DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 747 /QĐ-UBND ngày 21 /3/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại
Việt Nam ( 26 TTHC)
|
1
|
BKH- BTN- 271982
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
65 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
2
|
BKH- BTN- 271984
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
3
|
BKH- BTN- 271986
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 23 ngày; -
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 55 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
4
|
BKH- BTN- 271988
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
5
|
BKH- BTN- 271990
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 55 ngày; -
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chính phủ: 65 ngày;
- Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Theo Chương trình và kỳ họp
của Quốc hội
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
6
|
BKH- BTN- 271992
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
7
|
BKH- BTN- 271994
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
8
|
BKH- BTN- 271996
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
26 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
9
|
BKH- BTN- 271998
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
60 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,...
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
10
|
BKH- BTN- 272000
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc trường
hợp quyết định chủ trương đầu tư: 10 ngày; - Dự án được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư
mà nhà đầu tư đã hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai
thác, vận hành: 10 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh: 38 ngày; - Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ: 60 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư,….(tùy thuộc vào thẩm quyền
cơ quan quyết định chủ trương đầu tư)
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
11
|
BKH- BTN- 272002
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
12
|
BKH- BTN- 272004
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
13
|
BKH- BTN- 272006
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
14
|
BKH- BTN- 272008
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
15
|
BKH- BTN- 272010
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
|
16
|
BKH- BTN- 272012
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
17
|
BKH- BTN- 272014
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
18
|
BKH- BTN- 272016
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
19
|
BKH- BTN- 272018
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
20
|
BKH- BTN- 272020
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
21
|
BKH- BTN- 272022
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
22
|
BKH- BTN- 272024
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Theo từng nội dung thông tin được cung cấp.
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
|
|
23
|
BKH- BTN- 272026
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
24
|
BKH- BTN- 272028
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
50 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, UBND tỉnh.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
25
|
BKH- BTN- 262029
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ban quản lý
|
- Dự án quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 32 Luật đầu tư: 43 ngày.
- Dự án quy định tại Khoản 2 Điều 31 Luật đầu tư: 48 ngày.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
26
|
BKH- BTN- 272030
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý
|
23 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các khu
công nghiệp, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13. - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ. -
Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KH&ĐT.
|
|
II. Lĩnh Thương mại Quốc
tế (05 TTHC)
|
1
|
BTN- 261960
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công thương.
|
|
2
|
BTN- 261961
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công thương.
|
|
3
|
BTN- 261963
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công thương.
|
|
4
|
BTN- 261970
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công thương.
|
|
5
|
BTN- 261971
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Thông tư số 133/201 2/TT- BTC ngày 13/08/20 12 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016
của Bộ Công thương.
|
|
III. Lĩnh vực Xây dựng (
07 TTHC)
|
1
|
BXD- BTN- 263400
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
120.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
2
|
BXD- BTN- 263413
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
3
|
BXD- BTN- 263412
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
12.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
4
|
BXD- BTN- 263414
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
120.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
5
|
BXD- BTN- 263415
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
120.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
6
|
BXD- BTN- 263401
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD; - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận; - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|
7
|
BTN- 261779
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn
thuộc trách nhiệm quản lý của Ban Quản lý các Khu công nghiệp, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công
trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.
|
10 ngày (kể từ khi kết thúc kiểm tra)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.
|
Mức độ 2
|
Có
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014; -
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016
của BXD. - Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh Bình
Thuận. - Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh Bình
Thuận.
|
|