Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 699/QĐ-TTCP 2023 Bộ Chỉ số cải cách hành chính các vụ cục đơn vị Thanh tra Chính phủ

Số hiệu: 699/QĐ-TTCP Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thanh tra Chính phủ Người ký: Lê Sỹ Bảy
Ngày ban hành: 12/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THANH TRA CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 699/QĐ-TTCP

Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC VỤ, CỤC, ĐƠN VỊ THUỘC THANH TRA CHÍNH PHỦ

TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ

Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022 - 2030;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 660/QĐ-TTCP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Tổng Thanh tra Chính phủ Quy định Bộ Chỉ số cải cách hành chính áp dụng đối với các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo TTCP;
- Bộ Nội vụ;
- Thành viên BCĐ CCHC của TTCP;
- Cổng thông tin điện tử của TTCP;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b) .

KT. TỔNG THANH TRA
PHÓ TỔNG THANH TRA




Lê Sỹ Bảy

QUY ĐỊNH

BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC VỤ, CỤC, ĐƠN VỊ THUỘC THANH TRA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-TTCP ngày 12 tháng 12 năm 2023 của Thanh tra Chính phủ)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với việc theo dõi, đánh giá, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính (CCHC) hàng năm của các vụ, cục, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ.

Điều 2. Nguyên tắc chấm điểm

1. Việc chấm điểm chỉ số CCHC tại các các vụ, cục, đơn vị phải được tổ chức định kỳ hàng năm kèm theo đầy đủ các tài liệu kiểm chứng cho kết quả tự chấm. Kết quả chỉ số CCHC làm cơ sở để đánh giá xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm.

2. Đảm bảo tính trung thực, công khai, khách quan, công bằng; phản ánh kịp thời, đúng tình hình thực tế kết quả thực hiện công tác CCHC của các vụ, cục, đơn vị.

3. Điểm số, Chỉ số CCHC sau khi đánh giá được công bố, công khai.

Chương II

CẤU TRÚC CHỈ SỐ CCHC, THANG ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

Điều 3. Cấu trúc Chỉ số CCHC và thang điểm đánh giá

1. Cấu trúc Chỉ số CCHC

1.1. Phần các tiêu chí chung

Các tiêu chí chung được xác định trên 7 lĩnh vực của công tác CCHC với 21 tiêu chí và 7 tiêu chí thành phần, cụ thể như sau:

- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, gồm: 8 tiêu chí và 4 tiêu chí thành phần;

- Cải cách thể chế, gồm: 2 tiêu chí;

- Cải cách thủ tục hành chính, gồm: 2 tiêu chí;

- Cải cách tổ chức bộ máy, gồm: 2 tiêu chí;

- Cải cách chế độ công vụ, gồm: 2 tiêu chí và 3 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tài chính công, gồm: 2 tiêu chí;

- Xây dựng Chính phủ điện tử, Chính phủ số, gồm: 3 tiêu chí.

Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần của Chỉ số CCHC được quy định cụ thể tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

1.2. Phần các tiêu chí đặc thù

Các tiêu chí đặc thù của đơn vị được xác định trên cơ sở các nhiệm vụ chuyên môn theo chức năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị (ngoài các nội dung ở phần tiêu chí chung) được thực hiện thường xuyên, định lượng được, cụ thể:

- Vụ Pháp chế: 7 tiêu chí, 7 tiêu chí thành phần.

- Vụ Tổ chức cán bộ: 12 tiêu chí.

- Vụ Hợp tác quốc tế: 6 tiêu chí.

- Vụ Kế hoạch - Tổng hợp: 11 tiêu chí.

- Văn phòng: 9 tiêu chí, 6 tiêu chí thành phần.

- Cục Giám sát, Thẩm định và Xử lý sau thanh tra: 4 tiêu chí.

- Các Vụ I, II, III; các Cục I, II, III: 5 tiêu chí.

- Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực: 7 tiêu chí.

- Ban Tiếp công dân trung ương: 6 tiêu chí.

- Viện Chiến lược và Khoa học thanh tra: 10 tiêu chí.

- Báo Thanh tra: 9 tiêu chí.

- Tạp chí Thanh tra: 10 tiêu chí.

- Trường Cán bộ Thanh tra: 9 tiêu chí.

- Trung tâm Thông tin: 10 tiêu chí.

2. Thang điểm đánh giá

Thang điểm đánh giá là 50 trong đó:

- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí chung là: 30/50.

- Thang điểm áp dụng cho các tiêu chí đặc thù là: 20/50.

