|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 740/QĐ-UBND 2018 tên thủ tục hành chính giảm thời gian giải quyết Ủy ban Vũng Tàu
Số hiệu:
|
740/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 740/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 19 tháng 03 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT
SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 24/CT-UBND ngày
01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thực
hiện ngay các giải pháp nâng cao chất lượng cải cách hành chính, cải thiện Chỉ
số cải cách hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 535 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian
giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở,
Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 337/QĐ-UBND
ngày 17/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu về việc công bố danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm
thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của
các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết
định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu, chuyên mục "Công báo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu", tại địa chỉ:
www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- TTr.Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức đoàn thể cấp tỉnh;
- Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh;
- Báo BRVT, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo-tin học;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÊN CÁC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SO VỚI QUY ĐỊNH
HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH THUỘC ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 740/QĐ-UBND ngày 19 tháng
3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa- Vũng Tàu)
1. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so
với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo qui định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp thi công công trình trên đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
2
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập
trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường
thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
II. Lĩnh vực Đường bộ
|
3
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
4
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở
Giao thông vận tải quản lý
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07
ngày làm kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
5
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của
quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao
quản lý
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
7
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
8
|
Cấp phép thi
công nút giao đấu nối vào
quốc lộ
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
9
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
10
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc
lộ đang khai thác
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
11
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào
tạo lái xe ô tô
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
|
12
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
13
|
Chấp thuận xây dựng xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống
đường địa phương đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
14
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ
thống đường địa phương đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo
quy định
|
TTHC
đặc thù
|
15
|
Cấp phép xây dựng công trình đường
bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương
đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
16
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
17
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
lòng đường của hệ thống đường địa phương
không vì mục đích giao thông
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
18
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần
hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
19
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ
thống đường địa phương đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
20
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
08
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
TTHC
đặc thù
|
2. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
|
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
Dinh dưỡng
|
1
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với tổ chức
|
13
ngày
|
10
ngày
|
Chi
cục ATVSTP thực hiện
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm đối với cá nhân
|
13
ngày
|
10
ngày
|
Chi
cục ATVSTP thực hiện
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ
trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức
sự kiện)
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Chi
cục ATVSTP thực hiện
|
II. Lĩnh vực Khám chữa bệnh
|
4
|
Công bố cơ sở
đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện
|
5
|
Phê duyệt lần
đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện
|
6
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ Y - Sở Y tế thực hiện
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
21
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu
hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
30
ngày
|
27
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
22
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc
thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện Thuộc Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
90
ngày
|
80
ngày
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
24
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
10
ngày làm việc
|
9
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
25
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
26
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có
thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay
đổi nội dung quảng cáo
|
10
ngày làm việc
|
9
ngày làm việc
|
Phòng
Quản lý hành nghề y dược tư nhân - Sở Y tế thực hiện
|
27
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ
đủ 18 tuổi trở lên
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
28
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
chưa đủ 18 tuổi
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
29
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người
mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn
chế năng lực hành vi nhân sự
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
30
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
31
|
Cấp giấy khám sức khỏe của người
lái xe
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
32
|
Khám sức khỏe định kỳ của người lái
xe ô tô
|
Trong
vòng 24 (hai mươi tư) giờ kể từ khi kết thúc việc khám sức khỏe đối với đơn lẻ
|
Trong
vòng 20 (hai mươi) giờ kể từ khi kết thúc việc việc KSK đối với đơn lẻ
|
Bệnh
viện Bà Rịa thực hiện
|
III. Lĩnh vực Dược
|
33
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc
thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa
phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
3
tháng
|
2
tháng 20 ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
34
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế
|
30
ngày
|
20
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
35
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
07
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
36
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
15
ngày
|
13
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
37
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
38
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Ytế
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ
|
95
ngày
|
93
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
40
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày
|
28
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành tốt nhà thuốc” - GDP
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày
|
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực
hiện
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn
“Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày
|
Phòng Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực
hiện
|
43
|
Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt phân phối thuốc” - GDP
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
