STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi
của văn bản/
Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Thời Điểm
có hiệu lực
|
Nội dung văn bản
|
A. NGHỊ
QUYẾT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
|
I. Lĩnh vực kinh tế
|
1
|
Nghị quyết
|
Không số; ngày 17/7/1991
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1990
|
|
Nội dung
|
2
|
Nghị quyết
|
Không số; ngày 04/7/1995
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 1994
|
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Không số; ngày 28/12/1995
|
Về việc tiếp tục thực hiện nghị quyết phụ thu giá Điện
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Nội dung
|
4
|
Nghị quyết
|
Không số; ngày 28/12/1995
|
Về dành quỹ Đất công ích cho từng xã
|
|
Nội dung
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 23/HĐ-NQ; ngày 28/6/1997
|
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 1996
|
|
Nội dung
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 24/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998
|
Về việc thu phí, lệ phí của ngành giao thông vận tải,
xây dựng, thủy sản
|
|
Nội dung
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 28/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998
|
Về việc Điều chỉnh một số quy Định trong Quyết Định số
1585/QĐ-UB ngày 25/12/1996 của Ủy ban nhân dân tỉnh về huy Động vốn Để thực
hiện Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Nội dung
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 44/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998
|
Về Điều chỉnh, bổ sung mức thu, Đối tượng thu Đối với
ngành thủy sản
|
|
Nội dung
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 47/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
1997
|
|
Nội dung
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 16/1999/NQ-HĐ; ngày 31/12/1999
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 1998
|
|
Nội dung
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 43/2002/NQ-HĐ; ngày 18/01/2002
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2000
|
|
Nội dung
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2004
|
21/01/2006
|
Nội dung
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 09/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về Điều chỉnh hạng Đất tính thuế sử dụng Đất nông
nghiệp
|
21/01/2006
|
Nội dung
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 38/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2005
|
24/7/2006
|
Nội dung
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 07/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc Điều chỉnh ban hành Danh mục phí trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xây dựng
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 16/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí hộ tịch, hộ khẩu,
chứng minh nhân dân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang.
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 17/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép hoạt Động
Điện lực trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 19/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định cấp phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 21/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định kết quả Đấu
thầu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 60/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2006
|
21/12/2007
|
Nội dung
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 63/2007/NQ-HĐND ngày 11/12/2007
|
Về việc ban hành chủ trương hình thức Đầu tư của các dự
án trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2007 -2020
|
21/12/2007
|
Nội dung
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/01/2008
|
Nội dung
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc vay vốn Để triển khai một số dự án tái Định cư
của Đảo Phú Quốc
|
19/01/2008
|
Nội dung
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 36/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2007
|
22/12/2008
|
Nội dung
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 39/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc Điều chỉnh phí trông giữ xe trên Địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
22/12/2008
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 40/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008
|
Về việc tạm ngưng thu phí mua vé tháng qua Đò, qua phà
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/12/2008
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 53/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008
|
Về việc Điều chỉnh giá Điện trên Địa bàn huyện Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
10/01/2009
|
Nội dung
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 56/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
10/01/2009
|
Nội dung
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 58/2009/NQ-HĐND ngày 29/4/2009
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh
Kiên Giang Đến năm 2020
|
09/5/2009
|
Nội dung
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 70/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009
|
Về việc vay vốn Đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009
|
20/7/2009
|
Nội dung
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 80/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2008
|
12/12/2009
|
Nội dung
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 85/2009/NQ-HĐND ngày 02/12/2009
|
Về việc quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã Đối
với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp,
Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành
|
12/12/2009
|
Nội dung
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 97/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc ban hành Quy Định phân cấp quản lý nhà nước Đối
với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, Đơn vị sự nghiệp công lập và
tài sản Được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/01/2010
|
Nội dung
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 99/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Kiên Giang
|
23/01/2010
|
Nội dung
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 114/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu và Định hướng phát
triển Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang Đến năm
2020
|
19/7/2010
|
Nội dung
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 118/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp
khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên
Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
19/7/2010
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 119/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh
và cấp huyện thực hiện
|
19/7/2010
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 133/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 137/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức
phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh
giai Đoạn 2011 - 2015
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 138/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 -
2015 tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 141/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 142/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ
chức các cuộc hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công
lập trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 146/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường,
thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 147/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2009
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 152/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy Định một số mức chi thực hiện công tác hỗ
trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành lệ phí vận tải bằng xe ô tô trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2011
|
Nội dung
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2011
|
Nội dung
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về việc ban hành mục dự án Đầu tư xây dựng kết cấu hạ
tầng Được sử dụng quỹ Đất Để tạo vốn và diện tích khu Đất Được sử dụng Để tạo
vốn thực hiện dự án
|
30/7/2011
|
Nội dung
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân
chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã,
phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2011
|
- Nội dung;
- Bảng quy Định
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 32/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước
|
19/12/2011
|
Nội dung
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 43/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 45/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 55/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng Đất 5 năm kỳ Đầu (2011 - 2015) tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 56/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc Điều chỉnh quyết toán thu - chi ngân sách nhà
nước năm 2010
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc tăng và bổ sung vốn Điều lệ Đối với Quỹ Đầu tư
phát triển Kiên Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường Đối với nước thải sinh hoạt trên Địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung mức thu, chế Độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành bổ sung một số mức chi ngân sách xã,
phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức chi
cho hoạt Động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung phí qua Đò, qua phà trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 65/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành chế Độ bồi dưỡng Đối với cán bộ, công
chức làm công tác tiếp công dân, xử lý Đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 66/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa Đổi chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí hộ tịch
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 67/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành chế Độ quản lý Đặc thù Đối với Đội
tuyên truyền lưu Động tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên Địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 69/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2020
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 71/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2011 - 2015
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 81/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2011
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 84/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu
giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 85/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ chi Đối với ngân
sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 88/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 89/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2007
Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản
|
20/7/2013
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ lệ
phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường bộ
theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 12/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho
ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và hỗ
trợ người sản xuất lúa
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 13/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 14/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân
vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
năm 2013
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về Điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày
10/12/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh
lam, thắng cảnh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 33/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về giao chỉ tiêu vốn Đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 34/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về phân bổ dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm
2014
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 35/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước
năm 2012
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 37/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành phí chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 38/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành phí vệ sinh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 42/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân
vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014, 2015 trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 43/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về chấp thuận danh mục các lĩnh vực Đầu tư kết cấu hạ
tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 47/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp
chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm
2020
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 59/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
II. Lĩnh vực giáo dục, y tế, xã hội, văn
hóa, thông tin, thể dục thể thao
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 26/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998
|
Về việc Định mức thu phí, lệ phí Đo vẽ bản Đồ Địa
chính, Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà, quyền sử dụng Đất ở thực hiện theo Nghị Định số 60/CP, 61/CP trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Nội dung
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 27/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998
|
Về việc huy Động vốn dân Đầu tư phát triển lưới Điện
nông thôn
|
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 35/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào
tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
Nội dung
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 36/1998/HĐ-NQ; ngày 23/7/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây
dựng trường học
|
|
Nội dung
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 73/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003
|
Về Điều chỉnh, bổ sung nội dung, mức thu phí dự thi, dự
tuyển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Nội dung
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 20/2004/NQ-HĐ ngày 16/7/2004
|
Về Điều chỉnh mức thu phí dự thi, dự tuyển trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
26/7/2003
|
Nội dung
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 43/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005
|
Về ban hành phí qua cầu kênh Zero bắc qua sông Cái Sắn
huyện Tân Hiệp
|
01/8/2005
|
Nội dung
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 34/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc ban hành bổ sung mức thu học phí hệ cao Đẳng ở
các cơ sở giáo dục và Đào tạo công lập
|
20/7/2008
|
Nội dung
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung quy Định chế Độ, Định mức
chi cho hoạt Động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2009
|
Nội dung
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 78/2009/NQ-HĐND ngày 10/10/2009
|
Về công tác dân số - kế hoạch hóa gia Đình Đến năm 2015
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2009
|
Nội dung
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 102/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc chuyển Đổi loại hình cơ sở giáo dục mầm non bán
công sang loại hình cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
23/01/2010
|
Nội dung
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 105/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về Đào tạo sau Đại học ở nước ngoài tỉnh Kiên Giang
giai Đoạn 2010 - 2015
|
23/01/2010
|
Nội dung
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 120/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh Khu
bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
19/7/2010
|
Nội dung
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 121/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc ban hành mức thu học phí Đối với các cơ sở giáo
dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2010 - 2011 trên Địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
19/7/2010
|
Nội dung
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 145/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội
Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 149/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc Đào tạo nghề cho lao Động nông thôn tỉnh Kiên
Giang giai Đoạn 2011 - 2015 và Định hướng Đến năm 2020
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 150/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc ban hành mức Đóng góp Đối với người nghiện ma
túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục Lao Động Xã hội
tỉnh Kiên Giang
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Quy Định mức thu học phí của các trường cao Đẳng, trung
cấp chuyên nghiệp và cao Đẳng, trung cấp nghề công lập tỉnh Kiên Giang, từ
năm 2011 - 2012 Đến năm học 2014 - 2015
|
21/01/2012
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên Địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Bảng giá dịch vụ
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về quy Định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã
chuẩn bị thành lập; các Đối tượng Đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về ban hành một số chính sách khuyến khích xã hội hóa Đối
với các hoạt Động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao,
môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 44/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy Định kinh phí chi trả cho Đối tượng hợp Đồng
theo Nghị Định số 68/2000/NĐ-CP tại các trường tiểu học trên Địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 46/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy Định cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn
2014 - 2020
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh
viên, học sinh Đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
III. Lĩnh vực khoa học, công nghệ, tài
nguyên và môi trường
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 29/HĐ-NQ; ngày 10/01/1998
|
Về việc thành lập Quỹ Khuyến học và Quỹ Phát triển khoa
học công nghệ
|
|
Nội dung
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 08/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về quy hoạch ba loại rừng, quy hoạch phát triển lâm
nghiệp tỉnh Kiên Giang và huyện Phú Quốc giai Đoạn 2005 - 2015
|
21/01/2006
