Quy định này áp dụng đối với việc theo dõi, đánh
giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính (CCHC) hàng năm của các vụ, cục, đơn
vị thuộc Thanh tra Chính phủ.
1. Cấu trúc Chỉ số CCHC
1.1. Phần các tiêu chí chung
Các tiêu chí chung được xác định trên 7 lĩnh vực của
công tác CCHC với 21 tiêu chí và 7 tiêu chí thành phần, cụ thể như
sau:
- Xây dựng Chính phủ điện tử, Chính phủ số, gồm: 3
tiêu chí.
Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ
số CCHC được quy định cụ thể tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
1.2. Phần các tiêu chí đặc thù
Các tiêu chí đặc thù của đơn vị được xác định trên
cơ sở các nhiệm vụ chuyên môn theo chức năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị
(ngoài các nội dung ở phần tiêu chí chung) được thực hiện thường xuyên, định lượng
được, cụ thể:
- Vụ Pháp chế: 7 tiêu chí, 7 tiêu chí thành phần.
- Vụ Tổ chức cán bộ: 12 tiêu chí.
- Vụ Hợp tác quốc tế: 6 tiêu chí.
- Vụ Kế hoạch - Tổng hợp: 11 tiêu chí.
- Văn phòng: 9 tiêu chí, 6 tiêu chí thành phần.
- Cục Giám sát, Thẩm định và Xử lý sau thanh tra: 4
tiêu chí.
- Các Vụ I, II, III; các Cục I, II, III: 5 tiêu
chí.
- Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực: 7 tiêu
chí.
- Ban Tiếp công dân trung ương: 6 tiêu chí.
- Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra: 10 tiêu
chí.
- Báo Thanh tra: 9 tiêu chí.
- Tạp chí Thanh tra: 10 tiêu chí.
- Trường Cán bộ Thanh tra: 9 tiêu chí.
- Trung tâm Thông tin: 10 tiêu chí.
2. Thang điểm đánh giá
- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí chung là: 30/50.
- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí đặc thù là:
20/50.
Thang điểm đánh giá và điểm thưởng được xác định cụ
thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này.
- Kết quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của
các đơn vị được gửi về Văn phòng (qua Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính)
trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.
- Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC hoàn thành
xác định điểm, kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC của các đơn vị trình
Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.
- Kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC được đảm
bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn xã hội hóa hợp pháp khác (nếu có).
- Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí cho triển khai áp dụng Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định.
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá
|
Điểm thẩm định
|
Điểm đạt được
|
Chỉ số
|
TL kiểm chứng/ giải trình
|
I
|
CÁC TIÊU CHÍ CHUNG
|
30
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
12
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC
năm xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn
vị, phân công trách nhiệm, tiến độ thực hiện (ban hành trước ngày 31 tháng 12
của năm trước liền kề năm kế hoạch)
|
1
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, kịp
thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội
dung hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Thực hiện kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ đề ra trong kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 80%:
0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Báo cáo CCHC định
kỳ (4 báo cáo: Quý I, 6 tháng, Quý III và báo cáo năm gửi trước ngày 15 của
tháng cuối kỳ báo cáo) và báo cáo đột xuất theo yêu cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về số
lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng một
trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo chấm điểm CCHC
của đơn vị (gửi trước ngày 15 tháng 12 hàng năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ về
nội dung, tài liệu kiểm chứng và thời hạn báo cáo theo quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng một
trong các yêu cầu về nội dung, tài liệu kiểm chứng và thời hạn báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tham gia các cuộc họp
về CCHC của TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ và
đúng thành phần triệu tập: 1
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia không đúng
thành phần triệu tập nhưng có lý do chính đáng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Tham gia không đầy đủ
hoặc không đúng thành phần triệu tập: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Kết quả xử lý các văn
bản do bộ, ngành, địa phương và vụ, cục, đơn vị thuộc TTCP xin ý kiến
|
1
|
|
|
|
|
|
100% văn bản được trả
lời đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản được trả
lời nhưng có văn bản trả lời không đúng thời hạn: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đổi mới, sáng tạo
trong triển khai nhiệm vụ CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến hoặc giải
pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị trong năm: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến
hoặc giải pháp mới: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các nhiệm
vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao và đúng tiến độ: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.25)
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện các nhiệm vụ
đột xuất (thanh tra, xác minh giải quyết khiếu nại, tố cáo, đề án, dự án)
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao và đúng tiến độ: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.25)
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100%
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không được giao: 2
