|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 781/QĐ-UBND 2020 sắp xếp thôn tổ dân phố cũ thành thôn tổ dân phố mới Lào Cai
Số hiệu:
|
781/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Đặng Xuân Phong
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
781/QĐ-UBND
|
Lào
Cai, ngày 27 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
896/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp
các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV
ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân
phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 160/TTr-SNV ngày 27/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố
từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính
mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tiếp nhận và thành lập 16 thôn thuộc
xã Thống Nhất, thành phố Lào Cai trên cơ sở điều chỉnh 15 thôn của xã Gia Phú
(thuộc huyện Bảo Thắng) và 01 tổ dân phố còn lại của phường Thống Nhất (thuộc
thành phố Lào Cai). Sau khi điều chỉnh xã Thống Nhất có 16 thôn.
2. Điều chỉnh toàn bộ 09 thôn của xã
Cốc San, huyện Bát Xát, thành 09 thôn của xã Cốc San thuộc thành phố Lào Cai.
3. Điều chỉnh 02 thôn của xã Quang
Kim huyện Bát Xát và 03 thôn của xã Đồng Tuyển thành phố Lào Cai, thành tổ dân
phố thuộc phường Duyên Hải thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Duyên Hải
có 08 tổ dân phố.
4. Chuyển toàn bộ 25 tổ dân phố thuộc
phường Phố Mới vào phường Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Lào Cai có 30 tổ
dân phố.
5. Điều chỉnh 16 tổ dân phố thuộc phường
Duyên Hải về phường Cốc Lếu, điều chỉnh lại số thứ tự của tổ dân phố của phường
Cốc Lếu. Sau khi điều chỉnh phường Cốc Lếu có 36 tổ dân phố.
6. Điều chỉnh tổ dân phố số 35 phường
Cốc Lếu về phường Kim Tân và đổi tên thành tổ 36 phường Kim Tân. Sau khi điều
chỉnh phường Kim Tân có 36 tổ dân phố.
7. Điều chỉnh 09 tổ dân phố của phường
Bình Minh vào phường Pom Hán, thành phố Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Pom
Hán có 27 tổ dân phố.
8. Điều chỉnh 06 tổ dân phố của phường
Bình Minh và 03 tổ dân phố của phường Thống Nhất vào phường Xuân Tăng, thành phố
Lào Cai. Sau khi điều chỉnh phường Xuân Tăng có 14 tổ dân phố, phường Bình Minh
có 10 tổ dân phố.
(Có
danh sách kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ;
Chủ tịch UBND thành phố Lào Cai, Chủ tịch UBND các huyện: Bát Xát, Bảo Thắng;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn có vị liên quan; Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc
thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát, Bảo Thắng căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy, HĐND,
UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Nội vụ (03);
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- Thành ủy, UBND thành phố Lào Cai;
- Huyện ủy, UBND huyện: Bát Xát, Bảo Thắng;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NC2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Xuân Phong
|
Biểu 01
PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH, CHUYỂN
CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ THUỘC
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Xã,
phường/ Thôn, Tổ dân phố cũ
|
TT
|
Xã,
phường/ Thôn, Tổ dân phố mới
|
Ghi
chú
|
Tên
thôn, TDP
|
Số hộ
|
Tên
thôn, TDP
|
Số hộ
|
I
|
Xã Thống Nhất
|
A
|
Phường Thống Nhất
|
|
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
1
|
Tổ 4 phường Thống Nhất
|
62
|
1
|
Thôn Thống Nhất
|
62
|
Đổi
tên TDP thành thôn
|
B
|
Xã Gia Phú, huyện
Bảo Thắng
|
|
Xã Thống Nhất
|
|
|
1
|
Thôn Tiến Cường
|
117
|
2
|
Thôn Tiến Cường
|
117
|
Điều
chỉnh từ xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng về
|
2
|
Thôn Tân Tiến
|
169
|
3
|
Thôn Tân Tiến
|
169
|
3
|
Thôn Phú Hùng
|
115
|
4
|
Thôn Phú Hùng
|
115
|
4
|
Thôn Hòa Lạc
|
251
|
5
|
Thôn Hòa Lạc
|
251
|
Nt
|
5
|
Thôn Tiến Thắng
|
108
|
6
|
Thôn Tiến Thắng
|
108
|
Nt
|
6
|
Thôn Thái Bo
|
179
|
7
|
Thôn Thái Bo
|
179
|
Nt
|
7
|
Thôn Giao Ngay
|
136
|
8
|
Thôn Giao Ngay
|
136
|
Nt
|
8
|
Thôn Giao Tiến
|
106
|
9
|
Thôn Giao Tiến
|
106
|
Nt
|
9
|
Thôn Bản Cam
|
30
|
10
|
Thôn Bản Cam
|
30
|
Nt
|
10
|
Thôn Khe Luộc
|
98
|
11
|
Thôn Khe Luộc
|
98
|
Nt
|
11
|
Thôn An Thành
|
149
|
12
|
Thôn An Thành
|
149
|
Nt
|
12
|
Thôn Chang
|
130
|
13
|
Thôn Chang
|
130
|
Nt
|
13
|
Thôn Muồng
|
154
|
14
|
Thôn Muồng
|
154
|
Nt
|
14
|
Thôn Kắp Kẹ
|
93
|
15
|
Thôn Kắp Kẹ
|
93
|
Nt
|
15
|
Thôn Mường Bát
|
135
|
16
|
Thôn Mường Bát
|
135
|
Nt
|
II
|
Xã Cốc San
|
|
Xã Cốc San, huyện Bát Xát
|
|
Xã Cốc San, thành phố Lào Cai
|
|
1
|
Thôn Tòng Xành
|
165
|
1
|
Thôn Tòng Xành
|
165
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
2
|
Thôn Tòng Xành 1
|
122
|
2
|
Thôn Tòng Xành 1
|
122
|
Đạt trên
50% chuẩn
|
3
|
Thôn Tòng Chú
|
167
|
3
|
Thôn Tòng Chú
|
167
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
4
|
Thôn Tòng Chú 3
|
178
|
4
|
Thôn Tòng Chú 3
|
178
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
5
|
Thôn Luổng Đơ
|
156
|
5
|
Thôn Luổng Đơ
|
156
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
6
|
Thôn Ún Tà
|
122
|
6
|
Thôn Ún Tà
|
122
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
7
|
Thôn Luổng Láo
1
|
128
|
7
|
Thôn Luổng Láo
1
|
