A. Tài liệu quản lý hành chính
I. Tài liệu tổng hợp;
II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch;
III. Tài liệu tổ chức, cán bộ, đào tạo, lao động,
tiền lương;
IV. Tài liệu tài chính, kế toán;
V. Tài liệu xây dựng cơ bản;
VI. Tài liệu khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin;
VII. Tài liệu hành chính, quản trị công sở;
VIII. Tài liệu thi đua khen thưởng, hợp tác quốc tế;
IX. Tài liệu thống kê thi hành án dân sự;
X. Tài liệu của tổ chức Đảng và các Đoàn thể.
B. Tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ thi hành án
I. Tài liệu nghiệp vụ thi hành án dân sự, thi hành
án hành chính;
II. Tài liệu giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
lĩnh vực thi hành án.
Chánh Văn phòng Tổng cục, Thủ trưởng các cơ quan
trực thuộc Tổng cục, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời
hạn bảo quản
|
Ghi chú
|
|
A. TÀI LIỆU QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
I. Tài liệu tổng hợp
|
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến cơ quan:
- Chủ trương, đường lối của Đảng,
pháp luật của Nhà nước
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
5
năm
|
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy
định/hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án
dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành, ứng dụng
tiêu chuẩn ISO trong hoạt động của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
4.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự
kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
5.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác thi hành án dân sự
- Tổng kết năm
- Sơ kết 6 tháng
- Sơ kết tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
10
năm
5
năm
|
|
6.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm,
nhiều năm
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
10
năm
Vĩnh
viễn
|
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
5
năm
20
năm
|
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tuần,
tháng
- Của cơ quan cấp trên
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
5
năm
10
năm
|
|
9.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
|
10.
|
Hồ sơ về việc kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch công tác năm của các cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
20
năm
|
|
11.
|
Báo cáo của Chính phủ trình Quốc
hội về công tác thi hành án hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
12.
|
Báo cáo kết quả hoạt động của Ban
chỉ đạo Thi hành án dân sự các cấp
- Tổng kết năm, nhiều năm
- Sơ kết 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
13.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
|
14.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy
định/ hướng dẫn những vấn đề chung của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án
dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
15.
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật của cơ quan
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác năm
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
Vĩnh viễn
10 năm
|
|
16.
|
Hồ sơ về việc xử lý thông tin báo
chí liên quan đến lĩnh vực thi hành án dân sự
|
10
năm
|
|
17.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
cơ quan (báo cáo, bản thuyết trình/ giải trình, bài phát biểu tại các sự kiện
lớn)
|
Vĩnh
viễn
|
|
18.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp
|
10
năm
|
|
19.
|
Biên bản các cuộc họp giao ban của
Lãnh đạo cơ quan
|
10
năm
|
|
20.
|
Tập công văn về việc góp ý xây dựng
văn bản do cơ quan, đơn vị khác chủ trì
|
5
năm
|
|
21.
|
Hồ sơ về việc rà soát, hệ thống
hóa, kiểm tra việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật
|
20
năm
|
|
22.
|
Tập công văn trao đổi về những vấn
đề chung
|
10
năm
|
|
|
II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch
|
|
|
23.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy
hoạch, kế hoạch
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
24.
|
Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
25.
|
Tập công văn trao đổi, hướng dẫn về
công tác quy hoạch, kế hoạch
|
10
năm
|
|
26.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển
hệ thống tổ chức thi hành án dân sự đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
|
27.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
28.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
các đề án, dự án, chiến lược, chương trình mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ
thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
29.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy
hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc
phạm vi quản lý của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
30.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối
tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan
- Tổng kết
- Sơ kết
|
Vĩnh viễn
20
năm
|
|
31.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển của cơ
quan hàng năm
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
- Của các cơ quan gửi để biết
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
|
32.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế
hoạch công tác của cơ quan, các đơn vị trực thuộc và các đối tượng thuộc phạm
vi quản lý về kế hoạch
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
33.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình
mục tiêu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
20
năm
|
|
|
III. Tài liệu tổ chức, cán bộ,
đào tạo, lao động, tiền lương
|
|
|
|
3.1. Tài liệu về tổ chức, cán bộ
|
|
|
34.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
35.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành, triển
khai thực hiện đề án về tổ chức, bộ máy, biên chế, công chức, viên chức của
cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
36.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản, quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn, định mức, biểu mẫu giấy tờ liên quan đến
công tác tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
|
37.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế
làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
Vĩnh
viễn
|
|
38.
|
Kế hoạch, chương trình, báo cáo
công tác tổ chức, cán bộ
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
39.
