|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
72/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 72/2009/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 31 tháng 12 năm
2009
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 1699/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc thiết lập cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính;
Căn cứ Công văn số 217/CCTTHC ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Tổ công tác chuyên
trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ đạo các
sở, ban, ngành căn cứ vào Quyết định của các bộ, ngành Trung ương công bố trước
ngày 15/8/2009 để thống kê đầy đủ về số lượng, đúng về tên gọi của thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 892/TTr-SXD ngày 30 tháng
10 năm 2009 và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh tại Tờ trình số
764/TTr-TCT ngày 16 tháng 11 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước.
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách
nhiệm về tính chính xác của tất cả các nội dung thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này.
2. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
3. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập
nhật để công bố.
Điều 2.
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1,
Điều 1, Quyết định này. Thời gian cập nhật, công bố thủ tục hành chính này chậm
nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực
thi hành.
2. Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2, Điều 1, Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2221/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh - Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các
sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- TCTCT của Thủ tướng CP;
- Cục Kiểm tra văn bản( BTP);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 4;
- LĐVP , CV các phòng, TTCB,TTTH;
- Lưu :VT, (TCT).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 72/2009/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TỈNH BÌNH PHƯỚC
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực xây dựng:
|
1
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư
|
1
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư
|
6
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát
thi công xây dựng công trình
|
11
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
16
|
5
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
21
|
6
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
26
|
7
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
29
|
8
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
2
|
33
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
37
|
10
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C
|
38
|
11
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
42
|
12
|
Đăng ký văn phòng điều hành cho
nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
|
45
|
13
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các
dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
47
|
14
|
Tiếp nhận báo cáo của Chủ đầu tư
về chất lượng công trình xây dựng
|
48
|
15
|
Tiếp nhận và quản lý giấy chứng
nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công
trình xây dựng do chủ đầu tư gửi
|
51
|
16
|
Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công
trình xây dựng
|
52
|
17
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở
lên
|
56
|
18
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha
|
58
|
19
|
Thoả thuận cấp phép khai thác mỏ
để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng
|
60
|
20
|
lấy ý kiến thiết kế cơ sở đối với
các công trình sử dụng vốn ngân sách
|
61
|
21
|
Thủ tục hồ sơ thẩm định Thiết kế
cơ sở công trình hạ tầng kỹ thuật.
|
63
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng:
|
65
|
1
|
Cung cấp thông tin quy hoạch
|
65
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
công trình
|
66
|
3
|
Thỏa thuận Kiến trúc quy hoạch
|
67
|
4
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
|
68
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu,
phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
|
69
|
6
|
: Cấp giấy phép xây dựng trạm thu,
phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2
|
71
|
7
|
Cấp GPXD công trình cấp đặc biệt,
cấp I công trình tôn giáo công trình di tích lịch sử văn hóa, công trình
tượng đài quảng cáo, tranh hoành tráng, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài, công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND
tỉnh quy định
|
73
|
8
|
Cấp GPXD công trình ngầm đô thị
|
77
|
9
|
Cấp GPXD công trình xây dựng tạm
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
79
|
10
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
82
|
11
|
Cấp gia hạn GPXD công trình thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
83
|
12
|
Cấp phép di dời công trình.
|
84
|
13
|
Phê duyệt phương án phá dỡ các
công trình xây dựng
|
85
|
14
|
Cấp giấy phép đào đường đô thị
|
86
|
15
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời
đường đô thị ngoài mục đích giao thông
|
87
|
16
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
88
|
17
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán
chi phí khảo sát đo đạc, lập quy hoạch xây dựng
|
89
|
18
|
Thẩm định quy hoạch vùng tỉnh,
vùng liên huyện
|
91
|
19
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung xây
dựng đô thị
|
93
|
20
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết
xây dựng đô thị
|
95
|
21
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng
khu công nghiệp, khu kinh tế theo thẩm quyền
|
97
|
22
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung
xây dựng đô thị
|
99
|
23
|
Thỏa thuận đồ án quy hoạch xây dựng
|
102
|
III Lĩnh Vực nhà ở và công sở:
|
103
|
1
|
cấp mới giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng cho tổ chức
|
103
|
2
|
cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng cho tổ chức
|
107
|
3
|
cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng cho tổ chức
|
109
|
4
|
xác nhận thay đổi giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng cho tổ chức
|
111
|
5
|
cấp mới giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho tổ chức
|
113
|
6
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho tổ chức
|
116
|
7
|
cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở cho tổ chức
|
118
|
8
|
xác nhận thay đổi giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở cho tổ chức
|
120
|
9
|
cấp mới giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức
|
122
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức
|
125
|
11
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức
|
127
|
12
|
Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở cho tổ chức
|
129
|
13
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
nhà ở sinh viên, nhà ở công nhân, nhà ở thu nhập thấp
|
132
|
14
|
Phê duyệt dự án nhà ở sinh viên
nguồn vốn ngân sách
|
134
|
15
|
Thủ tục Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ
|
137
|
16
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động
sản
|
138
|
17
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động
sản
|
140
|
18
|
Cấp lại chứng chỉ môi giới bất
động sản, định giá bất động sản
|
142
|
19
|
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô
thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp
|
144
|
20
|
Phê duyệt dự án phát triển nhà ở
thương mại
|
148
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 72/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 72/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Xây dựng tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
2.879
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|