11
|
Máy tiện bê tông rơi tự do
|
01
cái
|
12
|
Máy đo vết nứt của bê tông
|
01
cái
|
13
|
Máy kéo uốn thép vạn năng 100 tấn
|
01
cái
|
14
|
Máy khoan lấy mẫu đất
|
01
cái
|
15
|
Thiết bị đầm đất tự động
|
01
cái
|
16
|
Bộ khuôn CBR Việt Nam
|
01
cái
|
17
|
Máy cắt phẳng
|
01
cái
|
18
|
Bộ thí nghiệm ép tĩnh
|
01
cái
|
19
|
Cân thủy tĩnh Trung Quốc
|
01
cái
|
20
|
Máy khoan
|
01
cái
|
21
|
Máy nén CBR - Xuất xứ Trung Quốc
|
01
cái
|
22
|
Máy nén cố kết một trục trung áp,
tam liên - Xuất xứ Trung Quốc
|
01
cái
|
23
|
Cần BenKenMan làm bằng Inox (Bao
gồm cần, đồng hồ so, bộ rung, hộp)
|
01 bộ
|
24
|
Cân kỹ thuật P dam Model ABC Plus
600H
|
01
cái
|
25
|
Cân kỹ thuật - Ohaus Model BC-15,
d = 0,5g
|
01
cái
|
26
|
Máy trộn vữa xi măng
|
01
cái
|
27
|
Máy dằn vữa xi măng
|
01
cái
|
28
|
Máy nén uốn xi măng
|
01
cái
|
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH
& XÃ HỘI
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối da
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
1
|
Máy móc thiết bị dùng cho công
tác chuyên môn
|
|
|
1.1
|
Máy đo độ ồn model SL5868P
|
01
cái
|
|
1.2
|
Máy quay camera
|
01
cái
|
|
1.3
|
Máy đo bụi
|
01
cái
|
|
1.4
|
Máy quay Sony
|
01
cái
|
|
2
|
Thiết bị đo lường, thử nghiệm
các đại lượng cơ học, âm học, nhiệt học
|
|
|
2.1
|
Máy đo độ rung Part no 407860
|
01
cái
|
|
2.2
|
Thiết bị xác định, nồng độ khí
|
01
cái
|
|
II
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục
lao động xã hội
|
|
|
1
|
Máy móc thiết bị dùng cho công
tác chuyên môn
|
|
|
1.1
|
Hệ thống tủ cơm, bếp ga công nghiệp
|
01
HT
|
|
1.2
|
Máy nghiền đá
|
01
cái
|
|
1.3
|
Máy hàn 1 pha xoay chiều Model:
ARCREX 251
|
01
cái
|
|
1.4
|
Máy mài kính chuyên dụng
|
01
cái
|
|
1.5
|
Máy khoan cầm tay MAKYTA 6412
|
01
cái
|
|
1.6
|
Máy cắt sắt MAKYTALS1030N
|
01
cái
|
|
1.7
|
Máy cắt nhôm BOSCH PITP82556
|
01
cái
|
|
1.8
|
Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 2
thì
|
01 bộ
|
|
1.9
|
Mô hình bổ cắt động cơ xe máy 4
thì
|
01 bộ
|
|
1.10
|
Mô hình mạch điện xe 4 thì
|
01 bộ
|
|
1.11
|
Bộ thực hành động cơ xe máy 4 thì
|
01 bộ
|
|
1.12
|
Mô hình đánh lửa bằng điện tử IC
|
01 bộ
|
|
1.13
|
Bộ nạp ác quy
|
01 bộ
|
|
1.14
|
Bàn thực hành
|
01
cái
|
|
1.15
|
Máy đo vòng tua động cơ
|
01
cái
|
|
1.16
|
Máy nắn khung càng xe máy
|
01
cái
|
|
1.17
|
Bàn nâng xe máy Khả năng nâng:
450 kg
|
01
cái
|
|
1.18
|
Súng vặn vít bằng hơi
|
01
cái
|
|
1.19
|
Súng vặn ốc bằng hơi
|
01
cái
|
|
1.20
|
Máy vá lốp không săm
|
01
cái
|
|
1.21
|
Máy vá xăm lốp
|
01
cái
|
|
1.22
|
Máy ra vào lốp
|
01
cái
|
|
1.23
|
Bộ xì khô (Bằng máy nén khí của
Đài Loan)
|
01 bộ
|
|
1.24
|
Bơm rửa xe máy Đầu bơm Đài Loan
|
01
cái
|
|
1.25
|
Bộ đồ nghề sửa chữa xe máy
|
01 bộ
|
|
1.26
|
Máy khoan bàn công suất: 1/2 HP
|
01
cái
|
|
1.27
|
Bộ dụng cụ đo cơ khí (Thước đo,
thước góc, thước dây, compa)
|
01 bộ
|
|
1.28
|
Đe thuyền
|
01
cái
|
|
1.29
|