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
40.
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập,
chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
41.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
chuyên môn, nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức trong toàn hệ thống thi
hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
42.
|
Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu,
biên chế; báo cáo tình hình thực hiện chỉ tiêu biên chế hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
43.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm, nhiều năm của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
44.
|
Phiếu đánh giá cán bộ, công chức
hàng năm
|
10
năm
|
|
45.
|
Hồ sơ về quy hoạch đội ngũ cán bộ
lãnh đạo, quản lý của cơ quan
|
20
năm
|
|
46.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm
lại, điều động, luân chuyển, miễn nhiệm, biệt phái công chức
|
70
năm
|
|
47.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ chuyển công
tác, từ chức, nghỉ hưu, thôi việc, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
|
70
năm
|
|
48.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức của
cơ quan
|
70
năm
|
|
49.
|
Hồ sơ về việc phân bổ, sắp xếp cán
bộ, công chức từ nguồn tuyển dụng, điều động vào các cơ quan, đơn vị
|
20
năm
|
|
50.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc thi tuyển,
thi nâng ngạch, chuyển ngạch của Tổng cục Thi hành án dân sự, các cơ quan thi
hành án dân sự:
- Quyết định công nhận kết quả
trúng tuyển, nâng ngạch, chuyển ngạch
- Kế hoạch tổ chức, quyết định thành
lập các Ban, báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu
tổ chức thi
|
20 năm
20 năm
5 năm
|
|
51.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, người
lao động thuộc thẩm quyền được giao quản lý
|
Vĩnh
viễn
|
|
52.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức, viên chức
|
70
năm
|
|
53.
|
Báo cáo kết quả thực hiện định kỳ
chuyển đổi vị trí công tác hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
54.
|
- Kế hoạch, Báo cáo kết quả kê
khai, minh bạch tài sản, thu nhập hàng năm
- Phiếu kê khai tài sản hàng năm
|
Vĩnh
viễn
10 năm
|
|
55.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ của cơ quan
|
20
năm
|
|
56.
|
Hồ sơ về việc thực hiện công tác
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
70
năm
|
|
57.
|
Kế hoạch, chương trình, báo cáo về
cải cách hành chính, cải cách tư pháp trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ
|
20
năm
|
|
58.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
tổ chức, cán bộ
|
10
năm
|
|
|
3.2. Tài liệu về đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
59.
|
Tập văn bản về công tác đào tạo,
bồi dưỡng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
60.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
61.
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức các lớp đào
tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho cán bộ, công chức
|
10
năm
|
|
62.
|
Hồ sơ về việc chọn, cử cán bộ, công
chức đi học tập, công tác, nghỉ phép ở trong nước, nước ngoài
|
10
năm
|
|
63.
|
Hồ sơ về việc tổ chức các hội nghị,
hội thảo về tổ chức cán bộ, đào tạo của cơ quan
|
10
năm
|
|
64.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
đào tạo, bồi dưỡng
|
10
năm
|
|
|
3.3. Tài liệu lao động, tiền
lương
|
|
|
65.
|
Tập văn bản về công tác lao động,
tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
66.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao
động, tiền lương của cơ quan
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
67.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
5
năm sau khi chấm dứt hợp đồng
|
|
68.
|
Hồ sơ xây dựng, tổ chức thực hiện
định mức lao động, các chế độ, quản lý lao động và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ
cấp trong hệ thống thi hành án dân sự và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
70.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ
tiền lương, tiền thưởng, thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
71.
|
Hồ sơ về việc thực hiện chế độ đãi
ngộ, phụ cấp đối với cán bộ, công chức
|
20
năm
|
|
72.
|
Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của
cán bộ, công chức, viên chức
|
20
năm
|
|
73.