128
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
8
|
Thôn Luổng Láo 2
|
132
|
8
|
Thôn Luổng Láo
2
|
132
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
9
|
Thôn An San
|
109
|
9
|
Thôn An San
|
109
|
Đạt
trên 50% chuẩn
|
III
|
Phường Duyên Hải
|
A
|
Xã Quang Kim, huyện Bát Xát
|
|
Phường Duyên Hải
|
1
|
Thôn Kim Thành 2
|
118
|
1
|
Tổ 1
|
118
|
Điều
chỉnh từ xã Quang Kim, huyện Bát Xát về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho
phù hợp
|
2
|
Thôn Kim Thành 1
|
115
|
2
|
Tổ 2
|
115
|
B
|
Xã Đồng Tuyển, TP Lào Cai
|
|
Phường Duyên Hải
|
1
|
Thôn Lục Cẩu
|
162
|
3
|
Tổ 3
|
162
|
Điều
chỉnh từ xã Đồng Tuyển về; đồng thời đổi từ thôn thành TDP cho phù hợp
|
2
|
Thôn Kim Thành
|
231
|
4
|
Tổ 4
|
231
|
3
|
Thôn Làng Đen
|
230
|
5
|
Tổ 5
|
230
|
C
|
Phường Duyên Hải
|
|
|
Phường Duyên Hải
|
1
|
Tổ 18 phường
Duyên Hải
|
115
|
6
|
Tổ 6
|
115
|
Sắp xếp
lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ 17 phường
Duyên Hải
|
155
|
7
|
Tổ 7
|
155
|
3
|
Tổ 5 phường Duyên Hải
|
118
|
8
|
Tổ 8
|
118
|
IV
|
Phường Lào Cai
|
A
|
Phường Phố Mới
|
|
VI
|
Phường Lào Cai
|
|
|
1
|
Tổ 01 phường Phố Mới
|
167
|
1
|
Tổ 01
|
167
|
Sáp
nhập về phường Lào Cai
|
2
|
Tổ 02 phường Phố Mới
|
157
|
2
|
Tổ
02
|
157
|
3
|
Tổ 03 phường Phố Mới
|
126
|
3
|
Tổ
03
|
126
|
Nt
|
4
|
Tổ 04 phường Phố Mới
|
105
|
4
|
Tổ 04
|
105
|
Nt
|
5
|
Tổ 05 phường Phố Mới
|
127
|
5
|
Tổ 05
|
127
|
Nt
|
6
|
Tổ 06 phường Phố Mới
|
144
|
6
|
Tổ
06
|
144
|
Nt
|
7
|
Tổ 07 phường Phố Mới
|
151
|
7
|
Tổ
07
|
151
|
Nt
|
8
|
Tổ 08 phường Phố Mới
|
123
|
8
|
Tổ
08
|
123
|
Nt
|
9
|
Tổ 09 phường Phố Mới
|
117
|
9
|
Tổ
09
|
117
|
Nt
|
10
|
Tổ 10 phường Phố Mới
|
117
|
10
|
Tổ
10
|
117
|
Nt
|
11
|
Tổ 11 phường Phố Mới
|
136
|
11
|
Tổ
11
|
136
|
Nt
|
12
|
Tổ 12 phường Phố Mới
|
103
|
12
|
Tổ
12
|
103
|
Nt
|
13
|
Tổ 13 phường Phố Mới
|
111
|
13
|
Tổ
13
|
111
|
Nt
|
14
|
Tổ 14 phường Phố Mới
|
110
|
14
|
Tổ
14
|
110
|
Nt
|
15
|
Tổ 15 phường Phố Mới
|
106
|
15
|
Tổ
15
|
106
|
Nt
|
16
|
Tổ 16 phường Phố Mới
|
154
|
16
|
Tổ 16
|
154
|
Nt
|
17
|
Tổ 17 phường
Phố Mới
|
110
|
17
|
Tổ 17
|
110
|
Nt
|
18
|
Tổ 18 phường Phố Mới
|
104
|
18
|
Tổ 18
|
104
|
Nt
|
19
|
Tổ 19 phường Phố Mới
|
126
|
19
|
Tổ
19
|
126
|
Nt
|
20
|
Tổ 20 phường Phố Mới
|
109
|
20
|
Tổ
20
|
109
|
Nt
|
21
|
Tổ 21 phường Phố Mới
|
137
|
21
|
Tổ
21
|
137
|
Nt
|
22
|
Tổ 22 phường Phố Mới
|
167
|
22
|
Tổ
22
|
167
|
Nt
|
23
|
Tổ 23 phường Phố Mới
|
133
|
23
|
Tổ
23
|
133
|
Nt
|
24
|
Tổ 24 phường Phố Mới
|
104
|
24
|
Tổ
24
|
104
|
Nt
|
25
|
Tổ 25 phường
Phố Mới
|
102
|
25
|
Tổ
25
|
102
|
Nt
|
B
|
Phường Lào Cai
|
|