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Thực hiện nhiệm vụ
CCHC của đơn vị ảnh hưởng đến kết quả CCHC của TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC
phát sinh trong năm trước liền kề năm kế hoạch của đơn vị không làm trừ điểm
CCHC của TTCP: 1
|
|
|
|
|
|
|
Các nhiệm vụ CCHC
phát sinh trong năm trước liền kề năm kế hoạch của đơn vị làm trừ điểm CCHC của
TTCP: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật
trong năm đơn vị được giao
|
3
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao và đúng tiến độ: 3 (cộng điểm thưởng thêm 0.5)
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% nhiệm
vụ được giao, nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 80% -
dưới 100% nhiệm vụ được giao: 1
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 50% -
dưới 80% nhiệm vụ được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 50%
nhiệm vụ được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không được giao: 3
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xây quy chế làm việc
của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
3
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cử công chức, viên
chức làm đầu mối CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Có văn bản cử công
chức làm đầu mối CCHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản cử
công chức làm đầu mối CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Phối hợp với Văn
phòng và các đơn vị khác có liên quan xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính của TTCP
|
2
|
|
|
|
|
|
Có phối hợp xử lý và
trả lời đúng thời hạn: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.5)
|
|
|
|
|
|
|
Không phối hợp,
không trả lời hoặc trả lời không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không có phản ánh kiến
nghị được tiếp nhận: 2
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ
MÁY
|
1
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện chức năng,
nhiệm vụ của đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng thẩm
quyền và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ được giao và không để xảy ra sai phạm:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
thẩm quyền, thực hiện không đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ được giao hoặc để
xảy ra sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Quy định rõ chức
năng nhiệm vụ cho từng phòng, ban (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng
công chức, viên chức của đơn vị trong thời hạn 7 ngày kể từ khi có biến
động về biên chế hoặc theo yêu cầu nhiệm vụ, yêu cầu định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác đối với công chức, viên chức trong đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có quy định cụ thể:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không quy định cụ thể:
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG
VỤ
|
4
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đào tạo, bồi dưỡng,
đánh giá xếp loại, rà soát quy hoạch, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực theo
chức năng nhiệm vụ của đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tham gia đầy đủ các lớp
tập huấn, đào tạo do TTCP tổ chức, triệu tập
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên
chức tham gia đầy đủ: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ
mà không có lý do chính đáng: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức
trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, báo cáo kịp thời theo
yêu cầu của Vụ TCCB: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định hoặc báo cáo
không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Quy hoạch cán bộ và rà
soát quy hoạch hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng yêu
cầu và hướng dẫn của Vụ TCCB: 1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng
không đảm bảo yêu cầu về thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ
cương hành chính của công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công
chức, viên chức bị kỷ luật: 2
|
|
|
|
|
|
|
Có công chức, viên
chức bị kỷ luật: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH
CÔNG
|
2
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện
các nhiệm vụ chuyên môn
|
1
|
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán kịp thời, chậm nhất sau 15
ngày kể từ ngày hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán chậm nhưng không quá 30 ngày
và có lý do chính đáng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thanh quyết toán chậm nhưng không có lý do
chính đáng: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không có nội dung thanh quyết toán: 1
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Công tác quản lý, sử dụng tài sản công
|
1
|
|
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng tài
sản đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý, sử dụng tài
sản sai mục đích, để xảy ra thất thoát, lãng phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ
ĐIỆN TỬ, CHÍNH PHỦ SỐ
|
4
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong xử lý công việc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% số công chức,
viên chức thường xuyên sử dụng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% công chức,
viên chức thường xuyên sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị
thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong xử lý công việc
|
0.5
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo đơn vị
thường xuyên sử dụng: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% lãnh đạo
đơn vị thường xuyên sử dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ văn bản phát