Điểm thưởng khuyến khích cộng thêm là: 1.5

Thang điểm đánh giá và điểm thưởng được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí, tiêu chí thành phần tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Phương pháp đánh giá

Các đơn vị tự theo dõi, đánh giá và chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Bộ Chỉ số CCHC và hướng dẫn của Thanh tra Chính phủ. Điểm các đơn vị tự đánh giá được thể hiện tại cột “tự đánh giá” của Phụ lục I.

Điểm tự đánh giá của các đơn vị sẽ được Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC xem xét, công nhận hoặc điều chỉnh và thể hiện tại cột “điểm đạt được” của Phụ lục I. Chỉ số CCHC được xác định bằng tỷ lệ % giữa tổng điểm đạt được và tổng điểm tối đa (50 điểm).

Điều 5. Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC

Ban Chỉ đạo cải cách hành chính của Thanh tra Chính phủ là Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC; Trưởng Ban Chỉ đạo CCHC của Thanh tra Chính phủ là Chủ tịch Hội đồng.

Tổ giúp việc của Ban Chỉ đạo CCHC là Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC. Thường trực của Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC là Văn phòng Thanh tra Chính phủ.

Định kỳ hàng năm, sau khi các đơn vị thực hiện tự đánh giá, chấm điểm kết quả CCHC của đơn vị mình và gửi về thường trực của Hội đồng, Hội đồng thẩm định tổ chức họp, xem xét, thông qua kết quả chấm điểm Chỉ số CCHC của từng đơn vị, xác định xếp hạng chỉ số CCHC của đơn vị, xem xét các trường hợp đặc thù và trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt, công bố kết quả.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 6. Trách nhiệm thực hiện

Trách nhiệm của Văn phòng:

- Thường trực của Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC;

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn các đơn vị triển khai áp dụng Bộ Chỉ số CCHC;

- Hàng năm xây dựng kế hoạch kèm theo dự toán kinh phí triển khai Kế hoạch xác định Chỉ số CCHC; chủ trì, đôn đốc và phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện sau khi kế hoạch được phê duyệt;

- Tập huấn, bồi dưỡng cho công chức, viên chức đầu mối CCHC của các đơn vị về công tác theo dõi, đánh giá và xác định Chỉ số CCHC;

- Tổng hợp, xử lý số liệu thu thập được để xác định Chỉ số CCHC và xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả xác định Chỉ số CCHC trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt;

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát nội dung Chỉ số CCHC để trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ quyết định điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với điều kiện thực tế của cơ quan;

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan công bố kết quả Chỉ số CCHC hàng năm.

2. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch - Tổng hợp:

Phân bổ kinh phí để thực hiện Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số CCHC theo đề nghị của Văn phòng.

3. Trách nhiệm của Vụ Tổ chức cán bộ:

Căn cứ kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC hàng năm của các đơn vị để tổng hợp báo cáo Hội đồng Thi đua khen thưởng và Tổng Thanh tra Chính phủ làm cơ sở đánh giá kết quả phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ và bình xét thi đua khen thưởng của các đơn vị, cá nhân hàng năm.

4. Trách nhiệm của các vụ, cục, đơn vị:

- Triển khai áp dụng Bộ Chỉ số CCHC tại đơn vị theo hướng dẫn của Văn phòng;

- Tổng hợp số liệu, xây dựng báo cáo kết quả tự đánh giá, chấm điểm Chỉ số CCHC của đơn vị gửi về Văn phòng.

Điều 7. Thời gian thực hiện

- Kết quả tự đánh giá, chấm điểm CCHC của các đơn vị được gửi về Văn phòng (qua Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính) trước ngày 15 tháng 12 hàng năm.

- Hội đồng thẩm định Chỉ số CCHC hoàn thành xác định điểm, kết quả xếp hạng Chỉ số CCHC của các đơn vị trình Lãnh đạo Thanh tra Chính phủ phê duyệt trước ngày 31 tháng 12 hàng năm.

Điều 8. Kinh phí thực hiện

- Kinh phí triển khai xác định Chỉ số CCHC được đảm bảo bằng ngân sách nhà nước và các nguồn xã hội hóa hợp pháp khác (nếu có).

- Việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí cho triển khai áp dụng Chỉ số CCHC hàng năm thực hiện theo quy định.

Điều 9. Sửa đổi, bổ sung quy định

Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, khó khăn, đề nghị các vụ, cục, đơn vị phản ánh về Văn phòng để tổng hợp, báo cáo, đề xuất Tổng Thanh tra Chính phủ xem xét, sửa đổi, bổ sung quy định cho phù hợp./.

