STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Ghi
chú
|
I
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập do Ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên
|
1
|
Bậc Mầm non
|
|
1.1
|
Trường Mầm non Xuân Chính
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.2
|
Trường Mầm non Chất Bình
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.3
|
Trường Mầm non Hồi Ninh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.4
|
Trường Mầm non Kim Định
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.5
|
Trường Mầm non Ân Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.6
|
Trường Mầm non Hùng Tiến
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.7
|
Trường Mầm non Như Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.8
|
Trường Mầm non Quang Thiện
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.9
|
Trường Mầm non Đồng Hướng
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.10
|
Trường Mầm non Kim Chính
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.11
|
Trường Mầm non Hoa Hồng Phát Diệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.12
|
Trường Mầm non Thượng Kiệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.13
|
Trường Mầm non Lưu Phương
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.14
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.15
|
Trường Mầm non Yên Lộc
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.16
|
Trường Mầm non Lai Thành
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.17
|
Trường Mầm non Định Hóa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.18
|
Trường Mầm non Văn Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.19
|
Trường Mầm non Kim Tâm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.20
|
Trường Mầm non Kim Mỹ
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.21
|
Trường Mầm non Cồn Thoi
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.22
|
Trường Mầm non Bình Minh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.23
|
Trường Mầm non Kim Trung
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.24
|
Trường Mầm non Kim Đông
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
1.25
|
Trường Mầm non Kim Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Nhà trẻ, Mẫu giáo, Văn phòng
|
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
|
2.1
|
Trường Tiểu học Chất Bình
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.2
|
Trường Tiểu học Hồi Ninh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn phòng
|
|
2.3
|
Trường Tiểu học Kim Định
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.4
|
Trường Tiểu học Ân Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.5
|
Trường Tiểu học Hùng Tiến
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.6
|
Trường Tiểu học Như Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.7
|
Trường Tiểu học Quang Thiện
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.8
|
Trường Tiểu học Đồng Hướng
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.9
|
Trường Tiểu học Kim Chính
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.10
|
Trường Tiểu học Phát Diệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.11
|
Trường Tiểu học Thượng Kiệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.12
|
Trường Tiểu học Lưu Phương
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.13
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.14
|
Trường Tiểu học Yên Lộc
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.15
|
Trường Tiểu học Lai Thành A
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn phòng
|
|
2.16
|
Trường Tiểu học Lai Thành B
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.17
|
Trường Tiểu học Định Hóa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn phòng
|
|
2.18
|
Trường Tiểu học Văn Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.19
|
Trường Tiểu học Kim Tân
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.20
|
Trường Tiểu học Kim Mỹ A
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn phòng
|
|
2.21
|
Trường Tiểu học Kim Mỹ B
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.22
|
Trường Tiểu học Cồn Thoi
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.23
|
Trường Tiểu học Bình Minh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.24
|
Trường Tiểu học Kim Trung
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02
Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.25
|
Trường Tiểu học Kim Đông
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
2.26
|
Trường Tiểu học Kim Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
4 tổ: Tổ 1, Tổ 2+3, Tổ 4+5, Văn
phòng
|
|
3
|
Bậc THCS
|
|
3.1
|
Trường THCS Chất Bình
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.2
|
Trường THCS Hồi Ninh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.3
|
Trường THCS Kim Định
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.4
|
Trường THCS Ân Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.5
|
Trường THCS Hùng Tiến
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.6
|
Trường THCS Như Hòa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.7
|
Trường THCS Quang Thiện
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.8
|
Trường THCS Đồng Hướng
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên,
Văn phòng
|
|
3.9
|
Trường THCS Kim Chính
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.10
|
Trường THCS Phát Diệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.11
|
Trường THCS Thượng Kiệm
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.12
|
Trường THCS Lưu Phương
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.13
|
Trường THCS Tân Thành
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.14
|
Trường THCS Yên Lộc
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.15
|
Trường THCS Lai Thành
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.16
|
Trường THCS Định Hóa
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.17
|
Trường THCS Văn Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.18
|
Trường THCS Kim Tân
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.19
|
Trường THCS Kim Mỹ
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.20
|
Trường THCS Cồn Thoi
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự nhiên, Văn phòng
|
|
3.21
|
Trường THCS Bình Minh
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.22
|
Trường THCS Kim Trung
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá 02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.23
|
Trường THCS Đông Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.24
|
Trường THCS Kim Hải
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
3 tổ: Khoa học xã hội, Khoa học tự
nhiên, Văn phòng
|
|
3.25
|
Trường TH&THCS Xuân Thiện
|
|
|
Lãnh đạo: Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng
|
|
|
6 tổ: 1, 2+3, 4+5, Khoa học xã hội,
Khoa học tự nhiên, Văn phòng
|
|
3.26
|
Trường TH&THCS Chính Tâm
|
|
|
Lãnh đạo (Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng)
|
|
|
6 tổ: 1, 2+3, 4+5, Khoa học xã hội,
Khoa học tự nhiên, Văn phòng
|
|
3.27
|
Trường TH&THCS Kim Chính
|
|
|
Lãnh đạo (Hiệu trưởng và không quá
02 Phó Hiệu trưởng)
|
|
|
6 tổ (1, 2+3, 4+5, Khoa học xã hội,
Khoa học tự nhiên, Văn phòng)
|
|
4
|
Trung tâm Văn hóa - Thể thao và
Truyền thanh
|
|
|
Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02
Phó Giám đốc
|
|
|
02 Tổ: Hành chính tổng hợp; Nghiệp
vụ
|
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ Nông nghiệp
|
|
|
Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02
Phó Giám đốc
|
|
|
02 Tổ: Tổ chức Hành chính; Nghiệp vụ
|
|
6
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -
Giáo dục thường xuyên
|
|
|
Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 02
Phó Giám đốc
|
|
|
02 Tổ: Khoa học tự nhiên - Hành
chính - Tổng hợp; Khoa học xã hội, đào tạo nghề - hướng nghiệp
|
|
II
|
Đơn vị sự
nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên
|
|
1
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 03
Phó Giám đốc
|
|
|
02 Tổ: Hành chính tổng hợp; Nghiệp
vụ
|
|
2
|
Trung tâm Vệ sinh môi trường
|
|
|
Lãnh đạo: Giám đốc và không quá 03
Phó Giám đốc
|
|
|
03 Tổ: Hành chính tổng hợp; Tài
chính - Kế hoạch; Dịch vụ
|
|