Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 715/QĐ-UBND-HC chỉ số đánh giá cải cách hành chính sở ban ngành tỉnh Đồng Tháp 2016
Số hiệu:
|
715/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dương
|
Ngày ban hành:
|
22/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
715/QĐ-UBND-HC
|
Đồng tháp,
ngày 22 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH TỈNH VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH ĐỒNG
THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03
tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chỉ số đánh giá cải cách
hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp (kèm Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 356/QĐ-UBND-HC ngày 12/4/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
ban hành Chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và
Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố.
Giao Giám đốc Sở Nội vụ theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện và định kỳ phối hợp với các sở, ngành tỉnh có liên quan tổ chức đánh
giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các ngành, các cấp theo Chỉ số
này, trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- BCĐ CCHC của Chính phủ;
- VP/CP (I, II); Bộ Nội vụ;
- TT/TU; TT/HĐND Tỉnh;
- Các PCT/UBND Tỉnh;
- Vụ CCHC và CQĐD BNV tại TP.HCM;
- Các cơ quan, ban Đảng Tỉnh;
- Mặt trận và các đoàn thể Tỉnh;
- BCĐ về Phòng, chống tham nhũng Tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh Đồng Tháp;
- Lưu: VT, SNV, T (HC).
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dương
|
PHỤ LỤC 1
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND-HC ngày 22 /6/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp)
STT
|
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Điều tra, khảo sát
|
Cơ quan thẩm định
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
19
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính năm
|
3
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp
thời (trước ngày 31/01 hàng năm)
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,25
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính và bố trí kinh phí thực hiện theo Kế hoạch CCHC của Tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ
và bố trí kinh phí: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ hoặc
không theo hướng dẫn về xây dựng kế hoạch: trừ 0,15 cho mỗi nội dung
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ phải xác định
rõ ràng kết quả và phân công trách nhiệm thực hiện
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Báo cáo cải cách hành
chính
|
3
|
|
|
|
1.3.1
|
Số lượng báo cáo: 05 (quý
I, 6 tháng, quý III, năm và báo cáo tự đánh giá cải cách hành chính)
|
2
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc trễ
thời gian quy định trừ mỗi báo cáo: 0,4
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Nội dung đầy đủ theo hướng
dẫn
|
1
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc về nội dung CCHC
|
4
|
|
|
|
1.4.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC
riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 2
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch:
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện tuyên truyền
hoặc phối hợp tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
1.5.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền
hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm của đơn vị
|
1
|
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Những giải pháp chỉ đạo,
điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
5
|
|
|
|
1.6.1
|
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại đơn vị
|
2
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính kịp thời, chất lượng
của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại đơn vị
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Bố trí công chức phụ trách
CCHC có chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp
|
1
|
|
|
|
1.6.4
|
Có đề xuất mô hình, sáng
kiến mới mang lại hiệu quả trong triển khai CCHC tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
2
|
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
|
09
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm.
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Có rà soát các văn bản quy
phạm pháp luật của Tỉnh ban hành và báo cáo kết quả đầy đủ
|
1
|
|
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và đề xuất xử
lý các vấn đề bất cập (nếu không có phát hiện vẫn được 1 điểm; nếu phát hiện
nhưng không đề xuất thì đạt: 0 điểm).
|
1
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về văn bản quy
phạm pháp luật mà đơn vị đã tham mưu cơ quan có thẩm quyền ban hành
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời,
mang tính khả thi cao
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2.2
|
Không chồng chéo mâu thuẫn
với các văn bản khác
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Kịp thời tổ chức và triển
khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực của ngành và các văn
bản chỉ đạo của Tỉnh.
