STT
|
LĨNH VỰC,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT
|
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT
|
Đầu mối thực hiện liên thông
|
GHI CHÚ
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
HẸN NGÀY (số ngày làm việc)
|
Tổng số ngày (*)
|
BP TN&TK Q nhận hồ sơ
|
Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan
|
VP HĐND & UBND
|
Lãnh đạo UBND
|
BPTN&TKQ trả kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Công thương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp
giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh khi hết thời hạn
hiệu lực
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu khi hết thời hạn hiệu lực
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (trong trường hợp bị mất, bị tiêu
hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, bị cháy)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Phân
hạng chợ (đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Phê
duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, điểm kinh doanh tại chợ
(đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3)
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Phê
duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, chợ hạng 3)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Đăng
ký tham gia đấu thầu tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lựa
chọn, giao doanh nghiệp, hợp tác xã tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý
chợ
|
X
|
|
|
42
|
1
|
36
|
2
|
2
|
1
|
|
|
14
|
Cấp
Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá khi hết
thời hạn hiệu lực
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Cấp
lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá trong phạm
vi một tỉnh (Trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Cấp
bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
|
10
|
1
|
8
|
|
|
1
|
|
|
II
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
trường trung học cơ sở ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
|
|
2
|
Chuyển
trường trung học cơ sở trong tỉnh
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
|
|
3
|
Cấp
phép hoạt động đối với trường trung học cơ sở
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Giải
thể trường trung học cơ sở
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Cấp
phép hoạt động đối với trường tiểu học
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Giải
thể trường tiểu học
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Cấp
phép hoạt động đối với trường mầm non
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Giải
thể trường mầm non
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
9
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Hợp
đồng lao động đối với giáo viên mầm non ngoài công lập
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Thành
lập Trường trung học cơ sở
|
X
|
|
|
28
|
1
|
20
|
3
|
3
|
1
|
|
|
12
|
Sáp
nhập, chia tách Trường trung học cơ sở
|
X
|
|
|
28
|
1
|
20
|
3
|
3
|
1
|
|
|
13
|
Thành
lập trường tiểu học
|
X
|
|
|
28
|
1
|
20
|
3
|
3
|
1
|
|
|
14
|
Sáp
nhập, chia tách trường tiểu học
|
X
|
|
|
28
|
1
|
20
|
3
|
3
|
1
|
|
|
15
|
Thành
lập trường mầm non
|
X
|
|
|
24
|
1
|
16
|
3
|
3
|
1
|
|
|
16
|
Sáp
nhập, chia tách trường mầm non
|
X
|
|
|
24
|
1
|
16
|
3
|
3
|
1
|
|
|
17
|
Đình
chỉ hoạt động trường mầm non
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Đình
chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
19
|
Giải
thể trung tâm học tập cộng đồng
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
20
|
Đình
chỉ hoạt động trường trung học cơ sở
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
21
|
Đình
chỉ hoạt động trường tiểu học
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
22
|
Tiếp
nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục
phổ thông - Đối với Phòng GD&ĐT
|
X
|
|
|
24
|
1
|
16
|
3
|
3
|
1
|
|
|
23
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
24
|
Chuyển
đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
25
|
Cấp,
gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
26
|
Cấp,
gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
27
|
Chỉnh
sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ sở
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
28
|
Thành
lập trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
X
|
|
|
24
|
1
|
18
|
2
|
2
|
1
|
|
|
29
|
Cấp
phép hoạt động trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
X
|
|
|
17
|
1
|
13
|
1
|
1
|
1
|
|
|
30
|
Sáp
nhập, chia tách trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ dân lập
|
X
|
|
|
24
|
1
|
18
|
2
|
2
|
1
|
|
|
31
|
Cho
phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ
thông) có yếu tố nước ngoài (trừ các cơ sở thuộc thẩm quyền Bộ GD&ĐT cấp)
|
X
|
|
|
42
|
1
|
34
|
3
|
3
|
1
|
|
|
32
|
Cấp
phép hoạt động giáo dục cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung
học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung
học phổ thông) có yếu tố nước ngoài
|
X
|
|
|
22
|
1
|
16
|
2
|
2
|
1
|
|
|
33
|
Chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
|
21
|
1
|
15
|
2
|
2
|
1
|
|
|
34
|
Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bổ túc trung học cơ sở từ sổ gốc
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
|
3 ngày nếu gửi qua đường bưu điện
|
35
|
Công
nhận trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu
|
X
|
|
|
28
|
1
|
20
|
3
|
3
|
1
|
|
|
III
|
Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Cấp
phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Cấp
phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
đường huyện đang khai thác
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Chấp
thuận điểm đấu nối vào đường huyện đang khai thác
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Gia
hạn giấy phép thi công đối với thi công công trình thiết yếu, thi công biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với đường huyện đang khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
8
|
Cấp
phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường của các hoạt động bao gồm:
tập kết rác thải để trung chuyển; điểm đỗ xe taxi
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Gia
hạn giấy phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường đối với hoạt động