|
Phường Lào Cai
|
|
|
1
|
Tổ 01 phường Lào Cai
|
117
|
26
|
Tổ
26
|
117
|
Sắp
xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ 02 phường Lào Cai
|
93
|
27
|
Tổ
27
|
93
|
3
|
Tổ 05 phường Lào Cai
|
144
|
28
|
Tổ 28
|
144
|
4
|
Tổ 08 phường Lào
Cai
|
118
|
29
|
Tổ
29
|
118
|
5
|
Tổ 10 phường Lào Cai
|
85
|
30
|
Tổ
30
|
85
|
V
|
Phường Cốc Lếu
|
A
|
Phường
Duyên Hải
|
|
V
|
Phường Cốc Lếu
|
|
|
1
|
Tổ 1
|
219
|
1
|
Tổ 1
|
219
|
Điều
chỉnh từ phường Duyên Hải về
|
2
|
Tổ 2
|
212
|
2
|
Tổ 2
|
212
|
3
|
Tổ 3
|
260
|
3
|
Tổ 3
|
260
|
Nt
|
4
|
Tổ 4
|
196
|
4
|
Tổ 4
|
196
|
Nt
|
5
|
Tổ 5
|
120
|
5
|
Tổ 5
|
120
|
Nt
|
6
|
Tổ 6
|
274
|
6
|
Tổ 6
|
274
|
Nt
|
7
|
Tổ 7
|
176
|
7
|
Tổ 7
|
176
|
Nt
|
8
|
Tổ 8
|
203
|
8
|
Tổ 8
|
203
|
Nt
|
9
|
Tổ
9
|
230
|
9
|
Tổ 9
|
230
|
Nt
|
10
|
Tổ 10
|
274
|
10
|
Tổ
10
|
274
|
Nt
|
11
|
Tổ 11
|
170
|
11
|
Tổ
11
|
170
|
Nt
|
12
|
Tổ 12
|
175
|
12
|
Tổ
12
|
175
|
Nt
|
13
|
Tổ 13
|
114
|
13
|
Tổ
13
|
114
|
Nt
|
14
|
Tổ
14
|
96
|
14
|
Tổ
14
|
96
|
Nt
|
15
|
Tổ
15
|
136
|
15
|
Tổ
15
|
136
|
Nt
|
16
|
Tổ
16
|
115
|
16
|
Tổ
16
|
115
|
Nt
|
B
|
Phường
Cốc Lếu
|
|
III
|
Phường
Cốc Lếu
|
|
|
1
|
Tổ 1
|
142
|
17
|
Tổ
17
|
142
|
Sắp
xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ 3
|
174
|
18
|
Tổ
18
|
174
|
3
|
Tổ 8
|
181
|
19
|
Tổ
19
|
181
|
Nt
|
4
|
Tổ
10
|
107
|
20
|
Tổ
20
|
107
|
Nt
|
5
|
Tổ
12
|
124
|
21
|
Tổ
21
|
124
|
Nt
|
6
|
Tổ
17
|
168
|
22
|
Tổ
22
|
168
|
Nt
|
7
|
Tổ
15
|
124
|
23
|
Tổ
23
|
124
|
Nt
|
8
|
Tổ
18
|
107
|
24
|
Tổ
24
|
107
|
Nt
|
9
|
Tổ
21
|
117
|
25
|
Tổ
25
|
117
|
Nt
|
10
|
Tổ
26
|
116
|
26
|
Tổ
26
|
116
|
Nt
|
11
|
Tổ
22
|
169
|
27
|
Tổ
27
|
169
|
Nt
|
12
|
Tổ
27
|
140
|
28
|
Tổ
28
|
140
|
Nt
|
13
|
Tổ
25
|
125
|
29
|
Tổ
29
|
125
|
Nt
|
14
|
Tổ
29
|
139
|
30
|
Tổ
30
|
139
|
Nt
|
15
|
Tổ
30
|
133
|
31
|
Tổ 31
|
133
|
Nt
|
16
|
Tổ
34
|
118
|
32
|
Tổ
32
|
118
|
Nt
|
17
|
Tổ
33
|
147
|
33
|
Tổ
33
|
147
|
Nt
|
18
|
Tổ
38
|
149
|
34
|
Tổ
34
|
149
|
Nt
|
19
|
Tổ
42
|
134
|
35
|
Tổ
35
|
134
|
Nt
|
20
|
Tổ
40
|
137
|
36
|
Tổ
36
|
137
|
Nt
|
VI
|
Phường Kim Tân
|
|
Phường Cốc Lếu
|
|
VI
|
Phường
Kim Tân
|
|
|
1
|
Tổ 35
|
32.00
|
1.00
|
Tổ 36
|
132.00
|
Điều chỉnh từ phường
Cốc Lếu về
|
VII
|
Phường Pom Hán
|
|
Phường Bình Minh
|
|
VII
|
Phường Pom Hán
|
|
|
1
|
Tổ 14
|
225
|
1
|
Tổ 19
|
225
|
Điều
chỉnh từ Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ
15
|
86
|
2
|
Tổ
20
|
86
|
3
|
Tổ
16
|
63
|
3
|
Tổ
21
|
63
|
4
|
Tổ
23
|
177
|
4
|
Tổ
23
|
177
|
5
|
Tổ
25
|
79
|
5
|
Tổ
25
|
79
|
6
|
Tổ
26
|
71
|
6
|
Tổ
26
|
71
|
7
|
Tổ
27
|
75
|
7
|
Tổ
27
|
75
|
8
|
Tổ
28
|
61
|
8
|
Tổ
28
|
61
|
9
|