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí Địa chính trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 22/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo Đánh
giá tác Động môi trường trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 23/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định Đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới Đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 24/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định báo cáo kết quả
thăm dò, Đánh giá trữ lượng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 25/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục phí thẩm Định hồ sơ, Điều
kiện hành nghề khoan nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 26/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 27/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 28/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 29/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc ban hành Danh mục lệ phí cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 50/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007
|
Về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (phòng hộ, Đặc
dụng và sản xuất) tỉnh Kiên Giang, giai Đoạn 2006 - 2015
|
11/7/2007
|
Nội dung
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 153/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai Đoạn 2010 - 2020
và dự báo Đến năm 2025
|
20/12/2010
|
Nội dung
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 46/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường Đối với
khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 36/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy Định vùng thiếu nước ngọt và sạch, thời gian,
mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước ngọt và sạch Đối với cán bộ, công
chức, viên chức công tác ở vùng có Điều kiện kinh tế - xã hội Đặc biệt khó
khăn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Danh sách
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 48/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò khai thác và
sử dụng khoáng sản giai Đoạn 2010 - 2015
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 49/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm 2014
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Bảng giá
|
IV. Lĩnh vực quốc phòng, an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 45/1998/HĐ-NQ; ngày 18/12/1998
|
Về việc ban hành quy ước thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang, lễ hội và hoạt Động tín ngưỡng - tôn giáo, nơi
thờ tự, bài trừ hủ tục, mê tín, dị Đoan
|
|
Nội dung
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 74/2003/NQ-HĐ; ngày 25/7/2003
|
Về ban hành danh mục phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô
bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông
|
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 30/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc Quy Định lệ phí Đăng ký cư trú trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2008
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011
|
Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với Bảo vệ dân phố ở
phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/7/2011
|
Nội dung
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 38/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân
dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 68/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc sửa Đổi mức Đóng góp Quỹ Quốc phòng - An ninh
tại xã, phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
V. Thực hiện chính sách dân tộc và chính
sách tôn giáo
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 28/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006
|
Về việc thành lập Phòng Tôn giáo - Dân tộc huyện An
Minh
|
24/7/2006
|
Nội dung
|
VI. Lĩnh vực thi hành pháp luật
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Quy Định một số mức chi bảo Đảm cho công tác kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Địa bàn tỉnh
Kiên Giang
|
21/01/2012
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 83/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc quy Định mức trích từ các khoản thu hồi phát
hiện qua công tác thanh tra Đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
17/12/2012
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 32/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Chương trình hoạt Động giám sát năm 2014 của Hội Đồng
nhân dân tỉnh
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 41/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về quy Định mức chi cho công tác cải cách hành chính
nhà nước trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 45/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành một số mức chi Đảm bảo cho công tác kiểm
soát thủ tục hành chính trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
VII. Lĩnh vực xây dựng chính quyền Địa
phương và quản lý Địa giới hành chính
|
1
|
Nghị quyết
|
Không số; ngày 28/12/1995
|
Về Điều chỉnh Địa giới hành chính 14 xã thành 30 xã và
1 phường thuộc 11 huyện, thị xã
|
|
Nội dung
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 42/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998
|
Về Đổi tên huyện Hà Tiên thành huyện Kiên Lương
|
|
Nội dung
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 46/1998/NQ-HĐ; ngày 18/12/1998
|
Về Đặt tên Đường trong nội ô thị trấn Dương Đông, huyện
Phú Quốc
|
|
Nội dung
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 30/2004/NQ-HĐ ngày 10/11/2004
|
Về việc chia tách Địa giới hành chính 07 xã thành 14 xã
thuộc các huyện Hòn Đất, Châu Thành, Giồng Riềng, Kiên Hải, An Minh và Điều
chỉnh mở rộng Địa giới hành chính 2 thị trấn: Tân Hiệp và Gò Quao, tỉnh Kiên
Giang
|
|
Nội dung
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 35/2004/NQ-HĐ ngày 10/12/2004
|
Phê chuẩn cơ cấu và thành lập các cơ quan chuyên môn
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Nội dung
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 50/2005/NQ-HĐND ngày 30/6/2005
|
Về Điều chỉnh và Đặt tên Đường các khu Đô thị mới và
một số Đường trong thị xã Rạch Giá
|
01/8/2005
|
Nội dung
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 10/2006/NQ-HĐND ngày 11/01/2006
|
Về Điều chỉnh Địa giới hành chính giữa xã Bình Giang
huyện Hòn Đất và xã Vĩnh Phú, xã Kiên Bình huyện Kiên Lương
|
21/01/2006
|
Nội dung
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 10/2007/NQ-HĐND ngày 11/01/2007
|
Về việc Đặt tên Đường nội ô thị trấn Dương Đông và thị
trấn An Thới, huyện Phú Quốc
|
21/01/2007
|
Nội dung
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 44/2007/NQ-HĐND ngày 01/7/2007
|
Về Chương trình phát triển nguồn nhân lực tỉnh Kiên
Giang Đến năm 2020
|
11/7/2007
|
Nội dung
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 02/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc phân loại Đơn vị hành chính tỉnh Kiên Giang
|
19/01/2008
|
Nội dung
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 04/2008/NQ-HĐND ngày 09/01/2008
|
Về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Đến năm 2025
|
19/01/2008
|
Nội dung
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/7/2008
|
Về việc Điều chỉnh và Đặt bổ sung tên Đường tại thành
phố Rạch Giá
|
20/7/2008
|
Nội dung
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 104/2010/NQ-HĐND ngày 13/01/2010
|
Về việc Đặt tên Đường tại Trung tâm khu Đô thị mới Ba
Hòn, huyện Kiên Lương
|
23/01/2010
|
Nội dung
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010
|
Về việc quy Định chức danh, số lượng, một số chế Độ,
chính sách Đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người
hoạt Động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố thuộc tỉnh Kiên Giang
|
20/6/2010
|
Nội dung
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 39/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội Đồng nhân dân tỉnh
Khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
21/01/2012
|
- Nội dung;
- Nội quy
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 40/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị xã Hà Tiên lên Đô
thị loại III
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 41/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc Đặt mới, bổ sung tên Đường trên Địa bàn thị xã
Hà Tiên
|
21/01/2012
|
- Nội dung;
- Danh sách
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012
|
Về việc sửa Đổi Điểm d, Khoản 4, Phần II, Điều 1 Nghị
quyết số 111/2010/NQ-HĐND ngày 10/6/2010 của Hội Đồng nhân dân tỉnh
|
21/01/2012
|
Nội dung
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 72/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc Đặt tên Đường trên Địa bàn thị trấn Kiên Lương,
huyện Kiên Lương
|
22/7/2012
|
- Nội dung;
- Danh sách
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua Đề án nâng cấp thị trấn Kiên Lương,
huyện Kiên Lương lên Đô thị loại IV
|
22/7/2012
|
Nội dung
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 92/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc thành lập mới một số ấp, khu phố trong tỉnh
Kiên Giang
|
17/12/2012
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc sửa Đổi chế Độ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
Nội dung
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về Đặt tên Đường Khu hành chính, Trung tâm thương mại,