Máy mài 2 đá Đường kính đá: 200mm
|
01
cái
|
|
1.30
|
Máy nén khí 3 HP
|
01
cái
|
|
1.31
|
Máy hàn MIG 225
|
01
cái
|
|
1.32
|
Máy hàn TIG
|
01
cái
|
|
1.33
|
Máy hàn hồ quang ARC
|
01
cái
|
|
2
|
Máy móc, thiết bị y tế
|
|
|
2.1
|
Máy tạo Oxy NOVO Lite
|
01
cái
|
|
2.2
|
Máy điện tim 3 kênh Newtech
|
01
cái
|
|
2.3
|
Máy xét nghiệm nước tiểu PTSH 11
TSMisission U120
|
01
cái
|
|
2.4
|
Kính hiển vi 2 mắt Moden CX21
|
01
cái
|
|
2.5
|
Máy tạo Oxi 51/P
|
01
cái
|
|
2.6
|
Nồi hấp 16 - Studi Đài Loan
|
01
cái
|
|
2.7
|
Máy vật lý trị liệu đa năng MPT8
- 12
|
01
cái
|
|
2.8
|
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động
CL50 Inmeco - Đức
|
01
cái
|
|
III
|
Trung tâm công tác xã hội tỉnh
Hòa Bình
|
|
|
1
|
Mua trang thiết bị phục hồi
chức năng cho người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
1.1
|
Máy chạy bộ
|
01
cái
|
|
1.2
|
Dụng cụ tập phục hồi chân
|
01
cái
|
|
1.3
|
Xe đạp tập thể dục trong nhà
|
01
cái
|
|
2
|
Một số máy móc thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
2.1
|
Máy thiết bị lọc nước
|
02
cái
|
|
2.2
|
Máy phát điện
|
02
cái
|
|
2.3
|
Máy biến áp và thiết bị nguồn
|
01
cái
|
|
3
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
khác
|
|
|
3.1
|
Máy giặt Sanyo
|
01
cái
|
|
3.2
|
Máy phát điện Honda 110 TDX
|
01
cái
|
|
3.3
|
Máy hút dịch
|
01
cái
|
|
3.4
|
Nồi cơm hơi
|
01
cái
|
|
IV
|
Trung tâm Giáo dục lao động xã
hội Lạc Sơn
|
|
|
1
|
Tủ cơm, hệ thống bếp gas đun nấu
cho học viên
|
01 bộ
|
|
2
|
Máy giặt Sanyo
|
01
cái
|
|
3
|
Tủ bảo quản
|
01
cái
|
|
4
|
Máy xẻ
|
01
cái
|
|
5
|
Máy bào đục liên hoàn
|
01
cái
|
|
6
|
Máy ghép mộng
|
01
cái
|
|
7
|
Máy cưa bàn
|
01
cái
|
|
8
|
Máy cưa xích
|
01
cái
|
|
9
|
Máy tiện gỗ
|
01
cái
|
|
10
|
Máy vanh
|
01
cái
|
|
11
|
Máy mài lưỡi bào
|
01
cái
|
|
12
|
Bộ hàn cắt hơi
|
01 bộ
|
|
13
|
Máy hàn hồ quang
|
01
cái
|
|
14
|
Máy hàn
|
01
cái
|
|
15
|
Máy cắt con rùa
|
01
cái
|
|
16
|
Máy ép gạch bê tông
|
01
cái
|
|
17
|
Máy mài đá
|
01
cái
|
|
18
|
Máy bơm nước
|
01
cái
|
|
V
|
Trung tầm Điều dưỡng Người có
công Kim Bôi
|
|
|
1
|
Máy phát điện
|
02
cái
|
|
2
|
Máy giặt
|
01
cái
|
|
3
|
Tù bảo quản
|
01
cái
|
|
VI
|
Chi cục phòng chống tệ nạn xã
hội tỉnh
|
|
|
1
|
Máy quay kỹ thuật số
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Thiết bị đo ánh sáng
|
01
cái
|
|
2
|
Thiết bị đo âm thanh
|
01
cái
|
|
II
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
|
|
1
|
Máy chiếu PT-VX 415 NZA + màn chiếu
3 chân 135 + kệ để máy chiếu
|
01
cái
|
|
2
|
Micro vô tuyến cài áo 64 kênh TOA
|
02
cái
|
|
3
|
Tăng âm YAMAHA
|
01
cái
|
|
4
|
Amply YAMAHA
|
01
cái
|
|
5
|
Bộ cồng
|
01 bộ
|
|
6
|
Bộ trựt nhiễu QN.44
|
01 bộ
|
|
7
|
Loa thùng không dây SP 150 USA
|
01 bộ
|
|
8
|
Đàn Oóc YAMAHA
|
01
cái
|
|
9
|
Đàn Oóc YAMAHA PSR-S910
|
01
cái
|
|
10
|
Bàn MEXER 14 đường - Nhật
|
01
cái
|
|
11
|
Micro cài áo
|
07
cái
|
|
12
|
Micro cầm tay
|
06
cái
|
|
13
|