44
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành
tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đạt tiêu
chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP
|
30
ngày làm việc
|
30
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ dược - Sở Y tế thực hiện
|
IV. Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
46
|
Công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng
|
10
ngày làm việc
|
8
ngày làm việc
|
Phòng
Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện
|
47
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
30 ngày
làm việc
|
28
ngày
|
Phòng
Nghiệp vụ Y Sở Y tế thực hiện
|
48
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
17
ngày
|
15
ngày
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện
|
49
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
07
ngày
|
05
ngày
|
Trung
tâm phòng chống HIV/AIDS thực hiện
|
V. Lĩnh vực Giám định y khoa
|
50
|
Khám giám định thương tật lần đầu
do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa
thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện
|
40
ngày
|
39 ngày
|
Trung
tâm GĐYK thực hiện
|
51
|
Khám giám định đối với trường hợp
đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố
thực hiện
|
40
ngày
|
39 ngày
|
Trung
tâm GĐYK thực hiện
|
52
|
Khám giám định đối với trường hợp
bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40
ngày
|
39
ngày
|
Trung
tâm GĐYK thực hiện
|
53
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40
ngày
|
39
ngày
|
Trung
tâm GĐYK thực hiện
|
54
|
Khám giám định đối với trường hợp
vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
40
ngày
|
39
ngày
|
Trung
tâm GĐYK thực hiện
|
VI. Lĩnh vực Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
55
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp
trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh
|
5
ngày
|
3
ngày
|
Trung
tâm Y tế huyện Tân Thành, Trung tâm y tế huyện Xuyên Mộc thực hiện
|
56
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
3
ngày
|
2
ngày
|
Trung
tâm y tế huyện Tân Thành thực hiện
|
57
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
ngày
|
2
ngày
|
Trung
tâm Y tế huyện Tân Thành thực hiện
|
3. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
(Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích
lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình
trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
30
|
21
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo,
công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp
hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình
thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
30 (Đối với trường hợp điều chỉnh)
05 (Đối với trường hợp Cấp lại)
|
21 (Đối với trường hợp điều chỉnh)
03 (Đối với trường hợp Cấp lại)
|
|
3
|
Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều
chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
+ Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
* Không quá 30 ngày làm việc đối với dự án nhóm B;
* Không quá 20 ngày làm việc đối
với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
* Không quá 20 ngày làm việc, đối
với dự án nhóm B;
* Không quá 15 ngày làm việc, đối
với dự án nhóm C.
|
+ Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
* Không quá 27 ngày làm việc đối
với dự án nhóm B.
* Không quá 18 ngày đối với dự án nhóm C.
+ Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
* Không quá 18 ngày làm việc, đối
với dự án nhóm B;
* Không quá 13 ngày làm việc, đối
với dự án nhóm C.
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế
bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (trường hợp thiết kế 01 bước)
|
Không quá 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
5
|
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
+ Đối với cấp III: Không quá 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với các công trình còn lại:
Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
+ Đối với cấp III: Không quá 27
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với các công trình còn lại:
Không quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp
|
6
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
10
|
7
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý thương mại
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15
|
14
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
15
|
14
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10
|
9
|
|
15
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10
|
9
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
15
|
14
|
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
10
|
9
|
|
18
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
10
|
9
|
|
IV. Lĩnh vực Quản lý đầu tư
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
ngày
|
12
ngày
|
|
20
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối
với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư)
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
21
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
15
ngày
|
12
ngày
|
|
22
|
Giãn tiến độ dự án
|
15
ngày
|
12
ngày
|
|
23
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
12
ngày
|
|
24
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
ngày
|
12
ngày
|
|
4. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Thủ tục trình tự, thủ tục điều
chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND tỉnh
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
2
|
Thủ tục trình tự, thủ tục bán,
chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm
quyền quyết định của UBND tỉnh
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
3
|
Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý
tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
4
|
Thủ tục trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
5
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
40
ngày
|
35
ngày
|
|
6
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị
trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời
|
60
ngày
|
55
ngày
|
|
7
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
60
ngày
|
55
ngày
|
|
8
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40
ngày
|
35
ngày
|
|
9
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung.
|
20
ngày
|
18
ngày
|
|
10
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác
công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
11
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
12
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
20
ngày
|
18
ngày
|
|
13
|
Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng
giao thông đường bộ
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
14
|
Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng
đường bộ
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
15
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh,
UBND cấp huyện
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
16
|
Thủ tục trình tự xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước
giao đất không thu tiền sử dụng đất
|
30
ngày
|
20
ngày
|
|
17
|
Thủ tục chi trả các khoản chi phí
liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ
sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
18
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
19
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
20
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở
nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức
thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh
nghiệp
|
21
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
22
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
23
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
24
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
25
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
26
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
27
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
28
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
29
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
30
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày
|
|
III. Lĩnh vực Tài chính-Ngân sách
|
31
|
Thủ tục thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu
|
30
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
|
IV. Lĩnh vực Tiếp công dân, Giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
32
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh.
