|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 739/QĐ-UBND 2020 Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về xây dựng Bạc Liêu
Số hiệu:
|
739/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Vương Phương Nam
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
739/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 29 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (LĨNH VỰC:
XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính
được Bộ Xây dựng chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 22 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 10 (mười) thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được Bộ Xây dựng chuẩn
hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, trong đó:
- Lĩnh vực Hoạt động xây dựng: 08 thủ
tục (Phụ lục 1);
- Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, Kiến
trúc: 02 thủ tục (Phụ lục 2);
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định cụ thể
như sau:
1. Quyết định số 1485/QĐ-UBND ngày
17/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
2. Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày
08/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- CV Nhung;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.007288
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
50.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ
-
100.000 đồng đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
1.007266
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
50.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ
-
100.000 đồng đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
03
|
1.007286
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
50.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ
-
100.000 đồng đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
04
|
1.007255
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Thời gian thẩm định được tính từ
ngày cơ quan, tổ chức thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ, như sau:
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự án
nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án
nhóm C.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Mức
thu phí thẩm định dự án được đính kèm theo phụ lục I
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định 42/2017/NĐ-CP ngày
05/04/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ XD quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung
về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
05
|
1.007262
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
50.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ
-
100.000 đồng đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
06
|
1.007254
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Mức
thu phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật và mức thu phí thẩm định thiết kế,
dự toán được đính kèm theo phụ lục I
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán đầu tư xây dựng.
- Thông tư 210/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
07
|
1.007287
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
ích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
10.000
đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
08
|
1.007285
|
Cấp giấy phép di dời công trình đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong
thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
-
50.000 đồng đối với nhà ở riêng lẻ
-
100.000 đồng đối với công trình khác
|
- Luật Xây dựng
năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 hướng dẫn về cấp phép xây dựng;
- Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về
việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
I. Thẩm định dự án
- Thu phí thẩm định theo Thông tư
209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư x
hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤ 15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định
thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu
mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 49.577.087.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án:
49.577.087.000 đồng * 0,015% = 7.436.563 đồng
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
II. Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật
- Thời gian giải quyết: 24 ngày làm
việc (thời gian thẩm định 19 ngày)
- Thu phí thẩm định theo Thông tư
209/2016/TT-BTC (Bảng sau)
Phí thẩm định = Tổng mức đầu tư x
hệ số%
1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng
Tổng
mức đầu tư dự án (tỷ đồng)
|
≤15
|
25
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1,000
|
2,000
|
5,000
|
≥10.000
|
Tỷ lệ %
|
0.019
|
0.017
|
0.015
|
0.0125
|
0.01
|
0.0075
|
0.0047
|
0.0025
|
0.002
|
0.001
|
2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở: (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân
sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định
thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu
mức thu.