|
2
|
|
|
|
2.3.1
|
Trên 80% số văn bản quy phạm
pháp luật của Trung ương thuộc ngành quản lý được tổ chức triển khai thực hiện
đầy đủ, kịp thời và đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản
quy phạm pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định: đạt 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản
quy phạm pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định: đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm
pháp luật của ngành được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng quy định:
0 điểm
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Trên 80% số văn bản quy phạm
pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản
quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời
và đúng quy định: đạt 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản quy
phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định: đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm
pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện việc theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên lĩnh vực thuộc quyền quản lý của ngành và
báo cáo kết quả đầy đủ
|
1
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
13
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính và công bố thủ tục hành chính đúng quy định
|
11
|
|
|
|
3.1.1
|
Có ban hành kế hoạch rà
soát thủ tục hành chính của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời:
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
rà soát TTHC đã ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Có cập nhật, kịp thời tham
mưu cấp có thẩm quyền công bố thủ tục hành chính đúng quy định
|
1,5
|
|
|
|
3.1.4
|
Công khai đầy đủ, đúng quy
định về niêm yết, công khai thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
3.1.5
|
Có báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC định kỳ (thiếu mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm)
|
1
|
|
|
|
3.1.6
|
Thực hiện rà soát TTHC và có
kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ, đơn giản hóa TTHC
và các quy định có liên quan theo thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
3.1.7
|
Đề nghị cơ quan có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên
quan theo quy định của Chính phủ
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
3.2.1
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý phản ánh kiến nghị
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Hầu hết các phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình hình tổ
chức và hoạt động của các đơn vị trực thuộc
|
2
|
|
|
|
4.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra riêng
hoặc nằm trong kế hoạch kiểm tra CCHC (ban hành kịp thời): 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp
thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Xử lý các vấn đề qua kiểm
tra
|
0,5
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra điều được xử lý và kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến
nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng,
nhiệm vụ theo quy định
|
3
|
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ theo quy định
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
do UBND Tỉnh giao
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế nội bộ của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
4.3.1
|
Quy chế làm việc của cơ
quan
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Sự phối hợp thực hiện nhiệm
vụ của các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc cơ quan
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
1
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các
lĩnh vực tỉnh phân cấp cho đơn vị (nếu UBND Tỉnh không phân cấp quản lý đối với
đơn vị thì đạt điểm tối đa)
|
0,5
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra, đánh giá và báo
cáo các kết quả, vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo
phân cấp
|
0,5
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
|
5.1
|
Quản lý, sử dụng biên
chế được giao đúng quy định
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng kế hoạch biên chế
hàng năm
|
1
|
|
|
|
5.1.2
|
Số lượng cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động không vượt quá số biên chế được giao
|
1
|
|
|
|
5.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 95% trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 70% -
dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 50% -
dưới 70%: 1
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện dưới 50%:
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Cập nhật kịp thời, đầy đủ
thông tin về công chức trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa cập nhật thường
xuyên: 0,5
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện chế độ chính
sách đối với công chức, viên chức đúng, đầy đủ
|
2
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5
|
Thực hiện chính sách
tinh giản biên chế
|
2
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành Đề án tinh giản
biên chế
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Hàng năm thực hiện đúng Đề
án tinh giản biên chế đã ban hành
|
1
|
|
|
|
5.6
|
Đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm kịp thời, đúng quy định (đảm bảo công
chức được đào tạo, bồi dưỡng tối thiểu 40 giờ trong năm)
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 95% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến 95% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 85% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng công chức
|
3
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của công chức
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm,
thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Công chức không lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Đổi mới công tác quản lý
công chức
|
2
|
|
|
|
5.8.1
|
Đánh giá công chức trên cơ
sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Thực hiện chuyển đổi vị trí
công việc phù hợp với chuyên môn, năng lực của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
06