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an
toàn, vệ sinh lao động của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
74.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
lao động, tiền lương
|
10
năm
|
|
|
IV. Tài liệu tài chính, kế toán
|
|
|
75.
|
Tập văn bản quy định, hướng dẫn,
chỉ đạo về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
76.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định, hướng dẫn, chỉ đạo về tài chính, kế toán
|
Vĩnh
viễn
|
|
77.
|
Báo cáo công tác tài chính, kế toán
- Dài hạn, hàng năm
- Quý
|
Vĩnh
viễn
5
năm
|
|
78.
|
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao
dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của ngành, cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
79.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài
sản cố định định kỳ hàng năm, thanh toán công nợ
|
20
năm
|
|
80.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định
- Nhà đất
- Tài sản khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
81.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các
đơn vị trực thuộc
- Vụ việc nghiêm trọng
- Vụ việc khác
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
82.
|
Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công
sở, cơ sở hạ tầng của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
83.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình sử dụng
kinh phí tạm ứng cưỡng chế thi hành án, Báo cáo tổng hợp tình hình thu nộp và
sử dụng phí thi hành án, Báo cáo Thừa phát lại
- Hàng năm, nhiều năm
- Quý
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
84.
|
Sổ sách kế toán
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
|
20
năm
10
năm
|
|
85.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp
để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính, chứng từ thu phí thi hành án
|
10
năm
|
|
86.
|
Hồ sơ dự thầu
- Hồ sơ trúng thầu
- Hồ sơ không trúng thầu
|
20
năm
5
năm
|
|
87.
|
Chứng từ kế toán nghiệp vụ thi hành
án dân sự
|
20
năm
|
|
88.
|
Biên bản kiểm kê kho tang vật
- Hàng năm
- Quý, 6 tháng
|
20
năm
10
năm
|
|
89.
|
Các sổ chi tiết tài khoản, sổ cái,
nhật ký sổ cái, số dư tài khoản
|
10
năm
|
|
90.
|
Biên bản kiểm quỹ
|
10
năm
|
|
91.
|
Chứng từ cấp phát kinh phí, ký kết
hợp đồng với văn phòng thừa phát lại, chứng từ thanh toán kinh phí cho văn
phòng thừa phát lại
|
10
năm
|
|
92.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
tài chính, kế toán
|
10
năm
|
|
|
V. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
|
|
93.
|
Tập văn bản về công tác xây dựng cơ
bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
94.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản
chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
95.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh viễn
20
năm
5
năm
|
|
96.
|
Hồ sơ về xây dựng trụ sở, kho vật
chứng, các công trình xây dựng cơ bản có giá trị lớn của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ công trình
|
|
97.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ, cải tạo, mở
rộng các công trình
|
20
năm
|
|
98.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
xây dựng cơ bản
|
10
năm
|
|
|
VI. Tài liệu khoa học công nghệ
và ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
|
99.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ, ứng dụng công nghệ thông tin
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
100.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, quy trình, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng
công nghệ thông tin của cơ quan, của
toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
101.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề
án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
102.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học
công nghệ, công tác ứng dụng công nghệ thông
tin của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Tháng, quý
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
103.
|
Hồ sơ thực hiện các đề tài nghiên
cứu khoa học được công nhận
- Cấp Nhà nước
- Cấp Bộ, ngành
- Cấp cơ sở
|
Vĩnh viễn
Vĩnh
viễn
20
năm
|
|
104.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương
trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin
của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
105.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
106.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
khoa học công nghệ, ứng dụng công nghệ thông
tin
|
10
năm
|
|
|
VII. Tài liệu về hành chính,
quản trị công sở
|
|
|
|
7.1. Tài liệu về hành chính, văn
thư, lưu trữ
|
|
|
107.
|
Tập văn bản về công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
108.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan, của
toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
109.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính
văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
|
110.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý
|
Vĩnh viễn
10
năm
|
|
111.
|
Hồ sơ thực hiện cải cách, rà soát
thủ tục hành chính của ngành, cơ quan
|
20
năm
|
|
112.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí
mật nhà nước của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
113.
|
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra nghiệp vụ
hành chính, văn thư, lưu trữ
|
20
năm
|
|
114.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
|
115.
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của
cơ quan
- Quyết định, quy định, quy chế
- Văn bản khác
|
Vĩnh
viễn
50
năm
|
|
116.
|
Hồ sơ quy định khắc con dấu của cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
117.
|
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
|
20
năm
|
|
118.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
119.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục
hồ sơ hàng năm
|
20
năm
|
|
120.
|
Hồ sơ về việc giao nộp hồ sơ, tài
liệu của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
|
121.
|
Báo cáo thống kê công tác văn thư,
lưu trữ, tài liệu lưu trữ hàng năm
|
20
năm
|
|
122.
