STT
|
Tên
cơ quan, tổ chức
|
A
|
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH
|
1
|
1
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm cả Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
2
|
2
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3
|
3
|
Sở Nội vụ
|
4
|
4
|
Sở Tư pháp
|
5
|
5
|
Sở Kế
hoạch và đầu tư
|
6
|
6
|
Sở Tài chính
|
7
|
7
|
Sở Công thương
|
8
|
8
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
9
|
9
|
Sở Giao thông vận tải
|
10
|
10
|
Sở Xây dựng
|
11
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13
|
13
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14
|
14
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
15
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
16
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
17
|
Sở Y tế
|
18
|
18
|
Sở Ngoại vụ
|
19
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
20
|
20
|
Ban Dân Tộc
|
21
|
21
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
|
22
|
22
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
23
|
23
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
24
|
24
|
Cục Thuế tỉnh
|
25
|
25
|
Công an tỉnh
|
26
|
26
|
Cục Hải quan
|
27
|
27
|
Cục Thống kê
|
28
|
28
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
29
|
29
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh
|
30
|
30
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh
|
31
|
31
|
Công ty Điện lực tỉnh
|
32
|
32
|
Bưu điện tỉnh
|
33
|
33
|
Viễn thông tỉnh
|
34
|
34
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
35
|
35
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh
|
36
|
36
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh
|
37
|
37
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh
|
38
|
38
|
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh
|
39
|
39
|
Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư tỉnh
|
40
|
40
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương tỉnh
|
41
|
41
|
Văn phòng Điều phối chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
42
|
42
|
Ban Quản lý Công viên địa chất toàn
cầu cao nguyên đá Đồng văn
|
43
|
43
|
Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Thanh
Thủy
|
44
|
44
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
45
|
45
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh
|
46
|
46
|
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
|
47
|
47
|
Trường Cao đẳng nghề
|
48
|
48
|
Trường Chính trị tỉnh
|
49
|
49
|
Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
|
50
|
50
|
Ban Thi đua khen thưởng trực thuộc Sở
Nội vụ
|
51
|
51
|
Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc
Sở Nội vụ
|
52
|
52
|
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc
Sở Công thương
|
53
|
53
|
Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
54
|
54
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt
bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
55
|
55
|
Chi cục Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
56
|
56
|
Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
57
|
57
|
Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
58
|
58
|
Chi cục Lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
59
|
59
|
Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
60
|
60
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
trực thuộc Sở Y tế
|
61
|
61
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm trực
thuộc Sở Y tế
|
62
|
62
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
63
|
63
|
Công ty TNHH một thành viên Xổ số kiến thiết
|
64
|
64
|
Công ty TNHH một
thành viên Cấp thoát nước
|
65
|
65
|
Công ty TNHH một
thành viên Đường bộ I
|
66
|
66
|
Công ty TNHH một
thành viên Đường bộ II
|
67
|
67
|
Công ty Cổ phần Môi trường đô thị
|
68
|
68
|
Liên hiệp hội Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
69
|
69
|
Hội Luật gia tỉnh
|
70
|
70
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin
tỉnh
|
71
|
71
|
Liên minh hợp tác xã tỉnh
|
72
|
72
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
73
|
73
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
74
|
74
|
Hội Đông y tỉnh
|
75
|
75
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
76
|
76
|
Hội Làm vườn tỉnh
|
77
|
77
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
78
|
78
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
79
|
79
|
Hội Người khuyết tật tỉnh
|
80
|
80
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
B
|
CƠ QUAN, TỔ CHỨC CẤP HUYỆN
|
I
|
Thành phố Hà Giang
|
81
|
1
|
Hội đồng nhân dân thành phố Hà Giang
|
82
|
2
|
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang
|
83
|
3
|
Phòng Nội vụ thành phố Hà Giang
|
84
|
4
|
Phòng Tư pháp thành phố Hà Giang
|
85
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thành phố Hà Giang
|
86
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Giang
|
87
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
thành phố Hà Giang
|
88
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin thành phố
Hà Giang
|
89
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố
Hà Giang
|
90
|
10
|
Phòng Y tế thành phố Hà Giang
|
91
|
11
|
Thanh Tra thành phố Hà Giang
|
92
|
12
|
Phòng Dân tộc thành phố Hà Giang
|
93
|
13
|
Phòng Kinh tế thành phố Hà Giang
|
94
|
14
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố Hà
Giang
|
95
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND thành phố Hà Giang
|
96
|
16
|
Tòa án nhân dân thành phố Hà Giang
|
97
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hà
Giang
|
98
|
18
|
Công an thành phố Hà Giang
|
99
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự thành phố Hà
Giang
|
100
|
20