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng và thực hiện Quy
chế chi tiêu nội bộ
|
1,5
|
|
|
|
6.1.1
|
Có xây dựng Quy chế chi
tiêu nội bộ đúng quy định
|
0,5
|
|
|
|
6.1.2
|
Thực hiện tốt Quy chế chi
tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế khoán
biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan, đơn vị (thông tin từ Sở
Tài chính)
|
1
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện tăng thu nhập
đối với cán bộ, công chức
|
1,5
|
|
|
|
|
Có tăng thu nhập: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối
tăng thu nhập hiệu quả
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện phân phối tăng
thu nhập theo tiêu chí và có phân loại qua kết quả thực hiện nhiệm vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Không phân phối theo phân loại
đánh giá: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.5
|
Quản lý, mua sắm tài sản
công đúng quy định, định mức (thông tin từ Sở Tài chính)
|
1
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
14
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng phần mềm quản
lý văn bản, thực hiện đầy đủ quy trình văn bản đi và văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
Ứng dụng tốt, đầy đủ 02
quy trình: 3
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng đầy đủ 01 quy
trình (đi hoặc đến): 2
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng chỉ ở mức độ nghiệp
vụ văn thư: 1
|
|
|
|
|
|
Không ứng dụng: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ sử dụng thư điện
tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
|
Từ 95% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Trang Thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
4
|
|
|
|
7.3.1
|
Cung cấp đầy đủ nội dung
theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên Trang Thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
7.3.2
|
Tính kịp thời của thông
tin trên Trang Thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin (thông qua điều tra, khảo sát)
|
0,5
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3.4
|
Duy trì thường xuyên
chuyên mục hỏi đáp, góp ý của cá nhân, tổ chức (thông qua điều tra, khảo
sát)
|
0,5
|
|
|
ĐTXHH
|
7.4
|
Cung cấp thủ tục hành
chính (dịch vụ công) trực tuyến
|
2
|
|
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính của
đơn vị được cung cấp trực tuyến từ mức độ 2: 1
|
1
|
|
|
|
7.4.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4
|
1
|
|
|
|
|
30% số TTHC của đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện đúng chỉ đạo
của UBND Tỉnh về sử dụng văn bản điện tử và chữ ký số trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng và duy trì chứng
nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong hoạt động
của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
7.6.1
|
Có công bố áp dụng hệ thống
QLCL TCVN ISO 9001:2008 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
7.6.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
7.6.3
|
Kịp thời cập nhật, công bố
hệ thống danh mục thực hiện tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
|
0,5
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14
|
|
|
|
8.1
|
Tổ chức và hoạt động của
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
7
|
|
|
|
8.1.1
|
Ban hành Quy chế phối hợp
hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kịp thời, đúng hướng dẫn
|
2
|
|
|
|
8.1.2
|
Có thực hiện trang bị đồng
phục và phụ cấp đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
8.1.3
|
Bố trí đầy đủ trang thiết
bị đáp ứng yêu cầu công việc và đúng quy định
|
1
|
|
|
|
8.1.4
|
Diện tích Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả đúng quy định
|
1
|
|
|
Khảo sát thực tế
|
8.1.5
|
Gửi thư xin lỗi trong các
trường hợp theo quy định của UBND Tỉnh
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.1.6
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính
được giải quyết theo cơ chế một cửa 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện
theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 1
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC
khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện
đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC khi công bố
đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đảm bảo thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải
quyết đúng hẹn và trước hẹn
|
4
|
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên : 4
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 95%: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 85%: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 75%: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng phục vụ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
3
|
|
|
|
8.3.1
|
Thái độ phục vụ thân thiện,
nhiệt tình của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với tổ chức,
công dân
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.2
|
Không để xảy ra tình trạng
quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.3
|
Không để xảy ra sai sót
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
20
|
|
|
|
9.1
|
Điểm thưởng
|
10
|
|
|
|
9.1.1
|
Có sáng kiến cải cách thủ
tục hành chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có thực hiện giải quyết
TTHC liên thông
|
2
|
|
|
|
9.1.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính
được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời
gian, thành phần hồ sơ, quá trình thực hiện) trong năm
|
2
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10%: 1
|
|
|
|
|
9.1.3
|
Thực hiện tốt các nội dung
về quản lý nhà nước được báo, đài và các phương tiện truyền thông đưa tin.
|
2
|
|
|
|
9.1.4
|
Có tổ chức các hoạt động
thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: Hội thảo, đối thoại
với tổ chức, công dân trong giải quyết TTHC hoặc thực hiện chức năng quản lý
nhà nước.
|
2
|
|
|
|
9.1.5
|
Có đề xuất giải pháp, cơ
chế mới trong thực hiện các nội dung cải cách hành chính được thực hiện và
mang lại hiệu quả trong thực tế trên địa bàn tỉnh (thông qua điều tra, khảo
sát).
