|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 74/QĐ-UBDT danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu chương trình 135 2016
Số hiệu:
|
74/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Sơn Phước Hoan
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 74/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH
135 NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 84/2012/NĐ-CP
ngày 12/10/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư
cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên
giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg
ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT
ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc
và miền núi giai đoạn 2012-2015;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng,
Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 372 thôn đặc biệt khó khăn của
31 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoàn thành mục tiêu Chương trình 135
năm 2015 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Các thôn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135
năm 2015 không còn là thôn đặc biệt khó khăn theo tiêu chí quy định tại Quyết định
số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ và được đưa ra khỏi
danh sách thôn đặc biệt khó khăn tại Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các
đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo; Website Chính phủ;
- BT, CN và các TT, PCN UBDT;
- Các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc;
- Website UBDT;
- Lưu VT, VP135 (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Sơn Phước Hoan
|
DANH SÁCH
THÔN
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 74/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc)
TT
|
Tên
tỉnh/huyện
|
Tên
xã
|
Thuộc
xã khu vực
|
Tên
thôn
|
TỔNG SỐ
|
|
372
|
1. TỈNH VĨNH PHÚC
|
|
|
7
|
|
HUYỆN TAM ĐẢO
|
|
|
|
|
|
Bồ Lý
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồng Bụt
|
|
|
|
|
Ngọc Thụ
|
|
|
|
|
Trại Mái
|
|
|
|
|
Đồng Cà
|
|
|
Đạo Trù
|
II
|
|
|
|
|
|
Đạo Trù Hạ
|
|
|
|
|
Đạo Trù Thượng
|
|
|
|
|
Tân Lập
|
2. TỈNH QUẢNG NINH
|
|
|
18
|
|
HUYỆN HOÀNH BỒ
|
|
|
|
|
|
Tân Dân
|
II
|
|
|
|
|
|
Khe Cát
|
|
HUYỆN BA CHẼ
|
|
|
|
|
|
Lương Mông
|
II
|
|
|
|
|
|
Khe Nà
|
|
|
Minh Cầm
|
II
|
|
|
|
|
|
Khe Tum
|
|
|
Đạp Thanh
|
III
|
|
|
|
|
|
Bắc Cáp
|
|
|
|
|
Khe Mầu
|
|
|
|
|
Đồng Dằm
|
|
|
Thanh Lâm
|
III
|
|
|
|
|
|
Khe Tính
|
|
|
Nam Sơn
|
III
|
|
|
|
|
|
Bằng Lau
|
|
HUYỆN TIÊN YÊN
|
|
|
|
|
|
Phong Dụ
|
II
|
|
|
|
|
|
Hồng Phong
|
|
|
Đại Thành
|
III
|
|
|
|
|
|
Khe Lặc
|
|
|
Điền Xá
|
III
|
|
|
|
|
|
Khe Cầu
|
|
|
|
|
Tiên Hải
|
|
HUYỆN BÌNH LIÊU
|
|
|
|
|
|
Đồng Văn
|
III
|
|
|
|
|
|
Phai Lầu
|
|
|
Đồng Tâm
|
III
|
|
|
|
|
|
Nà Áng
|
|
|
Hoành Mô
|
II
|
|
|
|
|
|
Nặm Đảng
|
|