hành dưới dạng điện tử, áp dụng chữ ký số
|
3
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới
100%: 2
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới
80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ
ĐƠN VỊ
|
20
|
|
|
|
|
|
1
|
VỤ PHÁP CHẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tham mưu ban hành kế hoạch xây dựng thể chế
hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) theo kế hoạch phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
Có văn bản hướng dẫn, đôn đốc: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản hướng dẫn, đôn đốc: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện việc thẩm định văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo văn bản
QPPL được thẩm định kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%:
1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)
|
5
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Thực hiện các hoạt động về TDTHPL
|
2
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tình hình
thi hành pháp luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
Điều tra, khảo sát
tình hình thi hành pháp luật: 1
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Báo cáo kết quả theo
dõi thi hành pháp luật
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời:
1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ
hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản xử
lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản
xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Rà soát văn bản QPPL
|
5
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Thực hiện công bố danh mục văn bản hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
2
|
|
|
|
|
|
Kịp thời, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
Nếu không có văn bản
hết hiệu lực: 2
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Tổng hợp, trình Tổng
TTCP phương án xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL
|
3
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo, đề xuất:
3
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo, đề
xuất: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kiểm tra, xử lý văn
bản QPPL
|
5
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Thực hiện kiểm tra văn
bản QPPL theo thẩm quyền
|
3
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức kiểm tra
văn bản theo thẩm quyền (có danh mục văn bản đã kiểm tra và kết quả kiểm
tra): 3
|
|
|
|
|
|
|
Không kiểm tra văn bản
theo thẩm quyền (trường hợp có kiểm tra nhưng không có danh mục văn bản đã kiểm
tra hoặc kết quả kiểm tra thì được xem là chưa thực hiện việc kiểm tra): 0
|
|
|
|
|
|
|
1.6.2
|
Báo cáo kết quả kiểm
tra, xử lý văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp
thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ
hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Xây dựng dự toán,
quyết toán hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Văn phòng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đúng quy định
và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đúng
quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
20
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Sắp xếp, kiện toàn
chức năng, cơ cấu tổ chức của các vụ, cục, đơn vị
|
2
|
|
|
|
|
|
100% đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%
đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% đúng quy định:
0
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định về
sử dụng biên chế hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thực hiện cơ cấu
công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện quy trình, thủ tục bổ nhiệm các vị
trí lãnh đạo, quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Thực hiện kế hoạch luân chuyển, điều động và
chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch và tổ chức thực hiện theo kế
hoạch: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch hoặc không tổ chức thực
hiện theo kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Thực hiện quy định về
thi nâng ngạch công chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Có tổ chức thi: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức thi: 0
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp không tổ
chức thi vì lý do khách quan: 2
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng công chức,
viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn đúng quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai
phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Thực hiện kiểm tra tổ
chức hoạt động của các đơn vị thuộc TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu
30% vụ, cục, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 30% hoặc
không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Xử lý các vấn đề
phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được đề xuất, kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được được đề xuất, kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Hướng dẫn quy định về thực hiện chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Thanh tra tỉnh, Thanh tra huyện
|
2
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
20
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Xây dựng kế hoạch đoàn vào, đoàn ra, hội nghị,
hội thảo quốc tế hàng năm của TTCP
|
3
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 3
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Xây dựng kế hoạch cho từng đoàn vào, đoàn ra
|
4
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch:
4