Bến xe huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
20/7/2013
|
- Nội dung;
- Danh sách
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo Đảm hoạt Động của
Hội Đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 40/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về ban hành mức phụ cấp cho tình nguyện viên và kinh
phí hoạt Động cho Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
26
|
Nghị quyết
|
Số 50/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Đổi tên kênh Tuần Thống - T5 thành kênh Võ Văn Kiệt
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
27
|
Nghị quyết
|
Số 51/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Đặt bổ sung tên Đường trên Địa bàn thành phố Rạch
Giá
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
28
|
Nghị quyết
|
Số 52/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Đặt tên Đường tại Trung tâm thị trấn Giồng Riềng,
huyện Giồng Riềng
|
16/12/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
29
|
Nghị quyết
|
Số 53/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 54/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về thông qua Đề án Đề nghị công nhận huyện Đảo Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang là Đô thị loại II
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
31
|
Nghị quyết
|
Số 55/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Đề nghị thành lập thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên
Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
32
|
Nghị quyết
|
Số 56/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về Đề nghị thành lập thành phố Phú Quốc thuộc tỉnh Kiên
Giang
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
33
|
Nghị quyết
|
Số 58/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về hỗ trợ những người hoạt Động không chuyên trách cấp
xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp Đối với các chức danh Đoàn
thể ấp khu phố, khu vực và ấp Đội, khu Đội, công an viên ấp
|
16/12/2013
|
Nội dung
|
B. QUYẾT
ĐỊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
|
I. Lĩnh vực kinh tế
|
1
|
Quyết Định
|
Số 2176/1998/QĐ-UB; ngày 24/6/1998
|
Về việc ban hành bản quy Định về tổ chức và quản lý chợ
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/7/1998
|
Nội dung
|
2
|
Quyết Định
|
Số 2717/1998/QĐ-UB; ngày 22/8/1998
|
Về việc Điều chỉnh Đầu mối quản lý thu huy Động vốn
theo Quyết Định số 302/QĐ-UB ngày 16/02/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/9/1998
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 36/1999/QĐ-UB; ngày 08/01/1999
|
Về việc ban hành bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh
lại Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
13/01/1999
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
4
|
Quyết Định
|
Số 231/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999
|
Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch
vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu, xuất nhập cảnh hàng hóa và phương tiện tại
Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
09/02/1999
|
Nội dung
|
5
|
Quyết Định
|
Số 232/1999/QĐ-UB; ngày 02/02/1999
|
Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối,
vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế
cửa khẩu Hà Tiên
|
09/02/1999
|
Nội dung
|
6
|
Quyết Định
|
Số 383/1999/QĐ-UB; ngày 13/02/1999
|
Về việc thưởng vượt thu ngân sách cho ngân sách cấp
huyện, thị
|
|
Nội dung
|
7
|
Quyết Định
|
Số 2055/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000
|
Về việc ban hành quy Định về quản lý các hoạt Động dịch
vụ và kinh doanh xuất nhập khẩu; xuất nhập cảnh hàng hóa bằng Đường biển tại
khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
15/10/2000
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
8
|
Quyết Định
|
Số 2056/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn
Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
18/10/2000
|
Nội dung
|
9
|
Quyết Định
|
Số 2057/2000/QĐ-UB; ngày 11/10/2000
|
Về chính sách khuyến khích Đầu tư tại khu vực thị trấn
Dương Đông áp dụng Đối với các nhà Đầu tư theo Luật Khuyến khích Đầu tư trong
nước
|
18/10/2000
|
- Nội dung;
- Các phụ lục;
- Các mẫu
|
10
|
Quyết Định
|
Số 2099/2000/QĐ-UB; ngày 23/10/2000
|
Về việc ban hành bản quy Định các hoạt Động ngoại hối,
vàng bạc Đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài và trong nước tại Khu kinh tế
cửa khẩu Hà Tiên và khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang
|
30/10/2000
|
|
11
|
Quyết Định
|
Số 892/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001
|
Về việc quy Định tạm thời cơ chế Đầu tư vốn Đối với
doanh nghiệp nhà nước Địa phương khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu nộp ngân
sách
|
15/5/2001
|
Nội dung
|
12
|
Quyết Định
|
Số 893/2001/QĐ-UB ngày 10/5/2001
|
Về việc quy Định tạm thời chế Độ thu - chi tài chính Đối
với hoạt Động sự nghiệp của Công viên Văn hóa An Hòa
|
15/5/2001
|
Nội dung
|
13
|
Quyết Định
|
Số 108/2003/QĐ-UB; ngày 09/02/2003
|
Về việc kiện toàn Trung tâm Tư vấn, dịch vụ hỗ trợ phát
triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Kiên Giang
|
14/02/2003
|
Nội dung
|
14
|
Quyết Định
|
Số 08/2004/QĐ-UB; ngày 25/02/2004
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý tài chính Đối với Quỹ
nhà ở Đất ở thuộc sở hữu Nhà nước theo phương thức kinh doanh
|
01/01/2004
|
Nội dung
|
15
|
Quyết Định
|
Số 30/2005/QĐ-UBND; ngày 10/6/2005
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội huyện Kiên Lương thời kỳ 2005 - 2015 và tầm nhìn Đến năm 2020
|
20/6/2005
|
Nội dung
|
16
|
Quyết Định
|
Số 33/2005/QĐ-UBND; ngày 30/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý trong quan hệ vận Động,
tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
10/7/2005
|
Nội dung
|
17
|
Quyết Định
|
Số 39/2005/QĐ-UBND; ngày 18/8/2005
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí qua cầu sắt kênh Zero, Tân Hiệp
|
28/8/2005
|
Nội dung
|
18
|
Quyết Định
|
Số 46/2005/QĐ-UBND; ngày 14/10/2005
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện Đầu tư phát
triển và quản lý chợ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/10/2005
|
- Nội dung;
- Quy chế
|
19
|
Quyết Định
|
Số 48/2005/QĐ-UBND; ngày 25/10/2005
|
Về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
04/11/2005
|
Nội dung
|
20
|
Quyết Định
|
Số 14/2006/QĐ-UBND; ngày 11/5/2006
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/5/2006
|
Nội dung
|
21
|
Quyết Định
|
Số 09/2007/QĐ-UBND; ngày 06/02/2007
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/02/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
22
|
Quyết Định
|
Số 10/2007/QĐ-UBND; ngày 06/02/2007
|
Về việc ban hành quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/02/2007
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
23
|
Quyết Định
|
Số 33/2007/QĐ-UBND; ngày 16/8/2007
|
Về việc ban hành chính sách thực hiện chủ trương xã hội
hóa giáo dục Đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao theo Nghị quyết số
05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 của Chính phủ
|
26/8/2007
|
- Nội dung;
- Chính sách thực
hiện
|
24
|
Quyết Định
|
Số 35/2007/QĐ-UBND; ngày 05/9/2007
|
Về việc ban hành giá Đất chuyên dùng Để giao Đất có thu
tiền sử dụng Đất hoặc Để xác Định giá sàn Đấu giá khi giao Đất trên Địa bàn
huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
15/9/2007
|
Nội dung
|
25
|
Quyết Định
|
Số 36/2007/QĐ-UBND; ngày 05/10/2007
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 33/2005/QĐ-UBND
ngày 30/6/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về ban hành Quy chế về
quản lý trong quan hệ vận Động, tiếp nhận và sử dụng các nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/10/2007
|
Nội dung
|
26
|
Quyết Định
|
Số 42/2007/QĐ-UBND; ngày 12/12/2007
|
Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định thu thủy lợi
phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND
ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định
thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết Định số
45/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc Điều
chỉnh, bổ sung một số Điều tại bảng quy Định ban hành kèm theo Quyết Định số
48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
22/12/2007
|
Nội dung
|
27
|
Quyết Định
|
Số 43/2007/QĐ-UBND; ngày 13/12/2007
|
Về việc bổ sung một số Điều của Quyết Định số
09/2007/QĐ-UBND ngày 06/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc
ban hành Danh mục phí, lệ phí trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/12/2007
|
Nội dung
|
28
|
Quyết Định
|
Số 02/2008/QĐ-UBND; ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển hành khách bằng xe
buýt cho các tuyến trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/02/2008
|
- Nội dung;
- Bảng giá vé
|
29
|
Quyết Định
|
Số 03/2008/QĐ-UBND; ngày 05/02/2008
|
Về việc ban hành mức phụ cấp Đối với cán bộ, công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/02/2008
|
Nội dung
|
30
|
Quyết Định
|
Số 17/2008/QĐ-UBND; ngày 22/5/2008
|
Về việc sửa Đổi một số Điều của Quy Định ban hành kèm
theo Quyết Định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2006 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/6/2008
|
Nội dung
|
31
|
Quyết Định
|
Số 42/2008/QĐ-UBND; ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trông giữ xe Đạp, xe máy, ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2009
