|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 77/QĐ-BGTVT 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính Bộ Giao thông
Số hiệu:
|
77/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Đông
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
77/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội,
ngày 18 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm
2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một
cửa được sửa đổi, bổ sung.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường
bộ Việt Nam, các Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT:
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Đông
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/QĐ-BGTVT ngày 18 tháng 01 năm 2022)
STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Đơn vị giải
quyết
|
I
- Lĩnh vực Đường bộ
|
01
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc
|
1.002798
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
02
|
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác
|
1.002556
|
Bộ GTVT
(Cục QLXD)
|
03
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921
|
Tổng cục
ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
04
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001915
|
Tổng cục
ĐBVN/ Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
05
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (đối
với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công trình năng
lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn)
|
1.000028
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
II
- Lĩnh vực Đường sắt
|
01
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các
tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử
dụng tại Việt Nam
|
1.009479
|
Cục ĐSVN
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối với
đường sắt đô thị
|
1.004780
|
Cục ĐSVN
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản lý
an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
1.004763
|
Cục ĐSVN
|
04
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004691
|
Bộ GTVT
(Vụ
KCHTGT)
|
05
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004685
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
06
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường
sắt
- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
07
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường
sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt
giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
III
- Lĩnh vực Hàng hải
|
01
|
Đổi tên cảng cạn
|
1.001870
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
02
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn
|
1.004280
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
03
|
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
1.004147
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn
luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004850
|
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn
luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004843
|
Bộ GTVT
(Vụ ATGT)
|
06
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công
trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên
tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
3.000188
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
07
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
|
1.001223
|
Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)
|
08
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài có
động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng xạ
|
1.004050
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
IV
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
01
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy
nội địa
|
1.009442
|
Cục ĐTNĐVN
|
02
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
- Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục ĐTNĐVN đối với cảng thủy nội địa trên đường thủy
nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa
quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng
nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải
quyết định.
|
1.009443
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
03
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp
khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009444
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
04
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa
- Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009445
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
05
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa
trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp
kỹ thuật cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố chuyển bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa
có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009446
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
06
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp nhận
phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội địa
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường
thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.
|
1.009447
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
07
|
Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên đường
thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận
tải quyết định)
|
1.009448
|
Cục ĐTNĐVN
|
08
|
Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo đậu
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa
quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ
Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009449
|
Cục ĐTNĐVN
|
09
|
Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc
gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao
thông vận tải quyết định)
|
1.009450
|
Cục ĐTNĐVN
|
10
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt động cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009456
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
11
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
1.009457
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
12
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không
còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy nội địa
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường
thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa
trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009458
|
Cục ĐTNĐVN
|
13
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng
chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia)
|
1.009459
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
14
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không còn nhu
cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với
luồng quốc gia)
|
1.009460
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
15
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
1.009461
|
BPMC Cục ĐTNĐVN
|
16
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa
có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009462
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
17
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa
đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt
động trên đường thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với các công
trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận về nội
dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của
Bộ Giao thông vận tải.
|
1.009463
|
Cục ĐTNĐVN;
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
18
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối với
trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước chưa
được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang bảo vệ
luồng quốc gia)
|
1.009464
|
Cục ĐTNĐVN
|
19
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối
với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt
động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009465
|
Cục ĐTNĐVN
|
V
- Lĩnh vực Hàng không
|
01
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
1.001369
|
Thủ tướng
Chính phủ
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
1.004682
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
03
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
1.004674
|
Bộ GTVT
(Vụ KCHTGT)
|
04
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư
phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có
|
1.009437
|
Bộ GTVT
(Vụ KHĐT)
|
05
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm vi
ranh giới dự án được giao đầu tư
|
1.009438
|
Cục HKVN
|
06
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác
công trình
|
1.009439
|
Cục HKVN
|
VI
- Lĩnh vực Đăng kiểm
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1.004990
|
Cục ĐKVN
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy chuyên
dùng
|
1.009005
|
Cục ĐKVN
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
1.009006
|
Cục ĐKVN
|
04
|
Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định
|
1.010246
|
Cục ĐKVN
|
05
|
Kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển
|
1.000305
|
Cục ĐKVN
|
06
|
Thủ tục công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán
cải, sửa chữa tàu biển
|
1.001313
|
Cục ĐKVN
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận thợ hàn
|
1.000300
|
Cục ĐKVN
|
08
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết
bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng trong giao
thông vận tải
|
1.004932
|
Cục ĐKVN
|
VII
- Lĩnh vực khác
|
01
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế
|
1.005042
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
02
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc
tế
|
1.005038
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
03
|
Chấp thuận cho phương tiện cơ giới nước ngoài vào tham
gia giao thông tại Việt Nam
|
1.005026
|
Bộ GTVT
(Vụ Vận tải)
|
04
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao
thông vận tải Việt Nam”
|
1.008058
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
05
|
Xét tặng Danh hiệu Chiến sỹ thi đua Ngành Giao thông vận
tải
|
1.005052
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
06
|
Xét tặng Danh hiệu Cờ thi đua của Bộ Giao thông vận tải
|
1.005048
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
07
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
1.005045
|
Bộ GTVT
(Vụ TCCB)
|
08
|
Cho phép nhập khẩu hàng hóa để nghiên cứu khoa học
|
1.005192
|
Bộ GTVT
(Vụ KHCN)
|
09
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
Cơ quan Bộ
(Văn phòng, các Vụ có liên quan), Tổng cục, các Cục
|
Quyết định 77/QĐ-BGTVT năm 2022 công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/QĐ-BGTVT ngày 18/01/2022 công bố Danh mục các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải tại Bộ phận Một cửa được sửa đổi, bổ sung
4.472
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|