Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị
thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa: 14 TTHC
|
|
|
|
|
1
|
Thủ
tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 2.001631.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
16 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2
|
Thủ
tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
1.003838.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
14 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
12 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Thủ
tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
2.001613.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Thủ
tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
15 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo tỉnh
|
|
Bước
7
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
8
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Thủ
tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp 2.001591.000.00.00.H50
|
3 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
- Xử
lý, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
0,75 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
20 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
16 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
4 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
quản lý di tích 1.003646.000.00.00.H50
|
100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ
VH,TT&D L, TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
7
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước
8
|
Ban
hành Quyết định công nhận bảo vật quốc gia
|
Không tính thời gian
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Thủ
tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân
là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật 1.003835.000.00.00.H50
|
100 ngày (không kể thời gian thực hiện tại Thủ
tướng Chính phủ)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông với UBND tỉnh, với Bộ VH TTDL,
TTCP
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định hiện vật, hồ sơ hiện vật
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
24 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Trình
UBND tỉnh
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
7
|
Thẩm
định hồ sơ, trình Thủ tướng Chính phủ
|
50 ngày
|
Bộ
VHTTDL
|
|
Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi
|
Bước
8
|
Ban
hành Quyết định công nhận bảo vật quốc
gia
|
Không tính thời gian
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001106.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
3 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
1.001123.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ
sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
1.003901.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
14
|
Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
2.001641.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng
nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Xử lý hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Di sản văn hóa
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh: 01 TTHC
|
|
|
|
|
15
|
Thủ
tục cấp giấy phép phân loại phim 1.011454.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
07 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định
-
Thẩm định phim
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
06 ngày
|
|
Chuyên viên (Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
01 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Ký
thẩm định hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm: 12 TTHC
|
|
|
|
|
16
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) 1.001833.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
17
|
Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật 1.001809.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
(UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số
3188/QĐ- UBND ngày 22/11/2019)
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
18
|
Cấp
giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc,
lãnh tụ 1.001778.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
19
|
Cấp
giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng 1.001755.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ -Thẩm tra
xác minh hồ sơ -Dự thảo văn bản, trình ký
|
1 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20 ngày
đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ
Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20
|
Cấp
giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) 1.001738.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
(UBND tỉnh ủy quyền theo Quyết định số
3188/QĐ- UBND ngày 22/11/201 9)
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-Thẩm
tra xác minh hồ sơ
-Dự
thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
21
|
Cấp
giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh) 1.001704.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Cấp
giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001671.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
3 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
23
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại 1.001229.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
24
|
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại 1.001211.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải
thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
25
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại 1.001191.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
26
|
Cấp
lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại 1.001182.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện hồ sơ chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
27
|
Thông
báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa
phương
không
vì mục đích thương mại 1.001147.000.00.00.H50
|
07 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển
lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao
và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
12 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
10 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn soát xét
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn: 04 TTHC
|
|
|
|
|
28
|
Tổ
chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương) 1.009397. 000.00.00. H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
29
|
Tổ
chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc
và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
1.009398. 000.00.00. H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
30
|
Tổ
chức cuộc thi người đẹp, người mẫu 1.009399. 000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
10 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
8 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
4 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
31
|
Ra
nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu 1.009403. 000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 12 TTHC
|
|
|
|
|
32
|
Đăng
ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003676.000.00.00.H50
|
20 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
8 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
6 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
33
|
Thông
báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh 1.003654.000.00.00.H50
|
15 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
10 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
34
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke 1.001029.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa&Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
35
|
Cấp
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường 1.001008.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra
xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
36
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
1.000963.000.00.00.H50
|
4 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
37
|
Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
1.000922.000.00.00.H50
|
4 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
2 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
1,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
38
|
Tiếp
nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
1.004650.000.00.00.H50
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
39
|
Thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo 1.004645.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
40
|
Cấp
giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam 1.004639.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
41
|
Cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam 1.004666.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
42
|
Cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam 1.004662.000.00.00.H50
|
10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
Thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý,
thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
Quản lý văn hóa & Gia đình
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Trình
UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
UBND
tỉnh phê duyệt
|
5 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành
văn hóa: 04 TTHC
|
|
|
|
43
|
Cấp
phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1.003784.000.00.00.H50
|
02
ngày làm việc. Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa
là 10 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn
bản, trình ký
|
0,75 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
0,25 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,25 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
44
|
Giám
định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
ở địa phương 1.003743.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc. Trong trường hợp đặc biệt,
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
6 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
2 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
2 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
45
|
Phê
duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
2.001496.000.00.00.H50
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ
sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu.
Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
3 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
46
|
Xác
nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp
tỉnh 1.003560.000.00.00.H50
|
Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ
sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề
nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do.
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
|
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Thẩm tra xác minh hồ sơ
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
3 ngày
|
|
Chuyên viên
|
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1,5 ngày
|
|
Lãnh đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
1 ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn
thiện kết quả
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý Văn hóa & Gia đình
|
Chuyên viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Không tính thời gian
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (06 TTHC)
|
|
|
|
|
47
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” 1.001376. H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh:
-
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của
Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ)
- Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả;
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2a
|
Xem
xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
1 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
|
Bước
3
|
Ký
đề nghị thẩm định hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở
VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Thẩm
định và phê duyệt kết quả và phê duyệt Tờ trình
|
02 ngày
|
UBND
tỉnh
|
Chủ tịch Hội đồng (Lãnh đạo UBND tỉnh)
|
|
Bước
5
|
Hoàn
thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
Bước
6
|
Hội
đồng cấp tỉnh xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Hội đồng cấp Bộ
|
0,5 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng(Sở VHTT&DL)
|
|
Bước
7
|
Hội
đồng chuyên ngành cấp Bộ tổ chức thẩm định Hồ sơ và trình kết quả xét chọn
cho Hội đồng cấp Nhà nước
|
Không thời hạn
|
Bộ
VH,TT&DL
|
Hội đồng cấp Bộ
|
|
Bước
8
|
Hội
đồng cấp Nhà nước xét chọn, hoàn chỉnh hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ
|
Không thời hạn
|
Chính
phủ
|
Hội đồng cấp Nhà nước
|
|
Bước
9
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước
10
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Thư ký Hội đồng (Sở VH,TT&DL)
|
|
48
|
Thủ
tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” 1.001108.H50
|
Hội
đồng cấp tỉnh:
-
Trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nhận hồ sơ của
Hội đồng cấp cơ sở; (Chưa tính thời gian của Bộ và Chính phủ)
- Tiếp
nhận, xử lý các kiến nghị trong thời gian 20 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn
thông báo kết quả;
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
TTHC liên thông UBND tỉnh - Bộ - Chính phủ
|
Bước
2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
|
03 ngày
|
Phòng
quản lý văn hóa & Gia đình
|
Hội đồng thẩm định
|
Bước
2a
|
-
Xem xét, thẩm định hồ sơ
-
Dự thảo tờ trình
-
Thẩm định hồ sơ
-
Báo kết quả thẩm định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2 ngày
|
|
(Hội đồng thẩm định)
|
Bước
2b
|
Soát
xét hồ sơ
|
|