|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 791/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính mới bị bãi bỏ Tài nguyên nước Cà Mau
Số hiệu:
|
791/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 791/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 16 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 02/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục 12 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Cà Mau và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố tại Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày
20/6/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
I.
|
Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 20/6/2017
|
1.
|
T-CMU-289676-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài
nguyên và môi trường;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
|
2.
|
T-CMU-289677-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
-nt-
|
3.
|
T-CMU-289678-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
-nt-
|
4.
|
T-CMU-289679-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
-nt-
|
5.
|
T-CMU-289680-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
-nt-
|
6.
|
T-CMU-289681-TT
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm
|
-nt-
|
7.
|
T-CMU-289682-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
-nt-
|
8.
|
T-CMU-289683-TT
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng
thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt
động khác
|
-nt-
|
9.
|
T-CMU-289684-TT
|
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa
và nhỏ
|
-nt-
|
10.
|
T-CMU-289685-TT
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
-nt-
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 791/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau (Địa
chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC
tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến đến Trang
Một cửa điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau tại địa chỉ website http://sotnmt.dvctt.camau.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá
trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực
tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính các ngày
làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau
thẩm định 12 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí
thẩm định báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:
- Báo
cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm
ngàn đồng);
- Báo
cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu
1.100.000 đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);
- Báo
cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu
2.600.000 đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);
- Báo
cáo có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).
|
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012 của Quốc Hội (Luật Tài nguyên nước năm 2012);
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước
(Nghị định số 201/2013/NĐ-CP);
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh
vực tài nguyên và môi trường (Nghị định số 60/2016/NĐ-CP);
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước
dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước
(Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT);
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 của
HĐND tỉnh Cà Mau về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt;
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Nghị quyết
số 04/2017/NQ-HĐND).
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều
chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
- 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày
làm việc.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi
trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh Cà Mau kèm theo quyết
định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
1. Phí thẩm định báo cáo hiện trạng
khai thác nước dưới đất:
- Báo
cáo có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ (bốn trăm
ngàn đồng);
- Báo
cáo có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm, mức thu
1.100.000 đồng/hồ sơ (một triệu, một trăm ngàn đồng);
- Báo
cáo có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm, mức thu
2.600.000 đồng/hồ sơ (hai triệu, sáu trăm ngàn đồng);
- Báo cáo có lưu lượng nước từ
1.000 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm, mức thu
5.000.000 đồng/hồ sơ (năm triệu đồng).
2. Thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
- Báo cáo
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm, mức thu 400.000 đồng/hồ sơ
(bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo
có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 1.400.000 đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo
có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm, mức thu 3.400.000 đồng/hồ sơ (ba triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Báo cáo
có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm, mức thu 6.000.000 đồng/hồ sơ (sáu triệu đồng).
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của
Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (Nghị định số 82/2017/NĐ-CP);
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000 m3/ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định đề án, báo cáo:
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án,
báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 15 ngày làm việc.
- Thời hạn trả quyết định phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định
phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước, Sở Tài nguyên và Môi
trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế tỉnh Cà Mau, kèm theo
quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích kinh doanh,
dịch vụ và sản xuất phi nông nghiệp:
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước lớn hơn 100 m3/ngày đêm đến dưới 10.000
m3/ngày đêm, mức thu 600.000 đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày
đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ (một triệu, tám trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 30.000 m3/ngày
đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước từ 30.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu
lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ, thẩm định báo cáo: 18 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc
lập lại báo cáo không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh 15 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu
lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động
khác
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
(Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày làm việc)
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước:
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm, mức thu 600.000
đồng/hồ sơ (sáu trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm, mức thu 1.800.000 đồng/hồ sơ (một triệu, tám trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm, mức thu 4.400.000 đồng/hồ sơ (bốn triệu, bốn trăm ngàn đồng);
- Đề án,
báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm, mức thu 8.400.000 đồng/hồ sơ (tám triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
8
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng dưới
30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu
lượng dưới 3.000m3/ ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 12 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: Thu bằng 50% mức thu so với thời điểm cấp phép.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
9
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp chỉnh sửa, bổ sung sau thẩm định 08 ngày
làm việc.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất có công suất dưới 3.000 m3/ngày đêm, mức
thu 1.400.000 đồng/hồ sơ (một triệu, bốn trăm ngàn đồng).
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành
nghề khoan nước dưới đất (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT);
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn,
điều chỉnh: Thu
bằng 50% mức
thu so với thời
điểm cấp phép.
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT;
- Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
11
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
12
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và phê duyệt tiền cấp
quyền: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn gửi thông báo: 02 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước,
Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục Thuế tỉnh
Cà Mau kèm theo quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Hoặc nộp trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP;
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y
theo Quyết
định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 791/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 791/QĐ-UBND ngày 16/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|