VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(03 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày có báo cáo thẩm định đủ điều kiện phê duyệt
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014;
-Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.
|
2
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014;
-Thông tư số
90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014.
|
3
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ
chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA (06 thủ tục)
|
1
|
Công bố mở luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
2
|
Công bố đóng luồng,
tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
04 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
3
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng
trên đường thủy nội địa địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
4
|
Chấp thuận chủ
trương nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận
thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội
địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)
|
13 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015
|
5
|
Đề xuất thực hiện Dự
án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách
nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục
dự án đã công bố)
|
15 ngày làm việc,
Sở GTVT có văn bản báo cáo UBND cấp tỉnh xem xét
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015
|
6
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thủy nội địa trong trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
Không quy định
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
III
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
(01 thủ tục)
|
1
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
- Tài sản chìm
đắm không gây nguy hiểm: 10 ngày;
- Tài sản chìm
đắm gây nguy hiểm: 24 giờ;
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015;
- Nghị định số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (117 thủ tục)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
( 06 thủ tục)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận,
Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
Từ 20.000đ đến
660.000đ tùy từng loại phương tiện
|
- Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày
09/11/2015;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận
lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
- Phí kiểm định:
320.000đ.
- Lệ phí:
50.000đ
|
Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
Từ 20.000đ đến
660.000đ tùy từng loại phương tiện
|
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày
31/12/2014;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe
chở người bốn bánh có gắn động cơ
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Đăng kiểm
|
- Phí kiểm tra xe: 180.000đ
- Lệ phí: 50.000đ
|
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
- Phí thẩm định
thiết kế: 300.000đ
- Lệ phí cấp
GCN thẩm định thiết kế: 50.000đ (xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000đ)
|
Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội
địa
|
01 ngày làm việc, sau
khi kết thúc việc kiểm tra tại hiện trường đối với phương tiện cách trụ sở
làm việc dưới 70 km và 02 ngày làm việc đối
với p.tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên, hoặc p.tiện ở vùng biển hải
đảo
|
Trung tâm Đăng
kiểm
|
50.000 đ
|
- Thông tư số
48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015;
- Thông tư số
15/2013/TT-BGTVT ngày 26/7/2013.
|
II
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(68 thủ tục)
|
1
|
Gia hạn Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt
Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.
|
2
|
Đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào -
Campuchia
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh vận tải bằng xe ô tô
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014 ngày 10/9/2014;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất
hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
- Trường hợp giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung :05 ngày
làm việc
- Trường hợp giấy
phép bị mất: 30 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014 ngày 10/9/2014;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.
|
5
|
Cấp phù hiệu xe nội
bộ
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.
|
6
|
Cấp lại phù hiệu xe
nội bộ
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.
|
7
|
Cấp phù hiệu xe
trung chuyển
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT
ngày 02/11/2015.
|
8
|
Cấp lại phù hiệu xe
trung chuyển
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.
|
9
|
Công bố đưa bến xe
hàng vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014.
|
10
|
Cấp biển hiệu xe ô
tô vận tải khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư liên tịch
số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL.
|
11
|
Cấp lại biển hiệu xe
ô tô vận tải khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư liên tịch
số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.
|
12
|
Cấp đổi biển hiệu xe
ô tô vận tải khách du lịch
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư liên tịch
số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015.
|
13
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
14
|
Gia hạn Giấy phép vận
tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
15
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012
|
16
|
Công bố đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012.
|
17
|
Công bố lại đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012.
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013.
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt – Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014
|
21
|
Cấp lại Giấy phép
liên vận Việt – Lào cho phương tiện
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015
|
23
|
Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia- Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015
|
24
|
Cấp phù hiệu cho xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe
taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
02 ngày làm việc (08
ngày làm việc đối với xe ngoại tỉnh)
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.
|
26
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015.
|
27
|
Công bố đưa bến xe
khách vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT
ngày 12/12/2012;
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT.
|
28
|
Công bố lại đưa bến
xe khách vào khai thác
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Thông tư số
49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012;
- Thông tư số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015.
|
29
|
Lựa chọn đơn vị khai
thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014;
- Thông tư số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015;
- Thông tư số
92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015.
|
30
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
05 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo
|
100.000đ/ người/ cho 01 khóa học
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011.
|
31
|
Đổi, cấp lại Chứng
chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ hoặc Sở GTVT (nếu cơ sở
đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)
|
30.000đ
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.
|
34
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
- Lệ phí đổi giấy
đăng ký kèm biển số: 200.000đ
- Lệ phí đổi giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
30 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
- Cấp lại giấy
đăng ký kèm biển số: 200.000đ
- Cấp lại giấy
đăng ký không kèm biển số: 50.000đ
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
|
36
|
Xoá sổ đăng ký xe máy
chuyên dùng
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010
|
38
|
Sang tên đăng ký xe
máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản
lý
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011.
|
39
|
Di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông tư số
59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011.
