|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 700/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 17
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập:
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày
30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn vị trí việc làm, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong
các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của
các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Danh mục vị trí việc làm của 58 đơn vị sự
nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
TT
|
Tên đơn vị
|
Số lượng vị trí việc
làm (VTVL)
|
Tổng
|
VTVL lãnh đạo, quản
lý
|
VTVL chuyên ngành
|
VTVL chuyên môn
dùng chung
|
VTVL hỗ trợ phục vụ
|
1
|
Các trường Trung học cơ sở (THCS) và Trung
học phổ thông (THPT)
|
30
|
2
|
10
|
15
|
3
|
2
|
Các trường THPT
|
27
|
2
|
7
|
15
|
3
|
3
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
tỉnh Lâm Đồng
|
30
|
2
|
10
|
15
|
3
|
4
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
29
|
2
|
10
|
15
|
2
|
(Chi tiết tại Phụ lục
kèm theo)
2. Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
của các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo (không tính chức danh
nghề nghiệp lãnh đạo, quản lý):
TT
|
Đơn vị
|
Cơ cấu số lượng người
làm việc và người lao động tương ứng với hạng chức danh nghề nghiệp (CDNN)
viên chức
|
CDNN Hạng I
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng II
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng III
|
Tỷ lệ %
|
CDNN Hạng IV
|
Tỷ lệ %
|
Khác
|
Tỷ lệ %
|
1
|
THCS&THPT Chi Lăng
|
9
|
8,1%
|
49
|
44,1%
|
41
|
36.9%
|
8
|
7,2%
|
4
|
3,6%
|
2
|
THCS&THPT Đạ Nhim
|
3
|
7,7%
|
12
|
30,8%
|
17
|
43,6%
|
4
|
10,3%
|
3
|
7,7%
|
3
|
THCS& THPT Đạ Sar
|
3
|
6,1%
|
22
|
44,9%
|
13
|
26,5%
|
8
|
16,3%
|
3
|
6,1%
|
4
|
THCS& THPT Đống Đa
|
4
|
4,5%
|
41
|
46,1%
|
39
|
43,8%
|
2
|
2,2%
|
3
|
3,4%
|
5
|
THCS&THPT Lộc Bắc
|
3
|
5,3%
|
16
|
28.1%
|
30
|
52,6%
|
5
|
8,8%
|
3
|
5,3%
|
6
|
THCS&THPT Tà Nung
|
3
|
7,3%
|
15
|
36,6%
|
18
|
43,9%
|
2
|
4,9%
|
3
|
7,3%
|
7
|
THCS & THPT Tây Sơn
|
11
|
8,8%
|
58
|
46,4%
|
52
|
41,6%
|
0
|
0,0%
|
4
|
3,2%
|
8
|
THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
|
3
|
6,3%
|
23
|
47,9%
|
20
|
41,7%
|
0
|
0,0%
|
2
|
4,2%
|
9
|
THPT Lê Quý Đôn - Đạ Tẻh
|
5
|
8,6%
|
24
|
41,4%
|
24
|
41,4%
|
1
|
1,7%
|
4
|
6,9%
|
10
|
THPT Xuân Trường
|
6
|
8,3%
|
34
|
47,2%
|
25
|
34,7%
|
4
|
5,6%
|
3
|
4,2%
|
11
|
THPT Bảo Lâm
|
8
|
8,7%
|
35
|
38,0%
|
46
|
50,0%
|
0
|
0,0%
|
3
|
3,3%
|
12
|
THPT Bảo Lộc
|
3
|
3,9%
|
29
|
38,2%
|
40
|
52,6%
|
1
|
1,3%
|
3
|
3,9%
|
13
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
10
|
9,1%
|
48
|
43,6%
|
43
|
39,1%
|
5
|
4,5%
|
4
|
3,6%
|
14
|
THPT Cát Tiên
|
3
|
7,0%
|
15
|
34,9%
|
22
|
51,2%
|
0
|
0,0%
|
3
|
7,0%
|
15
|
THPT Chu Văn An
|
4
|
7,3%
|
24
|
43,6%
|
20
|
36,4%
|
4
|
7,3%
|
3
|
5,5%
|
16
|
THPT Đạ Huoai
|
3
|
6,8%
|
18
|
40,9%
|
18
|
40,9%
|
2
|
4,5%
|
3
|
6,8%
|
17
|
THPT Đạ Tẻh
|
1
|
1,8%
|
23
|
41,1%
|
28
|
50,0%
|
1
|
1,8%
|
3
|
5,4%
|
18
|
THPT Đạ Tông
|
1
|
2,4%
|
19
|
46,3%
|
17
|
41,5%
|
1
|
2,4%
|
3
|
7,3%
|
19
|
THPT Di Linh