HUYỆN ĐẦM HÀ
|
|
|
|
|
|
Quảng Tân
|
II
|
|
|
|
|
|
Tân Đức
|
|
|
Đầm Hà
|
I
|
|
|
|
|
|
Sơn Hải
|
|
THÀNH PHỐ MÓNG CÁI
|
|
|
|
|
Bắc Sơn
|
I
|
|
|
|
|
|
Phình Hồ
|
3. TỈNH HÀ GIANG
|
|
|
6
|
|
HUYỆN BẮC QUANG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Việt
Quang
|
I
|
|
|
|
|
|
Cầu Thủy
|
|
HUYỆN VỊ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Vị
Xuyên
|
I
|
|
|
|
|
|
Đông Cáp 2
|
|
HUYỆN QUẢN BẠ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Tam
Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Bảo An
|
|
|
Đông Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Nà Sài
|
|
HUYỆN HOÀNG SU
PHÌ
|
|
|
|
|
Thông Nguyên
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Nậm Nghí
|
|
|
|
|
Thôn Nậm Mon
|
4. TỈNH CAO BẰNG
|
|
|
2
|
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
II
|
|
|
|
|
|
Lũng Quang
|
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
Pò Hẩu
|
5. TỈNH BẮC KẠN
|
|
|
1
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
I
|
|
|
|
|
|
Bản Duồng 1
|
6. TỈNH TUYÊN QUANG
|
|
|
31
|
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
|
Năng Khả
|
II
|
|
|
|
|
|
Nà Chao
|
|
|
|
|
Bản Tùn
|
|
|
|
|
Bản Nuầy
|
|
|
|
|
Phiêng Quân
|
|
|
|
|
Phiêng Rào
|
|
|
|
|
Không Mây
|
|
|
|
|
Nà Noong
|
|
|
|
|
Nà Chang
|
|
|
|
|
Nà Kham
|
|
|
|
|
Nà Vai
|
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
Phù Lưu
|
II
|
|
|
|
|
|
Soi Thành
|
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
Xuân Vân
|
II
|
|
|
|
|
|
Sơn Hạ 1
|
|
|
|
|
Đô Thượng 2
|
|
|
|
|
Đô Thượng 1
|
|
|
Nhữ Khê
|
II
|
|
|
|
|
|
Cửa Lần
|
|
|
Mỹ Bằng
|
II
|
|
|
|
|
|
Đá Bàn 2
|
|
|
|
|
Đá Bàn 1
|
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
|
Thượng Lâm
|
III
|
|
|
|
|
|
Nà Đông
|
|
|
|
|
Nà Va
|
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
|
Kim Bình
|
III
|
|
|
|
|
|
Thôn Đèo Nàng
|
|
|
|
|
Thôn Nà Loáng
|
|
|
|
|
Thôn Khuân Nhự
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi
Chán
|
|
|
|
|
Thôn Pác Chài
|
|
|
|
|
Thôn Tông Đình
|
|
|
|
|
Thôn Đèo Lang
|
|
|
|
|
Thôn Khuổi Pài
|
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Tân Trào
|
II
|
|
|
|
|
|
Mỏ Ché
|
|
|
|
|
Tiền Phong
|
|
|
Phúc Ứng
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồng Luộc
|
|
|
|
|
Vĩnh Phúc
|
7. TỈNH LÀO CAI
|
|
|
15
|
|
HUYỆN BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
Tà Chải
|
II
|
|
|
|
|
|
Na Khèo
|
|
|
|
|
Na Lo
|
|
HUYỆN BẢO YÊN
|
|
|
|
|
|
Lương Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Chiềng 2
|
|
|
Yên Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Múi 2
|
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
|
|
|
|
|
Phú Nhuận
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Làng Đền
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 4
|
|
|
|
|
Thôn Nhuần 6
|