Tổ 29
|
146
|
9
|
Tổ 29
|
146
|
VIII
|
Phường Xuân Tăng
|
A
|
Phường Bình Minh
|
|
|
Phường Xuân Tăng
|
|
|
1
|
Tổ
24
|
107
|
4
|
Tổ 9
|
107
|
Điều
chỉnh từ phường Bình Minh về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ
22
|
102
|
5
|
Tổ
10
|
102
|
3
|
Tổ
20
|
106
|
6
|
Tổ
11
|
106
|
4
|
Tổ
18
|
97
|
7
|
Tổ
12
|
97
|
5
|
Tổ 8
|
119
|
8
|
Tổ
13
|
119
|
6
|
Tổ
18A
|
45
|
9
|
Tổ
14
|
45
|
B
|
Phường Thống Nhất
|
|
VIII
|
Phường
Xuân Tăng
|
|
|
1
|
Tổ 3
|
126
|
1
|
Tổ 6
|
126
|
Điều
chỉnh từ phường Thống Nhất về; đồng thời sắp xếp lại thứ tự TDP cho phù hợp
|
2
|
Tổ 2
|
127
|
2
|
Tổ 7
|
127
|
3
|
Tổ 1
|
182
|
3
|
Tổ 8
|
182
|
118
|
Tổng
cộng: 118 thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
|
Biểu 02
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ SẮP XẾP ĐIỀU CHỈNH,
CHUYỂN CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TỪ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CŨ THÀNH CÁC THÔN, TỔ DÂN
PHỐ THUỘC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LÀO CAI
(Kèm
theo Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT
|
Tên
xã, phường, thôn, TDP cũ
|
Tổng
số hộ trong thôn, TDP
|
Ghi
chú
|
I
|
Xã Thống
Nhất
|
2.032
|
|
1
|
Thôn Thống Nhất
|
62
|
|
2
|
Thôn Tiến Cường
|
117
|
|
3
|
Thôn Tân Tiến
|
169
|
|
4
|
Thôn Phú Hùng
|
115
|
|
5
|
Thôn Hòa Lạc
|
251
|
|
6
|
Thôn Tiến Thắng
|
108
|
|
7
|
Thôn Thái Bo
|
179
|
|
8
|
Thôn Giao Ngay
|
136
|
|
9
|
Thôn Giao Tiến
|
106
|
|
10
|
Thôn Bản Cam
|
30
|
|
11
|
Thôn Khe Luộc
|
98
|
|
12
|
Thôn An Thành
|
149
|
|
13
|
Thôn Chang
|
130
|
|
14
|
Thôn Muồng
|
154
|
|
15
|
Thôn Kắp Kẹ
|
93
|
|
16
|
Thôn Mường Bát
|
135
|
|
II
|
Xã Cốc
San
|
|
1
|
Thôn Tòng Xành
|
165
|
|
2
|
Thôn Tòng Xành 1
|
122
|
|
3
|
Thôn Tòng Chú
|
167
|
|
4
|
Thôn Tòng Chú 3
|
178
|
|
5
|
Thôn Luổng Đơ
|
156
|
|
6
|
Thôn Ún Tà
|
122
|
|
7
|
Thôn Luổng Láo
1
|
128
|
|
8
|
Thôn Luổng Láo
2
|
132
|
|
9
|
Thôn An San
|
109
|
|
III
|
Phường Duyên
Hải
|
1.244
|
|
1
|
Tổ dân phố số 01
|
118
|
|
2
|
Tổ dân phố số 02
|
115
|
|
3
|
Tổ dân phố số 03
|
162
|
|
4
|
Tổ dân phố số 04
|
231
|
|
5
|
Tổ dân phố số 05
|
230
|
|
6
|
Tổ dân phố số 06
|
115
|
|
7
|
Tổ dân phố số 07
|
155
|
|
8
|
Tổ dân phố số 08
|
118
|
|
IV
|
Phường
Lào Cai
|
3.703
|
|
1
|
Tổ dân phố số 01
|
167
|
|
2
|
Tổ dân phố số 02
|
157
|
|
3
|
Tổ dân phố số 03
|
126
|
|
4
|
Tổ dân phố số 04
|
105
|
|
5
|
Tổ dân phố số 05
|
127
|
|
6
|
Tổ dân phố số 06
|
144
|
|
7
|
Tổ dân phố số 07
|
151
|
|
8
|
Tổ dân phố số 08
|
123
|
|
9
|
Tổ dân phố số 09
|
117
|
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
117
|