|
7
|
9,2%
|
36
|
47,4%
|
29
|
38,2%
|
1
|
1,3%
|
3
|
3,9%
|
20
|
THPT Đơn Dương
|
3
|
5,6%
|
24
|
44,4%
|
23
|
42,6%
|
1
|
1,9%
|
3
|
5,6%
|
21
|
THPT Đức Trọng
|
7
|
8,1%
|
39
|
45,3%
|
36
|
41,9%
|
1
|
1,2%
|
3
|
3,5%
|
22
|
THPT Gia Viễn
|
2
|
6,3%
|
12
|
37,5%
|
15
|
46,9%
|
0
|
0,0%
|
3
|
9,4%
|
23
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
4
|
7,3%
|
23
|
41,8%
|
22
|
40,0%
|
3
|
5,5%
|
3
|
5,5%
|
24
|
THPT Hùng Vương
|
5
|
8,6%
|
27
|
46,6%
|
24
|
41,4%
|
0
|
0,0%
|
2
|
3,4%
|
25
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
4
|
6,9%
|
23
|
39,7%
|
23
|
39,7%
|
5
|
8,6%
|
3
|
5,2%
|
26
|
THPT Lâm Hà
|
6
|
8,6%
|
30
|
42,9%
|
29
|
41,4%
|
2
|
2,9%
|
3
|
4,3%
|
27
|
THPT Lang Biang
|
2
|
5,9%
|
14
|
41,2%
|
12
|
35,3%
|
3
|
8,8%
|
3
|
8,8%
|
28
|
THPT Lê Hồng Phong
|
6
|
8,8%
|
30
|
44,1%
|
27
|
39,7%
|
2
|
2,9%
|
3
|
4,4%
|
29
|
THPT Lê Lợi
|
3
|
6,7%
|
19
|
42,2%
|
20
|
44,4%
|
0
|
0,0%
|
3
|
6,7%
|
30
|
THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà
|
4
|
7,3%
|
20
|
36,4%
|
28
|
50,9%
|
0
|
0,0%
|
3
|
5,5%
|
31
|
THPT Lê Thị Pha
|
2
|
4,8%
|
12
|
28,6%
|
24
|
57,1%
|
1
|
2,4%
|
3
|
7,1%
|
32
|
THPT Lộc An
|
4
|
7,8%
|
19
|
37,3%
|
22
|
43,1%
|
3
|
5,9%
|
3
|
5,9%
|
33
|
THPT Lộc Phát
|
5
|
8,6%
|
24
|
41,4%
|
26
|
44,8%
|
0
|
0,0%
|
3
|
5,2%
|
34
|
THPT Lộc Thanh
|
5
|
8,9%
|
25
|
44,6%
|
23
|
41,1%
|
0
|
0,0%
|
3
|
5,4%
|
35
|
THPT Lộc Thành
|
6
|
8,6%
|
31
|
44,3%
|
29
|
41,4%
|
1
|
1,4%
|
3
|
4,3%
|
36
|
THPT Lương Thế Vinh
|
5
|
7,8%
|
30
|
46,9%
|
26
|
40,6%
|
0
|
0,0%
|
3
|
4,7%
|
37
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
6
|
8,8%
|
30
|
44,1%
|
27
|
39,7%
|
2
|
2,9%
|
3
|
4,4%
|
38
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
3
|
7,5%
|
15
|
37,5%
|
16
|
40,0%
|
3
|
7,5%
|
3
|
7,5%
|
39
|
THPT Nguyễn Du
|
6
|
8,0%
|
33
|
44,0%
|
32
|
42,7%
|
1
|
1,3%
|
3
|
4,0%
|
40
|
THPT Nguyễn Huệ
|
1
|
2,3%
|
20
|
46,5%
|
19
|
44,2%
|
1
|
2,3%
|
2
|
4,7%
|
41
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
7
|
8,3%
|
28
|
33,3%
|
43
|
51,2%
|
3
|
3,6%
|
3
|
3,6%
|
42
|
THPT Nguyễn Tri Phương
|
4
|
8,0%
|
23
|
46,0%
|
19
|
38,0%
|
1
|
2,0%
|
3
|
6,0%
|
43
|
THPT Nguyễn Viết Xuân
|
2
|
3,5%
|
27
|
47,4%
|
24
|
42,1%
|
1
|
1,8%
|
3
|
5,3%
|
44
|
THPT Phan Bội Châu
|
2
|
2,8%
|
20
|
27,8%
|
45
|
62,5%
|
2
|
2,8%
|
3
|
4,2%
|
45
|
THPT Phan Đình Phùng
|
2
|
5,9%
|
15
|
44,1%
|
14
|
41,2%
|
0
|
0,0%
|
3
|
8,8%
|
46
|
THPT Pró
|
3
|
5,4%
|
26
|
46,4%
|
24
|
42,9%
|
0
|
0,0%
|
3
|
5,4%
|
47
|
THPT Quang Trung
|
1
|
3,2%
|
14
|
45,2%
|
12
|
38,7%
|
2
|
6,5%
|
2
|
6,5%
|
48
|
THPT Tân Hà
|
5
|
8,5%
|
28
|
47,5%
|
22
|
37,3%
|
1
|
1,7%
|
3
|
5,1%
|
49
|
THPT Thăng Long
|
6
|
9,0%
|
32
|
47,8%
|
26
|
38,8%
|
0
|
0,0%
|
3
|
4,5%
|
50
|
THPT Thị trấn Đạm Ri
|
3
|
7,3%
|
14
|
34,1%
|
19
|
46,3%
|
2
|
4,9%
|
3
|
7,3%
|
51
|
THPT Trần Phú
|
3
|
2,9%
|
48
|
47,1%
|
41
|
40,2%
|
6
|
5,9%
|
4
|
3,9%
|
52
|
THPT Trường Chinh
|
2
|
4,8%
|
8
|
19,0%
|
28
|
66,7%
|
1
|
2,4%
|
3
|
7,1%
|
53
|
THPT Chuyên Bảo Lộc
|
6
|
8,0%
|
20
|
26,7%
|
44
|
58,7%
|
1
|
1,3%
|
4
|
5,3%
|
54
|
THPT Chuyên Thăng Long - Đà Lạt
|
9
|
8,7%
|
48
