|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 703/QĐ-UBND 2018 thủ tục đăng ký biện pháp bảo đảm Văn phòng đăng ký đất đai Gia Lai
Số hiệu:
|
703/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 703/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 16
tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI VÀ CHI NHÁNH CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục gồm 09 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn
phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai trên cơ sở Quyết định số
2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ, thay thế trong lĩnh vực
đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 10 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng
đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và 10 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn
tỉnh Gia Lai (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- UBND cấp huyện (sao gửi UBND cấp xã);
- Văn phòng đăng ký đất đai (sao gửi các chi nhánh VPĐKĐĐ);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ CHI
NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
80.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực từ ngày 15/10/2017 (Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
2
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
80.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND.
|
3
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở
hữu trên Giấy chứng nhận
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
80.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND.
|
4
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua
bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
60.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013;
- Luật nhà ở năm 2014;
- Luật phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của
Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm, có hiệu lực từ ngày 15/10/2017 (Nghị
định số 102/2017/NĐ-CP);
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT
ngày 23/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai.
|
6
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan
đăng ký
|
Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015 có hiệu lực từ ngày
01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.
|
7
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
70.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND.
|
8
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Không quy định
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau
15 giờ, thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc
tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
- Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường
hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
20.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật đất đai năm 2013, có hiệu lực từ ngày
01/7/2014;
- Luật nhà ở năm 2014, có hiệu lực từ ngày
01/7/2015;
- Luật phí và lệ phí năm 2015, có hiệu lực từ
ngày 01/01/2017;
- Nghị định số 102/2017/NĐ-CP;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT;
- Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI VÀ
CHI NHÁNH CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
T-GLA-285059-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
2
|
T-GLA-285060-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
3
|
T-GLA-285061-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
T-GLA-285062-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở
|
5
|
T-GLA-285063-TT
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
6
|
T-GLA-285064-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
7
|
T-GLA-285065-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
8
|
T-GLA-285066-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
9
|
T-GLA-285067-TT
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
10
|
T-GLA-285068-TT
|
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản
phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHI NHÁNH VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
|
1
|
T-GLA-285255-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất
|
2
|
T-GLA-285256-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất
|
3
|
T-GLA-285257-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình
thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
4
|
T-GLA-285258-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với
tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng
ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là
nhà ở (không thuộc trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã
hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
T-GLA-285259-TT
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà
ở hình thành trong tương lai
|
6
|
T-GLA-285260-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
7
|
T-GLA-285261-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
8
|
T-GLA-285262-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
9
|
T-GLA-285263-TT
|
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi
của người thực hiện đăng ký
|
10
|
T-GLA-285264-TT
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 703/QĐ-UBND ngày 16/07/2018 công bố danh mục gồm 09 thủ tục hành chính mới, 20 thủ tục bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|