|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
749/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 749/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
28 tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH,
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÁC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 31/TTr-SNN ngày 20/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao
và du lịch thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám
đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình vào Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
Điều 3: Bãi
bỏ quy trình nội bộ tại các Quyết định sau:
1. Phụ lục XV ban hành kèm theo
Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
2. Quyết định số 2471/QĐ-UBND
ngày 14/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4: Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở
Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức,
cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ ( Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP UBND tỉnh;
+ TTTT, TTPVHCC, KGVX;
+ Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ghi chú
|
I
|
I
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1
|
1
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
2
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
|
3
|
3
|
Cấp phép khai quật khẩn cấp
|
|
4
|
4
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
|
5
|
5
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
|
6
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
7
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
8
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
III
|
BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
|
|
9
|
1
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương).
|
|
10
|
2
|
Tổ chức cuộc thi liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương )
|
|
11
|
3
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
|
|
IV
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN
LÃM
|
|
12
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
13
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
14
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
15
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh )
|
|
16
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm ( thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
|
V
|
THƯ VIỆN
|
|
17
|
1
|
Thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam.
|
|
18
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
|
19
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
|
|
VI
|
GIA ĐÌNH
|
|
20
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
21
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
22
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
|
23
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
24
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
25
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
VII
|
DU LỊCH
|
|
26
|
1
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
|
27
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
28
|
1
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
PHẦN B: NỘI DUNG QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. DI SẢN VĂN
HÓA
1. Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung
tâm quản lý di tích gửi văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật đến Bộ phận một cửa
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, cập nhật
hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Di sản Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
Văn hóa phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ tham mưu văn bản gửi trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở tham mưu văn bản
trình UBND tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ tham mưu văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng xử lý hồ sơ: trưởng
phòng xem xét trình lãnh đạo Sở văn bản tham mưu UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện, ký nhận văn bản đề nghị kèm
theo Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện,
ký văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
6 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 5
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện
vật.
|
Bộ VHTTDL
|
28 ngày
|
Bước 6
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi
văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ
hiện vật.
|
Cục Di sản văn hóa
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật
quốc gia.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
10 ngày
|
Bước 8
|
Sau khi có quyết định công nhận
của Thủ tướng Chính phủ, Bộ VHTTDL chuyển trả kết quả về UBND tỉnh, Sở VHTTDL
để trả tổ chức, công dân
|
Bộ VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa Sở VHTTDL nhận
kết quả trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
88 ngày
|
2. Công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ
sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc
trung tâm quản lý di tích gửi văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật đến Bộ phận một
cửa Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật hồ sơ điện tử và chuyển hồ sơ về phòng Quản lý Di sản Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Quản lý Di sản
Văn hóa phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ tham mưu văn bản gửi trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở văn bản tham
mưu UBND tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ tham mưu văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng xử lý hồ sơ: trưởng
phòng xem xét trình lãnh đạo Sở văn bản tham mưu UBND tỉnh
|
Trưởng phòng
|
5 ngày
|
Bước 5
|
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch xem xét hồ sơ, nếu hồ sơ đủ điều kiện, ký nhận văn bản đề nghị kèm
theo Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh
Nếu hồ sơ không đủ điều kiện,
ký văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
6 ngày
|
Bước 6
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 7
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện
vật.
|
Bộ VHTTDL
|
28 ngày
|
Bước 8
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi
văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ
hiện vật.
