|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7026/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính về Đường bộ Sở Giao thông Hà Nội
Số hiệu:
|
7026/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7026/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại tờ trình số 2429/TTr-SGTVT ngày
17 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường
bộ, Đường thủy nội địa; bãi bỏ 28 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết
hiệu lực:
Thủ tục: Từ số 06 đến số 17, từ số 21
đến số 23 Phần I lĩnh vực Đường bộ; từ số 13 đến số 25 Phần II lĩnh vực Đường
thủy nội địa tại Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực; Các phòng: KSTTHC, ĐT, TKBT, TTTH-CB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
2
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
3
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
4
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày
28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
- Sau 02 tháng, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp bị mất giấy phép lái xe).
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày
trúng tuyển kỳ sát hạch (đối với trường hợp phải sát hạch lại).
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên
dùng;
- Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi và thay
thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
7
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy
phép lái xe quốc tế;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn đề nghị.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy
phép lái xe quốc tế;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ
tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT
|
9
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch.
|
Cơ sở được phép đào tạo lái xe.
|
- Nộp hồ sơ tại cơ sở được phép đào
tạo lái xe
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt
động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngay
28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.
|
10
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn không quá 01 (một)
ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ
hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa
đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Trong thời hạn không quá 03 (ba)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng
Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa
đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận
hồ sơ đầy đủ theo quy định: tổ chức kiểm tra, đánh giá.
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra: cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát
hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa
đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
13
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ
sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
khác
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ
sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái
xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh
dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày
29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
16
|
Đổi, cấp lại
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông
đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Bộ phận một cửa
- Sở Giao thông vận tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một
trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Quyết định số 1313/QĐ-BGTVT ngày
15/6/2011 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ GTVT.
|
II. Lĩnh vực Đường thủy
nội địa
|
17
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông
vận tải
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương
tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định
thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện
thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy
đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày
15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa
đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
18
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải
về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giao thông vận tải.
|
19
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và
đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
20
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên,
tính năng kỹ thuật
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
21
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường
thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
22
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
23
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa
và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
25
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký
khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.
Số 02 Phùng Hưng,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao
thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện
thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
26
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Nộp trực tuyến trên trang thông
tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông; vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày
28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa
đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
Trong thời hạn không quá 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường
thủy nội địa.
- Quyết định số 2085a/QĐ-BGTVT ngày
01/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung
thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Giao thông vận tải.
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo (đối
với trường hợp cấp lại khi bị mất, hỏng giấy chứng nhận).
- Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại khi
thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo).
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông,
thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích
|
- Nghị định
78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa;
- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày
24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.
- Quyết định số 2085a/QĐ-BGTVT ngày
01/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung thủ tục hành
chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao
thông vận tải.
|
29
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc
thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp được cấp
lại, chuyển đổi GCNKNCM,CC CM).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày ra quyết định công nhận kết quả thi (đối với trường hợp phải dự
thi).
- Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp GCNKNCM
còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý).
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải.
Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận
một cửa của Sở Giao thông vận tải.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy
nội địa năm 2004;
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm
chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày
20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp
lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức
danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
- Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông
vận tải.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định bãi bỏ
|
Lĩnh vực đường bộ
|
1
|
T-HNO-
265931-TT
|
Số
06, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
|
2
|
T-HNO-265932-TT
|
Số
07, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
3
|
T-HNO-265933-TT
|
Số
08, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
4
|
T-HNO-265934-TT
|
Số
09, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
5
|
T-HNO-
265941-TT
|
Số
10, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái
xe vào Việt Nam
|
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày
06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;
|
6
|
T-HNO-
265945-TT
|
Số 11, Phần I Quyết định số
3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
7
|
T-HNO-265946-TT
|
Số
12, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày
30/6/2017
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
8
|
T-HNO-265947-TT
|
Số
13, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
9
|
T-HNO-265948-TT
|
Số
14, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
|
10
|
T-HNO-265949-TT
|
Số
15, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
|
11
|
T-HNO-265950-TT
|
Số
16, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
12
|
T-HNO-
265951-TT
|
Số
17, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
13
|
T-HNO-265955-TT
|
Số
21, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
14
|
T-HNO-265956-TT
|
Số
22, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô
tô
|
15
|
T-HNO-265957-TT
|
Số
23, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng
kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên
dùng
|
- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày
07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
|
Lĩnh vực đường thủy
|
16
|
T-HNO-266270-TT
|
Số
13, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba,
chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa
có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái
phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương
tiện thủy đường thủy nội địa;
|
17
|
T-HNO-
266271-TT
|
Số
14, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày
19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
đăng ký phương tiện thủy nội địa;
|
18
|
T-HNO-266272-TT
|
Số
15, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện thay đổi tên, khai thác trên đường thủy nội
địa
|
19
|
T-HNO-266273-TT
|
Số
16, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
20
|
T-HNO-266275-TT
|
Số
17, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
21
|
T-HNO-266276-TT
|
Số
18, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
22
|
T-HNO-266277-TT
|
Số
19, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
23
|
T-HNO-266278-TT
|
Số
20, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
24
|
T-HNO-266279-TT
|
Số
21, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
25
|
T-HNO-266280-TT
|
Số
22, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Xóa giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
26
|
T-HNO-
266281-TT
|
Số
23, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngay 30/6/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện
an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa;
|
27
|
T-HNO-266282-TT
|
Số
24, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn
luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương
|
28
|
T-HNO-266283-TT
|
Số
25, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư,
máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở
dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày
24/10/2014 Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận
khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên,
người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền
viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;
|
Tổng
số: 28 thủ tục hành chính
|
Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7026/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|