|
Chi cục thuế thành phố Hà Giang
|
101
|
21
|
Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Giang
|
102
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT thành phố Hà Giang
|
103
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội thành phố Hà Giang
|
104
|
24
|
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Giang
|
105
|
25
|
Chi cục Thống kê thành phố Hà Giang
|
106
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố
Hà Giang
|
II
|
Huyện Đồng Văn
|
107
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Đồng Văn
|
108
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn
|
109
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Đồng Văn
|
110
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Đồng Văn
|
111
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đồng
Văn
|
112
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Đồng Văn
|
113
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Đồng Văn
|
114
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Đồng
Văn
|
115
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng
Văn
|
116
|
10
|
Phòng Y tế huyện Đồng Văn
|
117
|
11
|
Thanh Tra huyện Đồng Văn
|
118
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Đồng Văn
|
119
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Đồng Văn
|
120
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Đồng
Văn
|
121
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Đồng
Văn
|
122
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Đồng Văn
|
123
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Đồng
Văn
|
124
|
18
|
Công an huyện Đồng Văn
|
125
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Văn
|
126
|
20
|
Chi cục thuế huyện Đồng Văn
|
127
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Văn
|
128
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Đồng Văn
|
129
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Đồng Văn
|
130
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Văn
|
131
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Đồng Văn
|
132
|
26
|
Chi cục thi hành án dân sự huyện Đồng
Văn
|
III
|
Huyện Mèo Vạc
|
133
|
1
|
Hội đồng nhân dân
huyện Mèo Vạc
|
134
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc
|
135
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Mèo Vạc
|
136
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Mèo Vạc
|
137
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Mèo Vạc
|
138
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Mèo Vạc
|
139
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Mèo Vạc
|
140
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Mèo
Vạc
|
141
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mèo
Vạc
|
142
|
10
|
Phòng Y tế huyện Mèo Vạc
|
143
|
11
|
Thanh Tra huyện Mèo Vạc
|
144
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Mèo Vạc
|
145
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Mèo Vạc
|
146
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Mèo Vạc
|
147
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Mèo Vạc
|
148
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Mèo Vạc
|
149
|
17
|
Viện kiểm sát nhân huyện Mèo Vạc
|
150
|
18
|
Công an huyện Mèo Vạc
|
151
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Mèo Vạc
|
152
|
20
|
Chi cục thuế huyện Mèo Vạc
|
153
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Mèo Vạc
|
154
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Mèo Vạc
|
155
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Mèo Vạc
|
156
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Mèo Vạc
|
157
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Mèo Vạc
|
158
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Mèo
Vạc
|
IV
|
Huyện Yên Minh
|
159
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Yên Minh
|
160
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Yên Minh
|
161
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Yên Minh
|
162
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Yên Minh
|
163
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Yên Minh
|
164
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Yên Minh
|
165
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Yên Minh
|
166
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Yên Minh
|
167
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên
Minh
|
168
|
10
|
Phòng Y tế huyện Yên Minh
|
169
|
11
|
Thanh Tra huyện Yên Minh
|
170
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Yên Minh
|
171
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Yên Minh
|
172
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên
Minh
|
173
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Yên Minh
|
174
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Yên Minh
|
175
|
17
|
Viện kiểm sát nhân huyện Yên Minh
|
176
|
18
|
Công an huyện Yên Minh
|
177
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Minh
|
178
|
20
|
Chi cục thuế huyện Yên Minh
|
179
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Yên Minh
|
180
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Yên Minh
|
181
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Yên Minh
|
182
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Yên Minh
|
183
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Yên Minh
|
184
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Yên Minh
|
V
|
Huyện Quản Bạ
|
185
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Quản Bạ
|
186
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Quản Bạ
|
187
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Quản Bạ
|
188
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Quản Bạ