|
|
Xuân Quang
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Xuân Quang 2
|
|
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Tằng Loỏng 2
|
|
|
Xuân Giao
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Chành
|
|
HUYỆN VĂN BÀN
|
|
|
|
|
|
Hòa Mạc
|
II
|
|
|
|
|
|
Nà Bơ
|
|
|
|
|
Nà Coóc
|
|
|
|
|
Sành Phin
|
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
|
|
|
|
|
Cốc San
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Tòng Chú
1
|
|
|
Mường Vi
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Ná Rin
|
8. TỈNH YÊN BÁI
|
|
|
8
|
|
HUYỆN LỤC YÊN
|
|
|
|
|
|
Tân Lĩnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Trần Phú (Thôn
12)
|
|
HUYỆN VĂN CHẤN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nông
Trường Liên Sơn
|
I
|
|
|
|
|
|
Tổ 6B (Bản
Bon)
|
|
|
Chấn Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Dày 2
|
|
HUYỆN TRẤN YÊN
|
|
|
|
|
|
Lương Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Trấn Hưng
|
|
|
|
|
Lương Tàm
|
|
|
|
|
Lương Thiện
|
|
|
Y Can
|
II
|
|
|
|
|
|
An Thành
|
|
|
|
|
Thắng Lợi
|
9. TỈNH THÁI NGUYÊN
|
|
|
58
|
|
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Ôn Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Bản Cái
|
|
HUYỆN ĐẠI TỪ
|
|
|
|
|
|
Quân Chu
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Hòa Bình 2
|
|
|
|
|
Xóm Hòa Bình 1
|
|
|
Bản Ngoại
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Đầm Mua
|
|
|
|
|
Xóm Rừng Lâm
|
|
|
Phú Xuyên
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Chính Phú 1
|
|
|
Mỹ Yên
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm La Tre
|
|
|
|
|
Xóm La Hồng
|
|
HUYỆN VÕ NHAI
|
|
|
|
|
|
Lâu Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Đất Đỏ
|
|
HUYỆN ĐỊNH HÓA
|
|
|
|
|
|
Đồng Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm An Thịnh 2
|
|
|
|
|
Xóm Nà Lẹng
|
|
|
|
|
Xóm Co Quân
|
|
|
|
|
Xóm Đèo Tọt 2
|
|
|
|
|
Xóm Thâm Bây
|
|
|
Kim Phượng
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Bản Lác 2
|
|
|
|
|
Xóm Nam Cơ
|
|
|
|
|
Xóm Bản Ngói
|
|
|
Phú Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm 3
|
|
|
Phúc Chu
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Kè
|
|
|
|
|
Xóm Làng Gầy
|
|
|
Tân Dương
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Cóoc
|
|
|
Trung Hội
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Quỳnh Hội
|
|
|
|
|
Xóm Làng Hà
|
|
|
|
|
Xóm Làng Chủng
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Mon
|
|
|
Bảo Cường
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Bãi Lềnh
|
|
|
|
|
Xóm Bãi Hội
|
|
|
|
|
Xóm Nà Lai
|
|
|
Bình Thành
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Đồng Đình
|
|
|
|
|
Xóm Nạ Mực
|
|
|
|
|
Xóm Chiến Sỹ
|
|
|
Bình Yên
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Yên Thông
|
|
|