PHỤ LỤC I

BỘ CHỈ SỐ CCHC ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÁC VỤ, CỤC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 699/QĐ-TTCP ngày 12/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ)

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

Điểm thẩm định

Điểm đạt được

Chỉ số

TL kiểm chứng/ giải trình

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

30

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC

12

1.1

Kế hoạch CCHC

2

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, phân công trách nhiệm, tiến độ thực hiện (ban hành trước ngày 31 tháng 12 của năm trước liền kề năm kế hoạch)

1

Đầy đủ nội dung, kịp thời: 1

Không đầy đủ nội dung hoặc không kịp thời: 0

1.1.2

Thực hiện kế hoạch CCHC

1

Hoàn thành 100% nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch: 1

Hoàn thành từ 80% - dưới 100%: 0.5

Hoàn thành dưới 80%: 0

1.2

Báo cáo CCHC

2

1.2.1

Báo cáo CCHC định kỳ (4 báo cáo: Quý I, 6 tháng, Quý III và báo cáo năm gửi trước ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo) và báo cáo đột xuất theo yêu cầu

1

Thực hiện đầy đủ về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo theo quy định: 1

Không đáp ứng một trong các yêu cầu về số lượng, nội dung và thời hạn báo cáo: 0

1.2.2

Báo cáo chấm điểm CCHC của đơn vị (gửi trước ngày 15 tháng 12 hàng năm)

1

Thực hiện đầy đủ về nội dung, tài liệu kiểm chứng và thời hạn báo cáo theo quy định: 1

Không đáp ứng một trong các yêu cầu về nội dung, tài liệu kiểm chứng và thời hạn báo cáo: 0

1.3

Tham gia các cuộc họp về CCHC của TTCP

1

Tham gia đầy đủ và đúng thành phần triệu tập: 1

Tham gia không đúng thành phần triệu tập nhưng có lý do chính đáng: 0.5

Tham gia không đầy đủ hoặc không đúng thành phần triệu tập: 0

1.4

Kết quả xử lý các văn bản do bộ, ngành, địa phương và vụ, cục, đơn vị thuộc TTCP xin ý kiến

1

100% văn bản được trả lời đúng thời hạn: 1

100% văn bản được trả lời nhưng có văn bản trả lời không đúng thời hạn: 0.5

Dưới 100% văn bản: 0

1.5

Đổi mới, sáng tạo trong triển khai nhiệm vụ CCHC

1

Có sáng kiến hoặc giải pháp mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị trong năm: 1

Không có sáng kiến hoặc giải pháp mới: 0

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

2

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao và đúng tiến độ: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.25)

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1

Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0

Không được giao: 2

1.7

Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất (thanh tra, xác minh giải quyết khiếu nại, tố cáo, đề án, dự án)

2

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao và đúng tiến độ: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.25)

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 1

Hoàn thành dưới 100% nhiệm vụ được giao: 0

Không được giao: 2

1.8

Thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị ảnh hưởng đến kết quả CCHC của TTCP

1

Các nhiệm vụ CCHC phát sinh trong năm trước liền kề năm kế hoạch của đơn vị không làm trừ điểm CCHC của TTCP: 1

Các nhiệm vụ CCHC phát sinh trong năm trước liền kề năm kế hoạch của đơn vị làm trừ điểm CCHC của TTCP: 0

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

4

2.1

Thực hiện kế hoạch xây dựng văn bản pháp luật trong năm đơn vị được giao

3

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao và đúng tiến độ: 3 (cộng điểm thưởng thêm 0.5)

Hoàn thành 100% nhiệm vụ được giao, nhưng có nhiệm vụ hoàn thành muộn so với tiến độ: 2

Hoàn thành từ 80% - dưới 100% nhiệm vụ được giao: 1

Hoàn thành từ 50% - dưới 80% nhiệm vụ được giao: 0.5

Hoàn thành dưới 50% nhiệm vụ được giao: 0

Không được giao: 3

2.2

Xây quy chế làm việc của đơn vị

1

Có xây dựng: 1

Không xây dựng: 0

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

3

3.1

Cử công chức, viên chức làm đầu mối CCHC

1

Có văn bản cử công chức làm đầu mối CCHC: 1

Không có văn bản cử công chức làm đầu mối CCHC: 0

3.2

Phối hợp với Văn phòng và các đơn vị khác có liên quan xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định thủ tục hành chính của TTCP

2

Có phối hợp xử lý và trả lời đúng thời hạn: 2 (cộng điểm thưởng thêm 0.5)