|
46,6%
|
38
|
36,9%
|
4
|
3,9%
|
4
|
3,9%
|
55
|
PT DTNT THCS&THPT Liên huyện phía Nam
|
2
|
3,3%
|
24
|
39,3%
|
22
|
36,1%
|
1
|
1,6%
|
12
|
19,7%
|
56
|
PT DTNT THCS&THPT tỉnh Lâm Đồng
|
5
|
6,1%
|
31
|
37,8%
|
25
|
30,5%
|
5
|
6,1%
|
16
|
19,5%
|
57
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
tỉnh Lâm Đồng
|
5
|
6,7%
|
28
|
37,3%
|
26
|
34,7%
|
0
|
0,0%
|
16
|
21,3%
|
58
|
TT GDTX tỉnh Lâm Đồng tại Tp Đà Lạt
|
3
|
8,1%
|
12
|
32,4%
|
14
|
37,8%
|
6
|
16,2%
|
2
|
5,4%
|
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện
phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách
nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng viên chức theo danh mục vị trí
việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt
theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo và
Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
-
Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, NC1, TKCT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 700/QĐ-UBND ngày 17/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lâm Đồng)
I. Các trường Trung học
cơ sở (THCS) và Trung học phổ thông (THPT): 30 vị trí
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
|
1
|
Hiệu trưởng
|
THCS&THPT-
LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
THCS&THPT-
LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
|
GIÁO DỤC THCS
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
THCS&THPT-NVCN-01
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
THCS&THPT-NVCN-02
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
|
THCS&THPT-NVCN-03
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
GIÁO DỤC THPT
|
4
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
THCS&THPT-NVCN-04
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
5
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
THCS&THPT-NVCN-05
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
6
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
|
THCS&THPT-NVCN-06
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
7
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
THCS&THPT-NVCN-07
|
|
Tổ chuyên môn
|
8
|
Tư vấn học sinh
|
THCS&THPT-NVCN-08
|
|
Tổ chuyên môn
|
9
|
Giáo vụ
|
THCS&THPT-NVCN-09
|
|
Tổ chuyên môn
|
10
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
THCS&THPT-NVCN-10
|
|
Tổ chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
|
1
|
Y tế học đường
|
THCS&THPT-CMDC-01
|
Hạng IV trở lên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Thư viện viên hạng I
|
THCS&THPT-CMDC-02
|
Hạng I
|
Tổ Văn phòng
|
3
|
Thư viện viên hạng II
|
THCS&THPT-CMDC-03
|
Hạng II
|
Tổ Văn phòng
|
4
|
Thư viện viên hạng III
|
THCS&THPT-CMDC-04
|
Hạng III
|
Tổ Văn phòng
|
5
|
Thư viện viên hạng IV
|
THCS&THPT-CMDC-05
|
Hạng IV
|
Tổ Văn phòng
|
6
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
THCS&THPT-CMDC-06
|
Chuyên viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
THCS&THPT-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Tổ Văn phòng
|
8
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
THCS&THPT-CMDC-08
|
Kế toán viên trở
lên
|
Tổ Văn phòng
|
9
|