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
136
|
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
103
|
|
13
|
Tổ dân phố số 13
|
111
|
|
14
|
Tổ dân phố số 14
|
110
|
|
15
|
Tổ dân phố số 15
|
106
|
|
16
|
Tổ dân phố số 16
|
154
|
|
17
|
Tổ dân phố số 17
|
110
|
|
18
|
Tổ dân phố số 18
|
104
|
|
19
|
Tổ dân phố số 19
|
126
|
|
20
|
Tổ dân phố số 20
|
109
|
|
21
|
Tổ dân phố số 21
|
137
|
|
22
|
Tổ dân phố số 22
|
167
|
|
23
|
Tổ dân phố số 23
|
133
|
|
24
|
Tổ dân phố số 24
|
104
|
|
25
|
Tổ dân phố số 25
|
102
|
|
26
|
Tổ dân phố số 26
|
117
|
|
27
|
Tổ dân phố số 27
|
93
|
|
28
|
Tổ dân phố số 28
|
144
|
|
29
|
Tổ dân phố số 29
|
118
|
|
30
|
Tổ dân phố số 30
|
85
|
|
V
|
Phường Cốc
Lếu
|
5.693
|
|
1
|
Tổ dân phố số 01
|
219
|
|
2
|
Tổ dân phố số 02
|
212
|
|
3
|
Tổ dân phố số 03
|
260
|
|
4
|
Tổ dân phố số 04
|
196
|
|
5
|
Tổ dân phố số 05
|
120
|
|
6
|
Tổ dân phố số 06
|
274
|
|
7
|
Tổ dân phố số 07
|
176
|
|
8
|
Tổ dân phố số 08
|
203
|
|
9
|
Tổ dân phố số 09
|
230
|
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
274
|
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
170
|
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
175
|
|
13
|
Tổ dân phố số 13
|
114
|
|
14
|
Tổ dân phố số 14
|
96
|
|
15
|
Tổ dân phố số 15
|
136
|
|
16
|
Tổ dân phố số 16
|
115
|
|
17
|
Tổ dân phố số
17
|
142
|
|
18
|
Tổ dân phố số 18
|
174
|
|
19
|
Tổ dân phố số 19
|
181
|
|
20
|
Tổ dân phố số 20
|
107
|
|
21
|
Tổ dân phố số 21
|
124
|
|
22
|
Tổ dân phố số 22
|
124
|
|
23
|
Tổ dân phố số 23
|
168
|
|
24
|
Tổ dân phố số 24
|
107
|
|
25
|
Tổ dân phố số 25
|
117
|
|
26
|
Tổ dân phố số 26
|
169
|
|
27
|
Tổ dân phố số 27
|
125
|
|
28
|
Tổ dân phố số 28
|
116
|
|
29
|
Tổ dân phố số 29
|
140
|
|
30
|
Tổ dân phố số 30
|
111
|
|
31
|
Tổ dân phố số 31
|
133
|
|
32
|
Tổ dân phố số 32
|
147
|
|
33
|
Tổ dân phố số 33
|
118
|
|
34
|
Tổ dân phố số 34
|
149
|
|
35
|
Tổ dân phố số 35
|
137
|
|
36
|
Tổ dân phố số 36
|
134
|
|
VI
|
Phường
Kim tân
|
4.807
|
|
1
|
Tổ dân phố số 01
|
167
|
|
2
|
Tổ dân phố số 02
|
116
|
|
3
|
Tổ dân phố số 03
|
138
|
|
4
|
Tổ dân phố số 04
|
157
|
|
5
|
Tổ dân phố số 05
|
196
|
|
6
|
Tổ dân phố số 06
|
53
|
|
7
|
Tổ dân phố số 07
|
116
|
|
8
|
Tổ dân phố số 08
|
78
|
|
9
|
Tổ dân phố số 09
|
155
|
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
181
|
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
193
|
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
147
|
|
13
|
Tổ dân phố số 13
|
175
|
|
14
|
Tổ dân phố số 14
|
101
|
|
15
|
Tổ dân phố số 15
|
107
|
|
16
|
Tổ dân phố số 16
|
122
|
|
17
|
Tổ dân phố số 17
|
195
|
|
18