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng kế hoạch
nhưng không đầy đủ: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng kế hoạch:
0
|
|
|
|
|
|
|
Nếu trong năm không
phát sinh đoàn vào, đoàn ra: 4
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện lập dự toán, thanh quyết toán kinh
phí đoàn vào, đoàn ra
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định, đúng thời hạn: 4
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định nhưng không đúng thời
hạn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
Nếu không phát sinh đoàn vào, đoàn ra: 4
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Thực hiện quy trình,
thủ tục đoàn ra theo quy định về phân cấp quản lý công chức, viên chức của cơ
quan ra nước ngoài
|
4
|
|
|
|
|
|
100% đoàn ra thực hiện
đúng quy định: 4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%:
2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không phát sinh đoàn
ra: 4
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Hướng dẫn, đôn đốc,
theo dõi, giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện
các chương trình, dự án hợp tác phát triển chính thức trong các lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý của TTCP
|
4
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, kiểm tra,
giám sát và báo cáo theo quy định: 4
|
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát, báo cáo theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
Không có chương
trình, dự án: 4
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Xây dựng dự toán, quyết
toán hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Văn phòng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đúng quy định
và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đúng
quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
VỤ KẾ HOẠCH - TỔNG HỢP
|
20
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Xây dựng kế hoạch thanh tra
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:
2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Theo dõi đôn đốc thực
hiện nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao
|
2
|
|
|
|
|
|
Có văn bản đôn đốc hoặc thông báo giao ban cấp
vụ hàng tháng: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không có văn bản đôn đốc: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Báo cáo định kỳ gửi Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Hướng dẫn các đơn vị
thuộc TTCP lập dự toán thu, chi ngân sách hàng năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng
dẫn kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành văn bản hướng
dẫn chậm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Xây dựng dự toán
thu, chi trung hạn, hàng năm của TTCP
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Giao, xét duyệt dự toán ngân sách hàng năm cho
các đơn vị thuộc TTCP
|
2
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Tham mưu ban hành các quy chế thuộc thẩm quyền
của Tổng TTCP về quản lý, sử dụng tài sản công, quản lý, sử dụng kinh phí
NSNN theo quy định của nhà nước, bộ, ngành liên quan
|
2
|
|
|
|
|
|
Tham mưu ban hành đầy đủ, kịp thời theo quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Không tham mưu, không ban hành đầy đủ, không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
thu, chi ngân sách hàng năm của các đơn vị thuộc TTCP; kiểm tra việc thực hiện
các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá:
0
|
|
|
|
|
|
|
4.9
|
Tham mưu tăng thêm số
đơn vị sự nghiệp công lập tăng mức độ tự chủ chi thường xuyên trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tăng thêm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Tham mưu tỷ lệ giảm chi trực tiếp NSNN cho các
đơn vị sự nghiệp công lập năm hiện hành so với năm trước
|
1.5
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ giảm từ 10% trở lên: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10%: 0
|
|
|
|
|
|
|
4.11
|
Tổ chức, thực hiện theo dõi, giám sát và hướng
dẫn các đơn vị thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về
quản lý tài sản, quản lý, sử dụng NSNN của cơ quan có thẩm quyền
|
2
|
|
|
|
|
|
100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 2
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
|
|
Nếu không có kiến nghị phải thực hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
VĂN PHÒNG
|
20
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối mua sắm, sửa chữa
tài sản, trang thiết bị văn phòng
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và có báo cáo hàng
năm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định, không có báo
cáo thì điểm đánh giá là: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện công bố, công khai TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố,
công khai kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Cập nhật, công bố,
công khai không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát TTHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện nhiệm vụ thường trực công tác CCHC của
TTCP
|
7
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC của TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Theo dõi tổng hợp, báo cáo kết quả CCHC của TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá
nhân tổ chức đối với quy định TTHC của TTCP
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện kiểm tra CCHC
đối với các đơn vị thuộc TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra tối thiểu
30% vụ, cục, đơn vị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Kiểm tra dưới 30% hoặc
không kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.5
|
