|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Cao Khoa
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 72/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10
năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số
200/SNN&PTNT ngày 06 tháng 02 năm 2013 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Trường hợp thủ
tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa
đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục
hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ
tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công
bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại
Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên
cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời
hạn cập nhật hoặc loại bỏ những thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10
ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ
tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh trình Ủy
ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày
phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 382/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tư
pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, KS-NClmc104.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Khoa
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm
2013 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Quảng Ngãi
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT QUẢNG NGÃI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực
trồng trọt
|
1
|
Cấp Giấy công
nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
2
|
Cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng/vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm.
|
3
|
Tiếp nhận Bản
công bố hợp quy giống cây trồng
|
4
|
Tiếp nhận Bản
công bố hợp quy phân bón
|
II
|
Lĩnh vực chăn
nuôi
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản phẩm hàng hóa
xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức
ăn chăn nuôi và vật tư chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
2
|
Tiếp nhận công
bố hợp quy thức ăn chăn nuôi.
|
III
|
Lĩnh vực bảo
vệ thực vật
|
1
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
4
|
Cấp lại chứng
chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.
|
5
|
Cấp giấy phép
vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc
Bảo vệ thực vật
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
|
8
|
Tiếp nhận hồ sơ
đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
10
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
11
|
Cấp Chứng chỉ hành
nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
12
|
Cấp lại Chứng chỉ
hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
13
|
Cấp Thẻ xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
14
|
Đổi thẻ xông hơi
khử trùng vật thể bảo quản nội địa.
|
IV
|
Lĩnh vực thú
y
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề thú y.
|
2
|
Thủ tục Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh.
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh thú y.
|
7
|
Thủ tục Cấp
chứng chỉ hành nghề Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật,
hóa chất dùng trong thú y.
|
8
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật.
|
9
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề Tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe
động vật.
|
10
|
Kiểm dịch động
vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động
vật vận chuyển trong nước)
|
11
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể
thao (động vật vận chuyển trong nước)
|
12
|
Đăng ký xây dựng
vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật.
|
13
|
Đăng ký công
nhận vùng (cơ sở) an toàn dịch bệnh động vật.
|
V
|
Lĩnh vực lâm
nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy chứng
chỉ công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc
giống của lô cây con
|
4
|
Phê duyệt thiết
kế trồng rừng, chăm sóc rừng
|
5
|
Đầu tư, nghiệm
thu, thanh quyết toán rừng giống, vườn giống
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư
trồng rừng sản xuất (trước đầu tư và sau đầu tư) đối với tổ chức ngoài quốc
doanh
|
7
|
Cải tạo rừng
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác tre nứa
trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn
lại của các tổ chức thuộc tỉnh
|
10
|
Khai thác tận
dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử
dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
11
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Nhà nước đầu tư của
các tổ chức thuộc tỉnh
|
12
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các tổ chức, doanh nghiệp
|
13
|
Cho phép trồng
cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh
|
14
|
Phê duyệt hồ sơ
thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng phòng hộ do Ban quản lý hoặc bên
khoán tự đầu tư của các tổ chức thuộc
tỉnh
|
15
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 03 loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
16
|
Phê duyệt Phương
án Điều chế rừng, Phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
17
|
Phê duyệt Phương
án khai thác của chủ rừng là tổ chức
|
18
|
Khai thác gỗ
rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của
chủ rừng là tổ chức
|
19
|
Khai thác chính
gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
20
|
Khai thác tận dụng
gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ,
cành nhánh của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng
bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm
lâm
|
1
|
Cho thuê rừng đối
với tổ chức.
|
2
|
Giao rừng đối
với các tổ chức.
|
3
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ
và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 NĐ số 23/2006/NĐ-CP thuộc thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh (Trường hợp thu hồi rừng chưa có dự án đầu tư).
|
4
|
Thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị
giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
5
|
Thu hồi rừng của
tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao
rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản.
|
6
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp: Rừng được nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không
được gia hạn (quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát
triển rừng) thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài).
|
7
|
Thu hồi rừng đối
với các trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm
i khoản 1 Điều 26 Luật bảo vệ và phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài).
|
8
|
Thanh toán tiền
mua gạo và tiền vận chuyển gạo (cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền
núi trồng rừng thay thế nương rẫy).
|
9
|
Đăng ký trại
nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES.
|
10
|
Đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
11
|
Đăng ký Trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của Công ước CITES.
|
12
|
Đăng ký Trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông
thường.
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
14
|
Giao nộp gấu cho
nhà nước.
|
15
|
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc
biệt.
|
VII
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật trong đóng mới, cải
hoán, sửa chữa lớn tàu cá
|
2
|
Thủ tục Kiểm tra an toàn kỹ thuật tàu cá đang hoạt
động
|
3
|
Thủ tục Đăng ký
tàu cá đóng mới
|
4
|
Thủ tục Đăng ký
tàu cá cải hoán
|
5
|
Thủ tục Đăng ký
tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
6
|
Thủ tục Đăng ký
tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu
|
7
|
Thủ tục Đăng ký
bè cá
|
8
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền
viên tàu cá
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép khai thác thủy sản
|
12
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác thủy sản.
|
13
|
Thủ tục Đối và
cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản
|
14
|
Thủ tục Cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu
cá
|
15
|
Kiểm tra, đánh
giá cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
sản thực phẩm.
|
16
|
Thủ tục Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác để chế biến xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.
|
17
|
Thủ tục Chứng
nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu.
|
18
|
Thủ tục Kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm.
|
19
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản.
|
20
|
Thủ tục Kiểm tra
và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với tàu cá.
|
21
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá.
|
22
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá,
chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản.
|
23
|
Thủ tục Kiểm tra
và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế).
|
24
|
Thủ tục Kiểm tra
và công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua, thu mua nguyên liệu không sơ chế,
cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo
quản thủy sản).
|
25
|
Thủ tục Đăng ký
lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm.
|
26
|
Thủ tục Đăng ký
lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
27
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
28
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng
|
29
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản đảm bảo chất lượng
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
1
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình khắc phục lụt bão
|
2
|
Thủ tục Thẩm
định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
|
3
|
Thủ tục Cấp,
điều chỉnh gia hạn Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi.
|
4
|
Thủ tục Thỏa
thuận về thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng thuộc nhóm B và nhóm C.
|
5
|
Thủ tục Chính
sách miễn giảm thủy lợi phí
|
6
|
Thủ tục Cấp, điều chỉnh gia hạn nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
7
|
Thủ tục Xét miễn
giảm, cấp bù thủy lợi phí bị mất mùa do
thiên tai gây ra
|
IX
|
Lĩnh vực Phát
triển nông thôn
|
1
|
Công nhận nghề
truyền thống.
|
2
|
Công nhận làng
nghề.
|
3
|
Công nhận làng
nghề truyền thống.
|
4
|
Thu hồi giấy
công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống.
|
5
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoại tỉnh.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
3.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|