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
32
|
Quyết Định
|
Số 10/2009/QĐ-UBND; ngày 18/02/2009
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung mức thu; chế Độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực
|
28/02/2009
|
Nội dung
|
33
|
Quyết Định
|
Số 16/2009/QĐ-UBND; ngày 06/7/2009
|
Về việc áp dụng mức thu tiền sử dụng Đất Đối với dự án Đầu
tư du lịch tại Phú Quốc
|
16/7/2009
|
Nội dung
|
34
|
Quyết Định
|
Số 20/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh
Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
05/9/2010
|
Nội dung
|
35
|
Quyết Định
|
Số 21/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi tiêu Đón tiếp
khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Kiên
Giang và chi tiêu tiếp khách trong nước
|
05/9/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
36
|
Quyết Định
|
Số 22/2010/QĐ-UBND; ngày 26/8/2010
|
Về việc ban hành Quy Định chế Độ chi Đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng Đối với một số Đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
05/9/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
37
|
Quyết Định
|
Số 25/2010/QĐ-UBND; ngày 23/11/2010
|
Về việc ban hành quy Định mức chi trả thù lao áp dụng Đối
với các thể loại tin, bài… sử dụng trên Đài Truyền thanh - Truyền hình thuộc
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
01/12/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
38
|
Quyết Định
|
Số 26/2010/QĐ-UBND; ngày 23/11/2010
|
Về việc ban hành quy Định mức chi trả nhuận bút, thù
lao áp dụng Đối với thông tin Được Đăng tải trên trang thông tin Điện tử tỉnh
Kiên Giang
|
03/12/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
39
|
Quyết Định
|
Số 02/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách trong giai Đoạn ổn Định ngân sách từ năm 2011 Đến năm 2015
|
24/01/2011
|
- Nội dung;
- Định mức
|
40
|
Quyết Định
|
Số 04/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/01/2011
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
41
|
Quyết Định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành phí tham quan Bảo tàng tư nhân Cội
Nguồn - Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
24/01/2011
|
Nội dung
|
42
|
Quyết Định
|
Số 07/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành một số mức chi ngân sách xã, phường,
thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/01/2011
|
Nội dung
|
43
|
Quyết Định
|
Số 09/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành chế Độ công tác phí, chế Độ chi tổ
chức hội nghị Đối với các cơ quan nhà nước và Đơn vị sự nghiệp công lập trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/01/2011
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
44
|
Quyết Định
|
Số 11/2011/QĐ-UBND; ngày 14/01/2011
|
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và Định mức
phân bổ vốn Đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên Địa bàn
tỉnh, giai Đoạn 2011 - 2015
|
24/01/2011
|
- Nội dung;
- Các nguyên tắc,
tiêu chí và Định mức
|
45
|
Quyết Định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND; ngày 29/01/2011
|
Về việc ban hành mức Đóng góp của người nghiện ma túy
chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục - Lao Động xã hội tỉnh
Kiên Giang
|
08/02/2011
|
Nội dung
|
46
|
Quyết Định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND; ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế khai thác thủy sản
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/4/2011
|
- Nội dung;
- Bảng giá
|
47
|
Quyết Định
|
Số 17/2011/QĐ-UBND; ngày 25/3/2011
|
Về việc ban hành Bảng Định mức sản lượng tính thuế
ngành khai thác hải sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
04/4/2011
|
- Nội dung;
- Bảng Định mức
|
48
|
Quyết Định
|
Số 23/2011/QĐ-UBND; ngày 20/6/2011
|
Về việc Quy Định Đơn giá thuê Đất, giá cho thuê mặt
nước biển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/6/2011
|
Nội dung
|
49
|
Quyết Định
|
Số 28/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011
|
Về ban hành chế Độ phụ cấp Đối với các chức danh của
Ban bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/9/2011
|
Nội dung
|
50
|
Quyết Định
|
Số 29/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí Đăng ký giao dịch bảo Đảm và phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo Đảm trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/9/2011
|
Nội dung
|
51
|
Quyết Định
|
Số 30/2011/QĐ-UBND; ngày 14/9/2011
|
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/9/2011
|
Nội dung
|
52
|
Quyết Định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND; ngày 20/02/2012
|
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà Nước
|
01/3/2012
|
Nội dung
|
53
|
Quyết Định
|
Số 05/2012/QĐ-UBND; ngày 20/02/2012
|
Về việc ban hành Bảng quy Định tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã,
thành phố; ngân sách xã, phường, thị trấn từ năm 2012 Đến năm 2015
|
01/3/2012
|
- Nội dung;
- Bảng quy Định
|
54
|
Quyết Định
|
Số 08/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm Định cấp quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/3/2012
|
Nội dung
|
55
|
Quyết Định
|
Số 09/2012/QĐ-UBND; ngày 05/3/2012
|
Về việc ban hành Quy Định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ Đối
với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/3/2012
|
Nội dung
|
56
|
Quyết Định
|
Số 11/2012/QĐ-UBND; ngày 13/3/2012
|
Về việc quy Định Đơn giá sản phẩm tài nguyên Để tính
thuế tài nguyên trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
23/3/2012
|
Nội dung
|
57
|
Quyết Định
|
Số 13/2012/QĐ-UBND; ngày 20/3/2012
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường Đối với khai thác khoáng sản trên Địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
30/3/2012
|
Nội dung
|
58
|
Quyết Định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND; ngày 21/6/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các
loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/7/2012
|
- Nội dung;
- Các Phụ lục
|
59
|
Quyết Định
|
Số 24/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số mức chi ngân sách xã,
phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
Nội dung
|
60
|
Quyết Định
|
Số 26/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành Danh mục phí sử dụng cảng cá trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
61
|
Quyết Định
|
Số 29/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí Đấu giá, phí tham gia Đấu giá trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
Nội dung
|
62
|
Quyết Định
|
Số 04/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí hộ tịch
|
09/02/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
63
|
Quyết Định
|
Số 06/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành Quy Định phân cấp nguồn thu - nhiệm vụ
chi Đối với ngân sách tỉnh; ngân sách huyện, thị xã, thành phố; ngân sách xã,
phường, thị trấn trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/02/2013
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
64
|
Quyết Định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND; ngày 16/4/2013
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung Quyết Định số 19/2012/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá
tính lệ phí trước bạ Đối với các loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/4/2013
|
Nội dung
|
II. Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, thủy lợi và Đất Đai
|
1
|
Quyết Định
|
Số 2506/QĐ-UB; ngày 24/7/1998
|
Về việc Quy Định tạm thời Định mức thu, chi lệ phí Đo
vẽ Địa chính Đăng ký xét duyệt, lập hồ sơ Địa chính phục vụ công tác cấp giấy
chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/7/1998
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
2
|
Quyết Định
|
Số 653/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999
|
Về việc kiện toàn tổ chức Ban Quản lý dự án Đầu tư khai
thác sử dụng Đất hoang hóa phát triển sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp vùng
Hưng Thanh Hòa - huyện An Minh
|
10/4/1999
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 655/1999/QĐ-UB; ngày 05/4/1999
|
Về việc thành lập Phòng Địa chính - Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn trực thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Hà Tiên
|
10/4/1999
|
Nội dung
|
4
|
Quyết Định
|
Số 1084/1999/QĐ-UB; ngày 12/6/1999
|
Về việc ban hành quy Định về giảm thuế sử dụng Đất nông
nghiệp Đối với Đối tượng thuộc diện chính sách, xã hội và miễn thuế sử dụng Đất
nông nghiệp trong thời gian xây dựng cơ bản
|
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
5
|
Quyết Định
|
Số 1236/1999/QĐ-UB; ngày 29/6/1999
|
Về việc cấm khai thác thủy sản bằng nghề xiệp, tê, bóng
mực và cào ven bờ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/7/1999
|
Nội dung
|
6
|
Quyết Định
|
Số 1273/1999/QĐ-UB; ngày 02/7/1999
|
Về việc thành lập Ủy ban An ninh lương thực tỉnh Kiên
Giang
|
07/7/1999
|
Nội dung
|
7
|
Quyết Định
|
Số 1434/1999/QĐ-UB; ngày 26/7/1999
|
Về việc ban hành quy Định tạm thời quản lý nhà nước về
giống cây trồng và giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/8/1999
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
8
|
Quyết Định
|
Số 1646/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng
Phú Quốc từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