Xử lý các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được đề xuất, kiến nghị: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% vấn đề
phát hiện qua kiểm tra được được đề xuất, kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.4.6
|
Báo cáo kết quả áp dụng
ISO của TTCP
|
1
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời: 1
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không kịp thời:
0
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện giải ngân
kế hoạch đầu tư vốn NSNN hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt
100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt
từ 70% - dưới 100%: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ giải ngân đạt
dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Thực hiện quy định về
việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định, để xảy ra sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Xây dựng dự toán,
quyết toán NSNN hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đúng quy định
và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đúng
quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.8
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán
NSNN, quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, đầu tư xây dựng, thanh lý tài sản
cố định hàng năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
5.9
|
Ban hành các quy chế về chế độ, chính sách khi
có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CỤC GIÁM SÁT, THẨM ĐỊNH
VÀ XỬ LÝ SAU THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ban hành kế hoạch giám sát hoạt động Đoàn
thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra
|
5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Tổ chức giám sát hoạt động Đoàn thanh tra
|
5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Thẩm định dự thảo Kết
luận thanh tra
|
5
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo Kết luận
thanh tra được thẩm định: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%:
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ các Kết luận thanh tra được theo dõi,
đôn đốc, kiểm tra
|
5
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 5
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
CÁC VỤ THANH TRA, GIẢI
QUYẾT KNTC (VỤ I, II, III), CÁC CỤC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KNTC (CỤC I, II,
III)
|
20
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai Đoàn
thanh tra theo kế hoạch thanh tra hàng năm
|
4
|
|
|
|
|
|
Triển khai đúng kế
hoạch: 4
|
|
|
|
|
|
|
Chậm hoặc không triển
khai vì lý do khách quan: 3
|
|
|
|
|
|
|
Chậm hoặc không triển
khai do lỗi chủ quan của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Tổ chức và hoạt động
Đoàn thanh tra theo Thông tư của TTCP
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
4
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định, để xảy ra sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thời gian tiến hành
thanh tra (trong quyết định thành lập Đoàn thanh tra)
|
2
|
|
|
|
|
|
Thời gian đúng theo quyết
định hoặc ngắn hơn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Kéo dài thời gian
thanh tra vì lý do khách quan: 1
|
|
|
|
|
|
|
Kéo dài thời gian
thanh tra do lỗi chủ quan của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Ban hành Báo cáo kết
quả thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra
(tính đến thời điểm trình dự thảo Báo cáo kết quả thanh tra)
|
5
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo Báo cáo
kết quả thanh tra trình đúng thời hạn: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%:
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Ban hành Kết luận thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự
thảo Kết luận thanh tra)
|
5
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo Kết luận thanh tra trình đúng thời
hạn: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
CỤC PHÒNG, CHỐNG
THAM NHŨNG, TIÊU CỰC
|
20
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Ban hành kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực; Ban hành kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hàng năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Báo cáo kịp thời: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Triển khai Đoàn thanh tra theo kế hoạch thanh
tra, Tổ xác minh theo kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hàng năm
|
4
|
|
|
|
|
|
Triển khai đúng kế
hoạch: 4
|
|
|
|
|
|
|
Chậm hoặc không triển
khai vì lý do khách quan: 3
|
|
|
|
|
|
|
Chậm hoặc không triển
khai do lỗi chủ quan của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Tổ chức và hoạt động
Đoàn thanh tra, Tổ xác minh tài sản, thu nhập theo quy định của TTCP
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
3
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định, để xảy ra sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Thời gian tiến hành
thanh tra (trong quyết định thành lập Đoàn thanh tra); Thời gian xác minh tài
sản thu nhập (trong quyết định thành lập Tổ xác minh)
|
2
|
|
|
|
|
|
Thời gian đúng theo quyết
định hoặc ngắn hơn: 2
|
|
|
|
|
|
|
Kéo dài thời gian
thanh tra, thời gian xác minh vì lý do khách quan: 1
|
|
|
|
|
|
|
Kéo dài thời gian
thanh tra, thời gian xác minh do lỗi chủ quan của đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Ban hành Báo cáo kết quả thanh tra theo quy định
của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm
trình dự thảo Báo cáo kết quả thanh tra); Ban hành Báo cáo kết quả xác minh
tài sản, thu nhập theo quy định của Luật Phòng,
