|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
744/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Nhường
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ Tư pháp
hướng dẫn công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm danh mục và nội dung thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bắc Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp (b/c);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Nhường
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số:744/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI.
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
SỐ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN TTHC
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
UBND tỉnh
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
03
|
CCQLĐĐ
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
08
|
CCQLĐĐ
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
19
|
CCQLĐĐ
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
CCQLĐĐ
|
6
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
35
|
CCQLĐĐ
|
7
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
54
|
CCQLĐĐ
|
8
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường
hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
67
|
CCQLĐĐ
|
9
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
72
|
CCQLĐĐ
|
10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
92
|
CCQLĐĐ
|
11
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
94
|
VPĐKĐĐ
|
12
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
100
|
VPĐKĐĐ
|
13
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
116
|
VPĐKĐĐ
|
14
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
119
|
VPĐKĐĐ
|
15
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
127
|
VPĐKĐĐ
|
16
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
133
|
VPĐKĐĐ
|
17
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
141
|
VPĐKĐĐ
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
145
|
VPĐKĐĐ
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
151
|
VPĐKĐĐ
|
20
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
157
|
VPĐKĐĐ
|
21
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
163
|
VPĐKĐĐ
|
22
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
166
|
VPĐKĐĐ
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
191
|
VPĐKĐĐ
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ
sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
210
|
VPĐKĐĐ
|
25
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
225
|
VPĐKĐĐ
|
26
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
239
|
VPĐKĐĐ
|
27
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển
quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được
cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
255
|
VPĐKĐĐ
|
28
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và chồng
|
264
|
VPĐKĐĐ
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai;
xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân
chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và
chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình
vào doanh nghiệp tư nhân
|
272
|
VPĐKĐĐ
|
30
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
281
|
VPĐKĐĐ
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận
do bị mất
|
287
|
VPĐKĐĐ
|
32
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
293
|
VPĐKĐĐ
|
33
|
Chuyển nhượng vốn
đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
300
|
VPĐKĐĐ
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
SỐ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN TTHC
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
494
|
UBND cấp
huyện
|
2
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư.
|
496
|
Phòng
TN&MT
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
499
|
Phòng
TN&MT
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
509
|
Phòng
TN&MT
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
514
|
Phòng
TN&MT
|
6
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
527
|
Phòng
TN&MT
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1
|
Hoà giải tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND xã
|
547
|
UBND cấp
xã
|
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
1
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ
|
303
|
VPĐKĐĐ,
Chi nhánh VPĐKĐĐ
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
SỐ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN TTHC
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi
trường chiến lược
|
311
|
CCBVMT
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
326
|
CCBVMT
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
333
|
CCBVMT
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
344
|
CCBVMT
|
5
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động
khai thác khoáng sản
|
351
|
CCBVMT
|
6
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
356
|
CCBVMT
|
7
|
Quyết định về việc chứng nhận cơ
sở đã hoàn thành việc thực hiện các biện pháp xử lý triệt để theo Quyết định
số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Chính phủ
|
365
|
CCBVMT
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
371
|
CCBVMT
|
9
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
391
|
CCBVMT
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
398
|
CCBVMT
|
11
|
Thẩm định hồ sơ cấp Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
410
|
CCBVMT
|
12
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
415
|
CCBVMT
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp huyện
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
533
|
Phòng
TN&MT
|
2
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
538
|
Phòng
TN&MT
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp xã
1
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
549
|
UBND cấp
xã
|
2
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
554
|
UBND cấp
xã
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
IV. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
SỐ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN TTHC
|
1
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
429
|
Nước,
khoáng sản
|
2
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
432
|
Nước,
khoáng sản
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
435
|
Nước,
khoáng sản
|
4
|
Thủ tục xin gia hạn, trả lại giấy phép
khai thác khoáng sản
|
438
|
Nước,
khoáng sản
|
5
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
442
|
Nước,
khoáng sản
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số:744/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (thuộc thẩm quyền giải quyết của
cấp tỉnh)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
TRANG
SỐ
|
CƠ QUAN
THỰC HIỆN TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
445
|
Nước,
khoáng sản
|
2
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa
và nhỏ.
|
449
|
Nước,
khoáng sản
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.
|
453
|
Nước,
khoáng sản
|
4
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
458
|
Nước,
khoáng sản
|
5
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
463
|
Nước,
khoáng sản
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
468
|
Nước,
khoáng sản
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
471
|
Nước,
khoáng sản
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 100.000m3/ngày đêm
|
475
|
Nước, khoáng
sản
|
9
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng
dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
|
479
|
Nước,
khoáng sản
|
10
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
483
|
Nước,
khoáng sản
|
11
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
486
|
Nước,
khoáng sản
|
12
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
490
|
Nước,
khoáng sản
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
VĂN BẢN
|
Quyết định 744/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND ngày 29/06/2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
208
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|