Kế toán viên chính
|
THCS&THPT-CMDC-09
|
Kế toán viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
10
|
Kế toán viên
|
THCS&THPT-CMDC-10
|
Kế toán viên
|
Tổ Văn phòng
|
11
|
Kế toán viên trung cấp
|
THCS&THPT-CMDC-11
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
THCS&THPT-CMDC-12
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
13
|
Văn thư chính
|
THCS&THPT-CMDC-13
|
Văn thư chính
|
Tổ Văn phòng
|
14
|
Văn thư viên
|
THCS&THPT-CMDC-14
|
Văn thư viên
|
Tổ Văn phòng
|
15
|
Văn thư viên trung cấp
|
THCS&THPT-CMDC-15
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
THCS&THPT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
THCS&THPT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
3
|
Nhân viên Nấu ăn
|
THCS&THPT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng (dành
cho Trường Dân tộc Nội trú)
|
II. Các trường THPT:
27 vị trí
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
|
1
|
Hiệu trưởng
|
THPT- LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
THPT- LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 07
vị trí
|
1
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
THPT-NVCN-01
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
2
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
THPT-NVCN-01
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
3
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
|
THPT-NVCN-01
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
4
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
THPT-NVCN-01
|
|
Tổ chuyên môn
|
5
|
Giáo vụ
|
THPT-NVCN-01
|
|
Tổ chuyên môn
|
6
|
Tư vấn học sinh
|
THPT-NVCN-01
|
|
Tổ chuyên môn
|
7
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
THPT-NVCN-01
|
|
Tổ chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
|
1
|
Y tế học đường
|
THPT-CMDC-01
|
Hạng IV trở lên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Thư viện viên hạng I
|
THPT-CMDC-02
|
Hạng I
|
Tổ Văn phòng
|
3
|
Thư viện viên hạng II
|
THPT-CMDC-03
|
Hạng II
|
Tổ Văn phòng
|
4
|
Thư viện viên hạng III
|
THPT-CMDC-04
|
Hạng III
|
Tổ Văn phòng
|
5
|
Thư viện viên hạng IV
|
THPT-CMDC-05
|
Hạng IV
|
Tổ Văn phòng
|
6
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
THPT-CMDC-06
|
Chuyên viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
THPT-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Tổ Văn phòng
|
8
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
THPT-CMDC-08
|
Kế toán viên trở
lên
|
Tổ Văn phòng
|
9
|
Kế toán viên chính
|
THPT-CMDC-09
|
Kế toán viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
10
|
Kế toán viên
|
THPT-CMDC-10
|
Kế toán viên
|
Tổ Văn phòng
|
11
|
Kế toán viên trung cấp
|
THPT-CMDC-11
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
THPT-CMDC-12
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
13
|
Văn thư chính
|
THPT-CMDC-13
|
Văn thư chính
|
Tổ Văn phòng
|
14
|
Văn thư viên
|
THPT-CMDC-14
|
Văn thư viên
|
Tổ Văn phòng
|
15
|
Văn thư viên trung cấp
|
THPT-CMDC-15
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
THPT-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
THPT-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