|
2
|
|
|
|
9.2
|
Điểm trừ
|
10
|
|
|
|
9.2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến
nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ,
công chức, viên chức trong đơn vị
|
2
|
|
|
|
9.2.2
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
CCHC mà UBND Tỉnh giao riêng tại kế hoạch CCHC của Tỉnh trong năm
|
2
|
|
|
|
9.2.3
|
Thực hiện không tốt các nội
dung về quản lý nhà nước để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh
đúng sự thật
|
2
|
|
|
|
9.2.4
|
Chậm xử lý, khắc phục những
hạn chế, tồn tại trong quá trình thực hiện CCHC của đơn vị
|
2
|
|
|
|
9.2.5
|
Không có văn bản xin lỗi,
giải thích cụ thể đối với các trường hợp trễ hẹn, sai sót hoặc trả lại hồ sơ
của tổ chức, công dân
|
2
|
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 1
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC
|
Tự đánh giá
|
Điều tra, XHH
|
Cơ quan thẩm định
|
Kết quả đạt được
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI
CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715 /QĐ-UBND-HC ngày 22 /6/2016 của UBND tỉnh
Đồng Tháp)
STT
|
LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Tự đánh giá
|
Điều tra, khảo sát
|
Cơ quan thẩm định
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
19
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành
chính năm
|
3
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC kịp
thời (trước ngày 31/01 hàng năm)
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,25
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ các nhiệm
vụ cải cách hành chính và bố trí kinh phí thực hiện theo Kế hoạch CCHC của Tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ
và bố trí kinh phí: 1
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nhiệm vụ hoặc
không theo hướng dẫn về xây dựng kế hoạch: trừ 0,15 cho mỗi nội dung
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các nhiệm vụ phải xác định
rõ ràng kết quả và phân công trách nhiệm thực hiện
|
1
|
|
|
|
1.2
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch
CCHC
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
1.3
|
Báo cáo cải cách hành
chính
|
3
|
|
|
|
1.3.1
|
Số lượng báo cáo: 05 (quý
I, 6 tháng, quý III, năm và báo cáo tự đánh giá cải cách hành chính)
|
2
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng hoặc trễ
thời gian quy định trừ mỗi báo cáo: 0,4
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Nội dung đầy đủ theo hướng
dẫn
|
1
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 1
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc về nội dung CCHC
|
4
|
|
|
|
1.4.1
|
Có kế hoạch kiểm tra CCHC
riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC của đơn vị
|
1
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
2
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 2
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% kế hoạch:
1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
các vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề
đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề đều được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
1.5
|
Thực hiện tuyên truyền
hoặc phối hợp tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
1.5.1
|
Có kế hoạch tuyên truyền
hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm của đơn vị
|
1
|
|
|
|
1.5.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
1.6
|
Những giải pháp chỉ đạo,
điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC
|
5
|
|
|
|
1.6.1
|
Công tác triển khai, đôn đốc
thực hiện các nội dung, nhiệm vụ CCHC của Tỉnh tại địa phương
|
2
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính kịp thời, chất lượng
của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC tại địa phương
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Có bố trí nguồn lực (con
người, tài chính,…) đáp ứng thực hiện nhiệm vụ CCHC của địa phương
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Có đề xuất mô hình, sáng
kiến mới mang lại hiệu quả trong triển khai CCHC tại địa phương
|
1
|
|
|
|
2
|
HOÀN THIỆN VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY
|
09
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện rà soát văn bản
quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực hàng năm
|
2
|
|
|
|
2.1.1
|
Hàng năm có rà soát các
văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền và báo cáo kết quả đầy đủ
|
1
|
|
|
|
2.1.2
|
Có phát hiện và đề xuất xử
lý các vấn đề bất cập (nếu không có phát hiện vẫn được 0,5; nếu phát hiện
nhưng không đề xuất thì đạt: 0).
|
1
|
|
|
|
2.2
|
Đánh giá về văn bản quy
phạm pháp luật mà địa phương ban hành
|
3
|
|
|
|
2.2.1
|
Quy định rõ ràng, kịp thời,
mang tính khả thi cao
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2.2
|
Không chồng chéo mâu thuẫn
với các văn bản khác
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
2.3
|
Kịp thời tổ chức và triển
khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực quản lý của
Trung ương và các văn bản chỉ đạo của Tỉnh.