|
Hồ sơ hủy tài liệu hết giá trị
|
20
năm
|
|
123.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt
động nghiệp vụ lưu trữ của Lưu trữ cơ quan
|
20
năm
|
|
124.
|
Sổ theo dõi phục vụ khai thác tài
liệu
|
20
năm
|
|
125.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10
năm
|
|
|
7.2. Tài liệu quản trị công sở
|
|
|
126.
|
Tập văn bản về công tác quản trị
công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
127.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy
định, quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
128.
|
Hồ sơ về việc tổ chức thực hiện văn
minh công sở
|
10
năm
|
|
129.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
|
130.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai, bão lũ của cơ quan
|
10
năm
|
|
131.
|
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở
làm việc, bố trí và điều chỉnh nơi làm việc cho các đơn vị
|
10
năm
|
|
132.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo
dưỡng ô tô, máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ của thiết bị
|
|
133.
|
Kế hoạch mua sắm mới, sửa chữa lớn,
thanh lý tài sản
|
10
năm
|
|
134.
|
Kế hoạch trang cấp tài sản dài hạn
của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
20
năm
|
|
135.
|
Hồ sơ mua sắm, phân bổ, cấp phát đồ
dùng, văn phòng phẩm
|
5
năm
|
|
136.
|
Hồ sơ theo dõi kiểm kê tài sản hàng
năm của cơ quan
|
10
năm
|
|
137.
|
Hồ sơ, tài liệu về mua sắm xe ô tô
|
Theo
tuổi thọ của thiết bị
|
|
138.
|
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan
|
10
năm
|
|
139.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
quản trị công sở
|
10
năm
|
|
|
VIII. Tài liệu thi đua khen thưởng,
hợp tác quốc tế
|
|
|
|
8.1. Tài liệu thi đua khen thưởng
|
|
|
140.
|
Tập văn bản về công tác thi đua,
khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
141.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng trong toàn hệ thống thi hành án
dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
142.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
143.
|
Hồ sơ về việc thành lập, kiện toàn
Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
144.
|
Hồ sơ về việc ban hành Quy chế hoạt
động của Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
145.
|
Hồ sơ về tổ chức, phát động các
phong trào thi đua hàng năm, các đợt thi đua đặc biệt nhân dịp kỷ niệm những
ngày lễ của Nhà nước, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
10
năm
|
|
146.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra việc thực
hiện các quy định về thi đua khen thưởng
|
20
năm
|
|
147.
|
Hồ sơ đăng ký thi đua của các tập
thể, cá nhân hàng năm
|
20
năm
|
|
148.
|
Bảng chấm điểm thi đua của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc hàng năm
|
20
năm
|
|
149.
|
Hồ sơ các cuộc họp xét khen thưởng
của cơ quan
|
20
năm
|
|
150.
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá
nhân
- Các hình thức khen thưởng của Chủ
tịch nước, Thủ trưởng Chính phủ
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp, Tổng Cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự tỉnh và tương đương
|
Vĩnh
viễn
20 năm
|
|
151.
|
Hồ sơ đề nghị xét tặng kỷ niệm
chương Vì sự nghiệp Tư pháp
|
20
năm
|
|
152.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức,
người nước ngoài có quan hệ công tác và đóng góp lớn với cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
153.
|
Hồ sơ về việc tổ chức tổng kết, sơ
kết thi đua khen thưởng của cơ quan
|
10
năm
|
|
154.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thi đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
|
8.2. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
|
155.
|
Tập văn bản về công tác hợp tác
quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
156.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về công tác hợp tác quốc tế trong toàn hệ thống thi hành
án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
157.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế
- Dài hạn, hàng năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Quý, tháng
|
Vĩnh
viễn
20
năm
5
năm
|
|
158.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
|
159.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của cơ quan, của toàn hệ thống thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
160.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp
tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
161.
|
Hồ sơ gia nhập, tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
|
162.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
hợp tác quốc tế
|
10
năm
|
|
|
IX. Tài liệu thống kê thi hành
án dân sự
|
|
|
163.
|
Tập văn bản về thống kê gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
164.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản, chế độ, quy định, hướng dẫn về thống kê thi hành án của ngành
|
Vĩnh
viễn
|
|
165.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu, nhiệm
vụ thi hành án hàng năm cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
|
166.
|
Báo cáo thống kê kết quả thi hành
án dân sự tính bằng việc/bằng tiền
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Các kỳ thống kê khác
|
Vĩnh
viễn
20
năm
10
năm
|
|
167.
