Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
700/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành:
17/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 700/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày 17
tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập:
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày
30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn vị trí việc làm, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong
các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Danh mục vị trí việc làm của 58 đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
TT
Tên đơn vị
Số lượng vị trí việc
làm (VTVL)
Tổng
VTVL lãnh đạo, quản
lý
VTVL chuyên ngành
VTVL chuyên môn
dùng chung
VTVL hỗ trợ phục vụ
1
Các trường Trung học cơ sở (THCS) và Trung
học phổ thông (THPT)
30
2
10
15
3
2
Các trường THPT
27
2
7
15
3
3
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
tỉnh Lâm Đồng
30
2
10
15
3
4
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
29
2
10
15
2
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (không tính chức danh
nghề nghiệp lãnh đạo, quản lý) :
TT
Đơn vị
Cơ cấu số lượng người
làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN)
viên chức
CDNN Hạng I
Tỷ lệ %
CDNN Hạng II
Tỷ lệ %
CDNN Hạng III
Tỷ lệ %
CDNN Hạng IV
Tỷ lệ %
Khác
Tỷ lệ %
1
THCS&THPT Chi Lăng
9
8,1%
49
44,1%
41
36.9%
8
7,2%
4
3,6%
2
THCS&THPT Đạ Nhim
3
7,7%
12
30,8%
17
43,6%
4
10,3%
3
7,7%
3
THCS& THPT Đạ Sar
3
6,1%
22
44,9%
13
26,5%
8
16,3%
3
6,1%
4
THCS& THPT Đống Đa
4
4,5%
41
46,1%
39
43,8%
2
2,2%
3
3,4%
5
THCS&THPT Lộc Bắc
3
5,3%
16
28.1%
30
52,6%
5
8,8%
3
5,3%
6
THCS&THPT Tà Nung
3
7,3%
15
36,6%
18
43,9%
2
4,9%
3
7,3%
7
THCS & THPT Tây Sơn
11
8,8%
58
46,4%
52
41,6%
0
0,0%
4
3,2%
8
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3
6,3%
23
47,9%
20
41,7%
0
0,0%
2
4,2%
9
THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh
5
8,6%
24
41,4%
24
41,4%
1
1,7%
4
6,9%
10
THPT Xuân Trường
6
8,3%
34
47,2%
25
34,7%
4
5,6%
3
4,2%
11
THPT Bảo Lâm
8
8,7%
35
38,0%
46
50,0%
0
0,0%
3
3,3%
12
THPT Bảo Lộc
3
3,9%
29
38,2%
40
52,6%
1
1,3%
3
3,9%
13
THPT Bùi Thị Xuân
10
9,1%
48
43,6%
43
39,1%
5
4,5%
4
3,6%
14
THPT Cát Tiên
3
7,0%
15
34,9%
22
51,2%
0
0,0%
3
7,0%
15
THPT Chu Văn An
4
7,3%
24
43,6%
20
36,4%
4
7,3%
3
5,5%
16
THPT Đạ Huoai
3
6,8%
18
40,9%
18
40,9%
2
4,5%
3
6,8%
17
THPT Đạ Tẻh
1
1,8%
23
41,1%
28
50,0%
1
1,8%
3
5,4%
18
THPT Đạ Tông
1
2,4%
19
46,3%
17
41,5%
1
2,4%
3
7,3%
19
THPT Di Linh
7
9,2%
36
47,4%
29
38,2%
1
1,3%
3
3,9%
20
THPT Đơn Dương
3
5,6%
24
44,4%
23
42,6%
1
1,9%
3
5,6%
21
THPT Đức Trọng
7
8,1%
39
45,3%
36
41,9%
1
1,2%
3
3,5%
22
THPT Gia Viễn
2
6,3%
12
37,5%
15
46,9%
0
0,0%
3
9,4%
23
THPT Hoàng Hoa Thám
4
7,3%
23
41,8%
22
40,0%
3
5,5%
3
5,5%
24
THPT Hùng Vương
5
8,6%
27
46,6%
24
41,4%
0
0,0%
2
3,4%
25
THPT Huỳnh Thúc Kháng
4
6,9%
23
39,7%
23
39,7%
5
8,6%
3
5,2%
26
THPT Lâm Hà
6
8,6%
30
42,9%
29
41,4%
2
2,9%
3
4,3%
27
THPT Lang Biang
2
5,9%
14
41,2%
12
35,3%
3
8,8%
3
8,8%
28
THPT Lê Hồng Phong
6
8,8%
30
44,1%
27
39,7%
2
2,9%
3
4,4%
29
THPT Lê Lợi
3
6,7%
19
42,2%
20
44,4%
0
0,0%
3
6,7%
30
THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà
4
7,3%
20
36,4%
28
50,9%
0
0,0%
3
5,5%
31
THPT Lê Thị Pha
2
4,8%
12
28,6%
24
57,1%
1
2,4%
3
7,1%
32
THPT Lộc An
4
7,8%
19
37,3%
22
43,1%
3
5,9%
3
5,9%
33
THPT Lộc Phát
5
8,6%
24
41,4%
26
44,8%
0
0,0%
3
5,2%
34
THPT Lộc Thanh
5
8,9%
25
44,6%
23
41,1%
0
0,0%
3
5,4%
35
THPT Lộc Thành
6
8,6%
31
44,3%
29
41,4%
1
1,4%
3
4,3%
36
THPT Lương Thế Vinh
5
7,8%
30
46,9%
26
40,6%
0
0,0%
3
4,7%
37
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
6
8,8%
30
44,1%
27
39,7%
2
2,9%
3
4,4%
38
THPT Nguyễn Chí Thanh
3
7,5%
15
37,5%
16
40,0%
3
7,5%
3
7,5%
39
THPT Nguyễn Du
6
8,0%
33
44,0%
32
42,7%
1
1,3%
3
4,0%
40
THPT Nguyễn Huệ
1
2,3%
20
46,5%
19
44,2%
1
2,3%
2
4,7%
41
THPT Nguyễn Thái Bình
7
8,3%
28
33,3%
43
51,2%
3
3,6%
3
3,6%
42
THPT Nguyễn Tri Phương
4
8,0%
23
46,0%
19
38,0%
1
2,0%
3
6,0%
43
THPT Nguyễn Viết Xuân
2
3,5%
27
47,4%
24
42,1%
1
1,8%
3
5,3%
44
THPT Phan Bội Châu
2
2,8%
20
27,8%
45
62,5%
2
2,8%
3
4,2%
45
THPT Phan Đình Phùng
2
5,9%
15
44,1%
14
41,2%
0
0,0%
3
8,8%
46
THPT Pró
3
5,4%
26
46,4%
24
42,9%
0
0,0%
3
5,4%
47
THPT Quang Trung
1
3,2%
14
45,2%
12
38,7%
2
6,5%
2
6,5%
48
THPT Tân Hà
5
8,5%
28
47,5%
22
37,3%
1
1,7%
3
5,1%
49
THPT Thăng Long
6
9,0%
32
47,8%
26
38,8%
0
0,0%
3
4,5%
50
THPT Thị trấn Đạm Ri
3
7,3%
14
34,1%
19
46,3%
2
4,9%
3
7,3%
51
THPT Trần Phú
3
2,9%
48
47,1%
41
40,2%
6
5,9%
4
3,9%
52
THPT Trường Chinh
2
4,8%
8
19,0%
28
66,7%
1
2,4%
3
7,1%
53
THPT Chuyên Bảo Lộc
6
8,0%
20
26,7%
44
58,7%
1
1,3%
4
5,3%
54
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
9
8,7%
48
46,6%
38
36,9%
4
3,9%
4
3,9%
55
PT DTNT THCS&THPT Liên huyện phía Nam
2
3,3%
24
39,3%
22
36,1%
1
1,6%
12
19,7%
56
PT DTNT THCS&THPT tỉnh Lâm Đồng
5
6,1%
31
37,8%
25
30,5%
5
6,1%
16
19,5%
57
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
tỉnh Lâm Đồng
5
6,7%
28
37,3%
26
34,7%
0
0,0%
16
21,3%
58
TT GDTX tỉnh Lâm Đồng tại Tp Đà Lạt
3
8,1%
12
32,4%
14
37,8%
6
16,2%
2
5,4%
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện
phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách
nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí
việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt
theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo và
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 700/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
I. Các trường Trung học
cơ sở (THCS) và Trung học phổ thông (THPT): 30 vị trí
TT
Tên VTVL
Mã VTVL
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
Đơn vị thực hiện
I
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
1
Hiệu trưởng
THCS&THPT-
LĐQL-01
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
2
Phó Hiệu trưởng
THCS&THPT-
LĐQL-02
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
II
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
GIÁO DỤC THCS
1
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
THCS&THPT-NVCN-01
Hạng I
Tổ chuyên môn
2
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
THCS&THPT-NVCN-02
Hạng II
Tổ chuyên môn
3
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
THCS&THPT-NVCN-03
Hạng III
Tổ chuyên môn
GIÁO DỤC THPT