Công suất và loa toàn giải
|
02
cái
|
|
14
|
Loa toàn giải JBL - Mỹ
|
02
cái
|
|
15
|
Loa PEVEY - SP118
|
02
cái
|
|
16
|
Loa JBL - SP25
|
03
cái
|
|
17
|
AMPLIFIERS - PEAVEY 1200 W
|
01
cái
|
|
18
|
Loa BAS
|
02
cái
|
|
19
|
Bộ chia tần số DBY 223
|
01 bộ
|
|
20
|
Bộ nén tín hiệu COMPRESOR DBY +
Giắc
|
01 bộ
|
|
21
|
Loa kiểm tra JBL + Giắc + Dây loa
|
02 bộ
|
|
22
|
Micro không dây
|
01
cái
|
|
23
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
02
cái
|
|
24
|
Máy phát điện Honda 5500VX-5,5KW
|
01
cái
|
|
III
|
Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh
|
|
|
1
|
Công suất
đèn chiếu
|
01
cái
|
|
2
|
Đèn led sân khấu ngoài trời
|
08
cái
|
|
3
|
Đèn Beam 230
|
02
cái
|
|
4
|
Micro cầm tay chuyên dụng
EW-135G3 (Sennheiser)
|
04
cái
|
|
5
|
Máy nổ
|
01
cái
|
|
6
|
Đàn tam thập lục
|
01
cái
|
|
7
|
Đàn nhị
|
01
cái
|
|
8
|
Kèn Sona
|
01
cái
|
|
9
|
Đàn organ
|
04
cái
|
|
10
|
Kèn Sacxophon
|
01
cái
|
|
11
|
Kèn Klarilet
|
01
cái
|
|
12
|
Bộ Cồng
|
01 bộ
|
|
13
|
Trống điện tử
|
02
cái
|
|
14
|
Laptop điều khiển âm thanh
|
01
cái
|
|
15
|
Laptop điều khiển ánh sáng
|
01
cái
|
|
16
|
Latop làm nhạc, lên chương trình
|
01
cái
|
|
17
|
Máy tính phục vụ thu thanh
|
01
cái
|
|
18
|
Đàn guitar bass
|
01
cái
|
|
19
|
Bộ tạo hiệu ứng Efects
|
02 bộ
|
|
20
|
Bộ nâng tiếng Aphex
|
02 bộ
|
|
21
|
Sound Card FireFace UC
|
01
cái
|
|
22
|
Bộ hiệu chỉnh tần số Equalizer
|
01 bộ
|
|
23
|
Micro không dây
|
20
cái
|
|
24
|
Máy quay
|
01
cái
|
|
25
|
Micro cài tai
|
10
cái
|
|
26
|
Micro cài áo TOA
|
03
cái
|
|
27
|
Đèn kỹ sảo
|
30
cái
|
|
28
|
Micro thu âm
|
04
cái
|
|
29
|
Cục Crossover phân tần
|
02
cái
|
|
30
|
Chân đèn có tời
|
08
cái
|
|
31
|
Bộ chuyển đổi tín hiệu DMX
|
02 bộ
|
|
32
|
Amply (các loại)
|
10
cái
|
|
33
|
Bàn điều khiển ánh sáng
|
02
cái
|
|
34
|
Bàn Mixer (các loại)
|
10
cái
|
|
35
|
Loa Subbass
|
04
cái
|
|
36
|
Loa Full
|
12
cái
|
|
37
|
Bàn điều khiển đèn kỹ xảo DMX
|
02
cái
|
|
38
|
Loa kiểm âm
|
04
cái
|
|
39
|
Loa siêu trầm lưu động
|
04
cái
|
|
40
|
Đèn Pitole
|
02
cái
|
|
41
|
Đàn guiar
|
02
cái
|
|
42
|
Loa DAS 800W
|
02
cái
|
|
43
|
Công suất DAS
|
01
cái
|
|
44
|
Loa kiểm thính liền công xuất
DS-5
|
01
cái
|
|
45
|
Loa Sul 18HF - 1000W (DAS)
|
02
cái
|
|
46
|
Đầu thu, phát chuyên dụng JA 22FS
|
01
cái
|
|
47
|
Loa DAS (Spain)
|
02
cái
|
|
48
|
Loa thùng FW 60
|
02
cái
|
|
49
|
Tăng âm SE 1200
|
01
cái
|
|
50
|
Cục công suất P612 ánh sáng
(Italy)
|
01
cái
|
|
51
|
Chân đèn có tay quay SLS 013
|
02
cái
|
|
52
|
Sound Card FireFace UC
|
01
cái
|
|
53
|
Moving Beam 200
|
02
cái
|
|
54
|
Ghi tập bằng Inox
|
01
cái
|
|
IV
|
Trung tâm Phát hành phim &
Chiếu bóng
|
|
|
1
|
Mua 04 đầu kỹ thuật số phục vụ
chiếu phim
|
04
cái
|
|
2
|
Bộ máy chiếu đồng bộ 07 đội chiếu
phim kỹ thuật số lưu động màn hình cảm ứng (Ký hiệu: VNCLĐ.C)
|
07 bộ
|
|
3
|
Mi xer liền: ECH0 - EQ YAMAHA 16
CHANEL (kèm theo phụ kiện dây và giắc nối âm thanh và dây loa) Rạp HB