Ví dụ: Tổng
mức đầu tư của 1 dự án trình là 277.588.000 đồng
Thu phí thẩm định dự án: 277.588.000
đồng x 0.019% = 52.742 đồng
MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN
III. Thẩm định thiết kế, dự toán
- Thời gian thẩm định không quá 30
ngày đối với công trình cấp II, III; đối với các công trình còn lại 20 ngày
- Thu phí thẩm định
Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết
kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng
mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định
thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba
bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế
hai bước)
1. Phí thẩm định thiết kế
Đơn
vị tính: Tỷ lệ %
Loại công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
thầu được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
8.000
|
Công trình dân dụng
|
0.0495
|
0.033
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0123
|
0.0087
|
0.0066
|
0.0057
|
Công trình công nghiệp
|
0.057
|
0.0378
|
0.0291
|
0.0225
|
0.0174
|
0.0132
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
Công trình giao thông
|
0.0327
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0129
|
0.0099
|
0.0075
|
0.0063
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
0.0363
|
0.024
|
0.0183
|
0.0144
|
0.0111
|
0.0084
|
0.0069
|
0.0051
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0378
|
0.0255
|
0.0195
|
0.015
|
0.0117
|
0.009
|
0.078
|
0.0057
|
0.0051
|
2. Phí thẩm định dự toán xây dựng
Đơn
vị tính: Tỷ lệ %
Loại công trình
|
Chi
phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói
thầu được duyệt (tỷ đồng)
|
≤15
|
50
|
100
|
200
|
500
|
1.000
|
2,000
|
5,000
|
8,000
|
Công trình dân dụng
|
0.048
|
0.0318
|
0.0249
|
0.0186
|
0.0138
|
0.0114
|
0.0084
|
0.0063
|
0.0054
|
Công trình công nghiệp
|
0.0555
|
0.0363
|
0.0282
|
0.0216
|
0.0165
|
0.0123
|
0.0099
|
0.0069
|
0.006
|
Công trình giao thông
|
0.0318
|
0.0204
|
0.0162
|
0.0123
|
0.0093
|
0.0072
|
0.006
|
0.0042
|
0.0036
|
Công trình nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
0.0351
|
0.0228
|
0.018
|
0.0138
|
0.0105
|
0.0078
|
0.0066
|
0.0048
|
0.0042
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
0.0366
|
0.0246
|
0.0186
|
0.0141
|
0.0111
|
0.0087
|
0.0072
|
0.0051
|
0.0042
|
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN) = GXD x hệ số%
Phí thẩm định thiết kế dự toán (của
cơ quan QLNN) = GXD x hệ số%
Ví dụ: GXD = 10.036.123.630 đồng
Phí thẩm định thiết kế BVTC (của cơ
quan QLNN)
|
GTK7
|
GXD*0.0495%
|
4.967.881
|
Phí thẩm định dự toán (của cơ quan
QLNN)
|
GTK8
|
GXD*0.0480%
|
4.817.339
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định: 739/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Mã
số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.003141
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư
nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Mức
chi phí cho một số công việc liên quan đến quá trình lập đồ án quy hoạch được
đính kèm theo phụ lục II
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định một số chi tiết về quy hoạch xây dựng.
|
02
|
1.002662
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Trực tiếp.
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và
Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân cư
nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP): 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm hành chính công cấp huyện
|
Mức
chi phí cho một số công việc liên quan đến quá trình lập đồ án quy hoạch được
đính kèm theo phụ lục II
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định một số chi tiết về quy hoạch xây dựng.
|
ĐỊNH
MỨC CHI PHÍ CHO MỘT SỐ CÔNG VIỆC LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH LẬP ĐỒ ÁN QUY HOẠCH
Bảng
số 1: Định mức chi phí cho một số công việc xác định theo tỷ lệ phần trăm của
chi phí lập đồ án quy hoạch:
STT
|
Chi
phí lập đồ án
(triệu đồng)
|
≤200
|
500
|
700
|
1.000
|
2.000
|
5.000
|
7.000
|
≥10.000
|
1
|
Lập nhiệm vụ (tỷ lệ%)
|
14,1
|
10,6
|
8,8
|
7,9
|
6,0
|
4,1
|
3,4
|
3,0
|
2
|
Thẩm định đồ án (tỷ lệ%)
|
12,3
|
9,7
|
8,4
|
7,5
|
5,5
|
3,9
|
3,2
|
2,8
|
Ghi chú: Chi phí thẩm định đồ án quy
hoạch theo định mức chi phí quy định tại Bảng số 1 chưa bao gồm chi phí cho
công việc khảo sát thực địa phục vụ việc thẩm định đồ án quy hoạch (nếu có).
Trường hợp phải đi khảo sát thực địa phục vụ công tác thẩm định đồ án quy hoạch
thì cơ quan quản lý nghiệp vụ lập quy hoạch lập dự toán để bổ sung chi phí thẩm
định đồ án quy hoạch.
Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: xây dựng)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 739/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: xây dựng)
846
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|