|
|
Xóm Rèo Cái
|
|
|
|
|
Xóm Nạ Riệng
|
|
|
Định Biên
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Thâm Tắng
|
|
|
Kim Sơn
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Kim Tân 5
|
|
|
|
|
Xóm Kim Tiến 1
|
|
|
|
|
Xóm Kim Tiến 3
|
|
|
Phượng Tiến
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Héo
|
|
|
|
|
Xóm Cấm
|
|
|
|
|
Xóm Mấu
|
|
|
|
|
Xóm Pa Goai
|
|
|
|
|
Xóm Pa Chò
|
|
|
|
|
Xóm Nạ Liền
|
|
|
|
|
Xóm Hợp Thành
|
|
|
|
|
Xóm Pải
|
|
|
Sơn Phú
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Lương Bình 1
|
|
|
|
|
Xóm Sơn Đầu 2
|
|
|
|
|
Xóm Sơn Thắng
3
|
|
|
|
|
Xóm Phú Hội 2
|
|
|
Thanh Định
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Thẩm Quẩn
|
|
|
Trung Lương
|
III
|
|
|
|
|
|
Xóm Văn Lương 2
|
|
|
|
|
Xóm Hồng Hoàng
|
|
|
|
|
Xóm Lương Trung
|
|
HUYỆN ĐỒNG HỶ
|
|
|
|
|
|
Minh Lập
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Trại Cài II
|
|
|
Huống Thượng
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Già
|
|
|
Khe Mo
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Dọc Hèo
|
|
|
|
|
Xóm Đèo Khế
|
10. TỈNH LẠNG SƠN
|
|
|
1
|
|
HUYỆN VĂN QUAN
|
|
|
|
|
|
Tràng Phái
|
II
|
|
|
|
|
|
Phai Làng
|
11. TỈNH PHÚ THỌ
|
|
|
24
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
|
|
|
|
|
Tuy Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
Quyết Tiến 1
|
|
|
|
|
Quyết Tiến 4
|
|
|
|
|
Dư Ba 4
|
|
|
Thanh Nga
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
Thôn 3
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
|
|
|
Tây Cốc
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Tân Long
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
|
|
|
|
|
Cự Đồng
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồng Cại
|
|
|
|
|
Đồng Nghìa
|
|
|
Cự Thắng
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
Khu 2
|
|
|
|
|
Khu 13
|
|
|
Hương Cần
|
II
|
|
|
|
|
|
Lịch 2
|
|
|
Địch Quả
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu Lóng
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
|
|
|
|
Tu Vũ (2 khu)
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Trung Nghĩa (1 khu)
|
I
|
|
|
|
|
|
Khu 7
|
|
|
Thạch Đồng (2
khu)
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
Khu 8
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
|
|
|
|
|
Nga Hoàng
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
|
|
|
|
|
Văn Lương
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu 1
|
|
|
|
|
Khu 4
|
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
|
|
|
|
|
Tiên Du
|
I
|
|
|
|
|
|
Khu 2
|
12. TỈNH ĐIỆN BIÊN
|
|
|
1
|
|
TP. ĐIỆN BIÊN PHỦ
|
|
|
|
|
|
Thanh Minh
|
II
|
|
|
|
|
|
Pa Pốm
|
13. TỈNH LAI CHÂU
|
|
|
24
|
|
HUYỆN TAM ĐƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Bản Bo
|
III
|
|
|
|
|
|
Nà Sẳng
|
|
|
Bản Hon
|
III
|
|
|
|
|