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
34
|
Thủ tục giải quyết Khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
45
ngày
|
40
ngày
|
|
35
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
60
ngày
|
55
ngày
|
|
5. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần
Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Không quá 07 ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Điện
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
Không quá 15 ngày làm việc
|
Không quá 10 ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
10
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
11
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
12
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc
|
Không quá 07 (bảy) ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
III. Lĩnh vực Dầu khí
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích
kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
50 (năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
50 (năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh
quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho
dưới 5.000m3
|
50 (năm mươi) ngày làm việc
|
35 ngày làm việc
|
Cắt giảm 15 ngày làm việc
|
IV. Lĩnh vực Bảo vệ người tiêu
dùng
|
16
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
Chậm nhất 20 (hai mươi) ngày làm
việc
|
Chậm nhất mười
bốn (14) ngày làm việc
|
Cắt giảm 06 ngày làm việc
|
V. Lĩnh vực Bán hàng đa cấp
|
17
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
18
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
VI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
19
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
21
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11 ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
22
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
23
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
25
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
26
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
28
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
35
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
39
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
43
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
47
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
51
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
58
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
59
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
61
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
62
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
63
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
65
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
66
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
67
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
30
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
Cắt giảm 09 ngày làm việc
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
70
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
71
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
VII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
74
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
75
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
76
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
77
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
11
ngày làm việc
|
Cắt giảm 04 ngày làm việc
|
78
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
15
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
Cắt giảm 01 ngày làm việc
|
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
79
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
80
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
81
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
82
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
IX. Lĩnh vực Hóa chất
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong Iĩnh vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
86
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
X. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày
|
88
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ
sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ
sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh:
07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ
sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở
có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng
không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình kinh doanh: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng: 07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí
địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ
sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí
địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 07 (bảy) ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất
hoặc bị hỏng: 06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí
địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ
sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí
địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất : 06
(sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
91
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Cắt giảm 05 ngày làm việc
|
92
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
13
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Cắt giảm 03 ngày làm việc
|
6. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban dân tộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Quy định chế độ trợ cấp cho sinh
viên là người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường đại học, cao
đẳng, trung học chuyên nghiệp có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
01/7
hàng năm
|
25/5
hàng năm
|
|
7. Danh mục tên thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo
quốc tế.
(Theo Quyết định số 1402/QĐ-UBND
ngày 24/6/2011 của CT.UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
|
7-15
ngày làm việc
|
7-10
ngày làm việc
|
|
8. Danh mục tên thủ tục hành chính
cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm
quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền là 10 ngày.
|
Thời gian xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo thuộc thẩm quyền là 07 ngày, không thuộc thẩm quyền là 05
ngày.
|
|
II. Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết
hoặc không giải quyết là 10 ngày.
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết
hoặc không giải quyết là 07 ngày.
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, cơ quan có thẩm
quyền thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại,
người giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải
quyết thì thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.
|
Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày
nhận được khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, cơ quan có thẩm
quyền thụ lý đơn để giải quyết và thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại,
người giải quyết khiếu nại lần đầu biết; trường hợp không thụ lý để giải
quyết thì thông báo bằng văn bản cho người khiếu nại và nêu rõ lý do.
|
|
4
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ lý giải quyết hoặc không giải quyết là 10 ngày.
|
Thời hạn kể từ ngày nhận được đơn
tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết đến khi ra thông báo thụ
lý giải quyết hoặc không giải quyết là 07 ngày.
|
|
III. Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng
|
5
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
- Thời hạn chậm nhất là ngày 30 tháng 11 hàng
năm, bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến
hành lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị
mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được mẫu Bản kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê
khai, nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, Người có nghĩa vụ
kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì
việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ
quan, tổ chức, đơn vị (với thời gian gần nhất).
- Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn
thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.
|
- Thời hạn chậm nhất là ngày 25 tháng 11 hàng
năm, bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến
hành lập danh sách Người có nghĩa vụ kê khai của cơ quan, tổ chức, đơn vị
mình, trình người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị phê duyệt.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được mẫu Bản kê khai, Người có nghĩa vụ kê khai phải hoàn thành việc kê
khai, nộp 01 bản về bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ và lưu cá nhân 01 bản. Trường hợp tại thời điểm kê khai, Người có nghĩa vụ
kê khai không thể tiến hành kê khai đúng thời hạn vì lý do khách quan thì
việc kê khai có thể được thực hiện trước hoặc sau thời điểm quy định của cơ
quan, tổ chức, đơn vị (với thời gian gần nhất).
- Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn
thành chậm nhất vào ngày 20 tháng 03 của năm sau.
|
|
9. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời
gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Xuất bản, in và Phát
hành
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
15
ngày
|
7
ngày
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
II. Lĩnh vực Bưu chính
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
7
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính khi
bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7
ngày
|
5
ngày
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
|
7
ngày
|
5
ngày
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tin (trong nước)
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
12
|
Thủ tục cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình
và Thông tin Điện tử
|
13
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày
|
7
ngày
|
|
10. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
30
ngày
|
29
ngày
|
|
2
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
20 ngày
|
19 ngày
|
|
3
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
20
ngày
|
19
ngày
|
|
4
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh
|
60 ngày (Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)
|
59 ngày (Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định)
|
|
5
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
6
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất để quản lý.
|
15
ngày
|
10
ngày
|
|
7
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng đất
hạn chế thửa đất liền kề
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất
|
30
ngày
|
28
ngày
|
|
10
|
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
11
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị
quyền sử dụng đất
|
10
ngày
|
08
ngày
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất
trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
30
ngày
|
29
ngày
|
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
35
ngày
|
33
ngày
|
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi
trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá
nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường
hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
25 ngày
|
23 ngày
|
|
15
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực
tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
10
ngày
|
09
ngày
|
|
16
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo phục hồi môi trường, Phương án cải tạo phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
40
ngày
|
38
ngày
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
ngày
|
49
ngày
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
50
ngày
|
49
ngày
|
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
16
ngày
|
15
ngày
|
|
20
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
16
ngày
|
15
ngày
|
|
21
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
22
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
20
ngày
|
19
ngày
|
|
23
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư
xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
67
ngày
|
66
ngày
|
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa
thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
40
ngày
|
39
ngày
|
|
IV. Lĩnh vực Địa chất khoáng sản
|
25
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45
ngày
|
44
ngày
|
|
26
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
45
ngày
|
44
ngày
|
|
27
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
06
tháng
|
5
tháng 29 ngày
|
|
28
|
Cấp phép khai thác tận thu khoáng
sản
|
30
ngày
|
29
ngày
|
|
29
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
30
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
V. Lĩnh vực Biển và Hải
đảo
|
31
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
52
ngày
|
48
ngày
|
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
42
ngày
|
38
ngày
|
|
33
|
Trả lại khu vực biển
|
52
ngày
|
48
ngày
|
|
34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận
chìm ở biển
|
63
ngày
|
62
ngày
|
|
35
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
48
ngày
|
47
ngày
|
|
11. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
1
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học phổ thông
|
40
ngày
|
35
ngày
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông
|
20
ngày
|
17
ngày
|
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
40
ngày
|
35
ngày
|
|
4
|
Giải thể trường trung học phổ thông
|
20
ngày
|
17
ngày
|
|
5
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày
|
27
ngày
|
|
6
|
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
30
ngày
|
27
ngày
|
|
7
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày
|
25 ngày
|
|
8
|
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
40
ngày
|
25
ngày
|
|
9
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
60
ngày
|
28
ngày
|
|
10
|
Công nhận trường trung học cơ sở
đạt chuẩn Quốc gia
|
Không
quy định
|
28,5
ngày
|
|
11
|
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
|
Không
quy định
|
28,5
ngày
|
|
12
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
40
ngày
|
35
ngày
|
|
13
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường trung học phổ thông chuyên
|
20
ngày
|
17
ngày
|
|
14
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
15
|
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30
ngày
|
25
ngày
|
|
12. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động Vũ đạo giải trí
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động bắn
súng thể thao
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt động
Patin
|
07
ngày
|
06
ngày
|
|
II. Lĩnh vực Văn hóa
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
|
7
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu).
|
15
ngày
|
14
ngày
|
|
8
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
7
ngày
|
6
ngày
|
|
9
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao).
|
6
ngày
|
5
ngày
|
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội.