|
01 bộ
|
|
4
|
Máy chiếu bóng lưu động
|
03
cái
|
|
5
|
Máy chiếu 3D chiếu phim rạp Hòa
Bình
|
01
cái
|
|
6
|
Máy chiếu phim đa năng
|
02
cái
|
|
7
|
Bộ ống phóng
|
04 bộ
|
|
8
|
Máy phát điện
|
01
cái
|
|
9
|
Màn hình ti vi 21 inch
|
01
cái
|
|
10
|
Màn hình Samsung LCD PS42C430AI
|
01
cái
|
|
11
|
Bộ Amply Pervey
|
02 bộ
|
|
12
|
Loa Pervey Mỹ (loại to)
|
01
cái
|
|
13
|
Bộ máy lồng tiếng
|
01 bộ
|
|
V
|
Ban quản lý di tích tỉnh
|
|
|
1
|
Máy thu âm
|
01
cái
|
|
2
|
La bàn
|
01
cái
|
|
3
|
Đèn flas
|
01
cái
|
|
4
|
Máy đo khoảng cách bằng laze
|
01
cái
|
|
5
|
Loa cầm tay
|
01
cái
|
|
VI
|
Trường phổ thông năng khiếu thể
dục thể thao
|
|
|
1
|
Xe máy phục vụ công tác giảng dạy
đi đường trường và đi thi đấu bộ môn xe đạp
|
02
cái
|
|
2
|
Xe đạp thi đấu địa hình
|
02
cái
|
|
3
|
Xe đạp đường trường
|
03
cái
|
|
4
|
Đài thi đấu, tập luyện lớp năng
khiếu Boxing
|
01
cái
|
|
VII
|
Bảo tàng tỉnh
|
|
|
1
|
Bộ máy chiếu phục vụ công tác
trưng bày, tuyên truyền, hội thảo khoa học
|
01 bộ
|
|
2
|
Bộ ti vi, đầu đĩa phục vụ công
tác trưng bày cố định tại bảo tàng
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Thiết bị đo kiểm chất lượng dịch
vụ internet
|
01 bộ
|
|
2
|
Thiết bị đo kiểm tiếp đất và chống
rỉ sét
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Máy đo tổng xuất liều
|
01
cái
|
|
2
|
Máy đo bức xạ
|
01
cái
|
|
II
|
Trung tâm Thông tin và Thống
kê Khoa học và Công nghệ
|
|
|
1
|
Máy quay phim chuyên dụng vác vai
PX-X180 JAPAN
|
01
cái
|
|
2
|
Máy ảnh Nikon D610 Thái Lan
|
01
cái
|
|
III
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
khoa học và công nghệ
|
|
|
1
|
Máy cất nước
|
01
cái
|
|
2
|
Nồi khử trùng BK
|
01
cái
|
|
3
|
Tủ cấy giống
|
01
cái
|
|
4
|
Tủ ấm
|
01
cái
|
|
5
|
Máy đo PH
|
01
cái
|
|
IV
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất Iượrng
|
|
|
1
|
Bộ kiểm định huyết áp kế
|
01 bộ
|
|
2
|
Bộ quả cân F1
|
01 bộ
|
|
3
|
Cân kỹ thuật Kern
|
01
cái
|
|
4
|
Cân kỹ thuật điện tử Ohaus
|
01
cái
|
|
5
|
Cân kỹ thuật điện tử 60 Kg
Mettler
|
01
cái
|
|
6
|
Kiểm công tơ điện 3 pha
|
01
cái
|
|
7
|
Máy đo công suất 1 pha
|
01
cái
|
|
8
|
Thiết bị kiểm tra mã số, mã vạch
|
01
cái
|
|
9
|
Máy đo điện trở cách điện
|
01
cái
|
|
10
|
Thiết bị kiểm tra hiệu chuẩn máy
điện tim
|
01
cái
|
|
11
|
Thiết bị kiểm tra máy điện não đồ
|
01
cái
|
|
12
|
Thiết bị đo điện trở
|
01
cái
|
|
13
|
Thiết bị đo độ dầy của dây
|
01
cái
|
|
14
|
Máy đo chỉ số cêtan, ốc tan
|
01
cái
|
|
15
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại
20 lít
|
01
cái
|
|
16
|
Bộ quả cân sai số F1
|
01 bộ
|
|
17
|
Giá trượt để bình kiểm định
|
01
cái
|
|
18
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại 2
lít
|
01
cái
|
|
19
|
Bình chuẩn kim loại hạng 2 loại
50 lít
|
01
cái
|
|
20
|
Cân điện tử loại 60 kg
|
01
cái
|
|
21
|
Súng bắn bê tông
|
01
cái
|
|
22
|
Cân phân tích
|
01
cái
|
|
23
|