|
2
|
|
|
|
2.3.1
|
Trên 80% số văn bản quy phạm
pháp luật của Trung ương được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và
đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản
quy phạm pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời
và đúng quy định: đạt 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản
quy phạm pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời
và đúng quy định: đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm
pháp luật của Trung ương được triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Trên 80% số văn bản quy phạm
pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định
|
1
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% số văn bản
quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời
và đúng quy định: đạt 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - 70% số văn bản
quy phạm pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời
và đúng quy định: đạt 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản quy phạm
pháp luật của Tỉnh được tổ chức triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời và đúng
quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
2.4
|
Công tác theo dõi tình
hình thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
2.4.1
|
Thực hiện việc theo dõi
tình hình thi hành pháp luật trên lĩnh vực quản lý và báo cáo kết quả đầy đủ
|
1
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý
vấn đề phát hiện qua theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% số vấn đề trở lên
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 90% số vấn đề
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số vấn đề
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
13
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính và công bố thủ tục hành chính đúng quy định
|
11
|
|
|
|
3.1.1
|
Có ban hành kế hoạch rà
soát thủ tục hành chính của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch kịp thời:
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
rà soát TTHC đã ban hành
|
2
|
|
|
|
|
Từ 95% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 80 % đến dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % đến dưới 80 %: 1
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Cập nhật kịp thời, triển
khai thực hiện đầy đủ quy định về TTHC tại địa phương
|
1,5
|
|
|
|
3.1.4
|
Công khai đầy đủ, đúng quy
định về niêm yết, công khai thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
3.1.5
|
Có báo cáo hoạt động kiểm
soát TTHC định kỳ (thiếu mỗi báo cáo trừ 0,25 điểm)
|
1
|
|
|
|
3.1.6
|
Thực hiện rà soát TTHC và
có kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ, đơn giản hóa
TTHC và các quy định có liên quan theo thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
3.1.7
|
Đề nghị cơ quan có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có
liên quan theo quy định của Chính phủ
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Xử lý phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
|
2
|
|
|
|
3.2.1
|
Tiếp nhận phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý phản ánh kiến nghị
hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý
|
1
|
|
|
|
|
Hầu hết các phản ánh, kiến
nghị được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,75
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến
nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
8
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra tình hình tổ
chức và hoạt động của các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã
|
2
|
|
|
|
4.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra riêng
hoặc nằm trong kế hoạch kiểm tra CCHC (ban hành kịp thời): 0,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch không kịp
thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra: 0
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
1
|
|
|
|
|
Trên 80% kế hoạch : 1
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 80% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Xử lý các vấn đề qua kiểm
tra
|
0,5
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra điều được xử lý và kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến
nghị cấp có thẩm quyền xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện chức năng,
nhiệm vụ theo quy định
|
3
|
|
|
|
4.2.1
|
Kết quả thực hiện chức
năng, nhiệm vụ theo quy định
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
4.2.2
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ
do UBND Tỉnh giao
|
1,5
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Đánh giá về việc thực
hiện Quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
2
|
|
|
|
4.3.1
|
Quy chế làm việc của UBND
cấp huyện
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3.2
|
Sự phối hợp thực hiện nhiệm
vụ của các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản
lý
|
1
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các
lĩnh vực Tỉnh phân cấp cho địa phương
|
0,5
|
|
|
|
4.4.2
|
Kiểm tra, đánh giá và báo
cáo các kết quả, vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ theo
phân cấp
|
0,5
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
17
|
|
|
|
5.1
|
Quản lý, sử dụng biên
chế được giao đúng quy định
|
2
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng kế hoạch biên chế
hàng năm
|
1
|
|
|
|
5.1.2
|
Số lượng cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động không vượt quá số biên chế được giao
|
1
|
|
|
|
5.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 95% trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 70% -
dưới 95%: 1,5
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện từ 50% -
dưới 70%: 1
|
|
|
|
|
|
Mức độ thực hiện dưới 50%:
0
|
|
|
|
|
5.3
|
Cập nhật kịp thời, đầy
đủ thông tin về cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Cập nhật đầy đủ, tốt: 1
|
|
|
|
|
|
Chưa cập nhật thường
xuyên: 0,5
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện chế độ chính
sách đối với công chức, viên chức đúng, đầy đủ
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5
|
Thực hiện chính sách
tinh giản biên chế
|
2
|
|
|
|
5.5.1
|
Ban hành Đề án tinh giản
biên chế
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Hàng năm thực hiện đúng Đề
án tinh giản biên chế đã ban hành
|
1
|
|
|
|
5.6
|
Đào tạo, bồi dưỡng công
chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
5.6.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm kịp thời, đúng quy định (đảm bảo công
chức được đào tạo, bồi dưỡng tối thiểu 40 giờ trong năm)
|
1
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời:
0,5
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của địa phương
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện trên 95% kế hoạch:
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% đến 95% kế
hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 85% kế
hoạch: 0,75
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch:
0,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
5.7
|
Chất lượng công chức của
địa phương
|
3
|
|
|
|
5.7.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ của công chức
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.2
|
Tinh thần trách nhiệm,
thái độ phục vụ của công chức
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.7.3
|
Công chức không lợi dụng
chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
5.8
|
Cán bộ, công chức cấp
xã
|
2
|
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công
chức
|
1
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 95% trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 80% đến dưới
95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ
xã
|
1
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 95% trở lên:
1
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn từ 80% đến dưới
95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
5.9
|
Đổi mới công tác quản
lý công chức
|
2
|
|
|
|
5.9.1
|
Đánh giá công chức trên cơ
sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
5.9.2
|
Thực hiện chuyển đổi vị
trí công việc phù hợp với chuyên môn, năng lực của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
06
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng và thực hiện
Quy chế chi tiêu nội bộ
|
1,5
|
|
|
|
6.1.1
|
Các phòng chuyên môn thuộc
UBND cấp huyện có xây dựng Quy chế chi tiêu nội bộ đúng quy định
|
0,5
|
|
|
|
6.1.2
|
Việc thực hiện tốt Quy chế
chi tiêu nội bộ của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế khoán
biên chế và kinh phí hành chính tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
6.3
|
Thực hiện tăng thu nhập
đối với cán bộ, công chức
|
1,5
|
|
|
|
|
Tất cả các phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện đều thực hiện tăng thu nhập: 1,5
|
|
|
|
|
|
Hầu hết các phòng chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện thực hiện tăng thu nhập: 1
|
|
|
|
|
|
Không tăng thu nhập: 0
|
|
|
|
|
6.4
|
Thực hiện việc phân phối
tăng thu nhập hiệu quả của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
Thực hiện phân phối tăng
thu nhập theo tiêu chí và có phân loại qua kết quả thực hiện nhiệm vụ: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
Không phân phối theo phân
loại đánh giá: 0 điểm
|
|
|
|
|
6.5
|
Quản lý, mua sắm tài sản
công đúng quy định, định mức của các phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
14
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng phần mềm quản
lý văn bản, thực hiện đầy đủ quy trình văn bản đi và văn bản đến
|
3
|
|
|
|
|
Ứng dụng tốt, đầy đủ 02
quy trình: 3
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng đầy đủ 01 quy
trình (đi hoặc đến): 2
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng chỉ ở mức độ nghiệp
vụ văn thư: 1
|
|
|
|
|
|
Không ứng dụng: 0
|
|
|
|
|
7.2
|
Mức độ sử dụng thư điện
tử trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
|
Từ 95% trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến 95%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
7.3
|
Trang thông tin điện tử
của cơ quan, đơn vị
|
4
|
|
|
|
7.3.1
|
Cung cấp đầy đủ nội dung
theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên Trang thông tin điện tử
|
2
|
|
|
|
7.3.2
|
Tính kịp thời của thông
tin trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3.3
|
Mức độ thuận tiện trong
truy cập, khai thác thông tin (thông qua điều tra, khảo sát)
|
0,5
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3.4
|
Duy trì thường xuyên
chuyên mục hỏi đáp, góp ý của cá nhân, tổ chức (thông qua điều tra, khảo
sát)
|
0,5
|
|
|