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
11
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
13
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
10
ngày
|
9
ngày
|
|
14
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
|
13. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6,
7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
25
ngày hoặc 15 ngày tùy trường hợp
|
24
ngày hoặc 14 ngày tùy trường hợp
|
Giảm
01 ngày
|
2
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
30
|
29
|
Giảm
01 ngày
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy
lợi.
|
15
|
14
|
Giảm
01 ngày
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
05
|
04
|
Giảm
1 ngày
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
13
|
10
|
Giảm
03 ngày
|
III. Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
21
|
20
|
Giảm
01 ngày
|
7
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10
|
05
|
Giảm
05 ngày
|
IV. Lĩnh vực Chế biến nông lâm
sản và Nghề muối
|
8
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
03
|
02
|
Giảm
1 ngày
|
9
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
|
28
|
Giảm
02 ngày
|
10
|
Công nhận làng nghề
|
30
|
28
|
Giảm
02 ngày
|
11
|
Công nghệ làng nghề truyền thống
|
30
|
28
|
Giảm
02 ngày
|
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
12
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng tổ chức
|
30
|
28
|
Giảm
02 ngày
|
13
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng
Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành
lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi
trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh
|
50
|
48
|
Giảm
02 ngày
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
50
|
48
|
Giảm
02 ngày
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
45
|
43
|
Giảm
02 ngày
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
20
|
18
|
Giảm
02 ngày
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
35
|
33
|
Giảm 02 ngày
|
28
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm
trong phạm vi một tỉnh)
|
28
|
26
|
Giảm
02 ngày
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35
|
33
|
Giảm
02 ngày
|
30
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
30
|
28
|
Giảm
02 ngày
|
31
|
Giao rừng cho tổ chức
|
36
|
34
|
Giảm
02 ngày
|
32
|
Cho thuê rừng cho tổ chức
|
36
|
34
|
Giảm
02 ngày
|
33
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23
|
21
|
Giảm
02 ngày
|
34
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng thuộc địa phương quản
lý
|
20
|
18
|
Giảm
02 ngày
|
35
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
13
|
11
|
Giảm
02 ngày
|
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
4
|
3
|
Giảm
01 ngày
|
37
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
4
|
3
|
Giảm
01 ngày
|
38
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn
các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét
nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)
|
05
|
03
|
Giảm
02 ngày
|
VII. Lĩnh vực Thủy sản
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
03
|
02
|
Giảm
1 ngày
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
03
|
02
|
Giảm
1 ngày
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03
|
02
|
Giảm
01 ngày
|
42
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
03
|
02
|
Giảm
01 ngày
|
43
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
05
|
04
|
Giảm
01 ngày
|
44
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
05
|
04
|
Giảm
01 ngày
|
45
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
07
|
05
|
Giảm
02 ngày
|
VIII. Lĩnh vực Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
10
|
9
|
Giảm
01 ngày
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
5
|
4
|
Giảm
01 ngày
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20
|
19
|
Giảm
01 ngày
|
14. Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm
thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công
trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự
án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
-Trường hợp điều chỉnh giấy phép
xây dựng: 30 ngày;
-Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng: 5 ngày
|
-Trường hợp điều chỉnh giấy phép
xây dựng: 20 ngày;
-Trường hợp gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng: 4 ngày
|
|
3
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực).