3
|
Nhân viên Nấu ăn
|
THPT-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng (dành
cho Trường THPT Chuyên)
|
III. Trung tâm hỗ trợ
phát triển giáo dục hòa nhập tỉnh Lâm Đồng: 30 vị trí
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
|
|
1
|
Giám đốc
|
GDHNLĐ-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
GDHNLĐ-LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
|
|
GIÁO DỤC TIỂU HỌC
|
|
1
|
Giáo viên tiểu học hạng I
|
GDHNLĐ-NVCN-01
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
|
2
|
Giáo viên tiểu học hạng II
|
GDHNLĐ-NVCN-02
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
|
3
|
Giáo viên tiểu học hạng III
|
GDHNLĐ-NVCN-03
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
|
GIÁO DỤC THCS
|
|
4
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
GDHNLĐ-NVCN-04
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
|
5
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
GDHNLĐ-NVCN-05
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
|
6
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
|
GDHNLĐ-NVCN-06
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
|
7
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
GDHNLĐ-NVCN-07
|
|
Tổ chuyên môn
|
|
8
|
Giáo vụ
|
GDHNLĐ-NVCN-08
|
|
Tổ chuyên môn
|
|
9
|
Tư vấn học sinh
|
GDHNLĐ-NVCN-09
|
|
Tổ chuyên môn
|
|
10
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
GDHNLĐ-NVCN-10
|
|
Tổ chuyên môn
|
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
|
|
1
|
Y tế học đường
|
GDHNLĐ-CMDC-01
|
Hạng IV trở lên
|
Tổ Văn phòng
|
|
2
|
Thư viện viên hạng I
|
GDHNLĐ-CMDC-02
|
Hạng I
|
Tổ Văn phòng
|
|
3
|
Thư viện viên hạng II
|
GDHNLĐ-CMDC-03
|
Hạng II
|
Tổ Văn phòng
|
|
4
|
Thư viện viên hạng III
|
GDHNLĐ-CMDC-04
|
Hạng III
|
Tổ Văn phòng
|
|
5
|
Thư viện viên hạng IV
|
GDHNLĐ-CMDC-05
|
Hạng IV
|
Tổ Văn phòng
|
|
6
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
GDHNLĐ-CMDC-06
|
Chuyên viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
GDHNLĐ-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
8
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
GDHNLĐ-CMDC-08
|
Kế toán viên trở
lên
|
Tổ Văn phòng
|
|
9
|
Kế toán viên chính
|
GDHNLĐ-CMDC-09
|
Kế toán viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
|
10
|
Kế toán viên
|
GDHNLĐ-CMDC-10
|
Kế toán viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
11
|
Kế toán viên trung cấp
|
GDHNLĐ-CMDC-11
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
|
12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
GDHNLĐ-CMDC-12
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
13
|
Văn thư chính
|
GDHNLĐ-CMDC-13
|
Văn thư chính
|
Tổ Văn phòng
|
|
14
|
Văn thư viên
|
GDHNLĐ-CMDC-14
|
Văn thư viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
15
|
Văn thư viên trung cấp
|
GDHNLĐ-CMDC-15
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí
|
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
GDHNLĐ-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
GDHNLĐ-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
3
|
Nhân viên Nấu ăn
|
GDHNLĐ-HTPV-03