Không phối hợp, không trả lời hoặc trả lời không đúng thời hạn: 0

Không có phản ánh kiến nghị được tiếp nhận: 2

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY

1

4.1

Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

0.5

Thực hiện đúng thẩm quyền và đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ được giao và không để xảy ra sai phạm: 0.5

Thực hiện không đúng thẩm quyền, thực hiện không đầy đủ các chức năng, nhiệm vụ được giao hoặc để xảy ra sai phạm: 0

4.2

Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng phòng, ban (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức, viên chức của đơn vị trong thời hạn 7 ngày kể từ khi có biến động về biên chế hoặc theo yêu cầu nhiệm vụ, yêu cầu định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức trong đơn vị

0.5

Có quy định cụ thể: 0.5

Không quy định cụ thể: 0

5

CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ

4

5.1

Đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá xếp loại, rà soát quy hoạch, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực theo chức năng nhiệm vụ của đơn vị

2

5.1.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn, đào tạo do TTCP tổ chức, triệu tập

0.5

Cử công chức, viên chức tham gia đầy đủ: 0.5

Không tham gia đầy đủ mà không có lý do chính đáng: 0

5.1.2

Đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

0.5

Thực hiện đúng quy định, báo cáo kịp thời theo yêu cầu của Vụ TCCB: 0.5

Thực hiện không đúng quy định hoặc báo cáo không kịp thời: 0

5.1.3

Quy hoạch cán bộ và rà soát quy hoạch hàng năm

1

Thực hiện theo đúng yêu cầu và hướng dẫn của Vụ TCCB: 1

Có thực hiện nhưng không đảm bảo yêu cầu về thời gian: 0.5

Không thực hiện: 0

5.2

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

2

Trong năm không có công chức, viên chức bị kỷ luật: 2

Có công chức, viên chức bị kỷ luật: 0

6

CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG

2

6.1

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn

1

Thanh quyết toán kịp thời, chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn: 1

Thanh quyết toán chậm nhưng không quá 30 ngày và có lý do chính đáng: 0.5

Thanh quyết toán chậm nhưng không có lý do chính đáng: 0

Không có nội dung thanh quyết toán: 1

6.2

Công tác quản lý, sử dụng tài sản công

1

Quản lý, sử dụng tài sản đúng quy định: 1

Quản lý, sử dụng tài sản sai mục đích, để xảy ra thất thoát, lãng phí: 0

7

XÂY DỰNG CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ, CHÍNH PHỦ SỐ

4

7.1

Tỷ lệ công chức, viên chức thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong xử lý công việc

0.5

100% số công chức, viên chức thường xuyên sử dụng: 0.5

Dưới 100% công chức, viên chức thường xuyên sử dụng: 0

7.2

Tỷ lệ lãnh đạo đơn vị thường xuyên sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong xử lý công việc

0.5

100% lãnh đạo đơn vị thường xuyên sử dụng: 0.5

Dưới 100% lãnh đạo đơn vị thường xuyên sử dụng: 0

7.3

Tỷ lệ văn bản phát hành dưới dạng điện tử, áp dụng chữ ký số

3

Đạt 100%: 3

Đạt từ 80% - dưới 100%: 2

Đạt từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20

1

VỤ PHÁP CHẾ

20

1.1

Tham mưu ban hành kế hoạch xây dựng thể chế hàng năm

1

Ban hành kịp thời: 1

Ban hành không kịp thời: 0

1.2

Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (QPPL) theo kế hoạch phê duyệt

1

Có văn bản hướng dẫn, đôn đốc: 1

Không có văn bản hướng dẫn, đôn đốc: 0

1.3

Thực hiện việc thẩm định văn bản QPPL

2

100% dự thảo văn bản QPPL được thẩm định kịp thời: 2

Từ 80% - dưới 100%: 1

Dưới 80%: 0

1.4

Theo dõi thi hành pháp luật (TDTHPL)

5

1.4.1

Thực hiện các hoạt động về TDTHPL

2

Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật: 1

Điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật: 1

1.4.2

Báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật

1

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

1.4.3

Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật

2

Ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 2

Không ban hành văn bản xử lý hoặc kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0

1.5

Rà soát văn bản QPPL

5

1.5.1

Thực hiện công bố danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực

2

Kịp thời, đúng quy định: 2

Không kịp thời hoặc không đúng quy định: 0

Nếu không có văn bản hết hiệu lực: 2

1.5.2

Tổng hợp, trình Tổng TTCP phương án xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