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
20
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
20
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp
xây dựng
|
6
|
Bổ nhiệm giám
định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng.
|
20
ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Sở Xây dựng 9
ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
|
|
7
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc
thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn
được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
30
ngày làm việc
|
15 ngày làm việc (Sở Xây dựng 10
ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc)
|
|
8
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
10
ngày làm việc
|
6 ngày làm việc (ở Xây dựng 03 ngày
làm việc, UBND tỉnh 03 ngày làm việc)
|
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến
trúc
|
9
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh quản lý.
|
45
ngày làm việc
|
30 ngày làm việc (Sở Xây dựng 20
ngày làm việc, UBND tỉnh 10 ngày làm việc)
|
|
10
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia.
|
45
ngày làm việc
|
30 ngày làm việc (Sở Xây dựng 20
ngày làm việc, UBND tỉnh 10 ngày làm việc)
|
|
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
11
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo
khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu
đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.
|
30
ngày làm việc
|
20 ngày làm việc (Sở Xây dựng 15
ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).
|
|
12
|
Lấy ý kiến của các sở: Xây dựng,
Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình
di tích cấp tỉnh.
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
|
V. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
|
13
|
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
07
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
|
15. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính
so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15
|
14
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
05
|
04
|
|
3
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
03
|
02
|
|
4
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
14
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15
|
14
|
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
03
|
02
|
|
7
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
05
|
04
|
|
8
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30
|
29
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và Hoạt
động của doanh nghiệp
|
9
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân)
|
3
|
2
|
|
11
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
3
|
2
|
|
13
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân)
|
3
|
2
|
|
14
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
|
15
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
3
|
2
|
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
17
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
3
|
2
|
|
18
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy
mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
19
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
|
20
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
|
21
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
3
|
2
|
|
22
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
3
|
2
|
|
23
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
2
|
|
24
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
3
|
2
|
|
26
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
3
|
2
|
|
27
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
2
|
|
III. Lĩnh vực Đấu thầu
|
28
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
20
|
18
|
|
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
29
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
10
|
8
|
|
30
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp Tỉnh
|
30
|
24
|
|
31
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
45
|
36
|
|
32
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
60
|
48
|
|
16. Danh
mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so
với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh
|
15
|
14
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
45
|
14
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp tỉnh.
|
15
|
14
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
15
|
14
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
7
|
06
|
|
6
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp
tỉnh về thành tích đột xuất
|
3
|
02
|
|
II. Lĩnh vực Hội, Tổ chức phi chính
phủ
|
7
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
35
|
15
|
|
8
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
40
|
15
|
|
9
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
40
|
15
|
|
10
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15
|
14
|
|
11
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30
|
28
|
|
12
|
Thủ tục thành lập hội
|
30
|
28
|
|
13
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30
|
28
|
|
14
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
30
|
28
|
|
15
|
Thủ tục đổi
tên hội
|
30
|
28
|
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
14
|
|
17. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Quản tài viên
|
1
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
07
|
06
|
|
2
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
07
|
06
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
3
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
10
|
09
|
|
4
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp
|
07
|
06
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động.
|
07
|
06
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động
do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.
|
07
|
06
|
|
III. Lĩnh vực Trọng tài thương
mại
|
7
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm
Trọng tài
|
15
|
14
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm Trọng tài
|
10
|
09
|
|
9
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài
|
15
|
14
|
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
07
|
06
|
|
11
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
15
|
14
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
10
|
09
|
|
13
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
15
|
14
|
|
14
|
Thay hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
15
|
14
|
|
IV. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
15
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07
|
06
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt
động
|
07
|
06
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
15
|
14
|
|
18
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
07
|
06
|
|
V. Lĩnh vực Công chứng
|
19
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
07
|
06
|
|
20
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường
hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện
hướng dẫn tập sự)
|
07
|
06
|
|
21
|
Trong trường hợp người tập sự đề
nghị thay đổi
|
07
|
06
|
|
22
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển
đổi, giải thể
|
07
|
06
|
|
VI. Lĩnh vực Luật sư
|
23
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
10
|
09
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
07
|
06
|
|
25
|
Trong trường hợp tổ chức hành nghề
luật sư bị thu hồi GĐKHĐ hoặc trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV hoặc tất cả
các thành viên của Cty luật hợp danh, thành viên của Cty Luật TNHH 02 TV trở
lên bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
|
07
|
06
|
|
26
|
Trong trường hợp chấm dứt hoạt động
do Trưởng VPLS, GĐ Cty Luật TNHH MTV chết.