Nội dung
|
9
|
Quyết Định
|
Số 16471999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ và Đặc dụng U
Minh từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
Nội dung
|
10
|
Quyết Định
|
Số 1648/1999/QĐ-UB; ngày 16/8/1999
|
Về việc chuyển Ban Quản lý Rừng phòng hộ ven biển và
bảo vệ biên giới từ Chương trình 327 sang Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
21/8/1999
|
Nội dung
|
11
|
Quyết Định
|
Số 1903/1999/QĐ-UB; ngày 24/9/1999
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý, bổ sung nhiệm vụ và Đổi
tên Ban Quản lý Dự án 773 huyện Hà Tiên thành Ban Quản lý 773 huyện Kiên
Lương
|
29/9/1999
|
Nội dung
|
12
|
Quyết Định
|
Số 2140/1999/QĐ-UB; ngày 29/10/1999
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế ngành khai thác hải
sản thuộc khu vực kinh tế ngoài quốc doanh trên Địa bàn tỉnh
|
01/11/1999
|
- Nội dung;
- Bảng giá
|
13
|
Quyết Định
|
Số 2437/1999/QĐ-UB; ngày 23/12/1999
|
Về việc phân cấp, cấp phép mở bến Đò khách, bến bốc dỡ
chờ giao nhận hàng thuộc Đường thủy nội Địa
|
01/01/2000
|
Nội dung
|
14
|
Quyết Định
|
Số 1064/2000/QĐ-UB; ngày 27/4/2000
|
Về việc Điều chỉnh giá bán nước máy khu vực thị xã Rạch
Giá
|
01/4/2000
|
Nội dung
|
15
|
Quyết Định
|
Số 1314/2000/QĐ-UB; ngày 12/6/2000
|
Về việc ban hành Định mức chi phí phục vụ công tác Đền
bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi Đất sử dụng vào mục Đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/6/2000
|
Nội dung
|
16
|
Quyết Định
|
Số 826/2001/QĐ-UB; ngày 25/4/2001
|
Về việc Điều chỉnh Định hướng chi tiết sử dụng Đất cặp
một số tuyến Đường trên Địa bàn thị xã Rạch Giá
|
30/4/2001
|
Nội dung
|
17
|
Quyết Định
|
Số 23/2002/QĐ-UB; ngày 08/3/2002
|
Về việc ủy quyền quyết Định miễn, giảm thuế sử dụng Đất
nông nghiệp kể từ năm 2002
|
13/3/2002
|
Nội dung
|
18
|
Quyết Định
|
Số 37/2003/QĐ-UB; ngày 01/4/2003
|
Về việc ban hành Quy Định về một số chính sách khuyến
khích và ưu Đãi Đầu tư Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh giống cây trồng,
giống vật nuôi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/4/2003
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
19
|
Quyết Định
|
Số 46/2003/QĐ-UB; ngày 23/4/2003
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý
nhà nước của các cấp về rừng và Đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản
lý bảo vệ và phát triển rừng
|
|
Nội dung
|
20
|
Quyết Định
|
Số 84/2003/QĐ-UB; ngày 01/9/2003
|
Về việc Điều chỉnh cơ quan quản lý dự án Ổn Định và
phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp gắn liền với chế biến và tiêu thụ sản
phẩm năm 2003 từ Ban Dân tộc sang cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quản lý
|
04/9/2003
|
Nội dung
|
21
|
Quyết Định
|
Số 05/2004/QĐ-UBND; ngày 03/02/2004
|
Về việc thành lập Hội Đồng Đấu giá Đất Để giao Đất có
thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
03/02/2004
|
Nội dung
|
22
|
Quyết Định
|
Số 50/2005/QĐ-UBND; ngày 01/11/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định
hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Châu Thành
|
06/11/2005
|
Nội dung
|
23
|
Quyết Định
|
Số 52/2005/QĐ-UBND; ngày 01/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định
hướng Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất Đầu kỳ của huyện Kiên Lương
|
06/12/2005
|
Nội dung
|
24
|
Quyết Định
|
Số 55/2005/QĐ-UBND; ngày 29/12/2005
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến
năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi
tiết Đầu kỳ của thị trấn Tân Hiệp, huyện Tân Hiệp
|
03/01/2006
|
Nội dung
|
25
|
Quyết Định
|
Số 01/2006/QĐ-UBND; ngày 17/01/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến
năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi
tiết kỳ Đầu của thị trấn Kiên Lương, huyện Kiên Lương
|
22/01/2006
|
Nội dung
|
26
|
Quyết Định
|
Số 07/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến
năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi
tiết kỳ Đầu của thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành
|
20/02/2006
|
Nội dung
|
27
|
Quyết Định
|
Số 08/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất chi tiết Đến
năm 2015, Định hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi
tiết kỳ Đầu của thị trấn Giồng Riềng, huyện Giồng Riềng
|
20/02/2006
|
Nội dung
|
28
|
Quyết Định
|
Số 09/2006/QĐ-UBND; ngày 15/02/2006
|
Về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, Định
hướng sử dụng Đất Đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng Đất chi tiết kỳ Đầu của
huyện Giồng Riềng
|
20/02/2006
|
Nội dung
|
29
|
Quyết Định
|
Số 11/2006/QĐ-UBND; ngày 14/3/2006
|
Về việc phê duyệt dự án và dự toán Đầu tư Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng Đất Đến năm 2015, lập kế hoạch sử dụng Đất 2006 - 2010 và
tầm nhìn Đến năm 2020 của tỉnh Kiên Giang
|
19/3/2006
|
Nội dung
|
30
|
Quyết Định
|
Số 39/2006/QĐ-UBND; ngày 10/11/2006
|
Về việc ban hành hạn mức giao Đất ở, hạn mức công nhận Đất
ở tại nông thôn và Đô thị Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên
Giang
|
20/11/2006
|
Nội dung
|
31
|
Quyết Định
|
Số 45/2006/QĐ-UBND; ngày 29/12/2006
|
Về việc Điều chỉnh, bổ sung một số Điều tại Bảng quy Định
ban hành kèm theo Quyết Định số 48/2005/QĐ-UBND ngày 25/10/2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Quy Định thu thủy lợi phí trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/01/2006
|
Nội dung
|
32
|
Quyết Định
|
Số 31/2008/QĐ-UBND; ngày 20/10/2008
|
Về việc ban hành Bảng quy Định Đơn giá bồi thường về
cây trồng, hoa màu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/10/2008
|
- Nội dung;
- Bảng quy Định
|
33
|
Quyết Định
|
Số 35/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy Định giao mặt nước biển, cho thuê
mặt nước biển Đối với các tổ chức, cá nhân Để thực hiện vào mục Đích nuôi
trồng thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/11/2008
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
34
|
Quyết Định
|
Số 36/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008
|
Về việc Quy Định diện tích tối thiểu Đối với từng loại Đất
Được tách thửa và việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng Đất cho thửa Đất có
diện tích nhỏ hơn diện tích tối thiểu trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/11/2008
|
Nội dung
|
35
|
Quyết Định
|
Số 15/2009/QĐ-UBND; ngày 10/6/2009
|
Về việc ban hành Quy Định về phân cấp quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/6/2009
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
36
|
Quyết Định
|
Số 25/2009/QĐ-UBND; ngày 21/9/2009
|
Về việc ban hành quy trình giải quyết tranh chấp Đất Đai
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/01/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
37
|
Quyết Định
|
Số 15/2010/QĐ-UBND; ngày 12/5/2010
|
Về việc ban hành Quy Định về trình tự, thủ tục, thời
gian giải quyết thủ tục hành chính về Đất Đai; cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng Đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
22/5/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
38
|
Quyết Định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND; ngày 11/10/2010
|
Về việc sửa Đổi, bãi bỏ một số Điều của Quyết Định
35/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 và Quyết Định số 1147/QĐ-UBND ngày 08/5/2008
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
21/10/2010
|
Nội dung
|
39
|
Quyết Định
|
Số 18/2011/QĐ-UBND; ngày 07/4/2011
|
Ban hành Quy Định về quản lý hoạt Động khai thác và bảo
vệ nguồn lợi thủy sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
17/4/2011
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
40
|
Quyết Định
|
Số 15/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012
|
Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để xác Định Đơn
giá thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/4/2012
|
Nội dung
|
41
|
Quyết Định
|
Số 16/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012
|
Về việc ban hành Quy Định về bồi thường, hỗ trợ và tái Định
cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/4/2012
|
Nội dung
|
42
|
Quyết Định
|
Số 18/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012
|
Về việc ban hành hệ số Điều chỉnh giá Đất Để tính thu
tiền sử dụng Đất Đối với hộ gia Đình, cá nhân trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
16/4/2012
|
Nội dung
|
43
|
Quyết Định
|
Số 19/2012/QĐ-UBND; ngày 21/6/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá lệ phí trước bạ Đối với các
loại tài sản trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
01/7/2012
|
Nội dung
|
44
|
Quyết Định
|
Số 22/2012/QĐ-UBND; ngày 13/9/2012
|
Về việc ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia Đình, cá nhân
tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc xác Định diện tích Đất ở trong hạn mức
|
23/9/2012
|
- Nội dung;
- Quy chế
|
45
|
Quyết Định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành thu, cơ chế quản lý phí tham gia Đấu
giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
09/02/2013
|
Nội dung
|
46
|
Quyết Định
|
Số 12/2013/QĐ-UBND; ngày 08/5/2013
|
Ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng Đất Để giao Đất
có thu tiền sử dụng Đất hoặc cho thuê Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/5/2013
|
- Nội dung;
- Quy chế
|
47
|
Quyết Định
|