Máy nén hiển thị số - điều khiển
điện tử (JSY 2000)
|
01
cái
|
|
24
|
Máy kéo đa năng dạng thủy lực -
Máy kéo nén đa năng WEW 1000B
|
01
cái
|
|
25
|
Máy khoan lấy mẫu bê tông
|
01
cái
|
|
26
|
Bàn kiểm định công tơ điện tử 3
pha (XDB58 - 3a6)
|
01
cái
|
|
27
|
Bộ kiểm công tơ nước di động BKN
15-50 lít
|
01 bộ
|
|
28
|
Hộp quả cân chuẩn hạng 3 (F2 Từ
1,2 đến 20Kg)
|
01
cái
|
|
29
|
Bộ kiểm công tơ 1 pha 3 vị trí
KTSLĐ (Bàn KĐ công tơ 1 pha 3 vị trí lưu động (TF 2100T)
|
01 bộ
|
|
30
|
Máy đo điện trở suất DET 5/4 D
|
01
cái
|
|
31
|
Quả chuẩn F1 (Đức)
|
01
cái
|
|
32
|
Thiết bị KT độ tách khí và dãn nở
ống trong CĐNL
|
01
cái
|
|
33
|
Bình kiểm chuẩn cấp 2 dung tích
100 lít - VN
|
01
cái
|
|
34
|
Máy đo cường độ điện từ trường dải
rộng (Hi 3604 )
|
01
cái
|
|
35
|
Bộ kiểm định taximet lưu động
|
01 bộ
|
|
36
|
Máy hút ẩm
|
01
cái
|
|
37
|
Nồi hấp Nga
|
01
cái
|
|
38
|
Máy đo độ PH
|
01
cái
|
|
39
|
Bàn kiểm định công tơ điện tử 1
pha lưu động (KEND-IIIS)
|
01
cái
|
|
40
|
Bàn kiểm định 1 pha điện tử (VN)
|
01
cái
|
|
41
|
Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh
|
01
cái
|
|
42
|
Bàn kiểm công tơ 1 pha
|
01
cái
|
|
43
|
Bộ kiểm định huyết áp
|
01 bộ
|
|
44
|
Oát mét
|
01
cái
|
|
45
|
Cầu đo điện trở DO4A (Anh)
|
01
cái
|
|
46
|
Công tơ điện tử 3 pha mẫu (Công
tơ chuẩn)
|
01
cái
|
|
47
|
Máy kéo vạn năng Wa-300TQ
|
01
cái
|
|
48
|
Máy quang phổ khả biến
|
01
cái
|
|
49
|
Thiết bị xác định hàm lượng nước
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
01
cái
|
Lĩnh
vực Quản lý chất lượng
|
2
|
Máy quay kỹ thuật số
|
04
cái
|
Lĩnh
vực pháp chế & ATGT 1 chiếc, Lĩnh vực Thanh tra giao thông 3 chiếc
|
4
|
Máy chiếu kỹ thuật số
|
01
cái
|
Lĩnh
vực Thanh tra giao thông
|
5
|
Bộ cân tải trọng xe ô tô
|
07
cái
|
Lĩnh
vực Thanh tra giao thông
|
II
|
Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu
động
|
|
|
1
|
Camera IP kỹ thuật số tại trạm
cân TC38
|
01
cái
|
Lĩnh
vực kiểm soát tải trọng xe
|
III
|
Văn phòng Ban An toàn giao
thông
|
|
|
1
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
01
cái
|
Lĩnh
vực ATGT
|
2
|
Máy quay kỹ thuật số
|
01
cái
|
Lĩnh
vực ATGT
|
3
|
Máy chiếu kỹ thuật số
|
01
cái
|
Lĩnh
vực ATGT
|
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH Y TẾ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Tủ bảo quản Văc xin (trang bị cho
tuyến xã)
|
58
cái
|
|
II
|
Trường TH Y tế
|
|
|
1
|
Mô hình đặt nội khí quản
|
03 bộ
|
|
2
|
Mô hình lấy ven tĩnh mạch trẻ sơ
sinh
|
03 bộ
|
|
III
|
Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình (Hạng I)
|
|
|
1
|
Máy điện tim
|
25
cái
|
|
2
|
Ghế tập cơ tứ đầu đùi
|
01
cái
|
|
3
|
Dao mổ điện
|
08
cái
|
|
4
|
Tay dao mô phaco + Thiết bị đi
kèm
|
01 bộ
|
|
IV
|
Đối với các đơn vị khối điều
trị (Bệnh viện hạng III)
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm nước tiểu
|
01
cái
|
|
2
|
Máy xét nghiệm điện giải
|
01
cái
|
|
3
|