|
07
|
06
|
|
27
|
Hợp nhất công ty luật
|
10
|
09
|
|
28
|
Sáp nhập công ty luật
|
10
|
09
|
|
VII. Lĩnh vực Quốc tịch
|
29
|
Thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
10
|
07
|
|
30
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
05
|
03
|
|
31
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
05
|
03
|
|
VIII. Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
32
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
35
|
30
|
|
33
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
05
|
03
|
|
IX. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
34
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
65
|
60
|
|
35
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
05
|
03
|
|
36
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
25
|
20
|
|
X. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
37
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ Cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
39
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
07
|
06
|
|
40
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (Chi nhánh trợ giúp pháp lý)
|
08
|
07
|
|
XI. Lĩnh vực Thanh tra
|
41
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
45
|
43
|
|
42
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
30
|
28
|
|
43
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
05
|
04
|
|
18. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định (ngày)
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày)
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
1
|
Thủ tục quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30%
tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15
|
13
|
|
2
|
Thủ tục gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
10
|
09
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài
nước
|
3
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
10
|
08
|
|
III. Lĩnh vực Cho thuê lại lao
động
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
30
|
26
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động bị mất, cháy, hư hỏng
|
30
|
26
|
|
6
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
30
|
26
|
|
IV. Lĩnh vực Việc làm
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
13
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
13
|
|
V. Lĩnh vực Huấn luyện, an toàn vệ sinh lao động
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng
A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30
|
25
|
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh
nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý
|
30
|
25
|
|
11
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa
phương quản lý
|
30
|
25
|
|
VI. Lĩnh vực Lao động - Tiền lương
|
12
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
15
|
13
|
|
VII. Lĩnh vực Người có công
|
13
|
Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí,
trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
|
09
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
10
|
09
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
10
|
08
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu
đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
20
|
18
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
10
|
09
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
10
|
09
|
|
20
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công cách mạng
|
25
|
22
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
10
|
09
|
|
22
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp
một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo
vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
10
|
09
|
|
VIII. Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
23
|
Thủ tục đổi
tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
05
|
04
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
09
|
|
25
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
10
|
09
|
|
26
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20
|
19
|
|
27
|
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ
sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
05
|
04
|
|
28
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
|
14
|
|
29
|
Thủ tục cách chức chủ tịch và các
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15
|
14
|
|
30
|
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
14
|
|
31
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15
|
14
|
|
32
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động liên kết đào tạo đối với
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp
|
40
|
39
|
|
33
|
Thủ tục cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
55
|
54
|
|
34
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh,
thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
50
|
49
|
|
35
|
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng
một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)
|
55
|
54
|
|
36
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
30
|
29
|
|
IX. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
37
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
15
|
14
|
|
38
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
39
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
40
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
07
|
06
|
|
41
|
Đề nghị chấm
dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
05
|
04
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
20
|
19
|
|
43
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
20
|
19
|
|
44
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
15
|
14
|
|
19. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
1
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
Từ
lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
15
ngày
|
11
ngày
|
nt
|
3
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
5
ngày
|
4
ngày
|
nt
|
4
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định
lượng
|
5
ngày
|
4
ngày
|
nt
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
5
ngày
|
4
ngày
|
nt
|
6
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước
về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
10
ngày
|
9
ngày
|
nt
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận
|
05
ngày
|
04
ngày
|
nt
|
8
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
05
ngày
|
04
ngày
|
nt
|
9
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi
trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
05
ngày
|
04
ngày
|
nt
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
25
ngày
|
nt
|
11
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
30
ngày
|
25
ngày
|
nt
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ).
|
15
ngày
|
12
ngày
|
nt
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung, sửa đổi hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
07
ngày
|
06
ngày
|
nt
|
14
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên
tư pháp.
|
20
ngày
|
19
ngày
|
nt
|
15
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
16
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
30
ngày
|
29
ngày
|
nt
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15
ngày
|
14
ngày
|
nt
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
21
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
09
ngày
|
nt
|
20. Danh mục tên thủ tục hành
chính cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính so với quy định thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm
|
Ghi
chú
|
I. Lĩnh vực Khách sạn
|
1
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du
lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
30
|
27
|
|
2
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở
lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có
phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác.
|
30
|
27
|
|
3
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm
du lịch.
|
15
|
13
|
|
4
|
Cấp biển hiệu
đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
du lịch.
|
15
|
13
|
|
5
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch.
|
15
|
13
|
|
Tổng cộng: 535 Thủ tục
Quyết định 740/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 19/03/2018 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|