tập kết rác thải để trung chuyển và điểm đỗ xe taxi
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Cấp lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
11
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Cấp lần đầu đối với phương
tiện đang khai thác)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
12
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp phương
tiện thay đổi tính năng kỹ thuật)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
13
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng phương tiện thủy nội địa (Trường hợp chuyển quyền sở
hữu phương tiện thủy nội địa trong huyện, thành phố)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa (Trường hợp phương
tiện đã đăng ký ở huyện, tỉnh, thành phố khác chuyển đến)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
15
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
16
|
Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa (Trường hợp Giấy chứng nhận đăng
ký bị cũ, nát)
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
17
|
Xoá
đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
3
|
0.5
|
2
|
|
|
0.5
|
|
|
18
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng phương tiện thủy nội địa (Loại phải đăng ký nhưng không thuộc
diện đăng kiểm)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
4
|
|
|
0.5
|
|
|
IV
|
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê
duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
X
|
|
|
14
|
1
|
10
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Phê
duyệt dự án
|
X
|
|
|
22
17
|
1
1
|
18
13
|
1
1
|
1
1
|
1
1
|
|
Dự án nhóm B
Dự án nhóm C
|
3
|
Phê
duyệt kế hoạch đấu thầu
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Phê
duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu
tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Phê
duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Phê
duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Phê
duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện
làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Sửa
đổi hồ sơ mời thầu do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Phê
duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Phê
duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND
cấp huyện làm chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Phê
duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hoá thuộc dự án UBND cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Phê
duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm
chủ đầu tư
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho hộ cá thể
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
14
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh của hộ cá thể
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
15
|
Đăng
ký thay đổi, bổ sung kinh doanh của hộ cá thể
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
16
|
Thông
báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
17
|
Chấm
dứt hoạt động đối với hộ kinh doanh cá thể (tự nguyện chấm dứt hoạt động)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
18
|
Đăng
ký thành lập hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
19
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất hoặc hư hỏng)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
20
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
21
|
Thay
đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
22
|
Tạm
ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
23
|
Thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể
tự nguyện)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
24
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị
mất hoặc hư hỏng)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
25
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
26
|
Đăng
ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác
xã (Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh ở nước ngoài)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
27
|
Đăng
ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
28
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
29
|
Đăng
ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
30
|
Đăng
ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
31
|
Đăng
ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
32
|
Đăng
ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
33
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
34
|
Thông
báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
35
|
Chấm
dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
36
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
37
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
38
|
Báo
cáo thẩm tra nguồn vốn đầu tư các công trình
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
V
|
Lao động, Thương binh và Xã
hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
2
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn
nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng,
đại học văn bằng thứ nhất
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
3
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị
nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng,
trợ cấp hàng tháng khác.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
4
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
5
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
6
|
Trợ
cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện
hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
7
|
Thủ
tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không
còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
8
|
Thủ
tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong
cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
9
|
Quyết
định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
10
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
11
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi
dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại
học văn bằng thứ nhất
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
12
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm
HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp
hàng tháng khác.