Số 15/2013/QĐ-UBND; ngày 21/5/2013
|
Về việc quy Định chế Độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước cấp Đối với hoạt Động khuyến nông trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/5/2013
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
48
|
Quyết Định
|
Số 26/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc phân bổ kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách tỉnh Để thực hiện chính sách hỗ trợ Địa phương sản xuất lúa và
hỗ trợ người sản xuất lúa
|
20/9/2013
|
Nội dung
|
49
|
Quyết Định
|
Số 28/2013/QĐ-UBND; ngày 30/10/2013
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của quy Định về
bồi thường, hỗ trợ và tái Định cư khi Nhà nước thu hồi Đất trên Địa bàn tỉnh
Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết Định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4
năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
09/11/2013
|
Nội dung
|
50
|
Quyết Định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND; ngày 05/11/2013
|
Về việc ban hành Quy Định về quy trình phối hợp luân
chuyển hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng Đất, chủ sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với Đất trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
18/5/2013
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
51
|
Quyết Định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND; ngày 20/12/2013
|
Về việc ban hành Bảng quy Định giá các loại Đất năm
2014 trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
30/12/2013
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
III. Lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
1
|
Quyết Định
|
Số 49/2005/QĐ-UBND; ngày 25/10/2005
|
Về việc ban hành Quy Định thực hiện chính sách khuyến
khích phát triển và ưu Đãi Đầu tư sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/11/2005
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
2
|
Quyết Định
|
Số 26/2008/QĐ-UBND; ngày 25/8/2008
|
Về việc Đình chỉ lưu hành và quy Định phạm vi, thời
gian hoạt Động Đối với xe tự chế 3, 4 bánh trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
04/9/2008
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 39/2008/QĐ-UBND; ngày 17/12/2008
|
Về việc công bố Danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên,
ngành công nghiệp mũi nhọn giai Đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn Đến năm 2020 và
một số chính sách khuyến khích phát triển trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/12/2008
|
- Nội dung;
- Danh mục;
- Mẫu
|
4
|
Quyết Định
|
Số 04/2010/QĐ-UBND; ngày 11/02/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công
nghiệp trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/02/2010
|
- Nội dung;
- Quy chế
|
IV. Lĩnh vực giao thông vận tải
|
1
|
Quyết Định
|
Số 2509/1999/QĐ-UB; ngày 30/12/1999
|
Về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ Đối với
nhà, xe gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền, Động cơ nổ lắp vào xe, tàu, thuyền
|
01/01/2000
|
Nội dung
|
2
|
Quyết Định
|
Số 409/2000/QĐ-UB; ngày 19/01/2000
|
Về việc ban hành quy Định về huy Động vốn thực hiện
Quyết Định số 99/TTg của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng thủy lợi gắn với
phát triển giao thông nông thôn, bố trí dân cư và xây dựng dân cư trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 2118/2000/QĐ-UB; ngày 26/10/2000
|
Về việc ban hành Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy dùng
Để tính thuế Đầu ra Đối với các cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ
|
01/11/2000
|
Nội dung
|
4
|
Quyết Định
|
Số 36/2002/QĐ-UB; ngày 16/5/2002
|
Về việc sửa Đổi Bảng giá bán tối thiểu xe gắn máy 2
bánh Trung Quốc và bảng giá tàu, thuyền, xà lan dùng Để tính thuế Đầu ra Đối
với cơ sở kinh doanh và tính lệ phí trước bạ
|
16/5/2002
|
Nội dung
|
5
|
Quyết Định
|
Số 110/2003/QĐ-UB; ngày 11/12/2003
|
Về việc quy Định bến, cảng cá lên hàng hải sản trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
14/12/2003
|
Nội dung
|
6
|
Quyết Định
|
Số 28/2004/QĐ-UB; ngày 07/7/2004
|
Về việc Quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại
Cảng hàng không Phú Quốc
|
12/7/2004
|
Nội dung
|
7
|
Quyết Định
|
Số 35/2006/QĐ-UBND; ngày 11/10/2006
|
Về việc ban hành Quy Định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông Đường bộ và chỉ giới xây dựng của hệ thống Đường bộ trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
21/10/2006
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
8
|
Quyết Định
|
Số 02/2007/QĐ-UBND; ngày 18/01/2007
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và khai thác vận tải
khách bằng xe buýt trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
28/01/2007
|
- Nội dung;
- Quy chế;
- Các mẫu
|
9
|
Quyết Định
|
Số 33/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy Định Điều kiện an toàn phương tiện
thủy nội Địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới
05 người hoặc bè
|
15/11/2008
|
- Nội dung;
- Quy Định;
- Phụ lục
|
10
|
Quyết Định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND; ngày 02/6/2011
|
Ban hành Quy Định về phân cấp quản lý và bảo trì Đường
bộ trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
12/6/2011
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
11
|
Quyết Định
|
Số 38/2011/QĐ-UBND; ngày 09/12/2011
|
Về việc ban hành mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
khách trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
19/12/2011
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
12
|
Quyết Định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND; ngày 17/9/2012
|
Về việc ban hành biểu mức thu; việc quản lý thu, chi;
chế Độ miễn, giảm phí qua Đò, qua phà trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
27/9/2012
|
- Nội dung;
- Biểu mức
|
13
|
Quyết Định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
09/02/2013
|
- Nội dung;
|
14
|
Quyết Định
|
Số 02/2013/QĐ-UBND; ngày 30/01/2013
|
Về việc ban hành mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
09/02/2013
|
Nội dung
|
15
|
Quyết Định
|
Số 20/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân
dân vay vốn Đầu tư, phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm
2013
|
20/9/2013
|
Nội dung
|
16
|
Quyết Định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc quy Định mức thu, chế Độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí qua cầu xã Thạnh Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
20/9/2013
|
Nội dung
|
17
|
Quyết Định
|
Số 25/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc quy Định mức thu phí, phương thức thu phí, tỷ
lệ phần trăm Để lại cho Đơn vị thu phí, quản lý và sử dụng phí sử dụng Đường
bộ theo Đầu phương tiện Đối với xe mô tô trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/9/2013
|
Nội dung
|
V. Lĩnh vực xây dựng, quản lý và phát triển
Đô thị
|
1
|
Quyết Định
|
Số 514/QĐ-UB; ngày 24/9/1985
|
Ban hành quy Định tạm thời về việc bán nhà cấp 3, 4, 5
thuộc diện Nhà nước quản lý cho cán bộ, công nhân viên tại tỉnh Kiên Giang
|
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
2
|
Quyết Định
|
Số 1032/QĐ-UB; ngày 17/10/1990
|
Ban hành bản quy Định về việc tiếp tục bán hóa giá nhà
cấp 3 - 4 thuộc quyền sở hữu của Nhà nước tại tỉnh Kiên Giang cho cán bộ,
công nhân viên và nhân dân lao Động Đang sử dụng
|
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 756/QĐ-UB; ngày 03/7/1995
|
Về việc thu nộp chênh lệch tiền bán nhà, Được hóa giá
theo Quyết Định số 514/UB-QĐ ngày 24/9/1985 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
Nội dung
|
4
|
Quyết Định
|
Số 2669/1998/QĐ-UB ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng nguồn quỹ nhân dân Đóng góp xây
dựng trường học
|
13/8/1998
|
Nội dung
|
5
|
Quyết Định
|
Số 753/QĐ-UB; ngày 16/4/1999
|
Về việc xây dựng Bộ Đơn giá chi tiết khu vực tỉnh Kiên
Giang và xác Định tạm thời giá trị dự toán xây lắp công trình xây dựng theo
Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản cũ khi thực hiện Thông tư số 01/1999/TT-BXD trên Địa
bàn tỉnh
|
16/4/1999
|
Nội dung
|
6
|
Quyết Định
|
Số 1417/1999/QĐ-UB; ngày 23/7/1999
|
Về việc bổ sung nhiệm vụ và thành viên vào Ban An toàn
giao thông tỉnh Kiên Giang
|
28/7/1999
|
Nội dung
|
7
|
Quyết Định
|
Số 1454/1999/QĐ-UB; ngày 27/7/1999
|
Về việc quy Định thực hiện Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản
khu vực tỉnh Kiên Giang
|
27/7/1999
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
8
|
Quyết Định
|
Số 2183/1999/QĐ-UB; ngày 01/11/1999
|
Về việc ban hành Bản quy Định tạm thời hướng dẫn một số
Điều thực hiện Nghị Định số 52/1999/NĐ-CP và Nghị Định số 88/1999/NĐ-CP
|
04/11/1999
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
9
|
Quyết Định
|
Số 54/2000/QĐ-UB; ngày 07/01/2000
|
Về việc sửa Đổi Điều 6 của Bản quy Định tạm thời ban
hành kèm theo Quyết Định số 2183/1999/QĐ-UB ngày 01/11/1999 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
07/01/2000
|
Nội dung
|
10
|
Quyết Định
|
Số 1055/2000/QĐ-UB; ngày 24/4/2000
|
Về việc Điều chỉnh hệ số giá vật liệu Đầu vào trong
bảng tổng hợp dự toán kinh phí công trình xây dựng cơ bản trên Địa bàn
|
27/4/2000
|
Nội dung
|
11
|
Quyết Định
|
Số 1486/2000/QĐ-UB; ngày 05/7/2000
|
Về việc quy Định tạm thời lộ giới mặt Đường Đối với các
ngõ, hẻm trong phạm vi thị xã Rạch Giá
|
20/7/2000
|
Nội dung