|
Bản Hon II
|
|
|
Giang Ma
|
III
|
|
|
|
|
|
Xin Chải
|
|
|
Tả Lèng
|
III
|
|
|
|
|
|
Thèn Pả
|
|
|
Bình Lư
|
II
|
|
|
|
|
|
Nà San
|
|
HUYỆN SÌN HỒ
|
|
|
|
|
|
Pa Tần
|
III
|
|
|
|
|
|
Pa Tần
IV
|
|
|
Chăn Nưa
|
II
|
|
|
|
|
|
Chiềng Chăn I
|
|
TP. LAI CHÂU
|
|
|
|
|
|
Nậm Lỏong
|
II
|
|
|
|
|
|
Sùng Chô
|
|
|
|
|
Lùng Thàng
|
|
HUYỆN TÂN UYÊN
|
|
|
|
|
|
Phúc Khoa
|
II
|
|
|
|
|
|
Nậm Bon II
|
|
|
|
|
Nà Lại
|
|
|
|
|
Nà Khoang
|
|
|
Thị trấn Tân
Uyên
|
II
|
|
|
|
|
|
Huổi Luồng
|
|
HUYỆN THAN UYÊN
|
|
|
|
|
|
Hua Nà
|
III
|
|
|
|
|
|
Chằm Cáy
|
|
|
Mường Kim
|
III
|
|
|
|
|
|
Chiềng Ban 2
|
|
|
|
|
Nà Dân 2
|
|
|
Mường Cang
|
II
|
|
|
|
|
|
Nà Lấu
|
|
|
Tà Hừa
|
III
|
|
|
|
|
|
Cáp Na 1
|
|
HUYỆN MƯỜNG TÈ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mường Tè
|
II
|
|
|
|
|
|
Khu phố 9
|
|
HUYỆN PHONG THỔ
|
|
|
|
|
|
Hoang Thèn
|
II
|
|
|
|
|
|
Mồ Sì Câu
|
|
|
Ma Ly Pho
|
III
|
|
|
|
|
|
Pờ Ma Hồ
|
|
|
|
|
Sòn Thầu II
|
|
HUYỆN NẬM NHÙN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Nậm
Nhùn
|
II
|
|
|
|
|
|
Nậm Nhùn
|
|
|
Lê Lợi
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Chợ
|
14. TỈNH SƠN LA
|
|
|
8
|
|
HUYỆN QUỲNH
NHAI
|
|
|
|
|
|
Chiềng Bằng
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Púa
|
|
|
|
|
Bản Sinh
|
|
|
|
|
Bản Khoan
|
|
|
|
|
Lọng Đán
|
|
|
|
|
Đán Cán
|
|
|
Mường Chiên
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Bon
|
|
|
|
|
Hua Sát
|
|
|
Chiềng Khay
|
III
|
|
|
|
|
|
Phiêng Bay
|
15. TỈNH HÒA BÌNH
|
|
|
2
|
|
HUYỆN TÂN LẠC
|
|
|
|
|
|
Tử Nê
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Bục
|
|
HUYỆN LƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Trường Sơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồng Bưởi
|
16. TỈNH THANH HÓA
|
|
|
4
|
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
|
|
|
|
Điền Lư
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Võ
|
|
|
|
|
Thôn Chiêng Lẫm
|
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
|
|
|
|
Yên Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
Yên Xuân
|
|
HUYỆN YÊN ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
Yên Lâm
|
II
|
|
|
|
|
|
Cao Khánh
|
17. TỈNH NGHỆ AN
|
|
|
25
|
|
HUYỆN QUẾ PHONG
|
|
|
|
|
|
Châu Kim
|
II
|
|
|
|
|
|
Hữu Văn
|
|
|
Quế Sơn
|
III
|
|
|
|
|
|
Phong Quang
|
|
|
|
|
Ná Công
|
|
|
Tiền Phong
|
III
|
|
|
|
|
|
Na Cày
|
|
HUYỆN KỲ SƠN
|
|
|
|
|
|
Hữu Lập
|
III
|
|
|
|
|
|
Xốp Nhị
|
|
HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG
|
|
|
|
|
Thạch Giám
|
III
|
|
|
|
|
|
Cây Me
|
|
|
|
|
Bản Phòng
|
|
|
|
|
Bản Mác
|
|
HUYỆN QUỲ CHÂU
|
|
|
|
|
|
Châu Tiến
|
II
|
|
|
|
|
|
Hoa Tiến 2
|
|
|
|
|
Hoa Tiến 1
|
|
HUYỆN QUỲ HỢP
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Hợp
|
I
|
|
|
|
|
|
Minh Tiến
|
|
|
|
|
Minh Quang
|
|
|
Nghĩa Xuân
|
II
|
|