|
Báo cáo thống kê danh sách bản án,
quyết định Tòa án tuyên không rõ, có sai sót, khó thi hành
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Các kỳ thống kê khác
|
20 năm
10
năm
5
năm
|
|
168.
|
Báo cáo thống kê kết quả thi hành
án liên quan đến hoạt động tín dụng, ngân hàng
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Các kỳ thống kê khác
|
20 năm
10
năm
5
năm
|
|
169.
|
Báo cáo thống kê danh sách việc thi
hành án dân sự trọng điểm
- Năm, nhiều năm
- 6 tháng, 9 tháng
- Các kỳ thống kê khác
|
20 năm
10
năm
5
năm
|
|
170.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
thống kê thi hành án dân sự
|
10
năm
|
|
|
X. Tài liệu của tổ chức Đảng và các
Đoàn thể
|
|
|
|
10.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
|
171.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
172.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
|
173.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
174.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
175.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
|
176.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác Đảng
|
10
năm
|
|
177.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám
sát của các tổ chức Đảng
|
20
năm
|
|
178.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ
sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
|
179.
|
Hồ sơ Đảng viên
|
70
năm
|
|
180.
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản)
|
20
năm
|
|
181.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm
tình Đảng
|
10
năm
|
|
182.
|
Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng viên
|
70
năm
|
|
183.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
Đảng
|
10
năm
|
|
|
10.2. Tài liệu của tổ chức Công
đoàn
|
|
|
184.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
185.
|
Hồ sơ đại hội Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
186.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
187.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
188.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh
viễn
|
|
189.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
|
190.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên Công
đoàn, thu Công đoàn phí, theo dõi chi thu Quỹ Công đoàn…)
|
20
năm
|
|
191.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
Công đoàn
|
10
năm
|
|
|
10.3. Tài liệu của tổ chức Đoàn
Thanh niên
|
|
|
192.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
193.
|
Hồ sơ đại hội Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
|
194.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
195.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
|
196.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20
năm
|
|
197.
|
Sổ sách (đăng ký Đoàn viên, thu chi
Quỹ đoàn…)
|
20
năm
|
|
198.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
Đoàn
|
10
năm
|
|
|
10.4. Tài liệu của Ban Vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
|
|
199.
|
Hồ sơ thành lập, thay đổi thành
viên Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ của cơ quan
|
20
năm
|
|
200.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
201.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, của Trung ương Hội Phụ nữ Việt
Nam
|
Vĩnh
viễn
|
|
202.
|
Hồ sơ về hoạt động của Ban Vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
10
năm
|
|
203.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
|
204.
|
Tập công văn trao đổi của Ban Vì sự
tiến bộ phụ nữ
|
10
năm
|
|
|
10.5. Tài liệu của Hội cựu chiến
binh
|
|
|
205.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
- Tháng, quý, 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
206.
|
Hồ sơ đại hội Cựu chiến binh
|
Vĩnh
viễn
|
|
207.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện Nghị quyết của Đảng, Hội cựu chiến binh Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
|
208.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Hội cựu chiến binh của cơ quan
|
20
năm
|
|
209.
|
Sổ sách
|
20
năm
|
|
210.
|
Tập công văn trao đổi về công tác
cựu chiến binh
|
10
năm
|
|
|
B. TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN, NGHIỆP
VỤ THI HÀNH ÁN
|
|
|
|
I. Tài liệu nghiệp vụ thi hành
án dân sự, thi hành án hành chính
|
|
|
211.
|
Tập văn bản về thi hành án dân sự
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
212.
