|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 72/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở giáo dục tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
72/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-SGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm 09 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục
và nội dung chi tiết từng quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nội vụ; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức,
viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp
với các đơn vị có liên quan thiết lập quy trình điện tử, đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Các phòng, ban Văn phòng UBND tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.LHP.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh: 02 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
2
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; trường phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Xét cấp học bổng chính sách
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của UBND cấp huyện: 05 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
2
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục,
trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
4
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non
làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công
nghiệp
|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
|
D. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân huyện thực hiện tại các cơ sở giáo dục cấp huyện:
01 TTHC
STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
1
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Tổng cộng: 09 Thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 03 thủ tục; cấp huyện 06 thủ tục)
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 02 quy trình nội bộ
Quy
trình số 01:
Thủ tục:
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước
ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.
Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở
Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phó phòng Tổ chức cán
bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo nghiên cứu hồ sơ nếu chưa đầy đủ thì trả lời cho cơ quan, tổ chức,
cá nhân và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ.
Nếu hồ sơ hợp lệ Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu tham mưu
Giám đốc Sở trình Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
(04 ngày làm việc)
|
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân hoặc
văn bản tham mưu; hồ sơ
|
Bước 4
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết
định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu
tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt
động không vì lợi nhuận
|
4.1. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo thì
không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt
bổ sung, điều chỉnh kịp thời.
- Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy
định:
+ Tiếp nhận và phát hành phiếu tiếp
nhận và xử lý hồ sơ.
+ Ghi chép và cập nhật vào sổ theo
dõi hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn
phòng xử lý.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/ Hoặc
phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4.2.
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo phòng chuyên Khoa giáo Văn
xã
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4.3. Kiểm tra nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng chuyển trả hồ sơ
cho trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức, cá nhân để trả
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, lập hồ sơ
trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Khoa giáo Văn xã
|
(06 ngày làm việc)
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết, bổ sung hồ sơ/Bản dự
thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình.
|
4.4. Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung các vấn đề hồ sơ liên quan:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Lãnh đạo
phòng chuyên môn thống nhất chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm
tra.
- Nếu không thống nhất thì có ý kiến
chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa hoàn thiện văn
bản, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã
|
(03 ngày làm việc)
|
Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu
trình.
|
4.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét: nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác của hồ sơ trình
ký
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất
nội dung hồ sơ thì ký nháy, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét.
- Nếu không thống nhất thì có ý kiến
chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý lại dự thảo văn bản trả lời cơ
quan trình duyệt (nếu thuộc Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản trả lời đúng thời hạn hẹn trả
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
(02 ngày làm việc)
|
Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu
trình.
|
4.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh
ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
(02 ngày làm việc)
|
Văn bản được ký theo quy định/Phiếu
trình
|
4.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ
sơ:
- Bộ phận văn thư lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức của
Văn phòng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Văn bản được ký theo quy định/Phiếu
trình
|
4.8. Giao trả kết quả:
Công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm giao kết quả xử lý cho cơ quan trình duyệt theo đúng phiếu tiếp nhận
và xử lý hồ sơ.
Ghi chép và cập nhật kết quả vào sổ
theo dõi hồ sơ và phần mềm giải quyết công việc. Yêu cầu cơ quan trình duyệt
ký nhận kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và thu hồi phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02:
Thủ tục:
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều
cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu
tư; trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ về Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Kon Tum.
Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Giấy biên nhận
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở
Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phó phòng Tổ chức cán
bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức cán bộ, Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước 3
|
Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo nghiên cứu hồ sơ nếu chưa đầy đủ thì trả lời cho cơ quan, tổ chức,
cá nhân và nêu rõ lý do nếu hồ sơ không hợp lệ.
Nếu hồ sơ hợp lệ Phó phòng Tổ chức
cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo nghiên cứu tham mưu Giám đốc Sở trình Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Phó phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
(04 ngày làm việc)
|
Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân hoặc
văn bản tham mưu; hồ sơ
|
Bước 4
|
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh ra
quyết định chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà
đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
4.1. Tiếp nhận và chuyển hồ sơ: Kiểm tra tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo thì
không tiếp nhận, đồng thời hướng dẫn cơ quan trình duyệt bổ sung, điều chỉnh
kịp thời.