|
|
|
|
Đột Tân
|
|
|
|
|
Vả
|
|
|
|
|
Xóm Mo
|
|
|
|
|
Xóm Mó
|
|
HUYỆN NGHĨA ĐÀN
|
|
|
|
|
|
Nghĩa Long
|
II
|
|
|
|
|
|
Nam Thái
|
|
|
|
|
Nam Hoà
|
|
|
|
|
Nam Sơn
|
|
|
|
|
Nam Khế
|
|
|
Nghĩa Trung
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm 5
|
|
|
Nghĩa Lộc
|
II
|
|
|
|
|
|
Đập Đanh
|
|
HUYỆN THANH CHƯƠNG
|
|
|
|
|
Thanh Liên
|
II
|
|
|
|
|
|
Liên Hồng
|
|
|
Thanh Hà
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 13
|
|
|
Thanh Mỹ
|
III
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
18. TỈNH HÀ TĨNH
|
|
|
16
|
|
THỊ XÃ KỲ
ANH
|
Kỳ Thịnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồ Gỗ
|
|
|
|
|
Trường Sơn
|
|
|
|
|
Tây Yên
|
|
|
|
|
Yên Thịnh
|
|
|
Kỳ Trinh
|
II
|
|
|
|
|
|
Đồng Tiến
|
|
|
|
|
Quyền Hành
|
|
|
|
|
Hòa Lộc
|
|
|
|
|
Tân Sơn
|
|
HUYỆN HƯƠNG SƠN
|
|
|
|
|
|
Son Kim 1
|
|
|
|
|
|
|
An Sú
|
|
|
|
|
Kim Cương 1
|
|
HUYỆN KỲ ANH
|
|
|
|
|
|
Kỳ Trung
|
|
|
|
|
|
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
Bắc Sơn
|
|
|
|
|
Trường Sơn
|
|
HUYỆN VŨ QUANG
|
|
|
|
|
|
Hương Minh
|
|
|
|
|
|
|
Hợp Lợi
|
|
|
|
|
Hợp Lý
|
|
|
|
|
Hợp Đức
|
19. TỈNH QUẢNG TRỊ
|
|
|
2
|
|
HUYỆN HƯỚNG HOÁ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lao Bảo
|
I
|
|
|
|
|
|
Ka Tăng
|
|
HUYỆN ĐAKRÔNG
|
|
|
|
|
|
Hải Phúc
|
II
|
|
|
|
|
|
Tà Lang
|
20. TỈNH QUẢNG NAM
|
|
|
3
|
|
HUYỆN TIÊN PHƯỚC
|
|
|
|
|
|
Tiên Thọ
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
HUYỆN ĐÔNG
GIANG
|
|
|
|
|
|
Xã Ba
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
|
|
Tà Lâu
|
21. TỈNH PHÚ YÊN
|
|
|
7
|
|
HUYỆN SÔNG HINH
|
|
|
|
|
|
Sơn Giang
|
II
|
|
|
|
|
|
Buôn Suối Biểu
|
|
|
|
|
Thôn Phước Giang
|
|
|
|
|
Thôn Hà Giang
|
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Lương
|
|
|
Đức Bình Tây
|
II
|
|
|
|
|
|
Buôn Mả Vôi
|
|
|
|
|
Buôn Quang Dù
|
|
HUYỆN TÂY HÒA
|
|
|
|
|
|
Sơn Thành Tây
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Đá Mài
|
22. TỈNH KON TUM
|
|
|
11
|
|
HUYỆN NGỌC HỒI
|
|
|
|
|
|
Đăk Kan
|
II
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
|
HUYỆN ĐẮK TÔ
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đăk
Tô
|
I
|
|
|
|
|
|
Khối 1 (Kon
Cheo)
|
|
|
|
|
Thôn Đăk Rao Lớn
|
|
|
Diên Bình
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
|
Tân Cảnh
|
I
|
|
|
|
|
|
Đăk Ri Peng 1
|
|
|
|
|
Đăk Ri Peng 2
|
|
|
Kon Đào
|
I
|
|
|
|
|
|
Kon Đào 1
|
|
|
|
|
Kon Đào 2
|
|
HUYỆN ĐĂK HÀ
|
|
|
|
|
|
Đăk Mar
|
II
|
|
|
|
|
|
Kon Gung
|
|
|
|
|
Đăk Mút
|
|
|
Đăk Pxi
|
III
|
|
|
|
|
|
Thôn 3 (Đăk Rơ Wang)
|
23. TỈNH GIA LAI
|
|
|
14
|
|
THỊ XÃ AYUN PA
|
|
|
|
|
|
Chư Băh
|
II
|
|
|
|
|
|
Bôn Hiao
|
|
|
la Rbol
|
II
|
|
|
|
|
|
Bôn Rưng Ma Nhiu
|
|
|
la Sao
|
II
|
|
|
|
|
|
Bôn H’Liếp
|
|
HUYỆN CHƯ SÊ
|
|
|
|
|
|
Bờ Ngoong
|
II
|
|
|
|
|
|
Quái
|
|
|
Chư Pơng
|
II
|
|