4
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
THCS&THPT-NVCN-04
Hạng I
Tổ chuyên môn
5
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
THCS&THPT-NVCN-05
Hạng II
Tổ chuyên môn
6
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
THCS&THPT-NVCN-06
Hạng III
Tổ chuyên môn
7
Thiết bị, thí nghiệm
THCS&THPT-NVCN-07
Tổ chuyên môn
8
Tư vấn học sinh
THCS&THPT-NVCN-08
Tổ chuyên môn
9
Giáo vụ
THCS&THPT-NVCN-09
Tổ chuyên môn
10
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
THCS&THPT-NVCN-10
Tổ chuyên môn
III
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
1
Y tế học đường
THCS&THPT-CMDC-01
Hạng IV trở lên
Tổ Văn phòng
2
Thư viện viên hạng I
THCS&THPT-CMDC-02
Hạng I
Tổ Văn phòng
3
Thư viện viên hạng II
THCS&THPT-CMDC-03
Hạng II
Tổ Văn phòng
4
Thư viện viên hạng III
THCS&THPT-CMDC-04
Hạng III
Tổ Văn phòng
5
Thư viện viên hạng IV
THCS&THPT-CMDC-05
Hạng IV
Tổ Văn phòng
6
Chuyên viên chính về quản trị công sở
THCS&THPT-CMDC-06
Chuyên viên chính
Tổ Văn phòng
7
Chuyên viên về quản trị công sở
THCS&THPT-CMDC-07
Chuyên viên
Tổ Văn phòng
8
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
THCS&THPT-CMDC-08
Kế toán viên trở
lên
Tổ Văn phòng
9
Kế toán viên chính
THCS&THPT-CMDC-09
Kế toán viên chính
Tổ Văn phòng
10
Kế toán viên
THCS&THPT-CMDC-10
Kế toán viên
Tổ Văn phòng
11
Kế toán viên trung cấp
THCS&THPT-CMDC-11
Kế toán viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
12
Nhân viên thủ quỹ
THCS&THPT-CMDC-12
Nhân viên
Tổ Văn phòng
13
Văn thư chính
THCS&THPT-CMDC-13
Văn thư chính
Tổ Văn phòng
14
Văn thư viên
THCS&THPT-CMDC-14
Văn thư viên
Tổ Văn phòng
15
Văn thư viên trung cấp
THCS&THPT-CMDC-15
Văn thư viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
1
Nhân viên Bảo vệ
THCS&THPT-HTPV-01
Nhân viên
Tổ Văn phòng
2
Nhân viên Phục vụ
THCS&THPT-HTPV-02
Nhân viên
Tổ Văn phòng
3
Nhân viên Nấu ăn
THCS&THPT-HTPV-03
Nhân viên
Tổ Văn phòng (dành
cho Trường Dân tộc Nội trú)
II. Các trường THPT:
27 vị trí
TT
Tên VTVL
Mã VTVL
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
Đơn vị thực hiện
I
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
1
Hiệu trưởng
THPT- LĐQL-01
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
2
Phó Hiệu trưởng
THPT- LĐQL-02
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
II
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07
vị trí
1
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
THPT-NVCN-01
Hạng I
Tổ chuyên môn
2
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
THPT-NVCN-01
Hạng II
Tổ chuyên môn
3
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
THPT-NVCN-01
Hạng III
Tổ chuyên môn
4
Thiết bị, thí nghiệm
THPT-NVCN-01
Tổ chuyên môn
5
Giáo vụ
THPT-NVCN-01
Tổ chuyên môn
6
Tư vấn học sinh
THPT-NVCN-01
Tổ chuyên môn
7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
THPT-NVCN-01
Tổ chuyên môn
III
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
1
Y tế học đường
THPT-CMDC-01
Hạng IV trở lên
Tổ Văn phòng
2
Thư viện viên hạng I
THPT-CMDC-02
Hạng I
Tổ Văn phòng
3
Thư viện viên hạng II
THPT-CMDC-03
Hạng II
Tổ Văn phòng
4
Thư viện viên hạng III
THPT-CMDC-04
Hạng III