Máy ly tâm đa năng
|
02
cái
|
|
4
|
Máy tạo oxy
|
43
cái
|
|
5
|
Tủ sấy dụng cụ 150 lít
|
02
cái
|
|
6
|
Bồn rửa tay phẫu thuật
|
01
cái
|
|
7
|
Máy Monitor theo dõi BN
|
03
cái
|
|
8
|
Máy nội soi tai-mũi-họng
|
04
cái
|
|
9
|
Máy sinh hiển vi mắt
|
01
cái
|
|
10
|
Tủ bảo quản vacxin
|
01
cái
|
|
11
|
Máy hút ẩm
|
02
cái
|
|
12
|
Máy xông khí dung
|
08
cái
|
|
13
|
Máy quét mã vạch thẻ BHYT
|
02
cái
|
|
14
|
Tủ để hồ sơ
|
10
cái
|
|
15
|
Giường cấp cứu
|
14
cái
|
|
16
|
Nồi hấp ướt TQ (75 lít)
|
04
cái
|
|
17
|
Dao mổ cắt, đốt điện (Dao điện)
|
04
cái
|
|
18
|
Giường BN inox
|
200
cái
|
|
19
|
Tủ đầu giường
|
200
cái
|
|
20
|
Cáng đẩy
|
06
cái
|
|
21
|
Máy li tâm máu
|
01
cái
|
|
22
|
Máy xét nghiệm điện giải đồ
|
01
cái
|
|
23
|
Máy xét nghiệm sinh hóa máu
|
01
cái
|
|
24
|
Nồi hấp ướt TQ (15 lít)
|
29
cái
|
|
25
|
Máy kéo giãn cột sống cổ
|
02
cái
|
|
26
|
Máy sắc thuốc đóng gói tự động
|
01
cái
|
|
27
|
Máy lazer châm
|
01
cái
|
|
28
|
Máy sắc thuốc đông y
|
01
cái
|
|
29
|
Máy đóng gói thuốc đông y
|
01
cái
|
|
30
|
Máy sấy dụng cụ
|
01
cái
|
|
31
|
Ghế khám răng
|
01
cái
|
|
32
|
Ghế răng hàm mặt
|
01
cái
|
|
33
|
Dàn sắc thuốc
|
02
cái
|
|
34
|
Nồi đun thuốc áp xuất
|
03
cái
|
|
35
|
Nồi đun paraffin
|
01
cái
|
|
36
|
Giường xông thuốc bắc
|
01
cái
|
|
37
|
Máy đo HBA1C
|
01
cái
|
|
38
|
Máy tạo ô xy di động 5lit/ phút
|
05
cái
|
|
39
|
Bồn rửa tay tiệt trùng 2 vòi
|
02
cái
|
|
40
|
Máy hút dịch chạy điện
|
02
cái
|
|
41
|
Máy nội soi tiêu hóa
|
01
cái
|
|
42
|
Bàn mổ đa năng
|
01
cái
|
|
43
|
Bục tập liệt chi dưới
|
01
cái
|
|
44
|
Máy siêu âm trị liệu
|
01
cái
|
|
45
|
Cầu thang tập đi
|
01
cái
|
|
46
|
Ghế tập mạnh chân tay
|
01
cái
|
|
47
|
Thanh song song tập đi
|
02
cái
|
|
48
|
Xe đạp
|
01
cái
|
|
49
|
Máy điện xung, điện di
|
03
cái
|
|
50
|
Máy xông chân
|
01
cái
|
|
V
|
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến tỉnh (Hạng II)
|
|
|
1
|
Máy áp lạnh
|
01
cái
|
|
VI
|
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến huyện (Hạng III)
|
|
|
1
|
Tủ sấy dụng cụ
|
02
cái
|
|
2
|
Máy phun hóa chất
|
05
cái
|
|
VII
|
Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)
|
|
|
1
|
Máy đo điểm chảy
|
01
cái
|
|
VIII
|
Đối với Trung tâm Giám định
Pháp y (Hạng III)
|
|
|
1
|
Máy đúc bệnh phẩm
|
01
cái
|
|
2
|
Kính hiển vi chuyển hình
|
01
cái
|
|
3
|
Máy cưa xương sọ
|
01
cái
|
|
4
|
Máy ảnh kỹ thuật số
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 12: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Hệ thống camera vác vai di động:
|
|
|
1
|
Pin Camera
|
02 bộ
|
|
2
|
Bộ sạc pin
|
01 bộ
|
|
3
|
Thẻ nhớ 64GB
|
02
cái
|
|
4
|
Đầu đọc thẻ
|
01 bộ
|
|
5
|
Chân camera chuyên dụng dolly
|
01 bộ
|
|
6
|
Gá Camera vào chân Camera
|
01 bộ
|
|
II
|
Hệ thống camera xách di động:
|
|
|
1
|
Camera vác vai di động full HD
|
02 bộ
|
|
2
|
Pin Camera
|
04 bộ
|
|
3
|
Thẻ nhớ 64GB
|
04
cái
|
|
4
|
Đầu đọc thẻ
|
02 bộ
|
.
