|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
700/QĐ-BGTVT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Người ký:
|
Hồ Nghĩa Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
700/QĐ-BGTVT
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ THANH TRA CƠ BẢN
CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Thanh tra;
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 136/NĐ-CP ngày 16 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về tổ chức
và hoạt động của Thanh tra giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-TTCP ngày 28 tháng 9 năm 2006 của Thanh tra Chính
phủ về việc phê duyệt chương trình “Bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên
ngành Giao thông vận tải”;
Theo đề nghị của Chánh thanh tra Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này chương trình đào tạo
nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải.
Đây là chương trình thống nhất để
các đơn vị được giao nhiệm vụ tổ chức đào tạo. Học viên tốt nghiệp khóa học được
cấp chứng chỉ tốt nghiệp, làm cơ sở cho việc bổ nhiệm, chuyển ngạch thanh tra
viên.
Điều 2.
Thanh tra Bộ phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên
quan triển khai các công tác tiếp theo để thực hiện công tác đào tạo.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra
Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục trưởng các Cục quản lý nhà nước chuyên ngành,
Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Hiệu trưởng các
Trường được giao nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thanh tra Chính phủ (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTr (20b).
|
BỘ
TRƯỞNG
Hồ Nghĩa Dũng
|
CHƯƠNG TRÌNH
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ THANH TRA CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH GIAO THÔNG VẬN
TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-BGTVT ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I. MỤC TIÊU, YÊU
CẦU CỦA CHƯƠNG TRÌNH:
Sau khi hoàn thành khóa học, học
viên được trang bị kiến thức cơ bản, có nghiệp vụ thanh tra nói chung và nghiệp
vụ thanh tra chuyên ngành nói riêng để thực hiện được nhiệm vụ, quyền hạn của
thanh tra viên; đáp ứng yêu cầu công việc và tiêu chuẩn hóa đội ngũ thanh tra
viên.
II. CẤU TRÚC CỦA
CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phần 1: Một số vấn đề cơ bản về
pháp luật và nghiệp vụ thanh tra.
2. Phần 2: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường sắt;
3. Phần 3: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường thủy nội địa.
4. Phần 4: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Đường bộ.
5. Phần 5: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Hàng hải.
6. Phần 6: Kiến thức cơ bản về
chuyên ngành giao thông vận tải Hàng không.
7. Phần 7: Khóa luận tốt nghiệp
III. NỘI DUNG
CHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO:
1. Nội dung chương trình gồm 3 phần,
cụ thể:
Phần 1 + Phần 2 (hoặc 3, 4, 5, 6) +
Phần 7
2. Thanh tra giao thông vận tải đường
bộ, đường sắt, đường sông, hàng hải, hàng không và Thanh tra Sở Giao thông vận
tải, Sở Giao thông công chính.
IV. THỜI GIAN
ĐÀO TẠO: 7 tuần, 300 tiết học (Chưa tính thời gian khai giảng, bế
giảng, đi thực tế bố trí vào thứ 7, chủ nhật).
V. NỘI DUNG CHƯƠNG
TRÌNH:
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số tiết
|
Giảng
|
Thảo
luận, ôn tập
|
Thi
|
Phần 1
|
Một số
vấn đề cơ bản về pháp luật và nghiệp vụ thanh tra
|
140
|
119
|
17
|
4
|
I
|
Kiến thức pháp luật chung
|
28
|
28
|
0
|
|
1
|
Một số vấn đề về pháp luật - pháp
chế XHCN
|
8
|
8
|
|
|
2
|
Một số vấn đề về quản lý nhà nước
|
8
|
8
|
|
|
3
|
Thanh tra, kiểm tra tài chính
doanh nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
4
|
Pháp luật về phòng, chống tham
nhũng
|
8
|
8
|
|
|
II
|
Nghiệp vụ thanh tra cơ bản
|
104
|
87
|
17
|
|
1
|
Một số vấn đề chung về thanh tra,
kiểm tra
|
8
|
7
|
1
|
|
2
|
Tổ chức các cơ quan thanh tra nhà
nước - thanh tra viên
|
8
|
7
|
1
|
|
3
|
Thực hiện quyền trong thanh tra
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Phương pháp tiến hành một cuộc
thanh tra
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Văn bản trong hoạt động thanh tra
|
8
|
7
|
1
|
|
6
|
Báo cáo chuyên đề thanh tra kinh tế
- xã hội
|
4
|
3
|
1
|
|
7
|
Tiếp công dân và xử lý đơn thư
|
4
|
3
|
1
|
|
8
|
Một số vấn đề chung về khiếu nại
- tố cáo
|
4
|
3
|
1
|
|
9
|
Trình tự giải quyết khiếu nại
hành chính
|
8
|
7
|
1
|
|
10
|
Trình tự giải quyết tố cáo. Thanh
tra trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
8
|
7
|
1
|
|
11
|
Báo cáo thực tế về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
8
|
7
|
1
|
|
12
|
Chứng cứ trong hoạt động thanh
tra
|
8
|
7
|
1
|
|
13
|
Thanh tra nhân dân
|
4
|
3
|
1
|
|
14
|
Tâm lý thanh tra
|
4
|
3
|
1
|
|
15
|
Điều tra hình sự
|
4
|
3
|
1
|
|
III
|
Ôn thi và thi phần 1
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 1
|
4
|
|
|
4
|
Phần 2
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường sắt
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Đường sắt và các
điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Đường sắt
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng đường sắt
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện giao thông vận tải đường sắt
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho người vận hành phương tiện, thiết
bị đường sắt
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn người điều
khiển phương tiện giao thông vận tải đường sắt và những người tham gia công
