|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 774/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết Thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Bạc Liêu
Số hiệu:
|
774/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Dương Thành Trung
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 774/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 11
tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN;
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 75/TTr-SNN ngày 13 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 (mười) quy trình
nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
trong giải quyết thủ tục hành chính (đính kèm 03 Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Chủ trì phối hợp với Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết
quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì phối hợp với Sở Văn hóa,
Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử
trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh đúng theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch;
Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh (phối hợp);
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-051).
|
CHỦ TỊCH
Dương Thành Trung
|
PHỤ
LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Lâm nghiệp)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT
|
MÃ TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
(theo
quy định)
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
01
|
1.000081.000.00.00.H04
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
|
Trong 50 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 35 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc.
|
02
|
1.000084.000.00.00.H04
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng,
giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
|
Trong 50 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 35 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 15 ngày làm việc.
|
03
|
1.000055.000.00.00.H04
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của
chủ rừng là tổ chức
|
Trong 23 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 18 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 05 ngày làm việc.
|
04
|
2.000030.000.00.00.H04
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Trong 45 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc.
|
05
|
1.000065.000.00.00.H04
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Trong 45 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 30 ngày làm việc.
|
B.
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình:
1.000081.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG,
GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG HỘ ĐỐI VỚI KHU RỪNG PHÒNG HỘ THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
30 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 50 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc.
|
2. Quy trình:
1.000084.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG,
GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
30 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Phó Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong
50 ngày làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 35 ngày làm việc.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 15 ngày làm việc.
|
3. Quy trình:
1.000055.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CỦA CHỦ
RỪNG LÀ TỔ CHỨC
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
13 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn
thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn phòng
UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Thay mặt UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh ký phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 23 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 18 ngày làm việc.
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 05 ngày làm việc.
|
4. Quy trình:
2.000030.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP TỈNH
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Phó Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình UBND tỉnh.
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Phó Giám đốc Sở ký, chuyển đến
Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
thông qua UBND tỉnh, trình HĐND cấp tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; chuyển đến Văn thư đọc
soát, trình HĐND cấp tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng kiểm tra, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình HĐND cấp tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình HĐND cấp tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến HĐND cấp tỉnh
|
Bước 13
|
HĐND cấp tỉnh phê duyệt Nghị quyết về chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác
|
HĐND cấp tỉnh
|
14 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được HĐND cấp tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết cho
Văn phòng UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn phòng HĐND cấp tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Văn
phòng UBND tỉnh và Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Bước 15
|
Cập nhật lưu trữ hồ sơ chuyển kết quả giải
quyết TTHC đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung lâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Bước 16
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 45 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc.
|
5. Quy trình:
1.000065.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI LOẠI RỪNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG DO ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP TỈNH QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Phó Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình Phó
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Kiểm lâm; ký văn bản trình UBND tỉnh.
|
Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển đến Văn
thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
thông qua UBND tỉnh, trình HĐND cấp tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển
đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ; chuyển đến Văn thư đọc
soát, trình HĐND cấp tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng kiểm tra, chuyển đến Văn
thư đọc: soát, trình HĐND cấp tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình HĐND cấp tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến HĐND cấp tỉnh
|
Bước 13
|
HĐND cấp tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích sử dụng khác
|
HĐND cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết (kèm hồ sơ) được chuyển đến
Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 14
|
Thay mặt Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
chuyển loại rừng.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 15
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung lâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 16
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 45 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 30 ngày làm việc.
|
PHỤ
LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT
|
MÃ TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
(theo
quy định)
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
01
|
1.003397.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Trong 25 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc.
|
B.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ:
1. Quy trình:
1.003397.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HỖ TRỢ DỰ ÁN LIÊN KẾT
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
06 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 25 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 15 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc.
|
PHỤ
LỤC 3
QUY
TRÌNH NỘI BỘ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; VĂN PHÒNG UBND TỈNH
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Thủy sản)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
SỐ TT
|
MÃ TTHC
(Trên
Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
(theo
quy định)
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI
CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
01
|
1.004923.000.00.00.H04
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Trong 63 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 53 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc.
|
02
|
1.004921.000.00.00.H04
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận
và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở
lên)
|
Trong 63 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 53 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 10 ngày làm việc.
|
03
|
1.004694.000.00.00.H04
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Trong 08 ngày làm việc
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 04 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 04 ngày làm việc.
|
04
|
1.004056.000.00.00.H04
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
Trong 19 làm việc
ngày
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Trong 12 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh: Trong 07 ngày làm việc.
|
B.