Tổ Văn phòng
5
Thư viện viên hạng IV
THPT-CMDC-05
Hạng IV
Tổ Văn phòng
6
Chuyên viên chính về quản trị công sở
THPT-CMDC-06
Chuyên viên chính
Tổ Văn phòng
7
Chuyên viên về quản trị công sở
THPT-CMDC-07
Chuyên viên
Tổ Văn phòng
8
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
THPT-CMDC-08
Kế toán viên trở
lên
Tổ Văn phòng
9
Kế toán viên chính
THPT-CMDC-09
Kế toán viên chính
Tổ Văn phòng
10
Kế toán viên
THPT-CMDC-10
Kế toán viên
Tổ Văn phòng
11
Kế toán viên trung cấp
THPT-CMDC-11
Kế toán viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
12
Nhân viên thủ quỹ
THPT-CMDC-12
Nhân viên
Tổ Văn phòng
13
Văn thư chính
THPT-CMDC-13
Văn thư chính
Tổ Văn phòng
14
Văn thư viên
THPT-CMDC-14
Văn thư viên
Tổ Văn phòng
15
Văn thư viên trung cấp
THPT-CMDC-15
Văn thư viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
1
Nhân viên Bảo vệ
THPT-HTPV-01
Nhân viên
Tổ Văn phòng
2
Nhân viên Phục vụ
THPT-HTPV-02
Nhân viên
Tổ Văn phòng
3
Nhân viên Nấu ăn
THPT-HTPV-03
Nhân viên
Tổ Văn phòng (dành
cho Trường THPT Chuyên)
III. Trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng: 30 vị trí
TT
Tên VTVL
Mã VTVL
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
Đơn vị thực hiện
I
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
1
Giám đốc
GDHNLĐ-LĐQL-01
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
2
Phó Giám đốc
GDHNLĐ-LĐQL-02
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
II
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1
Giáo viên tiểu học hạng I
GDHNLĐ-NVCN-01
Hạng I
Tổ chuyên môn
2
Giáo viên tiểu học hạng II
GDHNLĐ-NVCN-02
Hạng II
Tổ chuyên môn
3
Giáo viên tiểu học hạng III
GDHNLĐ-NVCN-03
Hạng III
Tổ chuyên môn
GIÁO DỤC THCS
4
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
GDHNLĐ-NVCN-04
Hạng I
Tổ chuyên môn
5
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
GDHNLĐ-NVCN-05
Hạng II
Tổ chuyên môn
6
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
GDHNLĐ-NVCN-06
Hạng III
Tổ chuyên môn
7
Thiết bị, thí nghiệm
GDHNLĐ-NVCN-07
Tổ chuyên môn
8
Giáo vụ
GDHNLĐ-NVCN-08
Tổ chuyên môn
9
Tư vấn học sinh
GDHNLĐ-NVCN-09
Tổ chuyên môn
10
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
GDHNLĐ-NVCN-10
Tổ chuyên môn
III
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
1
Y tế học đường
GDHNLĐ-CMDC-01
Hạng IV trở lên
Tổ Văn phòng
2
Thư viện viên hạng I
GDHNLĐ-CMDC-02
Hạng I
Tổ Văn phòng
3
Thư viện viên hạng II
GDHNLĐ-CMDC-03
Hạng II
Tổ Văn phòng
4
Thư viện viên hạng III
GDHNLĐ-CMDC-04
Hạng III
Tổ Văn phòng
5
Thư viện viên hạng IV
GDHNLĐ-CMDC-05
Hạng IV
Tổ Văn phòng
6
Chuyên viên chính về quản trị công sở
GDHNLĐ-CMDC-06
Chuyên viên chính
Tổ Văn phòng
7
Chuyên viên về quản trị công sở
GDHNLĐ-CMDC-07
Chuyên viên
Tổ Văn phòng
8
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
GDHNLĐ-CMDC-08
Kế toán viên trở
lên
Tổ Văn phòng
9
Kế toán viên chính
GDHNLĐ-CMDC-09
Kế toán viên chính
Tổ Văn phòng
10
Kế toán viên
GDHNLĐ-CMDC-10
Kế toán viên
Tổ Văn phòng
11
Kế toán viên trung cấp
GDHNLĐ-CMDC-11
Kế toán viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
12
Nhân viên thủ quỹ
GDHNLĐ-CMDC-12
Nhân viên
Tổ Văn phòng
13
Văn thư chính