|
189
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quản
Bạ
|
190
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Quản Bạ
|
191
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Quản Bạ
|
192
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quản
Bạ
|
193
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quản
Bạ
|
194
|
10
|
Phòng Y tế huyện Quản Bạ
|
195
|
11
|
Thanh Tra huyện Quản Bạ
|
196
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Quản Bạ
|
197
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Quản Bạ
|
198
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quản
Bạ
|
199
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Quản Bạ
|
200
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Quản Bạ
|
201
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Quản Bạ
|
202
|
18
|
Công an huyện Quản
Bạ
|
203
|
19
|
Ban chỉ huy quân
sự huyện Quản Bạ
|
204
|
20
|
Chi cục thuế huyện Quản Bạ
|
205
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Quản Bạ
|
206
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Quản Bạ
|
207
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Quản Bạ
|
208
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Quản Bạ
|
209
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Quản Bạ
|
210
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quản
Bạ
|
VI
|
Huyện Bắc Mê
|
211
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Mê
|
212
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Mê
|
213
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Bắc Mê
|
214
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Bắc Mê
|
215
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc Mê
|
216
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bắc Mê
|
217
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Bắc Mê
|
218
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bắc
Mê
|
219
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc
Mê
|
220
|
10
|
Phòng Y tế huyện Bắc Mê
|
221
|
11
|
Thanh Tra huyện Bắc Mê
|
222
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Bắc Mê
|
223
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Bắc Mê
|
224
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bắc
Mê
|
225
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Bắc Mê
|
226
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Bắc Mê
|
227
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Mê
|
228
|
18
|
Công an huyện Bắc Mê
|
229
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Mê
|
230
|
20
|
Chi cục thuế huyện Bắc Mê
|
231
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Mê
|
232
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Bắc Mê
|
233
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Bắc Mê
|
234
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Mê
|
235
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Bắc Mê
|
236
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc
Mê
|
VII
|
Huyện Bắc Quang
|
237
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Quang
|
238
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Quang
|
239
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Bắc Quang
|
240
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Bắc Quang
|
241
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bắc
Quang
|
242
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bắc Quang
|
243
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội huyện Bắc Quang
|
244
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bắc
Quang
|
245
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc
Quang
|
246
|
10
|
Phòng Y tế huyện Bắc Quang
|
247
|
11
|
Thanh Tra huyện Bắc Quang
|
248
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Bắc Quang
|
249
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Bắc Quang
|
250
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Bắc
Quang
|
251
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Bắc Quang
|
252
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Bắc Quang
|
253
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bắc Quang
|
254
|
18
|
Công an huyện Bắc Quang
|
255
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bắc Quang
|
256
|
20
|
Chi cục thuế huyện Bắc Quang
|
257
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bắc Quang
|
258
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Bắc Quang
|
259
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Bắc Quang
|
260
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Quang
|
261
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Bắc Quang
|
262
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bắc
Quang
|
VIII
|
Huyện Vị Xuyên
|
263
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Vị Xuyên
|
264
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Vị Xuyên
|
265
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Vị Xuyên
|
266
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Vị Xuyên
|
267
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vị
Xuyên
|
268
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Vị Xuyên
|
269
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Vị Xuyên
|
270
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Vị
Xuyên
|
271
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vị
Xuyên
|
272
|
10
|
Phòng Y tế huyện Vị Xuyên
|
273
|
11
|
Thanh Tra huyện Vị Xuyên
|
274
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Vị Xuyên
|
275
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Vị Xuyên
|
276
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Vị
Xuyên
|
277
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Vị Xuyên
|
278