chống tham nhũng (tính đến thời điểm trình dự thảo Báo cáo kết quả xác
minh)
|
5
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo Báo cáo trình đúng thời hạn: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Ban hành Kết luận thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự
thảo Kết luận thanh tra); Ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập theo
quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng
(tính đến thời điểm trình dự thảo Kết luận xác minh)
|
5
|
|
|
|
|
|
100% dự thảo Kết luận
trình đúng thời hạn: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%:
3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
BAN TIẾP CÔNG DÂN
TRUNG ƯƠNG
|
20
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Thực hiện xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
5
|
|
|
|
|
|
100% đơn thư được xử
lý kịp thời: 5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%:
3
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%: 0
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Tổ chức, tiếp nhận
đăng ký lịch hẹn tiếp công dân trên Cổng thông tin điện tử
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
3
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời các TTHC
tại Trụ sở Tiếp công dân
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
3
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
3
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: 3
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% - dưới
100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95%: 0
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Thực hiện các quy định về triển khai cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
|
4
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 4
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Tham mưu triển khai số hóa hồ sơ giải quyết
TTHC
|
2
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc số hóa
kết quả giải quyết TTHC còn hiệu lực đạt tối thiểu tương ứng 40%: 2
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành việc số
hóa kết quả giải TTHC còn hiệu lực đạt tối thiểu tương ứng dưới 40%: 0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ
KHOA HỌC THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tham mưu, trình Lãnh đạo TTCP ban hành kế hoạch
nghiên cứu khoa học hàng năm của TTCP
|
2.5
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 2.5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp
thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị triển khai
thực hiện kế hoạch nghiên cứu khoa học của TTCP
|
3
|
|
|
|
|
|
Có hướng dẫn, đôn đốc: 3
|
|
|
|
|
|
|
Không hướng dẫn, đôn đốc: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Đánh giá, nghiệm thu các đề tài khoa học theo
kế hoạch hàng năm
|
3
|
|
|
|
|
|
100% đề tài được nghiệm thu: 3
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100%: 1
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.4
|
Ban hành các quy chế, quy định hướng dẫn về chế
độ, chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh
phí được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và thực
hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN,
quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, thanh lý tài sản cố định hàng năm theo
quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài
chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên trong năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Thực hiện quy định về
việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng
quy định, để xảy ra sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.9
|
Xây dựng dự toán, quyết toán NSNN hàng năm gửi
Vụ Kế hoạch - Tổng hợp theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
Xây dựng đúng quy định
và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng không đúng
quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Tăng mức độ tự chủ
chi thường xuyên trong năm
|
0.5
|
|
|
|
|
|
Tăng thêm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không tăng thêm: 0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
BÁO THANH TRA
|
20
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Thực hiện biên tập, xuất bản theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 3
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thanh tra,
tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, CCHC
trên các ấn phẩm phát hành
|
3
|
|
|
|
|
|
Có đăng bài thường xuyên: 3
|
|
|
|
|
|
|
Không đăng bài thường xuyên: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Thông tin về tình hình chính trị, kinh tế xã hội
và hoạt động của TTCP, thanh tra các bộ ngành, địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
Có đăng bài kịp thời: 3
|
|
|
|
|
|
|
Không đăng bài kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Ban hành các quy chế về chế độ, chính sách khi
có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Thực hiện cơ chế
khoán biên chế gắn với kinh phí được giao
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và thực
hiện: 2
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán
NSNN, quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, thanh lý tài sản cố định hàng
năm theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả
tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên trong
năm
|
2
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm: 2
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm: 0
|
|
|
|
|
|
|
11.8
|
Thực hiện quy định về
việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định
|
2
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:
2
|
|
|
|
|