|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 704/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Ninh Thuận
Số hiệu:
|
704/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phan Tấn Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
704/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 19 tháng 04 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 598/QĐ-UBND
ngày 08/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 842/TTr- SGTVT ngày 14/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận
tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội
bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các
Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu VT, TTPVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
|
Quyết
định số 598/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế
|
-Như
trên-
|
3
|
Cấp mới giấy phép lái xe
|
-Như
trên-
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
-Như
trên-
|
5
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
-Như
trên-
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
-Như
trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Cấp
giấy phép lái xe quốc tế
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và
chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ
sơ trên PM QLGPLX
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh
trên PM QLGPLX
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM
QLGPLX
|
Bước
6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật
kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
03
ngày làm việc
|
2. Thủ tục Cấp
lại giấy phép lái xe quốc tế
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và
chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ
sơ trên PM QLGPLX
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh
trên PM QLGPLX
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM
QLGPLX
|
Bước
6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật
kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cá nhân
|
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
|
03
ngày làm việc
|
3. Thủ tục Cấp
mới giấy phép lái xe
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
I.
KIỂM TRA HỒ SƠ, CHUẨN BỊ CÔNG TÁC SÁT HẠCH
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ dự sát hạch cấp GPLX từ cơ sở đào tạo; gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cơ sở
đào tạo; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở.
|
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải.
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh, xử lý hồ sơ qua
PM QLGPLX; dự thảo Quyết định tổ chức kỳ sát hạch trình Lãnh đạo phòng kiểm
duyệt; chuẩn bị công tác sát hạch.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Duyệt hồ sơ dự sát hạch; Quyết định
tổ chức kỳ sát hạch.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định tổ chức kỳ sát
hạch.
|
Bước
6
|
Văn thư
|
Đóng dấu Quyết định tổ chức kỳ sát
hạch; vào sổ theo dõi; chuyển cho phòng Quản lý vận tải.
|
|
Tổng
thời gian thực hiện:
07
ngày đối với ô tô, 04 ngày đối với mô tô
|
II.
CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
Bước
1
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Tiếp nhận kết quả kỳ sát hạch; dự
thảo Quyết định trúng tuyển kỳ sát hạch cấp GPLX trình Lãnh đạo Phòng kiểm
duyệt.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Duyệt Quyết định trúng tuyển kỳ sát
hạch cấp GPLX.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt Quyết định trúng tuyển kỳ
sát hạch cấp GPLX.
|
Bước
4
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Xử lý hồ sơ thi đạt qua PM QLGPLX;
trình Lãnh đạo phòng mã hóa ảnh; Lãnh đạo Sở ký GPLX; in GPLX; in danh sách
thí sinh trúng tuyển được cấp GPLX; chuyển Văn thư.
|
03
ngày
|
Bước
5
|
Văn thư
|
Đóng dấu Quyết định, biên bản kết đạt
kỳ sát hạch cấp GPLX; vào sổ theo dõi; chuyển hồ sơ GPLX cho Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cơ sở đào tạo
lái xe.
|
0,5
ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính
(Thời gian giải quyết TTHC được
tính kể từ ngày trúng tuyển)
|
05
ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục Đổi giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và
chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ
sơ trên PM QLGPLX
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh
trên PM QLGPLX
|
0,5 ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM
QLGPLX
|
Bước
6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật
kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cá nhân
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục
|
03
ngày làm việc
|
5. Thủ tục Đổi giấy
phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và
chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ sơ
trên PM QLGPLX
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh
trên PM QLGPLX
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM
qlgpLx
|
Bước
6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật
kết quả vào PM QLgPlX, chuyển GPLX cho Văn thư
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cá nhân
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
03
ngày làm việc
|
6. Thủ tục Đổi giấy
phép lái xe do ngành Công an cấp
Trình
tự công việc
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ
sơ qua Phần mềm Quản lý giấy phép lái xe (PM QLGPLX) và gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân; chuyển hồ sơ trên PM QLGPLX cho phòng Quản lý vận tải và
chuyển hồ sơ giấy cho Văn thư Sở.
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi, chuyển hồ sơ cho
phòng Quản lý vận tải
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm tra, xác minh GPLX, xử lý hồ
sơ trên PM QLGPLX
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải
|
Kiểm duyệt hồ sơ, thực hiện mã hóa ảnh
trên PM QLGPLX
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, ký duyệt GPLX trên PM
QLGPLX
|
Bước
6
|
Chuyên viên phòng Quản lý vận tải
|
Thực hiện công việc in GPLX, cập nhật
kết quả vào PM QLGPLX, chuyển GPLX cho Văn thư
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Văn thư
|
Vào sổ theo dõi; chuyển GPLX cho
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước
8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả GPLX cho cá nhân
|
giờ
hành chính
|
|
Tổng
thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
03
ngày làm việc
|
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 704/QĐ-UBND ngày 19/04/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|