|
5
|
Micro
|
02 bộ
|
6
|
Chân camera chuyên dụng
|
02 bộ
|
|
7
|
Gá Camera vào chân Camera
|
02 bộ
|
|
III
|
Lưu trữ sản xuất chương trình
|
|
|
1
|
Bộ Lưu trữ
|
01 bộ
|
|
2
|
Switch mạng 1 gbps
|
01 bộ
|
|
IV
|
Bộ dựng hình phi tuyến chuyên
dụng cấu hình cao
|
|
|
1
|
Bộ dựng hình phi tuyến chuyên dụng cấu hình cao
|
03 bộ
|
'
|
2
|
Màn hình dựng 23 inch
|
06
cái
|
|
3
|
Giá đỡ 2 màn hình
|
03
cái
|
|
V
|
Hệ thống máy quay chuyên dụng
xdcam ex
|
|
|
1
|
Bộ sạc pin
|
01 bộ
|
|
2
|
Thẻ nhớ 32 gb
|
01
cái
|
|
3
|
Đầu đọc thẻ
|
01 bộ
|
|
4
|
Chân máy quay
|
01 bộ
|
|
5
|
Giá đỡ
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 13: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
TT
|
Chủng
loại
|
Số
Lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
|
|
1
|
Nhà Thiếu nhi
|
|
|
1.1
|
Đàn piano
|
01
cái
|
|
2
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
|
|
2.1
|
Đàn Organ
|
01
cái
|
|
2.2
|
Thiết bị âm thanh loa
|
01 bộ
|
|
2.3
|
Thiết bị đèn chiếu sáng hội trường
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 14: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
|
|
1
|
Đầu thu
|
02
cái
|
|
2
|
Hệ thống thu vệ tinh
|
01
HT
|
|
3
|
Đầu đọc băng
|
02
cái
|
|
4
|
Hệ ăng ten
|
01
HT
|
|
5
|
Bộ cắt lọc sét
|
01 bộ
|
|
6
|
Máy quay Camera
|
04
cái
|
|
7
|
Hệ thống dựng hình phi tuyến
|
02
HT
|
|
8
|
Đầu video chuyên dụng
|
01
cái
|
|
9
|
Cáp dẫn sóng
|
01 bộ
|
|
10
|
Bộ chi ăng ten
|
01 bộ
|
|
11
|
Bàn điều khiển
|
01
cái
|
|
12
|
Bàn Misxer
|
01
cái
|
|
13
|
Đầu ghi phát hình
|
01
cái
|
|
PHẦN II.
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA
TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
PHỤ LỤC 1: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHỐI
TỈNH ỦY
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
|
I
|
Ban Bảo vệ, Chăm sóc sức khỏe
cán bộ tỉnh
|
|
|
|
1
|
Máy X quang tăng sáng truyền hình
|
01
cái
|
|
|
2
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
01
cái
|
|
|
3
|
Bộ máy xét nghiệm miễn dịch
|
01 bộ
|
|
|
4
|
Hệ thống máy siêu âm số hóa
DOPPLER tim mạch
|
01
HT
|
|
|
5
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
|
01
cái
|
|
|
II
|
Báo Hòa Bình
|
|
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo in
|
|
|
1
|
Máy in phim
|
01
cái
|
|
2
|
Máy in báo
|
02
cái
|
|
3
|
Máy gập báo
|
01
cái
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho báo điện tử
|
|
|
1
|
Thiết bị phòng thu âm
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 2: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Các đơn vị quản lý hành chính
|
|
|
1
|
Chi cục chăn nuôi và Thú y (Trạm
kiểm dịch chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh động vật)
|
|
|
|
Máy móc thiết bị chuyên
dùng cho chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị bệnh
|
|
|
1.1
|
Máy phân tích sinh hóa tự động
400test/h (PKL PPC400- PARAMEDICAL)
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 3: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
1
|
Thiết bị quan trắc môi trường nước
và đất
|
|
|
1.1
|
Hệ thống quan trắc tổng các bon hữu
cơ (thiết bị đo TOC)
|
01HT
|
|
2
|
Các thiết bị phòng thí nghiệm
phục vụ phân tích, quan trắc môi trường
|
|
|
2.1
|
Hệ thống sắc khí (GC)
|
01
HT
|
|
2.2
|
Hệ thống máy quang phổ hấp thụ
nguyên tử (AAS)
|
01
HT
|
|
2.3
|
Thiết bị chuẩn độ điện thế tự động
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 4: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH CÔNG THƯƠNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
1
|
Lò thiêu hủy
|
03
chiếc
|
|
PHỤ LỤC 5: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Đoàn nghệ thuật các dân tộc tỉnh