|
|
|
|
Hố Bua
|
|
|
la Blang
|
II
|
|
|
|
|
|
Roh
|
|
HUYỆN ĐAK ĐOA
|
|
|
|
|
|
K’Dang
|
II
|
|
|
|
|
|
Trek
|
|
HUYỆN ĐỨC CƠ
|
|
|
|
|
|
Ia Din
|
II
|
|
|
|
|
|
Làng Neh II
|
|
|
la Krêl
|
II
|
|
|
|
|
|
Làng Krol
|
|
|
la Kriêng
|
II
|
|
|
|
|
|
Làng Lung I
|
|
|
|
|
Làng Lung II
|
|
|
|
|
Làng Krai
|
|
HUYỆN MANG YANG
|
|
|
|
|
|
Kon Thụp
|
II
|
|
|
|
|
|
Làng Sơ Bir
|
|
|
|
|
Làng Dơ Nâu
|
24. TỈNH ĐẮK LẮK
|
|
|
2
|
|
HUYỆN CƯ KUIN
|
|
|
|
|
|
Hòa Hiệp
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Hiệp Tân
|
|
HUYỆN LẮK
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Liên
Sơn
|
I
|
|
|
|
|
|
Buôn Dơng Kriêng
|
25. TỈNH LÂM ĐỒNG
|
|
|
25
|
|
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Ka Đô
|
II
|
|
|
|
|
|
Ka Đô mới 1
|
|
|
|
|
Ka Đô mới 2
|
|
|
|
|
Thôn Taluy 1
|
|
|
Tu Tra
|
II
|
|
|
|
|
|
K’lót
|
|
|
Đạ Ròn
|
III
|
|
|
|
|
|
Thôn D’ròn
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
Ka Đơn
|
III
|
|
|
|
|
|
Ka rái 2
|
|
|
|
|
Krăng chớ
|
|
|
Pró
|
III
|
|
|
|
|
|
Pró trong
|
|
HUYỆN LẠC
DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Đạ Nhim
|
II
|
|
|
|
|
|
Đạ Tro
|
|
|
|
|
Đạ Cháy
|
|
|
Đạ Sar
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
|
|
|
Thôn 5
|
|
HUYỆN ĐỨC TRỌNG
|
|
|
|
|
|
Ninh Loan
|
II
|
|
|
|
|
|
Nam Loan
|
|
HUYỆN DI LINH
|
|
|
|
|
|
Bảo Thuận
|
II
|
|
|
|
|
|
Kờ Nệt
|
|
HUYỆN ĐẠ HUOAI
|
|
|
|
|
|
Thị trấn
MaĐaGuôi
|
I
|
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 1
|
|
|
Đạ Oai
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 2
|
|
HUYỆN ĐẠ TẺH
|
|
|
|
|
|
An Nhơn
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Tố Lan
|
|
|
Quốc Oai
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
Đạ Lây
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Phước
|
|
|
Mỹ Đức
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 6
|
|
|
|
|
Thôn 8 (Con Ó)
|
|
|
Quảng Trị
|
III
|
|
|
|
|
|
Thôn 7
|
|
HUYỆN CÁT TIÊN
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Đồng Nai (nay là Thị trấn Cát Tiên)
|
II
|
|
|
|
|
|
Bản Buôn Go
|
|
|
Quảng Ngãi
|
II
|
|
|
|
|
|
Thôn 1
|
26. TỈNH BÌNH PHƯỚC
|
|
|
5
|
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Đồng Tân
|
|
|
Tân Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Suối Nhung
|
|
|
Tân Phước
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Nam Đô
|
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
|
|
|
Phước An
|
II
|
|
|
|
|
|
23 Lớn
|
|
|
Thanh An
|
II
|
|
|
|
|
|
Phùm Lu
|
27. TỈNH TRÀ VINH
|
|
|
12
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
Phước Hảo
|
II
|
|
|
|
|
|
Trà Cuôn
|
|
HUYỆN CẦU KÈ
|
|
|
|
|
|
Châu Điền
|
II
|
|
|
|
|
|
Xóm Lớn
|
|
|
|
|
Ô Tưng A
|
|
|
|
|
Trà Bôn
|
|
|
Phong Phú
|
III
|
|
|
|
|
|
Đồng Khoen
|
|
HUYỆN TIỂU CẦN
|
|
|
|
|
|
Tập Ngãi
|
II
|
|
|
|
|