3

Có báo cáo, đề xuất: 3

Không có báo cáo, đề xuất: 0

1.6

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

5

1.6.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL theo thẩm quyền

3

Có tổ chức kiểm tra văn bản theo thẩm quyền (có danh mục văn bản đã kiểm tra và kết quả kiểm tra): 3

Không kiểm tra văn bản theo thẩm quyền (trường hợp có kiểm tra nhưng không có danh mục văn bản đã kiểm tra hoặc kết quả kiểm tra thì được xem là chưa thực hiện việc kiểm tra): 0

1.6.2

Báo cáo kết quả kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

1.7

Xây dựng dự toán, quyết toán hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Văn phòng theo quy định

1

Xây dựng đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1

Xây dựng không đúng quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0

2

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

20

2.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, cơ cấu tổ chức của các vụ, cục, đơn vị

2

100% đúng quy định: 2

Từ 80% - dưới 100% đúng quy định: 1

Dưới 80% đúng quy định: 0

2.2

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định: 0

2.3

Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Chưa thực hiện: 0

2.4

Thực hiện quy trình, thủ tục bổ nhiệm các vị trí lãnh đạo, quản lý

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định: 0

2.5

Thực hiện kế hoạch luân chuyển, điều động và chuyển đổi vị trí công tác công chức, viên chức

2

Ban hành kế hoạch và tổ chức thực hiện theo kế hoạch: 2

Không ban hành kế hoạch hoặc không tổ chức thực hiện theo kế hoạch: 0

2.6

Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

1

Ban hành kịp thời: 1

Ban hành không kịp thời: 0

2.7

Thực hiện quy định về thi nâng ngạch công chức

2

Có tổ chức thi: 2

Không tổ chức thi: 0

Trường hợp không tổ chức thi vì lý do khách quan: 2

2.8

Hướng dẫn đánh giá, xếp loại chất lượng công chức, viên chức

1

Hướng dẫn đúng quy định: 1

Hướng dẫn không đúng quy định: 0

2.9

Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức, viên chức

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai phạm: 0

2.10

Thực hiện kiểm tra tổ chức hoạt động của các đơn vị thuộc TTCP

1

Kiểm tra tối thiểu 30% vụ, cục, đơn vị: 1

Kiểm tra dưới 30% hoặc không kiểm tra: 0

2.11

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

1

100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được đề xuất, kiến nghị: 1

Dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được được đề xuất, kiến nghị: 0

2.12

Hướng dẫn quy định về thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra tỉnh, Thanh tra huyện

2

Đầy đủ, kịp thời: 2

Không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

3

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

20

3.1

Xây dựng kế hoạch đoàn vào, đoàn ra, hội nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của TTCP

3

Ban hành kịp thời: 3

Ban hành không kịp thời: 0

3.2

Xây dựng kế hoạch cho từng đoàn vào, đoàn ra

4

Có xây dựng kế hoạch: 4

Có xây dựng kế hoạch nhưng không đầy đủ: 2

Không xây dựng kế hoạch: 0

Nếu trong năm không phát sinh đoàn vào, đoàn ra: 4

3.3

Thực hiện lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí đoàn vào, đoàn ra

4

Thực hiện đúng quy định, đúng thời hạn: 4

Thực hiện đúng quy định nhưng không đúng thời hạn: 2

Thực hiện không đúng quy định: 0

Nếu không phát sinh đoàn vào, đoàn ra: 4

3.4

Thực hiện quy trình, thủ tục đoàn ra theo quy định về phân cấp quản lý công chức, viên chức của cơ quan ra nước ngoài

4

100% đoàn ra thực hiện đúng quy định: 4

Từ 80% - dưới 100%: 2

Dưới 80%: 0

Không phát sinh đoàn ra: 4

3.5

Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát đánh giá và tổng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các chương trình, dự án hợp tác phát triển chính thức trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của TTCP

4

Có hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và báo cáo theo quy định: 4

Không hướng dẫn, kiểm tra, giám sát, báo cáo theo quy định: 0

Không có chương trình, dự án: 4

3.6

Xây dựng dự toán, quyết toán hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp và Văn phòng theo quy định

1

Xây dựng đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1

Xây dựng không đúng quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0

4

VỤ KẾ HOẠCH - TỔNG HỢP

20

4.1

Xây dựng kế hoạch thanh tra

2

Ban hành kịp thời: 2

Ban hành không kịp thời: 0

4.2

Theo dõi đôn đốc thực hiện nhiệm vụ được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao

2

Có văn bản đôn đốc hoặc thông báo giao ban cấp vụ hàng tháng: 2

Không có văn bản đôn đốc: 0

4.3

Báo cáo định kỳ gửi Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo quy định