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Vị Xuyên
|
279
|
17
|
Viện kiểm sát nhân huyện Vị Xuyên
|
280
|
18
|
Công an huyện Vị Xuyên
|
281
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Vị Xuyên
|
282
|
20
|
Chi cục thuế huyện Vị Xuyên
|
283
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Vị Xuyên
|
284
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Vị Xuyên
|
285
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Vị Xuyên
|
286
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Vị Xuyên
|
287
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Vị Xuyên
|
288
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vị
Xuyên
|
IX
|
Huyện Quang Bình
|
289
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Quang Bình
|
290
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình
|
291
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Quang Bình
|
292
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Quang Bình
|
293
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quang Bình
|
294
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Quang Bình
|
295
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Quang Bình
|
296
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Quang Bình
|
297
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Quang Bình
|
298
|
10
|
Phòng Y tế huyện Quang Bình
|
299
|
11
|
Thanh Tra huyện Quang Bình
|
300
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Quang Bình
|
301
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Quang Bình
|
302
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
Quang Bình
|
303
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Quang Bình
|
304
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Quang Bình
|
305
|
17
|
Viện kiểm sát nhân huyện Quang Bình
|
306
|
18
|
Công an huyện Quang Bình
|
307
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Quang Bình
|
308
|
20
|
Chi cục thuế huyện Quang Bình
|
309
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Quang Bình
|
310
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Quang Bình
|
311
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Quang Bình
|
312
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Quang Bình
|
313
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Quang Bình
|
314
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Quang Bình
|
X
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
315
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Su Phì
|
316
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Su Phì
|
317
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Hoàng Su Phì
|
318
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Hoàng Su Phì
|
319
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hoàng Su Phì
|
320
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hoàng Su Phì
|
321
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Hoàng Su Phì
|
322
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện
Hoàng Su Phì
|
323
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Hoàng Su Phì
|
324
|
10
|
Phòng Y tế huyện Hoàng Su Phì
|
325
|
11
|
Thanh Tra huyện Hoàng Su Phì
|
326
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Hoàng Su Phì
|
327
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Hoàng Su Phì
|
328
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hoàng Su Phì
|
329
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Hoàng Su Phì
|
330
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Hoàng Su Phì
|
331
|
17
|
Viện kiểm sát nhân huyện Hoàng Su
Phì
|
332
|
18
|
Công an huyện Hoàng Su Phì
|
333
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Hoàng Su
Phì
|
334
|
20
|
Chi cục thuế huyện Hoàng Su Phì
|
335
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hoàng Su Phì
|
336
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Hoàng Su Phì
|
337
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Hoàng Su Phì
|
338
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hoàng Su Phì
|
339
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Hoàng Su Phì
|
340
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Hoàng Su Phì
|
XI
|
Huyện Xín Mần
|
341
|
1
|
Hội đồng nhân dân huyện Xín Mần
|
342
|
2
|
Ủy ban nhân dân huyện Xín Mần
|
343
|
3
|
Phòng Nội vụ huyện Xín Mần
|
344
|
4
|
Phòng Tư pháp huyện Xín Mần
|
345
|
5
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Xín
Mần
|
346
|
6
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Xín Mần
|
347
|
7
|
Phòng Lao động - Thương binh và xã hội
huyện Xín Mần
|
348
|
8
|
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Xín
Mần
|
349
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Xín
Mần
|
350
|
10
|
Phòng Y tế huyện Xín Mần
|
351
|
11
|
Thanh Tra huyện Xín Mần
|
352
|
12
|
Phòng Dân tộc huyện Xín Mần
|
353
|
13
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn huyện Xín Mần
|
354
|
14
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Xín Mần
|
355
|
15
|
Văn phòng UBND và HĐND huyện Xín Mần
|
356
|
16
|
Tòa án nhân dân huyện Xín Mần
|
357
|
17
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện Xín Mần
|
358
|
18
|
Công an huyện Xín Mần
|
359
|
19
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Xín Mần
|
360
|
20
|
Chi cục thuế huyện Xín Mần
|
361
|
21
|
Kho bạc Nhà nước huyện Xín Mần
|
362
|
22
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
PTNT huyện Xín Mần
|
363
|
23
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách
xã hội huyện Xín Mần
|
364
|
24
|
Bảo hiểm xã hội huyện Xín Mần
|
365
|
25
|
Chi cục Thống kê huyện Xín Mần
|
366
|
26
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Xín
Mần
|