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển
đến
|
15 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
200.000đ
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010;
- Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT
ngày 05/12/2011.
|
41
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Giao thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
42
|
Đổi giấy phép lái xe
do ngành Công an cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
43
|
Đổi giấy phép lái xe
quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
44
|
Đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
45
|
Đổi giấy phép lái xe
hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
46
|
Cấp mới giấy phép
lái xe
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
|
47
|
Cấp lại giấy phép
lái xe
|
10 ngày làm việc,
kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch hoặc kể từ ngày có kết quả xác minh GPLX
không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/4/2017
|
48
|
Cấp giấy phép lái xe
quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
49
|
Cấp lại giấy phép
lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
135.000đ
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 07/6/2015;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
50
|
Cấp giấy phép xe tập
lái
|
01 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
30.000đ
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
51
|
Cấp lại giấy phép xe
tập lái
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
30.000đ
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
53
|
Cấp lại giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
55
|
Cấp lại giấy chứng
nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
- Trường hợp
trung tâm sát hạch có sự thay đổi về thiết bị, chủng loại, số lượng xe sát hạch:
10 ngày làm việc;
- Trường hợp bị
hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của GCN: 03 ngày làm việc.
|
Sở GTVT
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
56
|
Cấp mới giấy phép
đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
|
57
|
Cấp lại giấy phép
đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
|
03 ngày
làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.
|
58
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong
trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày
làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017.
|
59
|
Cấp giấy phép lưu
hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015
|
60
|
Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.
|
61
|
Cấp phép thi công
xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản
lý
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
|
62
|
Chấp thuận thiết kế
và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
|
63
|
Cấp phép thi công
nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015
|
64
|
Cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.
|
65
|
Cấp phép thi công
công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.
|
66
|
Gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.
|
67
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương
án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Luật Giao thông đường
bộ năm 2008;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015.
|
68
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010;
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA (40 thủ tục)
|
1
|
Chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
2
|
Chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt
Nam
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014
|
3
|
Cấp giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Thông tư số
08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012;
-Thông tư số
03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013.
|
4
|
Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới
Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012;
- Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT ngày 29/3/2013.
|
5
|
Cấp biển hiệu phương
tiện thủy vận chuyển khách du lịch
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
- Thông tư liên tịch
số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
6
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu
lực
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
- Thông tư liên tịch
số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
7
|
Cấp lại biển hiệu
phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất
hoặc hỏng không sử dụng được
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số
24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
- Thông tư liên tịch
số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016.
|
8
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thuỷ nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
100.000đ
|
- Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014;
- Thông tư số
198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
11
|
Cho ý kiến trong
giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thuỷ nội địa
địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
12
|
Chấp thuận phương án
bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công các công trình liên quan đến đường
thuỷ nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
13
|
Chấp thuận điều chỉnh
phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến
đường thuỷ nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
14
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thuỷ nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
15
|
Công bố hạn chế giao
thông đường thuỷ nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
16
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình
đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
30 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013
|
17
|
Phê duyệt hồ sơ đề
xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm,
không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015
|
18
|
Chấp thuận chủ
trương xây dựng cảng thuỷ nội địa
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT
ngày 17/10/2014
|
19
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
20
|
Công bố lại cảng thủy
nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
21
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
- Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015;
- Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày
02/11/2015.
|
22
|
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực
hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng
ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015
|
23
|
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
24
|
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
02 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016
|
25
|
Cấp, cấp lại, chuyển
đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao
thông vận tải
|
05 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
- Lệ phí cấp, đổi GCN khả năng chuyên môn: 50.000đ;
- Lệ phí cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000đ
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng
chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng
tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa
phương
|
10 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
28
|
Dự thi, kiểm tra lấy
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
50.000đ
|
Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014
|
29
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014
|
30
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
31
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
32
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
33
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
34
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
35
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
36
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
37
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
03 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
38
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo
quy định
|
Các đại diện Cảng
vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng
|
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/
TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
39
|
Thủ tục đối với
phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo
quy định
|
Các đại diện Cảng
vụ khu vực thuộc Cảng vụ đường thủy nội địa Hải Phòng
|
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/
TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Thông tư số
50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014
|
40
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc
trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Không quá 02
(hai) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
Cảng vụ đường
thủy nội địa Hải Phòng
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014
|
IV
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
(03 thủ tục)
|
1
|
Chấp thuận vận tải
hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số 20/2016/TT-BGTVT
ngày 20/7/2016
|
2
|
Chấp thuận cho tàu
khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014
|
3
|
Chấp thuận cho tàu
khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh
doanh
|
07 ngày làm việc
|
Sở GTVT
|
Không
|
Thông tư số
66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (09 thủ tục)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA
|
1
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
3
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
4
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
5
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014
|
6
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014
|
7
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
9
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (12 thủ tục)
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
NỘI ĐỊA (10 thủ tục)
|
1
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
3
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
4
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
5
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
6
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
7
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
8
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
70.000đ
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
9
|
Xóa đăng ký phương
tiện
|
03 ngày làm việc
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số
75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014
|
10
|
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc
trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Không quá 03
(ba) giờ làm việc kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014
|
II
|
LĨNH VỰC HÀNG HẢI
(02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục xác nhận việc
trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn,
thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB
|
03 giờ
|
UBND cấp xã
|
Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải
|
- Bộ luật Hàng hải
Việt Nam năm 2015;
- Thông tư số
30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016.
|
2
|
Thủ tục xác nhận việc
trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa
mang cấp VR-SB), tàu cá
|
03 giờ
|
UBND cấp xã
|
Theo biểu phí quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải
|
- Bộ luật Hàng hải
Việt Nam năm 2015;
- Thông tư số
30/2016/TT-BGTVT ngày 28/10/2016.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|