GDHNLĐ-CMDC-13
Văn thư chính
Tổ Văn phòng
14
Văn thư viên
GDHNLĐ-CMDC-14
Văn thư viên
Tổ Văn phòng
15
Văn thư viên trung cấp
GDHNLĐ-CMDC-15
Văn thư viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
1
Nhân viên Bảo vệ
GDHNLĐ-HTPV-01
Nhân viên
Tổ Văn phòng
2
Nhân viên Phục vụ
GDHNLĐ-HTPV-02
Nhân viên
Tổ Văn phòng
3
Nhân viên Nấu ăn
GDHNLĐ-HTPV-03
Nhân viên
Tổ Văn phòng
IV. Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt: 29 vị trí
TT
Tên VTVL
Mã VTVL
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
Đơn vị thực hiện
I
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
1
Giám đốc
GDTXTLĐ-LĐQL-01
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
2
Phó Giám đốc
GDTXTLĐ-LĐQL-02
Hạng III trở lên
Ban Giám hiệu
II
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
GIÁO DỤC THCS
1
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
GDTXTLĐ-NVCN-01
Hạng I
Tổ chuyên môn
2
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
GDTXTLĐ-NVCN-02
Hạng II
Tổ chuyên môn
3
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
GDTXTLĐ-NVCN-03
Hạng III
Tổ chuyên môn
GIÁO DỤC THPT
4
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
GDTXTLĐ-NVCN-04
Hạng I
Tổ chuyên môn
5
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
GDTXTLĐ-NVCN-05
Hạng II
Tổ chuyên môn
6
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
GDTXTLĐ-NVCN-06
Hạng III
Tổ chuyên môn
7
Thiết bị, thí nghiệm
GDTXTLĐ-NVCN-07
Tổ chuyên môn
8
Tư vấn học sinh
GDTXTLĐ-NVCN-08
Tổ chuyên môn
9
Giáo vụ
GDTXTLĐ-NVCN-09
Tổ chuyên môn
10
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
GDTXTLĐ-NVCN-10
Tổ chuyên môn
III
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
1
Y tế học đường
GDTXTLĐ-CMDC-01
Hạng IV trở lên
Tổ Văn phòng
2
Thư viện viên hạng I
GDTXTLĐ-CMDC-02
Hạng I
Tổ Văn phòng
3
Thư viện viên hạng II
GDTXTLĐ-CMDC-03
Hạng II
Tổ Văn phòng
4
Thư viện viên hạng III
GDTXTLĐ-CMDC-04
Hạng III
Tổ Văn phòng
5
Thư viện viên hạng IV
GDTXTLĐ-CMDC-05
Hạng IV
Tổ Văn phòng
6
Chuyên viên chính về quản trị công sở
GDTXTLĐ-CMDC-06
Chuyên viên chính
Tổ Văn phòng
7
Chuyên viên về quản trị công sở
GDTXTLĐ-CMDC-07
Chuyên viên
Tổ Văn phòng
8
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
GDTXTLĐ-CMDC-08
Kế toán viên trở
lên
Tổ Văn phòng
9
Kế toán viên chính
GDTXTLĐ-CMDC-09
Kế toán viên chính
Tổ Văn phòng
10
Kế toán viên
GDTXTLĐ-CMDC-10
Kế toán viên
Tổ Văn phòng
11
Kế toán viên trung cấp
GDTXTLĐ-CMDC-11
Kế toán viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
12
Nhân viên thủ quỹ
GDTXTLĐ-CMDC-12
Nhân viên
Tổ Văn phòng
13
Văn thư chính
GDTXTLĐ-CMDC-13
Văn thư chính
Tổ Văn phòng
14
Văn thư viên
GDTXTLĐ-CMDC-14
Văn thư viên
Tổ Văn phòng
15
Văn thư viên trung cấp
GDTXTLĐ-CMDC-15
Văn thư viên trung
cấp
Tổ Văn phòng
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí
1
Nhân viên Bảo vệ
GDTXTLĐ-HTPV-01
Nhân viên
Tổ Văn phòng
2
Nhân viên Phục vụ
GDTXTLĐ-HTPV-02
Nhân viên
Tổ Văn phòng
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 700/QĐ-UBND ngày 17/04/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
671
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng