|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 713/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc Sở Nông nghiệp Hưng Yên
Số hiệu:
|
713/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 713/QĐ-UBND
|
Hưng Yên,
ngày 23 tháng 03 năm
2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Trồng
trọt; Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản; Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/02/2023 công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Thú y; Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 08/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh
Bảo vệ thực vật, Trồng trọt, Lâm nghiệp, Thú y, Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản, Khoa học,
công nghệ và Môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện giải quyết
thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy trình được phê
duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, trên cơ sở quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa
bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
-
Bưu điện tỉnh;
-
VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT,
PVHCC&KSTTNh.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
BẢO VỆ THỰC VẬT, TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP, THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN; THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 713/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của
UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THÚ Y
Stt
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Hình thức
thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Được tiếp nhận
hồ sơ và trả kết
quả)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Một phần (Mức
độ 3)
|
Toàn phần
(Mức độ 4)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật
(1.011478)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
không phải thực hiện khắc phục theo
quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn
thiện hồ
sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo
quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn
dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục 11 Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
x
|
|
x
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho
động vật.
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn
dịch bệnh động vật
(1.011479)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng
Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch
bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí
trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
x
|
|
x
|
- Luật số
79/2015/QH13;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý quy định sửa đổi, bổ sung TTHC
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
Một phần (Mức
độ 3)
|
Toàn phần
(Mức độ 4)
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày
31/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
phân bón.
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
trọt về giống cây trồng và canh tác
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày
09/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung
|
500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
|
x
|
- Sửa đổi số hồ sơ TTHC 1.005336
thành 1.007931
|
TTHC số thứ tự 02 Mục I (lĩnh vực trồng
trọt) phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND ngày
23/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn
bán
phân bón
|
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung
|
200.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
|
x
|
- Sửa đổi số hồ sơ TTHC 2.001523
thành
1.007932
- Mẫu đơn đề nghị và Giấy
chứng nhận
|
TTHC số thứ tự 03 Mục I (lĩnh vực
trồng trọt)
phần
A Danh mục TTHC ban hành Quyết định số 2771/QĐ-UBND
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Xác nhận bảng
kê lâm sản
|
- Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-BVTV ngày
19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả
tại Chi cục Kiểm lâm tỉnh
Hưng Yên (Đường Nam Sơn, phường Sơn Lam, thành phố Hưng Yên)
|
Không
|
|
x
|
- Trình tự thực hiện
- Thành phần hồ sơ
- Mẫu đơn, mẫu bảng kê
lâm sản theo
TT 26/2022/TT-BNNPTNT
- Mẫu Sổ theo dõi nhập,
xuất lâm sản theo TT 26/2022/TT-BNNPTNT
- Mẫu bảng kê lâm sản
theo NĐ 102/2020/NĐ-CP
- Giấy phép CITES nhập khẩu theo Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
TTHC thứ tự số 18 Mục V (lĩnh vực
Lâm nghiệp) phần I thuộc Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THÚ Y
Stt
|
Tên TTHC được
thay thế
|
Tên TTHC
thay thế
|
Địa điểm thực
hiện
|
Thời gian
giải quyết
|
Phí
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Căn cứ pháp
lý quy định việc thay thế TTHC
|
Ghi chú
|
Một phần (Mức
độ 3)
|
Toàn phần
(Mức độ 4)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn
(1.003781)
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
(1.011475)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường
Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
- Trường hợp không phải thực hiện khắc
phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở
hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp phải thực hiện khắc phục
theo quy định: 25 ngày không kể thời gian
cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí
trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có):
Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
x
|
|
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
TTHC thứ tự số 6 Mục III
phần B thuộc Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
(1.005327)
|
TTHC thứ tự số 37 Mục IX phần I thuộc
Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (1.003810)
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
(1.011477)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC
tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa
Chuông, phường Hiến Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên.
- Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp
và PTNT.
- Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung.
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ
|
Phí thẩm định đối với
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu
phí, lệ phí
trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y).
|
x
|
|
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
TTHC thứ tự số 5 Mục III phần B thuộc
Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (1.003612)
|
TTHC thứ tự số 8 Mục III
phần B thuộc Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
(1.002239)
|
TTHC thứ tự số 13 Mục III phần B thuộc
Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (CẤP
TỈNH, CẤP HUYỆN)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Stt
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí
|
Dịch vụ
công trực tuyến
|
Căn cứ pháp
lý
|
Một phần (Mức
độ 3)
|
Toàn phần
(Mức độ 4)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản (2.001827)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Đối với các trường hợp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo
quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND .
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường
Hiến Nam,
thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp và PTNT
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung
- Đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền quản lý trực tiếp của UBND cấp huyện theo quy định tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/8/2019
+ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
700.000 đồng/cơ sở
|
|
x
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện
an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày
19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày
22/8/2019 của
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (2.001823)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền
giải
quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định
tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND
Trung tâm Phục vụ hành chính công và
Kiểm soát
TTHC
tỉnh Hưng Yên, số 02, đường
Chùa Chuông, phường Hiến
Nam, thành phố
Hưng Yên, tỉnh Hưng
Yên
+ Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở
Nông nghiệp
và
PTNT
+ Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập
trung
- Đối với các trường hợp thuộc thẩm
quyền quản lý
trực
tiếp của UBND cấp huyện theo quy định tại Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày
22/8/2019
+ Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp huyện
|
700.000 đồng/cơ sở
|
|
x
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT;
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL ;
- Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ;
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
E.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
Stt
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
(1.003619)
|
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC thứ tự số 7 Mục III phần B thuộc
Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
(1.003598)
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
TTHC thứ tự số 41 Mục IX
phần I thuộc Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2771/QĐ-UBND
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
(1.003589)
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
TTHC thứ tự số 9 Mục III
phần B thuộc Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
(1.003577)
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
|
Thứ tự số 10 Mục III phần B thuộc
Danh mục TTHC kèm theo Quyết định số 2071/QĐ-UBND
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định
số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC thứ tự số 01 Mục I thuộc Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
|
TTHC thứ tự số 02 Mục I thuộc Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
|
TTHC thứ tự số 03 Mục I thuộc Danh mục
TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
E.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy
sản
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định
số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
TTHC thứ tự số 01 Mục II thuộc Danh
mục TTHC ban hành
kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định
số 371/QĐ-BNN-QLCL
|
TTHC thứ tự số 02 Mục II thuộc Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
|
TTHC thứ tự số 03 Mục II thuộc Danh
mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
|
Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 713/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên
454
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|