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành
các văn bản quản lý về chuyên môn nghiệp vụ, quy trình, thủ tục, tiêu chuẩn
định mức, biểu mẫu giấy tờ trong lĩnh vực thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
213.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng tài
thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có nhiều tình tiết đặc biệt
phức tạp, kéo dài, phạm vi rộng và có sự tham gia phối hợp của nhiều bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
|
214.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
dân sự, kinh doanh thương mại, lao động, hôn nhân gia đình, phá sản, trọng
tài thương mại, Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh có đương sự hoặc tài sản ở
nước ngoài hoặc cần phải ủy thác tư pháp cho cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài, cho Tòa án nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
|
215.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
của Tòa án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài được Tòa án công
nhận và cho thi hành tại Việt Nam
|
Vĩnh
viễn
|
|
216.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
dân sự:
- Về tranh chấp liên quan đến quyền
sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất
- Về tranh chấp liên quan đến quyền
sở hữu tài sản, thừa kế tài sản (phần tài sản không liên quan đến quyền sử
dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất)
- Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng
án phí
- Về các khoản phải thi hành khác
trong bản án, quyết định dân sự
|
Vĩnh
viễn
40 năm
20 năm
20
năm
|
|
217.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
hôn nhân và gia đình:
- Về tranh chấp về xác định cha, mẹ
cho con hoặc xác định con cho cha, mẹ
- Về chia tài sản khi ly hôn, chia
tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
- Về tranh chấp nuôi con, thay đổi
người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn; cấp dưỡng nuôi con
- Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng
án phí
- Về các khoản phải thi hành khác
trong bản án, quyết định hôn nhân và gia đình
|
70
năm
40 năm
20 năm
10 năm
20
năm
|
|
218.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh, trọng tài thương
mại
- Về tranh chấp liên quan đến việc
thành lập, hoạt động, giải thể, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, chuyển đổi
hình thức tổ chức của công ty
+ Vụ việc nghiêm trọng
+ Vụ việc khác
- Về tranh chấp liên quan đến quyền
sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ giữa cá nhân, tổ chức
- Về thanh toán, xử lý tài sản thế
chấp, tài sản đảm bảo là quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất
- Về thanh toán, xử lý tài sản thế
chấp, tài sản đảm bảo là các tài sản khác
- Về các khoản thanh toán giữa cá
nhân với tổ chức, giữa tổ chức với tổ chức
- Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng
án phí
- Về các khoản phải thi hành khác
trong bản án, quyết định về kinh doanh, thương mại; Hội đồng xử lý vụ việc
cạnh tranh, trọng tài thương mại
|
Vĩnh viễn
40
năm
Vĩnh
viễn
70 năm
40 năm
40 năm
20 năm
20
năm
|
|
219.
|
Hồ sơ thi hành bản án, quyết định
lao động:
- Về việc nhận người lao động trở
lại làm việc, trả tiền lương, tiền công lao động, trợ cấp thôi việc, trợ cấp
mất việc, trợ cấp mất sức lao động, bồi thường thiệt hại về tính mạng, sức
khỏe, tổn thất tinh thần
- Về việc thực hiện thỏa ước lao
động tập thể, thực hiện ký hợp đồng lao động
- Về án phí, hoàn trả tiền tạm ứng
án phí
- Về các khoản phải thi hành khác
của bản án, quyết định về lao động
|
20
năm
20 năm
10 năm
20
năm
|
|
220.
|
Hồ sơ thi hành quyết định của Tòa
án về giải quyết phá sản
|
40
năm
|
|
221.
|
Hồ sơ thi hành phần dân sự trong
bản án, quyết định hình sự:
- Về việc bồi thường sức khỏe, tổn
thất tinh thần, cấp dưỡng, trợ cấp mất sức lao động
- Về việc xử lý tài sản, trả lại
tài sản
- Về án phí, phạt tiền, tịch thu
tài sản, truy thu tiền, tài sản thu lợi bất chính sung quỹ nhà nước
- Về việc xử lý, tiêu hủy tang vật
- Về các khoản phải thi hành khác
đối với phần dân sự trong bản án, quyết định hình sự
|
40
năm
40 năm
70
năm
40 năm
40
năm
|
|
222.
|
Hồ sơ tổ chức thi hành quyết định
áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của tòa án
|
20
năm
|
|
223.
|
Hồ sơ về việc quản lý, chỉ đạo,
hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra nghiệp vụ thi hành bản án, quyết định dân sự,
quản lý thi hành án hành chính
|
20
năm
|
|
224.
|
Hồ sơ đề nghị xét miễn, giảm nghĩa
vụ thi hành án dân sự
|
40
năm
|
|
225.
|
Hồ sơ thực hiện bồi thường nhà
nước, chi trả tiền bồi thường nhà nước và thực hiện trách nhiệm hoàn trả theo
quy định:
- Vụ việc nghiêm trọng, số tiền bồi
thường lớn, liên quan đến nhiều cấp, nhiều ngành
- Vụ việc khác
|
Vĩnh viễn
20 năm
|
|
226.
|
Hồ sơ, tài liệu xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân
sự
|
20
năm
|
|
227.
|
Báo cáo tình hình, kết quả công tác
nội chính và phòng, chống tham nhũng
- Năm, nhiều năm
- Tháng, Quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
228.
|
Báo cáo kết quả hoạt động quản lý
nhà nước về công tác bồi thường
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
229.
|
Báo cáo công tác hướng dẫn, chỉ đạo
nghiệp vụ và những khó khăn, vướng mắc về nghiệp vụ thi hành án dân sự
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
230.
|
Hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, miễn nhiệm
các Thừa phát lại
|
20
năm
|
|
231.
|
Báo cáo kết quả hoạt động của các
Văn phòng Thừa phát lại
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
5
năm
|
|
232.
|
Báo cáo rà soát khó khăn, vướng
mắc, bất cập trong tổ chức, hoạt động của Thừa phát lại
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
233.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác Thừa phát lại
- Tổng kết năm
- Sơ kết 6 tháng
|
Vĩnh
viễn
10
năm
|
|
234.
|
Hồ sơ về việc trả lời kháng nghị,
kiến nghị của Viện Kiểm sát nhân dân; cơ quan giám sát của Hội đồng nhân dân;
đại biểu Quốc hội
|
Vĩnh
viễn
|
|
235.
|
Báo cáo kết quả đôn đốc thi hành
các bản án, quyết định hành chính
- Năm, nhiều năm
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
236.
|
Báo cáo kết quả công tác theo dõi
thi hành pháp luật hàng năm
|
20
năm
|
|
237.
|
Sổ nghiệp vụ thi hành án
- Sổ nhận bản án, quyết định của
Toà án; Trọng tài hoặc Hội đồng xử lý vụ việc cạnh tranh
- Sổ nhận đơn yêu cầu thi hành án
- Sổ thụ lý thi hành án (chủ động,
theo đơn)
- Sổ theo dõi vật chứng, tài sản bị
kê biên, tạm giữ;
- Sổ miễn, giảm thi hành án;
- Sổ theo dõi chuyển giao quyết
định thi hành án cho trại giam, trại tạm giam;
- Sổ theo dõi, quản lý thi hành án
hành chính
- Các loại Sổ nghiệp vụ khác
|
70
năm
70 năm
70
năm
70
năm
70
năm
70
năm
70 năm
20
năm
|
|
238.
|
Tập tài liệu cung cấp xác minh,
Giấy xác nhận kết quả thi hành án
|
Theo
hồ sơ vụ việc
|
|
239.
|
Tập công văn trao đổi chung về công
tác thi hành án dân sự
|
10
năm
|
|
|
II.Tài liệu giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong lĩnh vực thi hành án
|
|
|
240.
|
Tập văn bản về công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
|
241.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn
bản, quy trình, thủ tục về tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại tố
cáo trong lĩnh vực thi hành án dân sự, thi hành án hành chính
|
Vĩnh
viễn
|
|
242.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo bức xúc, phức tạp, tồn đọng, kéo dài về thi hành án dân sự
|
Vĩnh
viễn
|
|
243.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo có kết quả chấp nhận một phần hoặc toàn bộ nội dung khiếu nại, tố
cáo
|
70
năm
|
|
244.
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo có kết quả không chấp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo
|
40
năm
|
|
245.
|
Hồ sơ về việc hướng dẫn, xin ý kiến
chỉ đạo giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
|
20
năm
|
|
246.
|
Hồ sơ theo dõi, đôn đốc việc thực
hiện kết luận kiểm tra, quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận tố cáo về
thi hành án dân sự, thi hành án hành chính
|
40
năm
|
|
247.
|
Báo cáo kết quả rà soát các vụ việc
khiếu nại, tố cáo bức xúc, phức tạp, tồn đọng, kéo dài
- Năm, nhiều năm
- Tháng, Quý, 6 tháng
|
20 năm
5
năm
|
|
248.
|
Báo cáo kết quả công tác giải quyết
khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự
- Năm, nhiều năm
- Tháng, Quý, 6 tháng
|
Vĩnh viễn
10
năm
|
|
249.
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp công dân đến
khiếu nại, tố cáo về thi hành án dân sự
|
10
năm
|
|
250.
|
Tập Phiếu chuyển đơn khiếu nại, tố
cáo không đúng thẩm quyền giải quyết của cơ quan; thông báo không thụ lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo; công văn yêu cầu sao gửi hồ sơ
|
10
năm
|
|
251.
|
Tập công văn trao đổi chung về công
tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực thi hành án
|
10
năm
|
|