|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 793/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính Sở Y tế Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 793/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
Y TẾ ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ
tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website
Sở Y tế theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 793/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC
|
Số
TTHC đưa vào TTPVHCC
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
70
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài
thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
2.
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
3.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
4.
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
5.
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
|
6.
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
7.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
8.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
1
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh
viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ
chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
11.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
12.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
13.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
|
15
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
16.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên Cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
18.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
21.
|
Thành lập và cho phép thành lập ngân
hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng
mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư
thục trên địa bàn quản lý
|
|
22
|
Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
23
|
Cấp lại Giấy phép
hoạt động đối với điểm sơ cấp cửu chữ thập đỏ
|
|
24.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
26.
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
27.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
|
28.
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
29.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
30.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày
01/01/2016
|
|
31.
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b,
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
32.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại các điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
34.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng
khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của
bệnh viện đa khoa
|
|
35.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng
khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
|
36.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
37.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng
hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
38.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
39.
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế
|
|
40.
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
41.
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh
nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh
viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tê.
|
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với ; phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với 1 phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động đổi khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
|
56.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
57.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
|
58.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ Sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
|
59.
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới,
phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp
mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
|
60.
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
61.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
62.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
63.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội
dung quảng cáo
|
|
64.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
65.
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
66.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
67.
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
69.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
70.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
14
|
71.
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
72.
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do
tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
73.
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
74.
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
75.
|
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện
|
|
76.
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
77.
|
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi
hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
78.
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau
khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
79.
|
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp
chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
|
80.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt
động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
81.
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
|
82.
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
83.
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn
an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
84.
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
|
III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm
|
50
|
85.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
86.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm
mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
87.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của
Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
88.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình
thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND
|
|
89.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
90.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
91.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
92.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi
kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
93.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
94.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm
y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
95.
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu
động
|
|
96.
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
|
97.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
98.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
99.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
|
100.
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát
đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
|
101.
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
|
102.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin
thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
103.
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong
nước
|
|
104.
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
|
105.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản
xuất mỹ phẩm
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
107.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện
sản xuất mỹ phẩm
|
|
108.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
mỹ phẩm
|
|
109.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
110.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
|
|
111.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
112.
|
Công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
|
113.
|
Đăng ký công bố hợp quy trình Dầu
tràm
|
|
114.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch đấu
thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập địa phương
trực thuộc UBND tỉnh/tỉnh phố
|
|
115.
|
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành
nghề dược;
|
|
116.
|
Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt
thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong
hành nghề dược
|
|
117.
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức
kệ thuốc
|
|
118.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc
|
|
119.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có
chứa tiền chất, thuốc phóng xạ
|
|
120.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực
|
|
121.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
122.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa
tiền chất
|
|
123.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
124.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông
tư số 02/2018/TT-BYT
|
|
125.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
126.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
|
127.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp
có 1 chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên
liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
|
128.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương
mại
|
|
129.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, có
chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
|
130.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với
cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
không vì mục đích thương mại
|
|
131.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt
cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
|
132.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
|
133.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt
đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực
|
|
134.
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc
một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11
Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
IV. Lĩnh vực Đào tạo
|
01
|
135.
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực
hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc
Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố.
|
|
V. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
04
|
136.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn
uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
|
137.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
138.
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
139
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản
phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
VI. Lĩnh vực trang thiết bị Y tế
|
05
|
140.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
141.
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công
bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
|
142.
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
|
143.
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang
thiết bị y tế loại A
|
|
144.
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết
bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
VII. Lĩnh vực giám định y khoa
|
03
|
145.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
146.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
147.
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư
nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định
lại giới tính
|
|
Tổng số: 147 TTHC đưa vào tiếp
nhận tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 793/QĐ-UBND ngày 28 tháng
3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
TTHC
|
Lý
do
|
I. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
(09 TTHC)
|
1.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người đủ
18 tuổi
|
Công
dân trực tiếp đến Cơ sở KCB để khám và cấp trực tiếp. Thẩm quyền giải quyết thuộc
về các cơ sở KCB trên địa bàn tỉnh
|
2.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa
đủ 18 tuổi
|
3.