tác chạy tàu
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường sắt
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ thanh tra chuyên
ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường sắt
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
40
|
36
|
4
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 2
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 2
|
4
|
|
|
4
|
Phần 3
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường thủy nội địa
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Đường thủy nội địa
và các điều ước quốc tế liên quan mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Đường thủy nội địa
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của công
trình thuộc kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn và bảo
vệ môi trường của phương tiện, thiết bị giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn cho thuyền viên, người lái, người vận
hành phương tiện, thiết bị chuyên dùng giao thông đường thủy nội địa
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường thủy nội địa
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường sông
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
40
|
36
|
4
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 3
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 3
|
4
|
|
|
4
|
Phần 4
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Đường bộ
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về đường bộ và các
điều ước quốc tế
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành đường bộ
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật phương tiện
và bảo vệ môi trường
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép, chứng chỉ điều khiển phương tiện, thiết bị đường bộ
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn người điều
khiển phương tiện, thiết bị đường bộ
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
đường bộ
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành đường bộ
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực giao thông vận tải đường bộ
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Phối hợp với đơn vị quản lý đường
bộ
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Phối hợp với Cảnh sát QLHC về
TTXH và chính quyền địa phương
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 4
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 4
|
4
|
|
|
4
|
Phần 5
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Hàng hải
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Hàng hải và các
điều ước quốc tế về an toàn, an ninh hàng hải mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Hàng hải
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của kết cấu hạ
tầng cảng biển, luồng hàng hải và thiết bị trợ giúp hàng hải
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật, thiết bị và
bảo vệ môi trường của phương tiện hàng hải
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền
viên hàng hải
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn thuyền
viên, hoa tiêu hàng hải
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
hàng hải
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành hàng hải
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng hải
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Thanh tra đối với tàu biển nước
ngoài; Điều tra tai nạn
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Báo cáo kinh nghiệm thanh tra chuyên
ngành của Thanh tra Cảng vụ
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 5
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 5
|
4
|
|
|
4
|
Phần 6
|
Kiến
thức cơ bản về chuyên ngành Hàng không
|
140
|
118
|
18
|
4
|
I
|
Pháp luật về Hàng không và các
điều ước quốc tế về an toàn, an ninh Hàng không mà Việt Nam là thành viên
|
16
|
14
|
2
|
|
II
|
Giới thiệu tiêu chuẩn kỹ thuật
chuyên ngành Hàng không
|
66
|
56
|
10
|
|
1
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật của cảng hàng
không, sân bay dân dụng, trang thiết bị mặt đất hàng không
|
16
|
14
|
2
|
|
2
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật tàu bay, khai
thác tàu bay
|
16
|
14
|
2
|
|
3
|
Điều kiện, tiêu chuẩn cơ sở đào tạo,
huấn luyện, sát hạch, cấp giấy phép, bằng, chứng chỉ cho nhân viên hàng không
|
12
|
10
|
2
|
|
4
|
Điều kiện, tiêu chuẩn đối với
nhân viên hàng không
|
12
|
10
|
2
|
|
5
|
Vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải
hàng không
|
10
|
8
|
2
|
|
III
|
Nghiệp vụ chuyên ngành
|
50
|
44
|
6
|
|
1
|
Nhiệm vụ, quyền hạn của thanh tra
chuyên ngành hàng không
|
10
|
8
|
2
|
|
2
|
Xử lý vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hàng không
|
24
|
22
|
2
|
|
3
|
Kiểm tra, giám sát việc đảm bảo
an toàn, an ninh hàng không
|
8
|
7
|
1
|
|
4
|
Kiểm tra, giám sát việc quản lý
khai thác bay, quản lý hoạt động bay dân dụng
|
8
|
7
|
1
|
|
IV
|
Ôn thi và thi phần 6
|
8
|
4
|
|
|
1
|
Hướng dẫn ôn tập
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Thi phần 6
|
4
|
|
|
4
|
Phần 7
|
Khóa
luận tốt nghiệp
|
20
|
|
|
|
1
|
Hướng dẫn viết khóa luận
|
4
|
|
|
|
2
|
Viết và hoàn thiện khóa luận
|
16
|
|
|
|
Phần
1 + Phần 2 (hoặc 3, 4, 5, 6) + Phần 7
|
300
|
237
|
35
|
8
|
Quyết định 700/QĐ-BGTVT năm 2007 ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 700/QĐ-BGTVT ngày 03/04/2007 ban hành Chương trình đào tạo nghiệp vụ thanh tra cơ bản chuyên ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
2.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|