|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 768/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
768/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 768/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
23 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của
UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm
vi quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và của Chánh
Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy
trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ. Trong đó:
Phụ lục 1: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Nội vụ: 80 quy trình.
Phụ lục 2: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; 37 quy trình.
Phụ lục 3: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Lĩnh vực Nội vụ áp dụng tại
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị: 15 quy trình.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số: 1753/QĐ-UBND ngày
15/7/2019; số 2266/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 và Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày
06/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, Phó VP;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA MỘT CỬA LIÊN THÔNG CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 29 thủ
tục
STT
|
Tên, mã số thủ
tục hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo: 22 thủ tục
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
2000264.000.00.00.H50
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục đăng ký mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
2.000456.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
1.001610.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Thủ tục đề nghị tổ
chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ
chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001604.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
1.001589.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
19,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6
|
Thủ tục đăng ký
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
2.000269.000.00.00.1150
|
16 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Công chức
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7
|
Thủ tục thông báo về việc
đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương của tổ chức
1.000788.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
8
|
Thông báo về việc thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở nhiều tỉnh
2.002167.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
9
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
1.000415.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
1.000517.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
11
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000535.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
12
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.000587.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000604.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
14
|
Thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000638.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
15
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000654.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
16
|
Thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
1.000780.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
13
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000604.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
14
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000638.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
15
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.000654.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ, Ban
Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
16
|
Thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
1.000780.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
17
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bản hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
1.001624.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
18
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
1.001626.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo, trình
Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
19
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
1.001628.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
20
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001637.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
21
|
Thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
1.001640.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
22
|
Thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
1.001642.000.00.00.H50
|
01 ngày
|
Bước 1
|
Tiếp nhận Thông báo của tổ chức/cá nhân
Chuyển cho Ban Tôn giáo
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm tra tính hợp lệ của Thông báo,
trình Lãnh đạo Ban và kết thúc
(Chuyển kết quả giấy cho văn thư lưu)
|
0,5 ngày
|
Phòng nghiệp vụ,
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
II
|
Lĩnh vực Văn thư- Lưu trữ: 02 thủ tục
|
23
|
Thủ tục cấp, cấp lại,
bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh
2.001540.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung lâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng CCHC- VTLT
|
Chuyên viên Lãnh đạo
Phòng
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
24
|
Thủ tục cấp bản
sao và chứng thực lưu trữ
1.003649.000.00.00.H50
|
01 ngày (trừ tài
liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
Lưu trữ viên
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Phòng nghiệp vụ
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
Lãnh đạo trung tâm
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm Lưu trữ
lịch sử
|
Lưu trữ viên
|
III. Lĩnh vực Công chức- Viên chức: 02 thủ tục
|
25
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
1.005388.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Bước 1
|
- Thông báo tuyển dụng
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng
viên chức
|
Thời hạn nhận hồ
sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại
chúng
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng và các Ban giúp việc
|
Không quy định
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
Bước 3
|
Tổ chức thi tuyển
|
Không quy định
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không quy định
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
26
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
1.005392.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Bước 1
|
- Thông báo tuyển dụng
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về cơ quan được giao thẩm quyền tuyển dụng
viên chức
|
Thời hạn nhận hồ
sơ ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại
chúng
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng xét tuyển
|
Không quy định
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
Bước 3
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không quy định
|
Cơ quan được giao
thẩm quyền tuyển dụng viên chức
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ: 01 thủ tục
|
27
|
Thủ tục công nhận
Ban vận động thành lập hội
1.003503.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
16 ngày
|
Phòng TC-BC
|
|
Bước 3
|
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến
|
8 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn chỉnh hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng TC-BC
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
V
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương: 02 thủ tục
|
28
|
Thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới
2.000465.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
13 ngày
|
Phòng XDCQ và Công
tác Thanh niên
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
29
|
Thủ tục phân loại
đơn vị hành chính cấp xã
1.000989.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng XDCQ và Công
tác Thanh niên
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
Bước 4
|
Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Phòng XDCQ &
CTTN
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 51 thủ tục
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
Nội dung công
việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi
tiết (ngày)
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo: 13 thủ tục
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị
công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001894.000.00.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
2
|
Thủ tục đăng ký sửa
đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
1.001886.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
3
|
Thủ tục đề nghị
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bản hoạt động ở một tỉnh
1.001875.000.00.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
4
|
Thủ tục đăng ký
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc
người chưa được xóa án tích
1.001854.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
5
|
Thủ tục đề nghị
sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam
1.001843.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
6
|
Thủ tục đề nghị mời
tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoại động tôn giáo ở một tỉnh
1.001832.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
7
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
1.001818.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
8
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
1.001807.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
9
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
1.001797.000.00.00.H50
|
22 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
11 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
8 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
10
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
1.001775.000.00.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
11
|
Thủ tục đề nghị tự
giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương
2.000713.000.00.00.H50
|
33 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
12
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
1.001550.000.00.00.H50
|
33 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
17 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
13 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
13
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
1.000766.000.00.H50
|
44 ngày làm việc
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
26 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Lãnh đạo Ban
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ liên thông
|
0,5 ngày
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời
gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
II
|
Lĩnh vực Công tác Thanh niên: 03 thủ tục
|
14
|
Thủ tục thành lập
tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
2.001717.000.00.00.1150
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng XDCQ và Công
tác Thanh niên
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
15
|
Thủ tục giải thể tổ
chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
1.003999.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng XDCQ và Công
tác Thanh niên
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
4 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
16
|
Thủ tục xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
2.001683.000.00.00.H50
|
45 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
34,5 ngày
|
Phòng XDCQ và Công
tác Thanh niên
|
Chuyên viên
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không quy định
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
III
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức; 07 thủ tục
|
17
|
Thủ tục thi tuyển công chức
1.005384.000.00.00.H50
|
Chưa quy định
|
Bước 1
|
- Thông báo tuyển dụng
- Tiếp nhận hồ sơ
- Chuyển về Sở Nội vụ
|
Thời hạn nhận hồ sơ
ít nhất là 30 ngày, kể từ ngày thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng thi tuyển
|
|
|
|
Bước 2a
|
Phòng CC-VC gửi Trung tâm PVHCC tỉnh bộ thủ tục
trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thi tuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng CC-VC
|
Chuyên viên
|
Bước 2b
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp nhận trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Công chức
|
Bước 2c
|
Quyết định thành lập Hội đồng
|
Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Quyết định 768/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 768/QĐ-UBND ngày 23/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|