2

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

4.4

Hướng dẫn các đơn vị thuộc TTCP lập dự toán thu, chi ngân sách hàng năm

2

Ban hành văn bản hướng dẫn kịp thời: 2

Ban hành văn bản hướng dẫn chậm: 0

4.5

Xây dựng dự toán thu, chi trung hạn, hàng năm của TTCP

2

Ban hành kịp thời: 2

Ban hành không kịp thời: 0

4.6

Giao, xét duyệt dự toán ngân sách hàng năm cho các đơn vị thuộc TTCP

2

Ban hành kịp thời: 2

Ban hành không kịp thời: 0

4.7

Tham mưu ban hành các quy chế thuộc thẩm quyền của Tổng TTCP về quản lý, sử dụng tài sản công, quản lý, sử dụng kinh phí NSNN theo quy định của nhà nước, bộ, ngành liên quan

2

Tham mưu ban hành đầy đủ, kịp thời theo quy định: 2

Không tham mưu, không ban hành đầy đủ, không kịp thời: 0

4.8

Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện thu, chi ngân sách hàng năm của các đơn vị thuộc TTCP; kiểm tra việc thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng tài sản công

2

Có thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá: 2

Không thực hiện kiểm tra, giám sát, đánh giá: 0

4.9

Tham mưu tăng thêm số đơn vị sự nghiệp công lập tăng mức độ tự chủ chi thường xuyên trong năm

0.5

Tăng thêm: 0.5

Không tăng thêm: 0

4.10

Tham mưu tỷ lệ giảm chi trực tiếp NSNN cho các đơn vị sự nghiệp công lập năm hiện hành so với năm trước

1.5

Đạt tỷ lệ giảm từ 10% trở lên: 1.5

Đạt tỷ lệ dưới 10%: 0

4.11

Tổ chức, thực hiện theo dõi, giám sát và hướng dẫn các đơn vị thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán về quản lý tài sản, quản lý, sử dụng NSNN của cơ quan có thẩm quyền

2

100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 2

Dưới 100% số tiền nộp NSNN theo kiến nghị: 0

Nếu không có kiến nghị phải thực hiện: 2

5

VĂN PHÒNG

20

5.1

Thực hiện nhiệm vụ đầu mối mua sắm, sửa chữa tài sản, trang thiết bị văn phòng

2

Thực hiện đúng quy định và có báo cáo hàng năm: 2

Thực hiện không đúng quy định, không có báo cáo thì điểm đánh giá là: 0

5.2

Thực hiện công bố, công khai TTHC

2

Cập nhật, công bố, công khai kịp thời: 2

Cập nhật, công bố, công khai không kịp thời: 0

5.3

Báo cáo kết quả thực hiện kiểm soát TTHC

1

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

5.4

Thực hiện nhiệm vụ thường trực công tác CCHC của TTCP

7

5.4.1

Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC của TTCP

1

Đầy đủ nội dung, kịp thời: 1

Không đầy đủ nội dung hoặc không kịp thời: 0

5.4.2

Theo dõi tổng hợp, báo cáo kết quả CCHC của TTCP

1

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 1

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

5.4.3

Thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân tổ chức đối với quy định TTHC của TTCP

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định: 0

5.4.4

Thực hiện kiểm tra CCHC đối với các đơn vị thuộc TTCP

1

Kiểm tra tối thiểu 30% vụ, cục, đơn vị: 1

Kiểm tra dưới 30% hoặc không kiểm tra: 0

5.4.5

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra

1

100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được đề xuất, kiến nghị: 1

Dưới 100% vấn đề phát hiện qua kiểm tra được được đề xuất, kiến nghị: 0

5.4.6

Báo cáo kết quả áp dụng ISO của TTCP

1

Báo cáo kịp thời: 1

Báo cáo không kịp thời: 0

5.5

Thực hiện giải ngân kế hoạch đầu tư vốn NSNN hàng năm

1

Tỷ lệ giải ngân đạt 100%: 1

Tỷ lệ giải ngân đạt từ 70% - dưới 100%: 0.5

Tỷ lệ giải ngân đạt dưới 70%: 0

5.6

Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai phạm: 0

5.7

Xây dựng dự toán, quyết toán NSNN hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp theo quy định

1

Xây dựng đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1

Xây dựng không đúng quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0

5.8

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN, quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, đầu tư xây dựng, thanh lý tài sản cố định hàng năm theo quy định

2

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

5.9

Ban hành các quy chế về chế độ, chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu

