|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 79/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
79/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 79/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 5975/QĐ-BYT
ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em (Dân số - KHHGĐ) thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Y tế;
Căn cứ
Quyết định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5014/QĐ-BYT
ngày 24/10/2019 và Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/09/2019 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT
ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ;
Căn cứ Quyết định số 5299/QĐ-BYT
ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT
ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tại Tờ trình số 121/TTr-SYT ngày 09/01/2020 và ý kiến của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh tại Báo cáo số 03/BC-VPUB ngày 17/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Y tế..
Điều 2. Giao
Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ
tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai
thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và và thay thế:
- Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày
05/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh
Thuận;
- Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày
20/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính lĩnh Vực Dược phẩm; Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Bình
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày
17/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
2,500.000
đồng
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
42
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
2.500.000
đồng
|
-Như
trên-
|
03
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ y tế
|
32
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
4.300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
04
|
Thủ tục Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề
|
21
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
360.000
đồng
|
Quyết
định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
05
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
42
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
10.500.000
đồng
|
-Như
trên-
|
06
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa
|
32
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
5.700.000
đồng
|
-Như
trên-
|
07
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa
|
32
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
4.300.000
đồng
|
-Như
trên-
|
08
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà hộ sinh
|
32
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
5.700.000
đồng
|
-Như
trên-
|
09
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
11
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
III.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH
|
10
|
Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
21
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
360.000
đồng
|
Quyết
định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11
|
Thủ tục Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
360.000
đồng
|
-Như
trên-
|
12
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ
và tên, ngày tháng năm sinh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
150.000
đồng
|
-Như
trên-
|
13
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
150.000
đồng
|
-Như
trên-
|
14
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
360.000
đồng
|
-Như
trên-
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm y tế cấp xã, trạm xá
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
3.100.000
đồng
|
-Như
trên-
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc.
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-
Bệnh viện: 10.500.000 đồng.
-
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng.
-
Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 đồng.
-
Trạm Y tế: 3.100.000 đồng
|
-Như
trên-
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc.
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng
|
-Như
trên-
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc.
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
-
Bệnh viện: 10.500.000 đồng
-
Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh: 5.700.000 đồng
-
Phòng khám chuyên khoa: 4.300.000 đồng
-
Trạm Y tế: 3.100.000 đồng
|
-Như
trên-
|
19
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở KBCB
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc.
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng
|
-Như
trên-
|
20
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Đối với bệnh viện: 42 ngày làm
việc.
- Đối với các hình thức tổ chức KCB
khác: 32 ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.500.000
đồng
|
-Như
trên-
|
B.
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
I.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
01
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/ cơ sở.
|
Quyết
định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Công văn số
17470/QLD- PCTTr ngày 14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
02
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 và Công văn số 17470/QLD- PCTTr ngày
14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
03
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực.
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
04
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/
cơ sở
|
Quyết
định số 5359/QĐ-BYT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Công văn số
17470/QLD-PCTTr ngày 14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
05
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/
cơ sở
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 và Công văn số 17470/QLD-PCTTr ngày
14/10/2019 của Cục Quản lý dược
|
06
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng
phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc,
dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/cơ
sở
|
-Như
trên-
|
II.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH
|
07
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/ cơ sở
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
08
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
09
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, được
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
10
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
11
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
4.000.000đ/ cơ sở
|
-Như
trên-
|
12
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
13
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
14
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương
mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
Quyết
định số 5299/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
15
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
16
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích
thương mại
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
-Như
trên-
|
17
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
18
|
Thủ tục Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
19
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
11
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
1.600.000
đồng/hồ sơ
|
-Như
trên-
|
C.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
|
01
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Tp. Phan
Rang- Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
02
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
|
40
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
Quyết
định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/09/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
03
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
10
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
04
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính
|
15
ngày làm việc
|
-Như
trên-
|
Chưa
quy định
|
-Như
trên-
|
D.
|
LĨNH VỰC SỨC KHỎE BÀ MẸ - TRẺ EM
(DÂN SỐ - KHHGĐ)
|
01
|
Thủ tục Cấp giấy chứng sinh đối với
trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán
bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai đề nghị cấp Giấy
chứng sinh (chưa bao gồm thời gian xác minh - nếu có).
Trong
trường hợp cần phải xác minh, thì thời gian xác minh không được quá 05 ngày
làm việc
|
Các
Trạm Y tế
|
Chưa
qui định
|
Quyết
định số 5975/QĐ-BYT ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế, tỉnh Ninh Thuận
1.389
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|