ĐTXHH
|
7.4
|
Cung cấp thủ tục hành
chính (dịch vụ công) trực tuyến
|
2
|
|
|
|
7.4.1
|
100% thủ tục hành chính của
đơn vị được cung cấp trực tuyến từ mức độ 2: 1
|
1
|
|
|
|
7.4.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực
tuyến mức 3, 4
|
1
|
|
|
|
|
30% số TTHC của đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 30%: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện đúng chỉ đạo
của UBND Tỉnh về sử dụng văn bản điện tử và chữ ký số trong hoạt động của cơ
quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
Tốt: 2
|
|
|
|
|
|
Khá: 1
|
|
|
|
|
|
Trung bình: 0
|
|
|
|
|
7.6
|
Áp dụng và duy trì chứng
nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong hoạt động
của cơ quan, đơn vị
|
2
|
|
|
|
7.6.1
|
Có công bố áp dụng hệ thống
QLCL TCVN ISO 9001:2008 áp dụng tại cơ quan, đơn vị
|
1
|
|
|
|
7.6.2
|
Tổ chức đánh giá nội bộ
hàng năm
|
0,5
|
|
|
|
7.6.3
|
Kịp thời cập nhật, công bố
hệ thống danh mục thực hiện tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
|
0,5
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
14
|
|
|
|
8.1
|
Tổ chức và hoạt động của
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
7
|
|
|
|
8.1.1
|
Ban hành Quy chế phối hợp
hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kịp thời, đúng hướng dẫn
|
2
|
|
|
|
8.1.2
|
Có thực hiện trang bị đồng
phục và phụ cấp đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
8.1.3
|
Bố trí đầy đủ trang thiết
bị đáp ứng yêu cầu công việc và đúng quy định
|
1
|
|
|
|
8.1.4
|
Diện tích Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả đúng quy định
|
1
|
|
|
Khảo sát thực tế
|
8.1.5
|
Thực hiện gửi thư xin lỗi
trong các trường hợp theo đúng quy định của UBND Tỉnh
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.1.6
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính
được giải quyết theo cơ chế một cửa 100% TTHC khi công bố đã quy định thực hiện
theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện đúng: 1
|
1
|
|
|
|
|
Từ 90% đến dưới 100% TTHC
khi công bố đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đều đảm bảo thực hiện
đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% TTHC khi công bố
đã quy định thực hiện theo cơ chế một cửa đảm bảo thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải
quyết đúng hẹn và trước hẹn
|
4
|
|
|
|
|
Từ 95% hồ sơ trở lên : 4
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến dưới 95%: 3
|
|
|
|
|
|
Từ 75% đến dưới 85%: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 65% đến dưới 75%: 0
|
|
|
|
|
8.3
|
Chất lượng phục vụ tại
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
3
|
|
|
|
8.3.1
|
Thái độ phục vụ thân thiện,
nhiệt tình của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với tổ chức,
công dân
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.2
|
Không để xảy ra tình trạng
quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
8.3.3
|
Không để xảy ra sai sót
trong giải quyết thủ tục hành chính
|
1
|
|
|
ĐTXHH
|
9
|
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ
|
20
|
|
|
|
9.1
|
Điểm thưởng
|
10
|
|
|
|
9.1.1
|
Có sáng kiến cải cách thủ
tục hành chính được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc có thực hiện giải quyết
TTHC liên thông
|
2
|
|
|
|
9.1.2
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính
được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời
gian, thành phần hồ sơ, quá trình thực hiện) trong năm
|
2
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC: 2
|
|
|
|
|
|
Từ 5% đến dưới 10%: 1
|
|
|
|
|
9.1.3
|
Thực hiện tốt các nội dung
về quản lý nhà nước được báo, đài và các phương tiện truyền thông đưa tin
|
|
|
|
|
9.1.4
|
Có tổ chức các hoạt động
thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: Hội thảo, đối thoại
với tổ chức, công dân trong giải quyết TTHC hoặc thực hiện chức năng quản lý
nhà nước.
|
2
|
|
|
|
9.1.5
|
Có đề xuất giải pháp, cơ
chế mới trong thực hiện các nội dung cải cách hành chính được thực hiện và
mang lại hiệu quả trong thực tế trên địa bàn tỉnh (thông qua điều tra, khảo
sát).
|
2
|
|
|
|
9.2
|
Điểm trừ
|
10
|
|
|
|
9.2.1
|
Có đơn thư tố cáo, kiến
nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ,
công chức, viên chức trong đơn vị
|
2
|
|
|
|
9.2.2
|
Không hoàn thành nhiệm vụ
CCHC mà UBND Tỉnh giao riêng tại kế hoạch CCHC của Tỉnh trong năm
|
2
|
|
|
|
9.2.3
|
Thực hiện không tốt các nội
dung về quản lý nhà nước để báo, đài và các phương tiện truyền thông phản ánh
đúng sự thật
|
2
|
|
|
|
9.2.4
|
Chậm xử lý, khắc phục những
hạn chế, tồn tại trong quá trình thực hiện CCHC của đơn vị
|
2
|
|
|
|
9.2.5
|
Không có văn bản xin lỗi,
giải thích cụ thể đối với các trường hợp trễ hẹn, sai sót hoặc trả lại hồ sơ
của tổ chức, công dân
|
2
|
|
|
|
|
Từ 10% trở lên: 2
|
|
|
|
|
|
Dưới 10%: 1
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm tối đa
|
Tổng điểm đánh giá
|
Tổng điểm đạt được
|
Chỉ số CCHC
|
Tự đánh giá
|
Điều tra, khảo sát
|
Cơ quan thẩm định
|
Kết quả đạt được
|
|
|
|
|
|
|
UBND
TỈNH ĐỒNG THÁP
Quyết định 715/QĐ-UBND-HC năm 2016 chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 715/QĐ-UBND-HC ngày 22/06/2016 chỉ số đánh giá cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
1.661
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|