2

Có ban hành: 2

Không ban hành: 0

6

CỤC GIÁM SÁT, THẨM ĐỊNH VÀ XỬ LÝ SAU THANH TRA

20

6.1

Ban hành kế hoạch giám sát hoạt động Đoàn thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Kết luận thanh tra

5

Có ban hành: 5

Không ban hành: 0

6.2

Tổ chức giám sát hoạt động Đoàn thanh tra

5

Thực hiện đúng quy định: 5

Thực hiện không đúng quy định: 0

6.3

Thẩm định dự thảo Kết luận thanh tra

5

100% dự thảo Kết luận thanh tra được thẩm định: 5

Từ 80% - dưới 100%: 3

Từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

6.4

Tỷ lệ các Kết luận thanh tra được theo dõi, đôn đốc, kiểm tra

5

Đạt 100%: 5

Đạt từ 80% - dưới 100%: 3

Đạt từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

7

CÁC VỤ THANH TRA, GIẢI QUYẾT KNTC (VỤ I, II, III), CÁC CỤC THANH TRA, GIẢI QUYẾT KNTC (CỤC I, II, III)

20

7.1

Triển khai Đoàn thanh tra theo kế hoạch thanh tra hàng năm

4

Triển khai đúng kế hoạch: 4

Chậm hoặc không triển khai vì lý do khách quan: 3

Chậm hoặc không triển khai do lỗi chủ quan của đơn vị: 0

7.2

Tổ chức và hoạt động Đoàn thanh tra theo Thông tư của TTCP

4

Thực hiện đúng quy định: 4

Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai phạm: 0

7.3

Thời gian tiến hành thanh tra (trong quyết định thành lập Đoàn thanh tra)

2

Thời gian đúng theo quyết định hoặc ngắn hơn: 2

Kéo dài thời gian thanh tra vì lý do khách quan: 1

Kéo dài thời gian thanh tra do lỗi chủ quan của đơn vị: 0

7.4

Ban hành Báo cáo kết quả thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự thảo Báo cáo kết quả thanh tra)

5

100% dự thảo Báo cáo kết quả thanh tra trình đúng thời hạn: 5

Từ 80% - dưới 100%: 3

Từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

7.5

Ban hành Kết luận thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự thảo Kết luận thanh tra)

5

100% dự thảo Kết luận thanh tra trình đúng thời hạn: 5

Từ 80% - dưới 100%: 3

Từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

8

CỤC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG, TIÊU CỰC

20

8.1

Ban hành kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng, tiêu cực; Ban hành kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hàng năm

0.5

Có ban hành: 0.5

Không ban hành: 0

8.2

Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

0.5

Báo cáo kịp thời: 0.5

Báo cáo không kịp thời: 0

8.3

Triển khai Đoàn thanh tra theo kế hoạch thanh tra, Tổ xác minh theo kế hoạch xác minh tài sản, thu nhập hàng năm

4

Triển khai đúng kế hoạch: 4

Chậm hoặc không triển khai vì lý do khách quan: 3

Chậm hoặc không triển khai do lỗi chủ quan của đơn vị: 0

8.4

Tổ chức và hoạt động Đoàn thanh tra, Tổ xác minh tài sản, thu nhập theo quy định của TTCP

3

Thực hiện đúng quy định: 3

Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai phạm: 0

8.5

Thời gian tiến hành thanh tra (trong quyết định thành lập Đoàn thanh tra); Thời gian xác minh tài sản thu nhập (trong quyết định thành lập Tổ xác minh)

2

Thời gian đúng theo quyết định hoặc ngắn hơn: 2

Kéo dài thời gian thanh tra, thời gian xác minh vì lý do khách quan: 1

Kéo dài thời gian thanh tra, thời gian xác minh do lỗi chủ quan của đơn vị: 0

8.6

Ban hành Báo cáo kết quả thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự thảo Báo cáo kết quả thanh tra); Ban hành Báo cáo kết quả xác minh tài sản, thu nhập theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng (tính đến thời điểm trình dự thảo Báo cáo kết quả xác minh)

5

100% dự thảo Báo cáo trình đúng thời hạn: 5

Từ 80% - dưới 100%: 3

Từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

8.7

Ban hành Kết luận thanh tra theo quy định của Luật Thanh tra (tính đến thời điểm trình dự thảo Kết luận thanh tra); Ban hành Kết luận xác minh tài sản, thu nhập theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng (tính đến thời điểm trình dự thảo Kết luận xác minh)

