ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 687/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 21 tháng 4
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở các thủ tục hành chính
được Bộ Giáo dục và Đào tạo chuẩn hóa, công khai trên
Cổng dịch vụ công quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 34/TTr-SGDKHCN
ngày 06 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 (ba mươi sáu) thủ tục hành chính
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo).
Điều 2. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 2130/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 10
tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-044).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU (CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số
TT
|
Mã
TTHC (trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cách
thức thực hiện
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Cơ sở vật chất và
thiết bị trường học (02 TTHC)
|
1
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
2
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
II. Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (28 TTHC)
|
1
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy định Quản lý
hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
2
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính
Quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật
|
3
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh
viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ Quy định chính sách ưu tiên tuyển
sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số rất ít người
|
4
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
5
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
1.004487
|
Thành lập lớp
năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
7
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
8
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
35 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
9
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục
|
10
|
1.005143
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ Quy định việc
dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
11
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Trực tiếp
|
* Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập
được cấp đủ trong 9 tháng /năm học và chi trả 2 lần trong năm:
- Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11;
- Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào
tháng 3 hoặc tháng 4.
* Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp đủ trong 9 tháng/năm học (đối với
học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần
trong năm:
- Lần 1 chi trả đủ 4 tháng (đối với
học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11;
- Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào
tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu
giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí
và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học sinh đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015-2016
đến năm học 2020-2021
|
12
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
13
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
14
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
15
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
16
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
17
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
18
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
19
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
- Trực tiếp
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục
|
20
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
21
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về
điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
22
|
1.004831
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung
học phổ thông.
|
23
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
24
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
25
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
26
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học cơ sở
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
25 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư
và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
27
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
28
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
III. Lĩnh vực: Giáo dục Mầm non
(03 TTHC)
|
1
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ công trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Không
quy định
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày
05/01/2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
|
2
|
2.001908
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày
08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ
sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập
|
3
|
2.001912
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
30 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày 08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy định về trình tự, thủ tục chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
bán công, dân lập sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo
dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm
non, phổ thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập
|
IV. Lĩnh vực: Giáo dục Thường
xuyên (01 TTHC)
|
1
|
1.005097
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Trực tiếp
|
Trong
15 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày
12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp
loại "Cộng đồng học tập" cấp xã
|
V. Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng
chứng chỉ (02 TTHC)
|
1
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt
nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
2
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ
từ sổ gốc
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính
|
Trong
01 ngày làm việc
|
Trung
tâm Hành chính công cấp huyện
|
Phí:
Phôi bản sao văn bằng là 6.000đ /bản
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày
29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại
học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|