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình:
1.004923.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CHO TỔ CHỨC CỘNG
ĐỒNG
(Thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
45 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng
Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 63 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 53 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc.
|
2. Quy trình:
1.004921.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN
VÀ GIAO QUYỀN QUẢN LÝ CỘNG ĐỒNG
(Thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
45 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng
Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
03 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
05 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 63 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 53 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 10 ngày làm việc.
|
3. Quy trình:
1.004694.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC CÔNG BỐ MỞ CẢNG CÁ LOẠI II
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng
Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 08 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 04 ngày làm việc,
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 04 ngày làm việc.
|
4. Quy trình:
1.004056.000.00.00.H04
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HỖ TRỢ MỘT LẦN SAU ĐẦU TƯ ĐÓNG MỚI TÀU CÁ
Trình tự các bước thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/Sản phẩm
|
Bước 1
|
Hướng dẫn. kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu
yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
được trao cho người nộp hồ sơ.
|
Bước 2
|
Thực hiện quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy sản để xử lý
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
trên phần mềm điện tử (kèm hồ sơ), chuyển đến Chi cục Thủy sản.
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ và phân công Chuyên viên tham mưu
giải quyết hồ sơ.
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ được chuyển đến Chuyên viên để tham
mưu.
|
Bước 4
|
Nghiên cứu, tham mưu, đề xuất việc giải quyết
hồ sơ và báo cáo Lãnh đạo Chi cục.
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Chi cục Trưởng
Chi cục Thủy sản
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định; ký tắt, trình
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chi cục Trưởng Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước 6
|
Xem xét kết quả tham mưu giải quyết hồ sơ của
Chi cục Thủy sản; ký văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) được Giám đốc Sở ký, chuyển
đến Văn thư đóng dấu.
|
Bước 7
|
Cập nhật vào Phần mềm theo dõi văn bản, đóng
dấu, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình; dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ, được chuyển đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp; chuyển hồ
sơ đến Chánh Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Bước 9
|
Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên
môn
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
trình CT UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Chuyên viên phụ trách
chuyên môn.
|
Bước 10
|
Nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyên viên phụ trách chuyên môn
|
03 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC,
trình Chủ tịch UBND tỉnh (kèm hồ sơ đã được thẩm định), chuyển đến Chánh Văn
phòng UBND tỉnh
|
Bước 11
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ (ký tắt); chuyển đến
Văn thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chánh Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
(kèm hồ sơ đã được thẩm định), được Chánh Văn phòng ký tắt, chuyển đến Văn
thư đọc soát, trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Đọc soát, kiểm tra thể thức dự thảo kết quả
giải quyết TTHC; trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phòng HCTC, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC
sau khi đọc soát, kiểm tra thể thức (kèm hồ sơ đã được thẩm định) được chuyển
đến Chủ tịch UBND tỉnh
|
Bước 13
|
Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Kết quả giải quyết TTHC được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt; chuyển Văn thư đóng dấu
|
Bước 14
|
Cập nhật, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải
quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Sở
Nông nghiệp
|
Phòng Hành chính - Tổ chức, Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
kèm kết quả giải quyết TTHC được chuyển đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh và SNNPTNT
|
Bước 15
|
- Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một
cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Trung tâm phục
vụ hành chính công;
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả thủ tục hành chính.
|
Chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên
phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của Trung tâm phục vụ hành chính
công;
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Trong 19 ngày
làm việc; trong đó:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
nhận, thẩm định, trả kết quả: Trong 12 ngày làm việc;
- Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra và trình ký
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: Trong 07 ngày làm việc.
|
Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|