|
|
|
1
|
Đàn Piano
|
02
cái
|
|
2
|
Dàn loa treo 3 chiều
|
02 bộ
|
|
II
|
Trung tâm Phát hành phim &
Chiếu bóng
|
|
|
1
|
Máy chiếu phim nhựa âm thanh lập thể
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 6: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
Thiết bị phân tích phổ và đo phơi
nhiễm điện từ trường
|
01 bộ
|
|
2
|
Máy đo cáp, ăng ten
|
01 bộ
|
|
3
|
Máy đo cáp PIM (nhiễu xuyên điều
chế thụ động)
|
01 bộ
|
|
4
|
Máy đo lỗi cáp quang
|
01 bộ
|
|
5
|
Thiết bị kiểm soát đo kiểm tần số
vô tuyến điện chuyên dùng
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 7: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường
- Chất lượng
|
|
|
1
|
Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử -
Model AA-6800-Nhật
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 8: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT
|
Chủng
loại
|
Số
Lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
|
I
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
1
|
Dây chuyền cấp mới, cấp đổi Giấy
phép lái xe ô tô bằng vật liệu PET
|
1 HT
|
Lĩnh
vực Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
|
II
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới
|
|
|
1
|
Dây chuyền kiểm định xe con
|
1 HT
|
Lĩnh
vực đăng kiểm xe cơ giới
|
2
|
Dây chuyền kiểm định xe tải
|
1 HT
|
Lĩnh
vực đăng kiểm xe cơ giới
|
PHỤ LỤC 9: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
NGÀNH Y TẾ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Đối với Bệnh viện đa khoa tỉnh
Hòa Bình (Hạng I)
|
|
|
1
|
Máy thở cao cấp
|
02
cái
|
|
2
|
Máy xét nghiệm độc chất nhanh
|
01
cái
|
|
3
|
Máy tán sỏi Laser 65 đến 80 w
|
01
cái
|
|
4
|
Bàn phẫu thuật mắt
|
01
cái
|
|
5
|
Sinh hiển vi khám bệnh
|
01
cái
|
|
6
|
Sinh hiển vi phẫu thuật
|
01
cái
|
|
7
|
Máy laser mắt
|
01
cái
|
|
8
|
Máy chụp mạch máu võng mạc
|
01
cái
|
|
9
|
Máy luyện tập và kích thích phát
âm
|
01
cái
|
|
10
|
Máy Doppler xuyên sọ
|
01
cái
|
|
11
|
Máy lưu huyết não
|
01
cái
|
|
12
|
Máy laser điều trị da liễu
|
01
cái
|
|
II
|
Đối với các đơn vị khối điều
trị (Bệnh viện hạng III)
|
|
|
1
|
Hệ thống lò hơi phục vụ điều trị
|
01
HT
|
|
2
|
Máy xét nghiệm hoocmon (T3,T4)
|
01
cái
|
|
3
|
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
240 tes/h
|
04
cái
|
|
4
|
Hệ thống máy phẫu thuật nội soi ổ
bụng
|
04
HT
|
|
5
|
Máy đo loãng xương toàn thân
|
01
cái
|
|
6
|
Hệ thống CT Scanner 2 dãy
|
01
HT
|
|
7
|
Máy răng
|
01
cái
|
|
III
|
Đối với các đơn vị khối dự
phòng tuyến tỉnh (Hạng II)
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm kiểm tra vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
01
cái
|
|
IV
|
Đối với Trung tâm Kiểm nghiệm
thuốc, thực phẩm, mỹ phẩm (Hạng II)
|
|
|
1
|
Hệ thống sắc ký khí
|
01
HT
|
|
V
|
Đối với Trung tâm Giám định
Pháp y (Hạng III)
|
|
|
1
|
Máy chuyển bệnh phẩm
|
01
cái
|
|
PHỤ LỤC 10: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Hệ thống camera vác vai di động:
|
|
|
1
|
Camera vác vai di động full HD
|
01 bộ
|
|
II
|
Hệ thống máy quay chuyên dụng
xdcam ex
|
|
|
1
|
Máy quay chuyên dụng XDCAM EX
|
01 bộ
|
|
PHỤ LỤC 11: MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT
|
Chủng
loại
|
Số
lượng tối đa
|
Ghi
chú
|
I
|
Đài Truyền thanh - Truyền hình
|
|
|
1
|
Máy phát hình
|
03
cái
|
|
2
|
Máy phát thanh
|
01
cái
|
|
3
|
Máy phát sóng
|
01
cái
|
|
Quyết định 802/QĐ-UBND năm 2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 802/QĐ-UBND ngày 17/05/2017 danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình
5.028
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|