|
Giồng Tranh
|
|
|
Hùng Hòa
|
III
|
|
|
|
|
|
Sóc Cầu
|
|
|
Tân Hùng
|
III
|
|
|
|
|
|
Trung Tiến
|
|
|
|
|
Sáu
|
|
HUYỆN CẦU
NGANG
|
|
|
|
|
|
Kim Hòa
|
III
|
|
|
|
|
|
Năn Nơn
|
|
HUYỆN TRÀ
CÚ
|
|
|
|
|
|
Đại An
|
III
|
|
|
|
|
|
Trà Kha
|
|
|
|
|
Giồng Đình
|
28. TỈNH KIÊN GIANG
|
|
|
2
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
Minh Hòa
|
II
|
|
|
|
|
|
Minh Hưng
|
|
HUYỆN VĨNH THUẬN
|
|
|
|
|
|
Phong Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
Cái Nhum
|
29. TỈNH SÓC TRĂNG
|
|
|
29
|
|
HUYỆN TRẦN ĐỀ
|
|
|
|
|
|
Thạnh Thới Thuận
|
|
|
|
|
|
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
Thạnh Nhản 1
|
|
|
|
|
Thạnh An 1
|
|
|
|
|
Thạnh An 4
|
|
HUYỆN CHÂU THÀNH
|
|
|
|
|
|
Hồ Đắc Kiện
|
|
|
|
|
|
|
Xây Đá B
|
|
|
|
|
Kinh Đào
|
|
|
|
|
Đắc Thế
|
|
|
Phú Tân
|
|
|
|
|
|
|
Phước Thuận
|
|
|
|
|
Phước Phong
|
|
HUYỆN LONG PHÚ
|
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
II
|
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
|
|
|
|
Cái Đường
|
|
|
Trường Khánh
|
|
|
|
|
|
|
Trường Thọ
|
|
|
|
|
Trường Bình
|
|
HUYỆN MỸ TÚ
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hương
|
II
|
|
|
|
|
|
Mương Khai
|
|
|
Long Hưng
|
II
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa B
|
|
|
|
|
Ấp Mới
|
|
THỊ XÃ NGÃ NĂM
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ngã Năm
|
II
|
|
|
|
(nay là Phường
1)
|
|
Ấp 2 (nay là Khóm 2)
|
|
|
Mỹ Quới
|
II
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tường 1
|
|
|
Vĩnh Biên
|
|
|
|
|
(nay là Phường
3)
|
|
Mỹ Thanh
|
|
|
Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
Long Thạnh
|
|
|
|
|
Long Hòa
|
|
HUYỆN MỸ XUYÊN
|
|
|
|
|
|
Ngọc Đông
|
II
|
|
|
|
|
|
Hòa Đặng
|
|
|
|
|
Hòa Lời
|
|
|
Ngọc Tố
|
II
|
|
|
|
|
|
Hòa Lý
|
|
|
Hòa Tú 2
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
|
|
|
|
Hòa Bạch
|
|
|
|
|
Hòa Nhờ B
|
|
HUYỆN KẾ SÁCH
|
|
|
|
|
|
Ba Trinh
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp 5B
|
|
|
Phong Nẫm
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Phong Thới
|
30. TỈNH BẠC LIÊU
|
|
|
4
|
|
HUYỆN PHƯỚC LONG
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Phú Đông
|
I
|
|
|
|
|
|
Ấp Vĩnh Lộc
|
|
|
|
|
Ấp Vĩnh Phú B
|
|
|
|
|
Ấp Mỹ Tân
|
|
|
Vĩnh Phú Tây
|
I
|
|
|
|
|
|
Ấp Bình Bảo
|
31. TỈNH CÀ MAU
|
|
|
5
|
|
HUYỆN NGỌC HIỂN
|
|
|
|
|
|
Tân Ân
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Dinh Hạn
|
|
|
|
|
Ấp Nhà Diệu
|
|
|
Tân Ân Tây
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Đồng Khởi
|
|
HUYỆN NĂM CĂN
|
|
|
|
|
|
Lâm Hải
|
II
|
|
|
|
|
|
Ấp Trại Lưới B
|
|
|
|
|
Ấp Biện Trượng
|
Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 74/QĐ-UBDT ngày 29/02/2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
14.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|