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Trung tâm Giáo dục
thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt: 29 vị trí
TT
|
Tên VTVL
|
Mã VTVL
|
Hạng chức danh nghề
nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 02 vị
trí
|
1
|
Giám đốc
|
GDTXTLĐ-LĐQL-01
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
2
|
Phó Giám đốc
|
GDTXTLĐ-LĐQL-02
|
Hạng III trở lên
|
Ban Giám hiệu
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 10
vị trí
|
GIÁO DỤC THCS
|
1
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng I
|
GDTXTLĐ-NVCN-01
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
2
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng II
|
GDTXTLĐ-NVCN-02
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
3
|
Giáo viên trung học cơ sở hạng III
|
GDTXTLĐ-NVCN-03
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
GIÁO DỤC THPT
|
4
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng I
|
GDTXTLĐ-NVCN-04
|
Hạng I
|
Tổ chuyên môn
|
5
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng II
|
GDTXTLĐ-NVCN-05
|
Hạng II
|
Tổ chuyên môn
|
6
|
Giáo viên trung học phổ thông hạng III
|
GDTXTLĐ-NVCN-06
|
Hạng III
|
Tổ chuyên môn
|
7
|
Thiết bị, thí nghiệm
|
GDTXTLĐ-NVCN-07
|
|
Tổ chuyên môn
|
8
|
Tư vấn học sinh
|
GDTXTLĐ-NVCN-08
|
|
Tổ chuyên môn
|
9
|
Giáo vụ
|
GDTXTLĐ-NVCN-09
|
|
Tổ chuyên môn
|
10
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
GDTXTLĐ-NVCN-10
|
|
Tổ chuyên môn
|
III
|
Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung: 15 vị
trí
|
1
|
Y tế học đường
|
GDTXTLĐ-CMDC-01
|
Hạng IV trở lên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Thư viện viên hạng I
|
GDTXTLĐ-CMDC-02
|
Hạng I
|
Tổ Văn phòng
|
3
|
Thư viện viên hạng II
|
GDTXTLĐ-CMDC-03
|
Hạng II
|
Tổ Văn phòng
|
4
|
Thư viện viên hạng III
|
GDTXTLĐ-CMDC-04
|
Hạng III
|
Tổ Văn phòng
|
5
|
Thư viện viên hạng IV
|
GDTXTLĐ-CMDC-05
|
Hạng IV
|
Tổ Văn phòng
|
6
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
GDTXTLĐ-CMDC-06
|
Chuyên viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
GDTXTLĐ-CMDC-07
|
Chuyên viên
|
Tổ Văn phòng
|
8
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
GDTXTLĐ-CMDC-08
|
Kế toán viên trở
lên
|
Tổ Văn phòng
|
9
|
Kế toán viên chính
|
GDTXTLĐ-CMDC-09
|
Kế toán viên chính
|
Tổ Văn phòng
|
10
|
Kế toán viên
|
GDTXTLĐ-CMDC-10
|
Kế toán viên
|
Tổ Văn phòng
|
11
|
Kế toán viên trung cấp
|
GDTXTLĐ-CMDC-11
|
Kế toán viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
12
|
Nhân viên thủ quỹ
|
GDTXTLĐ-CMDC-12
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
13
|
Văn thư chính
|
GDTXTLĐ-CMDC-13
|
Văn thư chính
|
Tổ Văn phòng
|
14
|
Văn thư viên
|
GDTXTLĐ-CMDC-14
|
Văn thư viên
|
Tổ Văn phòng
|
15
|
Văn thư viên trung cấp
|
GDTXTLĐ-CMDC-15
|
Văn thư viên trung
cấp
|
Tổ Văn phòng
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
GDTXTLĐ-HTPV-01
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
GDTXTLĐ-HTPV-02
|
Nhân viên
|
Tổ Văn phòng
|
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 700/QĐ-UBND ngày 17/04/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
532
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|