|
Cục Di sản văn hóa
|
10 ngày
|
Bước 9
|
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật
quốc gia.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
10 ngày
|
Bước 10
|
Sau khi có quyết định công nhận
của Thủ tướng Chính phủ, Bộ VHTTDL chuyển trả kết quả về UBND tỉnh, Sở VHTTDL
để trả tổ chức, công dân
|
Bộ VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 11
|
Bộ phận một cửa Sở VHTTDL nhận
kết quả trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
88 ngày
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Bộ phận một cửa tiếp
nhận hồ sơ theo quy định, cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ về phòng Quản
lý Di sản Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
2h
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ tham mưu văn bản gửi trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở và gửi hồ sơ,
văn bản đề nghị đến Chủ tịch UBND tỉnh ký cho phép khai quật khẩn cấp
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ tham mưu văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng xử lý văn bản:
trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở văn bản tham mưu UBND tỉnh
|
|
2h
|
Bước 5
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
quyết định khai quật khẩn cấp; chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức Bộ phận một cửa trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
3 ngày
|
4. Thủ tục
đăng ký tổ chức lễ hội
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Di
sản văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ tham mưu văn bản gửi trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ tham mưu văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở ký văn bản và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị đến UBND tỉnh có
văn bản chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
3 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
chấp thuận và chuyển trả kết quả cho Sở VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Công chức Bộ phận một cửa trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày
|
5. Thủ tục
thông báo tổ chức lễ hội
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Di
sản văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng phân công chuyên
viên thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định, xử lý
hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ tham mưu văn bản gửi trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ tham mưu văn bản trả lời yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Chuyên viên
|
4 ngày
|
Bước 4
|
Trưởng phòng xem xét hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở ký văn bản và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị đến UBND tỉnh có
văn bản chấp thuận
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
chấp thuận và chuyển trả kết quả cho Sở VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
7 ngày
|
Bước 5
|
Công chức Bộ phận một cửa trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
II. QUẢNG
CÁO
1. Thủ tục
cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng chuyển/phân công
chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu văn bản yêu cầu doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,hợp
lệ: dự thảo Tờ trình gửi lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo hồ sơ gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép.
Trường hợp không cấp giấy phép có văn bản trả lời nêu rõ lý do Chuyển kết quả
cho Sở VHTTDL và Trung tâm phục vụ hành chính công
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa Sở VHTTDL trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ tục
cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng chuyển/phân công
chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu văn bản yêu cầu doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,hợp
lệ: dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo hồ sơ gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép.
Trường hợp không cấp giấy phép có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa Sở VHTTDL trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục
cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý
Văn hóa
|
Công chức Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng chuyển/phân công
chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa hợp
lệ, tham mưu văn bản yêu cầu doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ;
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,hợp
lệ: dự thảo Tờ trình
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo hồ sơ gửi UBND tỉnh
|
Lãnh đạo sở
|
2 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên
xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét cấp giấy
phép. Trường hợp không cấp giấy phép có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ hành chính công.
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận một cửa Sở VHTTDL trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Công chức một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
III. BIỂU
DIỄN NGHỆ THUẬT
1. Thủ tục
tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
05 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận.
|
Chuyên viên
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển
UBND tỉnh xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
½ ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận. Trường hợp chưa
đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
05 ngày
|
2. Thủ tục
tổ chức cuộc thi liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp
trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương )
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận.
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển
UBND tỉnh xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
3 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận. Trường hợp chưa
đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
-Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, văn bản chấp thuận.
|
Chuyên viên
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Văn bản chấp thuận chuyển
Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
4 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Văn bản chấp thuận. Trường hợp chưa
đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
IV. MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
1. Cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng
QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
02ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét ,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Giấy phép chuyển Văn
phòng UBND tỉnh xử lý
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
03ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
2. Cấp Giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
* Trường hợp 1: đối với
tranh tượng đài đơn giản
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng
QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Đối với tranh, tượng đài đơn giản:
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét , trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự
thảo Giấy phép chuyển UBND tỉnh xử lý
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh:
Đối với tranh, tượng đài đơn
giản: Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép.
Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ
lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
* Trường hợp 2: Đối với
tranh tượng đài hoành tráng
Thứ tự
các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận
hồ sơ theo quy
định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến
Trưởng phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công chuyên viên xử
lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không
hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá
nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ: dự thảo Tờ
trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Đối với tranh, tượng đài hoành tráng: Lãnh đạo phòng
QLVH xem xét , trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình
kèm theo dự thảo Giấy
phép chuyển UBND tỉnh xử lý;
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
04 ngày
|
Bước 5
|
UBND tỉnh:
Đối với tranh, tượng đài hoành tráng:
Chuyên viên xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản đề nghị, bản
tóm tắt đề án xây dựng tượng đài trình lãnh đạo
UBND tỉnh ký ban hành. Gửi 02 bộ về
Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch xin ý kiến.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Chuyên
viên xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo có thẩm
quyền ban
hành văn bản. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt
hoặc không phê duyệt
có văn bản nêu
rõ lý do.
Chuyển văn bản cho UBND tỉnh
và Sở VHTTDL.
UBND tỉnh sau khi có văn bản
trả lời của Bộ VHTTDL:
+ Trường hợp được phê duyệt, xây
dựng dự thảo Giấy phép trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép.
+ Trường hợp không được phê
duyệt có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh; Bộ
VHTTDL
|
12 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày
|
3. Cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền UBND tỉnh)
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng
QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem kiểm
tra, nếu đủ điều kiện, báo cáo lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị kèm theo dự thảo
Giấy phép chuyển Văn phòng UBND tỉnh xử lý. Trường hợp không đủ điều kiện,
yêu cầu chuyên viên báo cáo, giải trình nêu lý do
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
gửi UBND tỉnh xử lý bước tiếp theo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
4. Cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng
QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
02ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem kiểm
tra, nếu đủ điều kiện, báo cáo lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị kèm theo dự thảo
Giấy phép chuyển UBND tỉnh xử lý. Trường hợp không đủ điều kiện, yêu cầu
chuyên viên báo cáo, giải trình nêu lý do
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
gửi UBND tỉnh xử lý bước tiếp theo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
02ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
5. Cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng
QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Chuyên viên
|
02ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem kiểm
tra, nếu đủ điều kiện, báo cáo lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị kèm theo dự thảo
Giấy phép chuyển UBND tỉnh xử lý. Trường hợp không đủ điều kiện, yêu cầu
chuyên viên báo cáo, giải trình nêu lý do
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản
gửi UBND tỉnh xử lý bước tiếp theo
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Giấy phép. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
02ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
07 ngày
|
V. THƯ VIỆN
1. Thủ tục
thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam.
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: tham mưu dự thảo Tờ trình, Thông báo chuyển LĐ phòng.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL Tờ trình kèm theo dự thảo
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện ký tờ trình gửi UBND tỉnh; Trường hợp chưa đầy đủ theo quy
định ký văn bản yêu cầu hoàn thiện bổ sung
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND ban hành Thông báo. Trường hợp chưa đủ điều kiện
phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
2. Thủ tục
thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Thông báo.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét ,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Thông báo chuyển UBND tỉnh
xử lý
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện ký tờ trình gửi UBND tỉnh; Trường hợp chưa đầy đủ theo quy
định ký văn bản yêu cầu hoàn thiện bổ sung
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Thông báo. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
3. Thủ tục
thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa (Sở VHTTDL)
tiếp nhận hồ sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Trưởng
phòng QLVH
|
Công chức Một cửa
|
½ ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng QLVH Phân công
chuyên viên xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
½ ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ thì có văn bản thông báo với tổ chức, cá nhân.
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: dự thảo Tờ trình, Thông báo.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng QLVH xem xét ,
trình Lãnh đạo Sở VHTTDL ký Tờ trình kèm theo dự thảo Thông báo chuyển UBND tỉnh
xử lý
|
Trưởng phòng
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, nếu
hồ sơ đủ điều kiện ký tờ trình gửi UBND tỉnh; Trường hợp chưa đầy đủ theo quy
định ký văn bản yêu cầu hoàn thiện bổ sung
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
2 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành Thông báo. Trường hợp chưa đủ điều
kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
(Phòng QLVH) và Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết TTHC của Sở
VHTTDL
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
Bước 7
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả kết
quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại Trung tâm HCC.
|
Công chức Bộ phận một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
VI. GIA
ĐÌNH
1.Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
chuyển hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVH&GĐ
phân công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên:
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trưởng
phòng. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ,
yêu cầu tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ cần phải
xác minh, thẩm tra thực tế thì phòng chuyên môn thành lập đoàn thẩm định trực
tiếp đi tiến hành thẩm tra, xác minh.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra Xác minh thực tế
- Cán bộ thụ lý hồ sơ lên kế
hoạch kiểm tra cơ sở, thông báo cho các bên liên quan và tổ chức, cá nhân về
kế hoạch kiểm tra.
- Tiến hành kiểm tra thực tế,
tổng hợp ý kiến của các bên liên quan và lập biên bản kiểm tra thực tế tại cơ
sở có chữ ký của các bên liên quan.
- Qua quá trình kiểm tra, đối
chiếu với thực tế và yêu cầu điều kiện cấp phép, nếu cơ sở không đáp ứng,
đoàn thẩm định sẽ thông báo luôn cho tổ chức hoặc cá nhân.
- Căn cứ kết quả thẩm định hồ
sơ và kết quả kiểm tra tại cơ sở chuyên viên tổng hợp hồ sơ lập báo cáo thẩm
định hồ sơ, tham mưu dự thảo tờ trình, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kèm
theo hồ sơ
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem
xét, theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh: Chuyên viên
xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận đăng ký cho cơ sở.
Trường hợp không cấp giấy chứng
nhận có văn bản trả lời
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày
|
2. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo
lực gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
chuyển hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVHGĐ phân
công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ trưởng
phòng. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ,
yêu cầu tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ theo quy định, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ gửi
lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
01ngày
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem
xét, theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều kiện
ký cấp lại giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận
có văn bản trả lời.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ HCC (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
gửi hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVH&GĐ
phân công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
- 01 ngày
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ trưởng
phòng. Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ,
yêu cầu tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ theo quy định, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ gửi
lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét
|
Chuyên viên
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem
xét, theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên
xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều
kiện sẽ cấp đổi giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp không đủ điều kiện,
không cấp đổi giấy chứng nhận phải có văn bản trả lời. Chuyển kết quả cho Sở
VHTTDL và Trung tâm phục vụ HCC (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
4. Thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
chuyển hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVH&GĐ
phân công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
- 01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên:
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trưởng phòng.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ, yêu cầu
tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ cần phải
xác minh, thẩm tra thực tế thì phòng chuyên môn thành lập đoàn thẩm định trực
tiếp đi tiến hành thẩm tra, xác minh.
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra Xác minh thực tế
- Cán bộ thụ lý hồ sơ lên kế
hoạch kiểm tra cơ sở, thông báo cho các bên liên quan và tổ chức, cá nhân về
kế hoạch kiểm tra.
- Tiến hành kiểm tra thực tế,
tổng hợp ý kiến của các bên liên quan và lập biên bản kiểm tra thực tế tại cơ
sở có chữ ký của các bên liên quan.
- Qua quá trình kiểm tra, đối
chiếu với thực tế và yêu cầu điều kiện cấp phép, nếu cơ sở không đáp ứng,
đoàn thẩm định sẽ thông báo luôn cho tổ chức hoặc cá nhân.
- Căn cứ kết quả thẩm định hồ
sơ và kết quả kiểm tra tại cơ sở chuyên viên tổng hợp hồ sơ lập báo cáo thẩm
định hồ sơ , tham mưu dự thảo tờ trình, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kèm
theo hồ sơ
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem
xét, theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh: Chuyên viên
xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều
kiện cấp giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận phải
có văn bản trả lời Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL và Trung tâm phục vụ Hành
chính công (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
20 ngày
|
5. Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
gửi hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVH&GĐ
phân công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ trưởng
phòng.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ, yêu cầu tổ chức, công dân hoàn thiện
hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ theo quy định, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ gửi
lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem
xét, theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý
hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều kiện cấp
lại giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp không cấp lại giấy chứng nhận có
văn bản trả lời.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ HCC (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày
|
6. Thủ tục
đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
gửi hồ sơ về phòng XDNSVH&GĐ
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận
TN&TKQ
- Bản giấy
- Trên phần mềm
Trưởng phòng XDNSVH&GĐ
phân công cho công chức phụ trách phụ trách lĩnh vực
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ trưởng
phòng.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ, yêu cầu tổ chức, công dân hoàn thiện
hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ theo quy định, chuyên viên thụ lý hồ sơ dự thảo Tờ trình kèm hồ sơ gửi
lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét
|
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, ký tắt
- Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ
sơ do chuyên viên lập
- Nếu đạt: báo cáo lãnh đạo Sở
ký tờ trình, chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu chưa đạt: yêu cầu
chuyên viên chỉnh sửa, bổ sung hoặc giải trình cụ thể.
|
Trưởng phòng
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Ký tờ trình
Lãnh đạo Sở tiến hành xem xét,
theo thẩm quyền giải quyết.
- Nếu đồng ý: Ký tờ trình gửi
kèm hồ sơ và giấy chứng nhận đăng ký đến UBND tỉnh xử lý
- Nếu không đồng ý: Phê ý kiến
và đề nghị các hướng giải quyết.
|
Lãnh đạo Sở
|
02ngày
|
Bước 6
|
UBND tỉnh: Chuyên viên xử lý hồ
sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. Trường hợp đủ điều kiện cấp
đổi giấy chứng nhận cho cơ sở. Trường hợp không cấp đổi giấy chứng nhận có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Chuyển kết quả cho Sở VHTTDL
và Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở VHTTDL)
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở VHTTDL tại Trung tâm Hành chính công trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định
|
BPTN&TKQ
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
15 ngày
|
VII. DU LỊCH
1. Thủ tục
công nhận điểm du lịch
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
gửi hồ sơ về phòng Quản lý Du lịch
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
Công chức một cửa
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Trưởng phòng Quản lý Du lịch
tiếp nhận hồ sơ và ký phiếu giao nhận hồ sơ
|
Trưởng phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ trực
tiếp thẩm định hồ sơ xem xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ, yêu cầu tổ chức, công dân hoàn
thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ cần phải
xác minh, thẩm tra thực tế thì phòng quản lý Du lịch thành lập đoàn thẩm định
trực tiếp đi tiến hành thẩm định.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: lập Biên bản thẩm định và thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên phòng QLDL
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định tại điểm du lịch
|
Phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Dự thảo văn bản đề nghị UBND
tỉnh cấp quyết định công nhận điểm du lịch
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết
định:
- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo
Sở xem xét chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước 3.
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
02 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
xem xét trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký Quyết định công nhận điểm du lịch
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho BPTNTKQ
|
Chuyên viên phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa của Sở trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
25 ngày
|
2. Thủ tục
công nhận khu du lịch
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm
tra thành phần hồ sơ và tính hợp lệ của hồ sơ, đối chiếu hồ sơ gốc với các bản
sao
- Trường hợp hồ sơ đã hợp lệ,
đầy đủ nhập vào phần mềm và gửi phiếu tiếp nhận hồ sơ cho công dân, đồng thời
gửi hồ sơ về phòng Quản lý Du lịch
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc
không hợp lệ thì cán bộ phòng một cửa hướng dẫn người dân nộp hoàn chỉnh theo
quy định
|
Công chức một cửa
|
01 ngày
|
Bước 2
|
- Trưởng phòng Quản lý Du lịch
tiếp nhận hồ sơ và ký phiếu giao nhận hồ sơ
|
Trưởng phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
- Chuyên viên thụ lý hồ sơ trực
tiếp thẩm định hồ sơ xem xét tính hợp lệ hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không đảm
bảo yêu cầu, trả bộ phận một cửa để liên hệ, yêu cầu tổ chức, công dân hoàn
thiện hồ sơ (có thông báo lý do bằng văn bản).
- Trường hợp hồ sơ cần phải
xác minh, thẩm tra thực tế thì phòng quản lý Du lịch thành lập đoàn thẩm định
trực tiếp đi tiến hành thẩm định.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: lập Biên bản thẩm định và thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên phòng QLDL
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Thẩm định tại điểm du lịch
|
Phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Dự thảo văn bản đề nghị UBND tỉnh
cấp quyết định công nhận điểm du lịch
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết
định:
- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo
Sở xem xét chuyển hồ sơ sang UBND tỉnh
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
bước 3.
|
Lãnh đạo Phòng QLDL
|
02 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ,
xem xét trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký Quyết định công nhận điểm du lịch
|
UBND tỉnh
|
33 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho BPTNTKQ
|
Chuyên viên phòng QLDL
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Bộ phận một cửa của Sở trả kết
quả cho tổ chức, công dân theo quy định
|
Công chức một cửa
|
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
60 ngày
|
VIII. THỂ
DỤC THỂ THAO
1. Thủ tục
đăng cai tổ chức giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc
gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
Thứ tự
các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn
|
Bước 1
|
Bộ phận 1 cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và
cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ
đến Trưởng phòng chuyên môn
|
Công chức Một cửa
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Trưởng phòng chuyên môn phân
công chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì
có văn bản thông báo với doanh nghiệp;
- Nếu hồ sơ đầy đủ: Đi thẩm định các điều kiện thực tế của doanh nghiệp; thiết lập
biên bản.
|
Chuyên viên
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu văn bản gửi UBND tỉnh ra quyết
định cho tổ chức đăng
cai.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trình hồ sơ UBND
tỉnh ra quyết định
cho tổ chức đăng cai.
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa trả
kết quả cho doanh nghiệp.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
|
10 ngày
|
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 28/04/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
102
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|