|
12
|
Quyết Định
|
Số 1821/2000/QĐ-UB; ngày 31/8/2000
|
Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí
thẩm Định dự án Đầu tư, thiết kế - dự toán, kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ
quy hoạch và quyết toán công trình hoàn thành
|
|
Nội dung
|
13
|
Quyết Định
|
631/2001/QĐ-UB ngày 30/3/2001
|
Về việc quy Định giá lắp Đặt hệ thống Đồng hồ nước nhà
dân vùng nông thôn
|
04/4/2001
|
Nội dung
|
14
|
Quyết Định
|
Số 27/2002/QĐ-UB; ngày 15/3/2002
|
Về việc ban hành giá cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu
trường, siêu trọng Để xây dựng các công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/3/2002
|
Nội dung
|
15
|
Quyết Định
|
Số 40/2002/QĐ-UB; ngày 29/5/2002
|
Về việc giải thể Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng
các Nhà thiếu nhi
|
03/6/2002
|
Nội dung
|
16
|
Quyết Định
|
Số 41/2002/QĐ-UB; ngày 29/5/2002
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng
công trình du lịch trực thuộc Công ty Du lịch Kiên Giang
|
03/6/2002
|
Nội dung
|
17
|
Quyết Định
|
Số 50/2002/QĐ-UB; ngày 09/7/2002
|
Về việc công nhận Trung tâm xã An Thới - huyện Phú Quốc
là Đô thị loại V
|
09/7/2002
|
Nội dung
|
18
|
Quyết Định
|
Số 66/2002/QĐ-UB; ngày 04/10/2002
|
Về việc cho phép Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã
thành lập Đội kỹ thuật Đo vẽ lập sơ Đồ, bản Đồ
|
09/10/2002
|
Nội dung
|
19
|
Quyết Định
|
Số 101/2003/QĐ-UB; ngày 11/11/2003
|
Về việc quy Định các bề mặt hạn chế chướng ngại vật tại
sân bay Rạch Giá
|
16/11/2003
|
Nội dung
|
20
|
Quyết Định
|
Số 102/2003/QĐ-UB; ngày 13/11/2003
|
Về việc thành lập Ban Quản lý các dự án Đầu tư và xây
dựng công trình du lịch trực thuộc Sở Thương mại - Du lịch
|
18/11/2003
|
Nội dung
|
21
|
Quyết Định
|
Số 23/2004/QĐ-UBND; ngày 27/4/2004
|
Về việc quy Định tạm thời quản lý thu và sử dụng lệ phí
thẩm Định Đầu tư; kết quả Đấu thầu, lập nhiệm vụ quy hoạch và quyết toán công
trình hoàn thành
|
01/01/2004
|
Nội dung
|
22
|
Quyết Định
|
Số 100/2004/QĐ-UB; ngày 27/12/2004
|
Về việc thành lập Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
01/01/2005
|
Nội dung
|
23
|
Quyết Định
|
Số 13/2007/QĐ-UBND; ngày 15/3/2007
|
Về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang Đến năm 2010 và Định hướng Đến năm 2020
|
25/3/2007
|
Nội dung
|
24
|
Quyết Định
|
Số 44/2007/QĐ-UBND; ngày 21/12/2007
|
Về việc ban hành Danh mục các dự án Đầu tư theo các
hình thức Đổi Đất lấy cơ sở hạ tầng; hợp Đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển
giao (BOT); hợp Đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh (BTO); hợp Đồng xây
dựng - chuyển giao (BT); trái phiếu công trình trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/12/2007
|
- Nội dung;
- Danh mục
|
25
|
Quyết Định
|
Số 34/2008/QĐ-UBND; ngày 05/11/2008
|
Về việc ban hành Quy Định về quản lý vật liệu xây dựng
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
15/11/2008
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
26
|
Quyết Định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND; ngày 15/5/2009
|
Về việc ban hành Quy Định lập, thẩm Định, phê duyệt và
quản lý quy hoạch xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
25/5/2009
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
27
|
Quyết Định
|
Số 19/2010/QĐ-UBND; ngày 16/8/2010
|
Về việc ban hành quy Định về quản lý, khai thác và sử
dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
26/8/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
28
|
Quyết Định
|
Số 24/2010/QĐ-UBND; ngày 11/10/2010
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung một số Điều của Quyết Định số
14/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
21/10/2010
|
Nội dung
|
29
|
Quyết Định
|
Số 12/2011/QĐ-UBND; ngày 28/01/2011
|
Về việc miễn phí xây dựng trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
07/02/2011
|
Nội dung
|
30
|
Quyết Định
|
Số 24/2011/QĐ-UBND; ngày 04/7/2011
|
Về việc sửa Đổi, bổ sung quy Định về quản lý, khai thác
và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật Đô thị trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
ban hành kèm theo Quyết Định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
|
14/7/2011
|
Nội dung
|
31
|
Quyết Định
|
Số 36/2011/QĐ-UBND; ngày 14/11/2011
|
Ban hành quy Định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
24/11/2011
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
32
|
Quyết Định
|
Số 12/2012/QĐ-UBND; ngày 16/3/2012
|
Về việc thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân
dân vay vốn Đầu tư phát triển giao thông nông thôn trên Địa bàn tỉnh năm 2012
|
26/3/2012
|
Nội dung
|
33
|
Quyết Định
|
Số 17/2012/QĐ-UBND; ngày 06/4/2012
|
Ban hành về tiêu chí xét duyệt, trình tự, hồ sơ, thủ
tục thuê nhà ở xã hội và mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở thu nhập
thấp tại khu vực Đô thị
|
16/4/2012
|
Nội dung
|
34
|
Quyết Định
|
Số 35/2012/QĐ-UBND; ngày 30/11/2012
|
Về việc ban hành Quy Định Đơn giá xây dựng mới nhà ở,
công trình và các vật kiến trúc trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
10/12/2012
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
35
|
Quyết Định
|
Số 16/2013/QĐ-UBND; ngày 21/5/2013
|
Ban hành quy Định về quản lý hoạt Động Đo Đạc và bản Đồ
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
31/5/2013
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
36
|
Quyết Định
|
Số 27/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm
2007 Đến năm 2011 Để trả nợ vốn vay Đầu tư xây dựng cơ bản
|
20/9/2013
|
- Nội dung;
- Phụ lục
|
VI. Lĩnh vực thương mại, dịch vụ và du lịch
|
1
|
Quyết Định
|
Số 1637/1999/QĐ-UB; ngày 13/8/1999
|
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo Phát triển du lịch tỉnh
|
18/8/1999
|
Nội dung
|
2
|
Quyết Định
|
Số 2054/2000/QĐ-UB; ngày 10/10/2000
|
Về việc ban hành Bản quy Định về quản lý xuất nhập cảnh
bằng Đường biển tại khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên
Giang
|
15/10/2000
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
3
|
Quyết Định
|
Số 2058/2000/QĐ-UB; ngày 12/10/2000
|
Về việc ban hành Bản quy Định thành lập Chi nhánh, Văn
phòng Đại diện của thương nhân nước ngoài, doanh nghiệp du lịch nước ngoài
tại Khu vực thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc và Khu kinh tế cửa khẩu Hà
Tiên, thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
17/10/2000
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
4
|
Quyết Định
|
Số 2398/QĐ-UB; ngày 14/12/2000
|
Về việc quy Định chế Độ thu - chi tài chính của Ban
Quản lý các khu du lịch tỉnh Kiên Giang
|
21/12/2000
|
Nội dung
|
5
|
Quyết Định
|
Số 05/2010/QĐ-UBND; ngày 24/02/2010
|
Về việc ban hành Quy Định về thời gian mở, Đóng cửa tại
các doanh nghiệp, Đại lý hoạt Động kinh doanh dịch vụ Internet trên Địa bàn
tỉnh Kiên Giang
|
04/3/2010
|
- Nội dung;
- Quy Định
|
6
|
Quyết Định
|
Số 22/2013/QĐ-UBND; ngày 10/9/2013
|
Về việc quy Định phí tham quan danh lam, thắng cảnh
trên Địa bàn tỉnh Kiên Giang
|
20/9/2013
|
Nội dung
|
VII. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Quyết Định
|
Số 574/QĐ-UB; ngày 23/3/1998
|
Về việc thu phí và lệ phí của các Đối tượng học nghề,
giới thiệu việc làm và dịch vụ lao Động
|
|
Nội dung
|
2
|
Quyết Định
|
Số 1945/1998/QĐ-UB; ngày 25/5/1998
|
Về việc xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em
tỉnh Kiên Giang
|
25/5/1998
|
Nội dung
|
3
|
Quyết Định
|
Số 2670/1998/QĐ-UB; ngày 13/8/1998
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào
tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
13/8/1998
|
Nội dung
|
4
|
Quyết Định
|
Số 2695/1998/QĐ-UB; ngày 26/8/1998
|
Về việc bổ sung Quyết Định số 2670/QĐ-UB ngày 13/8/1998
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục
và Đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
26/8/1998
|
Nội dung
|
5
|
Quyết Định
|
Số 2167/1999/QĐ-UB; ngày 02/10/1999
|
Về việc thành lập Ban Chỉ Đạo của tỉnh về kiểm tra,
thanh tra hồ sơ văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân trên Địa
bàn tỉnh Kiên Giang
|
02/10/1999
|
Nội dung
|
6
|
Quyết Định
|
Số 1670/2000/QĐ-UB; ngày 05/8/2000
|
Về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và Đào
tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
10/8/2000
|
Nội dung
|
7
|
Quyết Định
|
Số 1767/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Sóc Sơn
|
28/8/2000
|
Nội dung
|
8
|
Quyết Định
|
Số 1768/2000/QĐ-UB; ngày 23/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Long Thạnh
|
28/8/2000
|
Nội dung
|
9
|
Quyết Định
|
Số 1991/2000/QĐ-UB; ngày 03/10/2000
|
Về việc công nhận Đơn vị huyện, thị xã Đạt tiêu chuẩn
Quốc gia về Chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học năm 2000
|
03/10/2000
|
Nội dung
|
10
|
Quyết Định
|
Số 43/2002/QĐ-UB; ngày 05/6/2002
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt Động của
Trường Cao Đẳng Cộng Đồng Kiên Giang
|
05/6/2002
|
- Nội dung;
- Quy chế
|
11
|
Quyết Định
|
Số 41/2003/QĐ-UB; ngày 18/4/2003
|
Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông Đông Thái
|
23/4/2003
|
Nội dung
|
12
|
Quyết Định
|
Số 71/2003/QĐ-UB; ngày 22/7/2003
|
Về việc thành lập Trường Dạy nghề huyện Phú Quốc
|
27/7/2003
|
Nội dung
|
13
|
Quyết Định
|
Số 90/2003/QĐ-UBND; ngày 18/9/2003
|
Về việc ban hành chế Độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí dự thi - dự tuyển
|
18/9/2003
|
|