- Trường hợp đầy đủ hồ sơ theo quy
định:
+ Tiếp nhận và phát hành phiếu tiếp
nhận và xử lý hồ sơ.
+ Ghi chép và cập nhật vào sổ theo
dõi hồ sơ.
+ Chuyển hồ sơ tới Lãnh đạo Văn
phòng xử lý.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu tiếp nhận và xử lý hồ sơ/ Hoặc
phiếu hướng dẫn bổ sung hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
4.2.
Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ tới công chức chuyên môn giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ.
|
4.3. Kiểm tra nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì
báo cáo Lãnh đạo phòng (kèm văn bản trả lời). Lãnh đạo phòng chuyển trả hồ sơ
cho trung tâm. Công chức của Trung tâm thông báo đến tổ chức, cá nhân để trả
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, lập hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên phòng Khoa giáo Văn xã
|
(06 ngày làm việc)
|
Phiếu yêu cầu sửa đổi, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết, bổ sung hồ sơ/Bản dự
thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình.
|
|
4.4. Lãnh đạo phòng xem xét: Nội dung các vấn đề hồ sơ liên quan:
- Nếu hồ sơ đạt yêu cầu, Lãnh đạo phòng
chuyên môn thống nhất chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng xem xét, thẩm tra.
- Nếu không thống nhất thì có ý kiến
chỉ đạo, chuyển lại cho công chức thụ lý. Công chức chỉnh sửa hoàn thiện văn
bản, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét
|
Lãnh đạo phòng Khoa giáo Văn xã
|
(03 ngày làm
việc)
|
Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu
trình.
|
|
4.5. Lãnh đạo Văn phòng xem xét:
nội dung, tính pháp lý và các vấn đề liên quan khác
của hồ sơ trình ký
- Nếu Lãnh đạo Văn phòng thống nhất
nội dung hồ sơ thì ký nháy, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý trình Lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét.
- Nếu không thống nhất thì có ý kiến
chỉ đạo, chuyển lại phòng chuyên môn thụ lý lại dự thảo văn bản trả lời cơ
quan trình duyệt (nếu thuộc Lãnh đạo Văn phòng) hoặc trình UBND tỉnh xem xét,
ký duyệt, đảm bảo ban hành văn bản trả lời đúng thời hạn hẹn trả
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
(02 ngày làm việc)
|
Bản dự thảo văn bản theo quy định/Phiếu trình.
|
|
4.6. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét:
- Nếu Lãnh đạo UBND tỉnh không ký
duyệt hoặc có ý kiến khác thì chuyên viên thụ lý dự thảo văn bản thể hiện ý kiến chỉ đạo trình Lãnh đạo Văn phòng hoặc Lãnh đạo UBND tỉnh
ký duyệt.
- Nếu đồng ý, Lãnh đạo UBND tỉnh ký
duyệt hồ sơ và chuyển bộ phận văn thư lấy số văn bản
|
Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
(02 ngày làm việc)
|
Văn bản được ký theo quy định/Phiếu
trình
|
|
4.7. Chuyển kết quả và lưu trữ hồ
sơ:
- Bộ phận văn thư lấy số văn bản và
lưu trữ hồ sơ theo quy định.
- Chuyển kết quả cho công chức của
Văn phòng làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
|
Văn thư
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Văn bản được ký theo quy định/Phiếu
trình
|
|
4.8. Giao trả kết quả:
Công chức của Văn phòng làm việc tại
Trung tâm giao kết quả xử lý cho cơ quan trình duyệt theo đúng phiếu tiếp nhận
và xử lý hồ sơ.
Ghi chép và cập nhật kết quả vào sổ
theo dõi hồ sơ và phần mềm giải quyết công việc. Yêu cầu cơ quan trình duyệt
ký nhận kết quả vào sổ theo dõi hồ sơ và thu hồi phiếu tiếp nhận và xử lý hồ
sơ.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày làm việc
|
|
B. Thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và
Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 01 Quy trình nội bộ
Quy
trình số 01:
Thủ tục:
Xét cấp học bổng chính sách
Trường hợp 1: Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Bộ phận tiếp nhận quét (scan), nhập
dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
+ Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ
sung.
+ Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và viết
giấy biên nhận hồ sơ.
Chuyển hồ sơ về
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
- Xử lý cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở/Văn phòng Sở
|
0.5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn, Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội tiếp nhận hồ sơ, duyệt hồ sơ và xử lý chuyên viên phòng
Dạy nghề được phân công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm
soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
Bước
4
|
Xem xét, thẩm định, kiểm tra tính hợp lý và đầy đủ của hồ sơ:
|
Chuyên viên
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu và
chưa hợp lệ thì chuyên viên tham mưu lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội thông báo cho người học
|
Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
thông báo cho người học
|
Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định,
tổng hợp danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí tham mưu Lãnh đạo Phòng trình
Lãnh đạo Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Dự thảo Danh sách, dự toán nhu cầu
kinh phí
|
Bước
5
|
Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng Dạy nghề
|
0.5 ngày làm việc
|
Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
thông báo cho người học/Dự thảo Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội ký phê duyệt Văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ thông báo cho người
học/Quyết định Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí
|
Lãnh đạo Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
02 ngày làm việc
|
Quyết định
|
Bước
7
|
Trả kết quả cho Công dân trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0.5 ngày làm việc
|
Danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
Không
quy định
|
|
Trường hợp 2: Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm:
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
|
Bước
1
|
- Công dân nộp hồ sơ theo quy định
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.
- Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần
mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ
của TTHC)
|
|
Bước
2:
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
- Xử lý cho phòng chuyên môn.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
Bước
3:
|
Xử lý cho chuyên viên được phân
công nhiệm vụ tham mưu.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết
hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
|
Bước
4:
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ:
|
|
3 ngày làm việc
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, tham mưu thông báo cho người học
|
Chuyên viên
|
Thông báo
|
|
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy
định tham mưu trình dự toán kinh phí thực hiện học bổng chính sách (mẫu 04)
|
Chuyên viên
|
Văn bản dự toán kinh phí thực hiện
học bổng chính sách (mẫu 04)
|
|
Bước
5:
|
Phê duyệt nội dung:
- Thông báo cho người học
- Dự toán kinh phí
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bước
6
|
Trình ký phê duyệt:
- Thông báo cho người học
- Dự toán kinh phí mẫu 04
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
- Thông báo cho người học
- Dự toán kinh phí mẫu 04
|
Bước
7
|
Cấp kinh phí
|
Bộ phận kế toán
|
|
Kinh phí
|
Bước
8
|
- Thông báo cho người học;
- Cấp kinh phí: Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc chuyển qua tài khoản người học
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả, Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Cấp 1 năm 2 lần (lần 1 tháng 10 và
lần 2 tháng 3)
|
Kinh phí học bổng chính sách
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
Không
quy định
|
|
C. Thủ tục hành
chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện: 05 quy
trình nội bộ
Quy
trình số 01:
Thủ tục:
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện hoặc qua đường bưu điện.
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ theo quy định.
- Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm
một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước
3
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan ở
cấp huyện tổ chức thẩm định theo nội dung của đề án chuyển đổi trường.
Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện xem xét, quyết định chuyển đổi trường
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo
dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu
rõ lý do cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
(08 ngày làm việc)
|
Văn bản tham mưu
|
Bước
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định chuyển đổi trường. Nếu chưa quyết định chuyển đổi trường thì có
văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải
quyết
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(09 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời, hồ
sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn:
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước
6
|
Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
20
ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 02:
Thủ tục: Chuyển
đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư
trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường
bưu điện.
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ theo quy định.
- Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm
một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước
3
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ, chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan ở
cấp huyện tổ chức thẩm định theo nội dung của đề án chuyển đổi trường. Trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định chuyển đổi trường
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo
dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu
rõ lý do cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
(08 ngày làm việc)
|
Văn bản tham mưu
|
Bước
4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
quyết định chuyển đổi trường. Nếu chưa quyết định chuyển đổi trường thì có
văn bản thông báo cho Phòng Giáo dục và Đào tạo nêu rõ lý do và hướng giải
quyết
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
(09 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời
|
Bước
5
|
Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời, hồ
sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn:
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn và
hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước
6
|
Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định/Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
20 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 3:
Thủ tục:
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại
khu công nghiệp.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường
bưu điện.