5

100% dự thảo Kết luận trình đúng thời hạn: 5

Từ 80% - dưới 100%: 3

Từ 50% - dưới 80%: 1

Dưới 50%: 0

9

BAN TIẾP CÔNG DÂN TRUNG ƯƠNG

20

9.1

Thực hiện xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh

5

100% đơn thư được xử lý kịp thời: 5

Từ 95% - dưới 100%: 3

Dưới 95%: 0

9.2

Tổ chức, tiếp nhận đăng ký lịch hẹn tiếp công dân trên Cổng thông tin điện tử

3

Thực hiện đúng quy định: 3

Thực hiện không đúng quy định: 0

9.3

Niêm yết công khai, đầy đủ, kịp thời các TTHC tại Trụ sở Tiếp công dân

3

Thực hiện đúng quy định: 3

Thực hiện không đúng quy định: 0

9.4

Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)

3

Đạt 100%: 3

Đạt từ 95% - dưới 100%: 1

Dưới 95%: 0

9.5

Thực hiện các quy định về triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC

4

Thực hiện đúng quy định: 4

Thực hiện không đúng quy định: 0

9.6

Tham mưu triển khai số hóa hồ sơ giải quyết TTHC

2

Hoàn thành việc số hóa kết quả giải quyết TTHC còn hiệu lực đạt tối thiểu tương ứng 40%: 2

Hoàn thành việc số hóa kết quả giải TTHC còn hiệu lực đạt tối thiểu tương ứng dưới 40%: 0

10

VIỆN CHIẾN LƯỢC VÀ KHOA HỌC THANH TRA

20

10.1

Tham mưu, trình Lãnh đạo TTCP ban hành kế hoạch nghiên cứu khoa học hàng năm của TTCP

2.5

Ban hành kịp thời: 2.5

Ban hành không kịp thời: 0

10.2

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch nghiên cứu khoa học của TTCP

3

Có hướng dẫn, đôn đốc: 3

Không hướng dẫn, đôn đốc: 0

10.3

Đánh giá, nghiệm thu các đề tài khoa học theo kế hoạch hàng năm

3

100% đề tài được nghiệm thu: 3

Từ 80% - dưới 100%: 1

Dưới 80%: 0

10.4

Ban hành các quy chế, quy định hướng dẫn về chế độ, chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu

2

Có ban hành: 2

Không ban hành: 0

10.5

Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh phí được giao

2

Có ban hành và thực hiện: 2

Không ban hành: 0

10.6

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN, quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, thanh lý tài sản cố định hàng năm theo quy định

2

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

10.7

Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên trong năm

2

Không có sai phạm: 2

Có sai phạm: 0

10.8

Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định

2

Thực hiện đúng quy định: 2

Thực hiện không đúng quy định, để xảy ra sai phạm: 0

10.9

Xây dựng dự toán, quyết toán NSNN hàng năm gửi Vụ Kế hoạch - Tổng hợp theo quy định

1

Xây dựng đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1

Xây dựng không đúng quy định hoặc gửi không đúng thời hạn: 0

10.10

Tăng mức độ tự chủ chi thường xuyên trong năm

0.5

Tăng thêm: 0.5

Không tăng thêm: 0

11

BÁO THANH TRA

20

11.1

Thực hiện biên tập, xuất bản theo quy định

3

Thực hiện đúng quy định: 3

Thực hiện không đúng quy định: 0

11.2

Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, CCHC trên các ấn phẩm phát hành

3

Có đăng bài thường xuyên: 3

Không đăng bài thường xuyên: 0

11.3

Thông tin về tình hình chính trị, kinh tế xã hội và hoạt động của TTCP, thanh tra các bộ ngành, địa phương

3

Có đăng bài kịp thời: 3

Không đăng bài kịp thời: 0

11.4

Ban hành các quy chế về chế độ, chính sách khi có văn bản của cấp có thẩm quyền yêu cầu

2

Có ban hành: 2

Không ban hành: 0

11.5

Thực hiện cơ chế khoán biên chế gắn với kinh phí được giao

2

Có ban hành và thực hiện: 2

Không ban hành: 0

11.6

Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN, quyết toán kinh phí mua sắm, sửa chữa, thanh lý tài sản cố định hàng năm theo quy định

2

Báo cáo đầy đủ, kịp thời: 2

Báo cáo không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0

11.7

Thực hiện quy định về việc phân phối kết quả tài chính hoặc sử dụng kinh phí tài chính tiết kiệm chi thường xuyên trong năm

2

Không có sai phạm: 2

Có sai phạm: 0

11.8

Thực hiện quy định về việc sử dụng kinh phí từ nguồn NSNN và các khoản thu khác theo quy định

2

Thực hiện đúng quy định: 2