|
Tổ dân phố số 18
|
138
|
|
19
|
Tổ dân phố số 19
|
167
|
|
20
|
Tổ dân phố số 20
|
111
|
Điều
chỉnh 50 hộ của tổ 36 Cốc Lếu về tổ 20 thành 111 hộ
|
21
|
Tổ dân phố số 21
|
93
|
|
22
|
Tổ dân phố số 22
|
83
|
|
23
|
Tổ dân phố số 23
|
79
|
|
24
|
Tổ dân phố số 24
|
92
|
|
25
|
Tổ dân phố số 25
|
157
|
|
26
|
Tổ dân phố số 26
|
184
|
|
27
|
Tổ dân phố số 27
|
121
|
|
28
|
Tổ dân phố số 28
|
106
|
|
29
|
Tổ dân phố số 29
|
117
|
|
30
|
Tổ dân phố số 30
|
158
|
|
31
|
Tổ dân phố số 31
|
156
|
|
32
|
Tổ dân phố số 32
|
174
|
|
33
|
Tổ dân phố số 33
|
68
|
|
34
|
Tổ dân phố số 34
|
76
|
|
35
|
Tổ dân phố số 35
|
96
|
|
36
|
Tổ dân phố số 36
|
132
|
Điều
chỉnh 80 hộ của tổ 35 phường Cốc Lếu + 52 hộ của tổ 36 Cốc Lếu thành 132 hộ
|
VII
|
Phường
Pom Hán
|
3.721
|
|
1
|
Tổ dân phố số 1
|
111
|
|
2
|
Tổ dân phố số 2
|
188
|
|
3
|
Tổ dân phố số 3
|
140
|
|
4
|
Tổ dân phố số 4
|
163
|
|
5
|
Tổ dân phố số 5
|
173
|
|
6
|
Tổ dân phố số 6
|
105
|
|
7
|
Tổ dân phố số 7
|
187
|
|
8
|
Tổ dân phố số 8
|
180
|
|
9
|
Tổ dân phố số 9
|
150
|
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
182
|
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
188
|
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
90
|
|
13
|
Tổ dân phố số 13
|
120
|
|
14
|
Tổ dân phố số 14
|
209
|
|
15
|
Tổ dân phố số 15
|
109
|
|
16
|
Tổ dân phố số
16
|
90
|
|
17
|
Tổ dân phố số 17
|
161
|
|
18
|
Tổ dân phố số 18
|
192
|
|
19
|
Tổ dân phố số 19
|
225
|
|
20
|
Tổ dân phố số 20
|
86
|
|
21
|
Tổ dân phố số 21
|
63
|
|
22
|
Tổ dân phố số 23
|
177
|
|
23
|
Tổ dân phố số 25
|
79
|
|
24
|
Tổ dân phố số 26
|
71
|
|
25
|
Tổ dân phố số 27
|
75
|
|
26
|
Tổ dân phố số 28
|
61
|
|
27
|
Tổ dân phố số 29
|
146
|
|
VIII
|
Phường
Xuân Tăng
|
1.649
|
|
1
|
Tổ dân phố số 01
|
139
|
|
2
|
Tổ dân phố số
02
|
171
|
|
3
|
Tổ dân phố số 03
|
135
|
|
4
|
Tổ dân phố số 04
|
119
|
|
5
|
Tổ dân phố số 05
|
102
|
|
6
|
Tổ dân phố số 06
|
98
|
|
7
|
Tổ dân phố số 07
|
127
|
|
8
|
Tổ dân phố số 08
|
182
|
|
9
|
Tổ dân phố số 09
|
107
|
|
10
|
Tổ dân phố số 10
|
102
|
|
11
|
Tổ dân phố số 11
|
106
|
|
12
|
Tổ dân phố số 12
|
97
|
|
13
|
Tổ dân phố số 13
|
119
|
|
14
|
Tổ dân phố số 14
|
45
|
|
176
|
Tổng cộng 176 thôn, tổ dân phố
(16 thôn; 160 tổ dân phố)
|
|
|
Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 781/QĐ-UBND ngày 27/03/2020 về sắp xếp điều chỉnh, chuyển các thôn, tổ dân phố từ các đơn vị hành chính cũ thành các thôn, tổ dân phố thuộc đơn vị hành chính mới trên địa bàn thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai
3.342
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|