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi dân sự
|
4.
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
5.
|
Cấp giấy khám sức
khỏe cho người lái xe
|
6.
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục số I
|
8.
|
Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền
viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại
Phụ lục số I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục số II
|
9.
|
Khám sức khỏe định
kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
II. Lĩnh vực Y tế dự phòng (12
TTHC)
|
10.
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tập huấn
và cấp thẻ trực tiếp
|
11.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú
tại cộng đồng
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật trực tiếp
nhận đăng ký và đưa vào quản lý và điều trị
|
12.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật chuyển
trực tiếp
|
13.
|
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện
trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở
giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật trực tiếp
nhận đăng ký và đưa vào quản lý và điều trị
|
14.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Các Cơ sở điều trị thực hiện việc chuyển
tiếp đối tượng điều trị với nhau
|
15.
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ
cơ sở quản lý
|
Các Cơ sở điều trị thực hiện việc chuyển
tiếp đối tượng về cộng đồng
|
16.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
Cấp phát trực tiếp cho bệnh nhân
|
17.
|
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh
đặc biệt điều trị tại nhà
|
Cấp phát trực tiếp cho bệnh nhân
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc
tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng
|
Kiểm tra và cấp phát trực tiếp
|
19.
|
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận
tải
|
Kiểm tra và cấp phát trực tiếp
|
20.
|
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa
|
Kiểm tra và cấp phát trực tiếp
|
21.
|
Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài
cốt, tro cốt
|
Kiểm tra và cấp phát trực tiếp
|
III. Lĩnh vực Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình (06 TTHC)
|
|
22.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật thụ tinh
trong ống nghiệm
|
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thực
hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm; Không nằm trong danh mục dịch vụ kỹ
thuật được phê duyệt thuộc phạm vi hoạt động của các Cơ sở KCB trực thuộc Sở
Y tế
|
23.
|
Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai
hộ vì mục đích nhân đạo
|
24.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ
em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
|
Cơ sở khám chữa bệnh nơi trẻ được sinh
ra hoặc TYT xã/phường/thị trấn nơi bố/mẹ/hoặc người nuôi dưỡng đăng ký thường
trú thực hiện tiếp nhận hồ sơ và cấp trực tiếp.
|
25.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
26.
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
27.
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ
sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ.
|
IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa
(27 TTHC)
|
|
28.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
Hội đồng
giám định trực tiếp trên đối tượng
|
29.
|
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại
Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng
|
30.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
tai nạn lao động
|
Hội đồng
giám định trực tiếp trên đối tượng
|
31.
|
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
32.
|
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí
đối với người lao động
|
33.
|
Khám giám định để thực hiện chế độ tử
tuất
|
34.
|
Khám giám định để xác định lao động
nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người
mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
35.
|
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã
hội một lần
|
36.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
37.
|
Giám định lại bệnh nghề nghiệp tái
phát
|
38.
|
Giám định tổng
hợp
|
39.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận
về mức độ khuyết tật
|
40.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật
|
41.
|
Khám giám định mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết
luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
Hội đồng
giám định trực tiếp trên đối tượng
|
42.
|
Khám giám định đối với trường hợp Người
khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội
đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.
|
43.
|
Khám giám định đối với trường hợp đại
diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định
mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan,
không chính xác.
|
44.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết
tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội
đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.
|
45.
|
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết
tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý
với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám
định.
|
46.
|
Khám giám định thương tật lần đầu do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc
Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
47.
|
Khám giám định đối với trường hợp đã
được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực
hiện
|
Hội đồng
giám định trực tiếp trên đối tượng
|
48.
|
Khám giám định đối với trường hợp bổ
sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
49.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
50.
|
Khám giám định đối với trường hợp vết
thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
51.
|
Khám giám định lại đối với trường hợp
tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
52.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 16 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
|
Cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh được phép can thiệp y tế để xác định lại giới tính
|
53.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người đủ 18 tuổi trở lên.
|
54.
|
Đề nghị được thực hiện kỹ thuật xác
định lại giới tính đối với người chưa đủ 16 tuổi.
|
Tổng số: 54 TTHC thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa của các cơ quan,
đơn vị trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính.
Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 28/03/2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
1.577
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|