|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
699/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 699/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 02
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
817/QĐ-BNV ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện và Nghị
định số 136/2024/NĐ-CP ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 343/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 14 thủ
tục hành chính ban hành mới và 09 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản
lý nhà nước về hội, quỹ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2024 và bãi bỏ các thủ tục hành
chính số: 26, 27, 28, 29, 33, 34, 35, 36, 37 mục V Phần A Phụ lục danh mục thủ
tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính
Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ chịu
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo
đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành
chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại
Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/h);
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP (để t/d);
+ Phòng Nội chính (để t/h);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/m).
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.VTH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 699/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BAN HÀNH MỚI: 14 TTHC
TT
|
Tên lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính/ mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
TTHC CẤP TỈNH: 07 TTHC
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ/ 1.013017.H34
|
60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên
quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ/ 1.013018.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ/ 1.013019.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ/ 1.013020.H34
|
60 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đơn hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động/ 1.013021.H34
|
60 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
cho phép quỹ hoạt động trở lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ/ 1.013022.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục quỹ tự giải thể/
1.013023.H34
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản,
tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
x
|
x
|
x
|
II
|
TTHC CẤP HUYỆN: 07 TTHC
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ/ 1.013024.H34
|
60 (sáu mươi) ngày kể từ ngày
cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên
quan về việc cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
02
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ/ 1.013025.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
03
|
Thủ tục công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ/ 1.013026.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc đổi tên quỹ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ/ 1.013027.H34
|
60 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đơn hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
05
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động/ 1.013028.H34
|
60 ngày kể từ ngày cơ quan có
thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về việc
cho phép quỹ hoạt động trở lại
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
06
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ/ 1.013029.H34
|
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ về việc cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ.
- 60 ngày kể từ ngày cơ quan
có thẩm quyền nhận đủ hồ sơ hợp lệ và ý kiến của các cơ quan liên quan về
việc cho phép mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ
thiện.
- Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP
của Chính phủ.
|
x
|
x
|
x
|
07
|
Thủ tục quỹ tự giải thể/
1.013030.H34
|
Sau 60 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản,
tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
x
|
x
|
x
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ CẤP TỈNH: 09 TTHC
Số TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC
|
01
|
1.003822.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
Nghị định số 136/2024/NĐ-CP
ngày 23/10/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện.
|
02
|
2.001590.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
03
|
2.001567.000.00.00.H34
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
04
|
1.003621.000.00.00.H34
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
05
|
1.003916.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
06
|
1.003950.000.00.00.H34
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
07
|
1.003920.000.00.00.H34
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
08
|
1.003879.000.00.00.H34
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
09
|
1.003866.000.00.00.H34
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
Tổng cộng: 23 TTHC (trong
đó, ban hành mới 14 TTHC (cấp tỉnh: 07 TTHC, cấp huyện: 07 TTHC); bãi bỏ 09
TTHC)
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 699/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội, quỹ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|