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ theo quy định.
- Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm
một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước
3
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi
cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo
dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu
rõ lý do
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo và Phòng Tài chính
|
(06 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
(04 ngày làm việc)
|
Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ
|
Bước
5
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(08 ngày làm việc)
|
Quyết định
|
Bước
6
|
Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ
sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn:
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
24
ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 4:
Thủ tục: Hỗ
trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư
thục ở địa bàn có khu công nghiệp.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường
bưu điện.
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ theo quy định.
- Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm
một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước
3
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục và
Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi cơ
quan tài chính cùng cấp thẩm định
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo
quy định, trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Phòng Giáo
dục và Đào tạo tham mưu trình UBND cấp huyện ban hành văn bản thông báo nêu
rõ lý do cho giáo viên mầm non
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo và Phòng Tài chính
|
(04 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện phê duyệt.
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
(04 ngày làm việc)
|
Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ
|
Bước
5
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định phê duyệt danh sách giáo viên được hưởng chính sách
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(06 ngày làm việc)
|
Quyết định
|
Bước
6
|
Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ
sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn:
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
17
ngày làm việc
|
|
Quy
trình số 5:
Thủ tục:
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua đường
bưu điện.
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Thành phần hồ sơ theo quy định.
|
Bước
2
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ
sơ theo quy định.
- Scan và nhập dữ liệu vào phần mềm
một cửa điện tử; đồng thời, chuyển toàn bộ hồ sơ về bộ phận chuyên môn Phòng
Giáo dục và Đào tạo.
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ).
|
Bước
3
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo tiếp nhận hồ sơ; tiến hành thẩm định hồ sơ, tổng hợp danh sách gửi
cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo và Phòng Tài chính
|
(07 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo trình Ủy
ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
|
Bộ phận chuyên môn Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
(05 ngày làm việc)
|
Văn bản tham mưu; biên bản; hồ sơ
|
Bước
5
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định phê duyệt danh sách trẻ em mầm non được hưởng trợ cấp
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
(09 ngày làm việc)
|
Quyết định
|
Bước
6
|
Chuyển hồ sơ và kết quả cho Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Bộ phận chuyên môn của UBND cấp huyện
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định hoặc văn bản trả lời, Hồ
sơ
|
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn:
Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
Quyết định /Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Gửi thông
báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân, trong đó nêu rõ lý do quá hạn
và hẹn lại ngày trả kết Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Bước
7
|
Trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện
|
Nhân viên Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
(01 ngày làm việc)
|
Quyết định./Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
24
ngày làm việc
|
|
D. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện thực hiện tại cơ sở giáo
dục cấp huyện: 01 quy trình nội bộ
Quy
trình số 01:
Thủ tục:
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (...ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh
nộp đơn xin chuyển trường cho nhà trường nơi chuyển đến bằng hình thức nộp trực
tiếp hoặc nộp qua bưu điện
|
Cán bộ văn phòng nhà trường
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Giấy biên nhận
|
Bước
2
|
Sau khi nhận đơn, hiệu trưởng trường
nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp
không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người
giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp nhận đơn.
|
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến
|
(2,5 ngày làm việc)
|
Đơn xin chuyển trường
|
Bước
3
|
Khi có ý kiến đồng ý tiếp nhận của
nơi chuyển đến, cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh gửi đơn xin chuyển trường
cho nhà trường nơi chuyển đi. Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm
trả hồ sơ cho học sinh theo quy định.
|
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi
|
(2,5 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước
4
|
Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh
nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định cho nhà trường nơi chuyển đến.
|
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến
|
(1/2 ngày làm việc)
|
Hồ sơ
|
Bước
5
|
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ
chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
|
Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến
|
(3 ngày làm việc)
|
Danh sách lớp
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
|
09
ngày làm việc
|
|
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.038
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|