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
13
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
14
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
15
|
Hỗ
trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật
|
|
X
|
|
3
|
0.5
|
1.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
16
|
Hỗ
trợ người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
X
|
|
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
|
|
17
|
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi
dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng
dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở
bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
18
|
Thủ
tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
19
|
Cấp
giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Điều
chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật cấp huyện
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
21
|
Hỗ
trợ mai táng phí đối với người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hằng
tháng
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
22
|
Trợ
cấp xã hội đối với người khuyết tật
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
24
|
Thôi
hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
25
|
Tiếp
nhận đối tượng hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc người khuyết tật
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú
|
X
|
|
|
7
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
26
|
Đề
nghị Giám định mức độ khuyết tật
|
X
|
|
|
2
|
0.5
|
0.5
|
0.25
|
0.25
|
0.5
|
|
|
27
|
Quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
28
|
Giảm
thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại
nơi cư trú
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
29
|
Quyết
định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
30
|
Hoãn
hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại
Trung tâm
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
31
|
Cấp
giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ.
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
32
|
Trợ
cấp thờ cúng liệt sỹ.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
33
|
Hưởng
phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng.
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
34
|
Hưởng
trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh
hùng.
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
35
|
Hưởng
trợ hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng
Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
36
|
Hưởng
trợ một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang
nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
37
|
Xác
nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
38
|
Xác
nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
39
|
Hưởng
trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
40
|
Hưởng
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng
chiến bị địch bắt tù đày.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
41
|
Hưởng
chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã
được hưởng trợ cấp một lần.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
42
|
Hưởng
trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
43
|
Hưởng
trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
44
|
Trợ
cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng
hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
45
|
Mua
bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp
hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần;
thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sĩ, AHLLVTND,
AHLĐTTKKC, thương binh, bệnh binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng
lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, bệnh
binh, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
46
|
Cấp
Giấy chứng nhận bị thương, Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người
hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật.
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
47
|
Giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt
động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ
01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ;
Thân nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
CĐHH
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
|
suy
giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Đề
nghị xét tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự “ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng ”
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
49
|
Thủ
tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công
giúp đỡ cách mạng đã chết.
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
50
|
Thủ
tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
51
|
Thủ
tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
52
|
Hưởng
chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
53
|
Hưởng
chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc,
làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg ngày 09/11/2011
của
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Thủ
tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào,
Campuchia
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
55
|
Thủ
tục hỗ trợ văn hóa, học nghề, trợ cấp ban đầu cho nạn nhân bị buôn bán trở về
|
|
X
|
|
8
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
56
|
Hưởng
trợ cấp tiền tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng
đã từ trần
|
|
X
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
BP TNTKQ cấp xã
|
|
VI
|
Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng
ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Đăng
ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động
trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
3
|
Đăng
ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
4
|
Chấp
thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo
cơ sở (có sự tham gia của tín đồ trong huyện)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Chấp
thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
6
|
Chấp
thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong
phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Chấp
thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn
giáo
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Thông
báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ở nhiều xã trong
một huyện
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
9
|
Thông
báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Thành
lập thôn mới, tổ dân phố mới (gồm cả chia, tách, sáp nhập để thành lập thôn mới,
tổ dân phố mới)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Đổi
tên thôn, tổ dân phố
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
12
|
Chuyển
thôn thành tổ dân phố
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Phân
loại thôn, tổ dân phố
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Ghép
cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
15
|
Điều
động công tác đối với viên chức
|
X
|
|
|
7
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
16
|
Thuyên
chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh
|
X
|
|
|
7
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
17
|
Tiếp
nhận và phân công công tác đối với giáo viên, nhân viên
|
X
|
|
|
7
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
18
|
Giải
quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
X
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
BP TN&TKQ cấp xã
|
|
19
|
Công
nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành
chính cấp huyện, cấp xã
|
X
|
|
|
21
|
1
|
17
|
1
|
1
|
1
|
|
|
20
|
Thành
lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã
|
X
|
|
|
42
|
1
|
38
|
1
|
1
|
1
|
|
|
21
|
Báo
cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
X
|
|
|
15
|
1
|
11
|
1
|
1
|
1
|
|
25 ngày nếu phải xin ý kiến các cơ quan liên
quan
|
22
|
Đổi
tên Hội
|
X
|
|
|
21
|
1
|
17
|
1
|
1
|
1
|
|
|
23
|
Tự
giải thể hội
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VII
|
Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho
thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
25
|
1
|
21
|
1
|
1
|
1
|
BP TN&TKQ cấp xã
|
|
2
|
Giao
rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
|
25
|
1
|
21
|
1
|
1
|
1
|
BP TN&TKQ cấp xã
|
|
3
|
Giao
rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
|
X
|
|
25
|
1
|
21
|
1
|
1
|
1
|
BP TN&TKQ cấp xã
|
|
4
|
Phê
duyệt hồ sơ thiết kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên đối với chủ rừng là hộ
gia đình
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
5
|
Phê
duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ
và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng của cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Cho
phép cá nhân khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện
trợ không hoàn lại
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
7
|
Đăng
ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, giải phóng
mặt bằng để xây dựng công trình hoặc sử dụng mục đích khác ở rừng tự nhiên hoặc
khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận
thu các loại gỗ nằm gốc, rễ, cành, nhánh đối với cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
8
|
Khai
thác các loại lâm sản ngoài gỗ (có trong danh mục quản lý Cites và nhựa
thông), tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm
ngặt của rừng đặc dụng)
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
9
|
Phê
duyệt phương án khai thác đối với chủ rừng là hộ gia đình
|
X
|
|
|
10
|
1
|
6
|
1
|
1
|
1
|
|
|
10
|
Cấp
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
X
|
|
|
13
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
|
|
11
|
Cấp
lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
12
|
Cấp
đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
X
|
|
|
13
|
1
|
9
|
1
|
1
|
1
|
|
|
13
|
Thẩm
định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân
cư thôn)
|
X
|
|
|
12
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Đăng
ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
X
|
|
|
5
|
0.5
|
2
|
1
|
1
|
0.5
|
|
|
15
|
Thẩm
định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai
đoạn III
|
X
|
|
|
12
|
1
|
8
|
1
|
1
|
1
|
|
|
VIII
|
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết
toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
07 tháng
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải
quyết tranh chấp đất đai
|
X
|
|
|
31
42
|
1
1
|
25
36
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
2
|
Thủ
tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
|
10
|
1
|
4
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
1
|
8
|
2
|
2
|
1
|
|
xã miền núi
|
3
|
Thủ
tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất
|
X
|
|
|
14
24
|
1
1
|
8
18
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
4
|
Thủ
tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
|
23
33
|
1
1
|
17
27
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
5
|
Thủ
tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
X
|
|
|
23
33
|
1
1
|
17
27
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
6
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
|
16
26
|
1
1
|
10
20
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
7
|
Thủ
tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở
hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
X
|
|
|
23
33
|
1
1
|
17
27
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
8
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã
được cấp Giấy chứng nhận.
|
X
|
|
|
16
26
|
1
1
|
10
20
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi
|
9
|
Thủ
tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý
|
X
|
|
|
14
24
|
1
1
|
8
18
|
2
2
|
2
2
|
1
1
|
|
xã miền núi, vùng sâu, vùng xa
|
10
|
Thủ
tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm của hộ gia đình
|
X
|
|
|
26
30
|
1
1
|
20
24
|
2
2
|
2
2
|
|