TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, kí hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/
Trích yếu nội dung của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
Luật
|
41/2013/QH13
|
Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
01/01/2015
|
|
2.
|
Nghị
định
|
116/2014/NĐ-CP ngày 4/12/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
18/01/2015
|
|
3.
|
Nghị
định
|
31/2016/NĐ-CP ngày 06/05/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo
vệ và kiểm dịch thực vật
|
25/6/2016
|
|
4.
|
Nghị
định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/20162
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;
nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
5.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/20173
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
6.
|
Nghị
định
|
108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017
|
Về quản lý phân bón
|
20/9/2017
|
|
7.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2006/QĐ-TTg4 ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề
đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực
vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
8
|
Quyết
định của TTCP
|
10/2010/QĐ-TTg ngày 10/02/2010
|
Quy định giấy chứng nhận lưu hành tự
do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu
|
01/5/2010
|
|
9
|
Quyết
định
|
105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008
|
Ban hành "Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
20/11/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
10
|
Thông
tư
|
17/2009/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
14/5/2009
|
|
11
|
Thông
tư
|
43/2009/TT-BNNPTNT ngày 14/7/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
28/08/2009
|
|
12.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT5 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu một phần
|
13.
|
Thông
tư
|
55/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/8/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
|
28/2/2010
|
|
14.
|
Thông
tư
|
62/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
09/11/2009
|
|
15
|
Thông
tư
|
85/2009/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
13/02/2010
|
|
16.
|
Thông
tư
|
26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
27/10/2010
|
|
17.
|
Thông
tư
|
40/2010/TT-BNNPTNT ngày 29/6/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam"
|
13/08/2010
|
|
18.
|
Thông
tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng ở Việt Nam"
|
08/10/2010
|
|
19.
|
Thông
tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT6 ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày 18/8/2009
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu một phần
|
20.
|
Thông
tư
|
58/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2012
|
Hướng dẫn phòng, chống bệnh lùn sọc đen hại lúa
|
5/10/2010
|
|
21.
|
Thông
tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT7 ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú
y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu một
phần
|
22.
|
Thông
tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT8 ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu một
phần
|
23.
|
Thông
tư
|
71/2010/TT-BNNPTN ngày 10/12/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
10/6/2011
|
|
24.
|
Thông
tư
|
29/2011/TT-BNNPTNT ngày 15/4/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/05/2011
|
|
25.
|
Thông
tư
|
42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/6/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
21/7/2011
|
|
26.
|
Thông
tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT9 ngày 29/6/2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của
Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
27.
|
Thông
tư
|
59/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
14/10/2011
|
|
28.
|
Thông
tư
|
86/2011/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
30/01/2012
|
|
29.
|
Thông
tư
|
13/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
03/05/2012
|
|
30
|
Thông
tư
|
14/2012/TT-BNNPTNT ngày 27/3/2012
|
Hướng dẫn hồ sơ nghiệp vụ kiểm dịch thực vật
|
06/07/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
31.
|
Thông
tư
|
31/2012/TT-BNNPTNT ngày 20/7/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
02/09/2012
|
|
32
|
Thông
tư
|
45/2012/TT-BNNPTNT ngày 12/09/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
27/10/2012
|
|
33
|
Thông
tư
|
63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
16/6/2013
|
|
34
|
Thông
tư
|
64/2012/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2012
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
07/02/2013
|
|
35
|
Thông
tư
|
32/2013/TT-BNNTNNT ngày 14/6/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
29/8/2013
|
|
36
|
Thông
tư
|
19/2014/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
38/2013/TT-BNNPTNT ngày 9/8/2013 ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép
sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
|
37.
|
Thông
tư
|
16/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/6/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về Kiểm dịch và Bảo vệ thực vật
|
05/11/2014
|
|
38.
|
Thông
tư
|
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014
|
Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện
kiểm dịch thực vật; Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân
tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
39
|
Thông
tư
|
33/2014/TT-BNN PTNT ngày 30/10/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập
khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch động vật
|
01/01/2015
|
|
40.
|
Thông
tư
|
35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch
thực vật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
41.
|
Thông
tư
|
36/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014
|
Ban hành Quy định về quy trình phân
tích nguy cơ dịch hại đối với vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân
tích nguy cơ trước khi nhập khẩu vào Việt Nam
|
01/01/2015
|
|
42.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT- BNNPTNT10 ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với
nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
|
43.
|
Thông
tư
|
05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy
chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật
|
30/3/2015
|
|
44.
|
Thông
tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2015
|
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/05/2015
|
|
45.
|
Thông
tư
|
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015
|
Về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
01/8/2015
|
|
46.
|
Thông
tư
|
30/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/9/2015
|
Quy định phù hiệu, biển hiệu trang phục công chức kiểm dịch thực vật
|
23/10/2015
|
|
47.
|
Thông
tư
|
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015
|
Quy định về kiểm dịch nội địa
|
30/11/2015
|
|
48.
|
Thông
tư
|
48/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2015
|
Quy định chi tiết điều kiện dịch vụ
bảo vệ thực vật
|
01/02/2016
|
|
49.
|
Thông
tư
|
03/2016/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với thuốc
bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
06/6/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
50.
|
Thông
tư
|
06/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/4/2016
|
Sửa đổi bổ sung Danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam và công bố mã HS đối với
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam
|
25/4/2017
|
|
51.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201711
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
52.
|
Thông
tư
|
15/2017/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21/4/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về ban hành danh mục thuốc bảo vệ
thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam; công bố mã HS đối với
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam.
|
01/10/2017
|
|
53
|
Thông
tư liên tịch
|
05/2016/TTLT-BNNPTNT-BNTMT ngày
16/5/2016
|
Hướng dẫn thu gom, xử lý bao gói
thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng
|
30/6/2016
|
|
II
|
LĨNH VỰC
CHĂN NUÔI
|
|
54
|
Pháp
lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH1112 ngày
24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật nuôi
|
01/7/2004
|
|
55
|
Nghị
định
|
119/2013/NĐ-CP13 ngày 09/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi
|
25/11/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
56
|
Nghị
định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201614
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
57
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201715
|
Về cơ chế,
chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
58.
|
Nghị
định
|
39/2017/ND-CP16 ngày 04/4/2017
|
Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
|
59.
|
Nghị
định
|
41/2017/NĐ CP17ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực
thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo
vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
|
60.
|
Nghị
định
|
100/2017/NĐ-CP18 ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn
nuôi, thủy sản
|
18/8/2017
|
|
61.
|
Quyết
định của TTCP
|
1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007
|
Về điều kiện ấp
trứng gia cầm và chăn nuôi thủy sản.
|
16/10/2007
|
|
62.
|
Quyết
định của TTCP
|
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển
chăn nuôi cả nước đến năm 2020
|
11/2/2008
|
|
63.
|
Quyết
định của TTCP
|
01/2012/QĐ-TTg19 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
25/02/2012
|
|
64.
|
Quyết
định của TTCP
|
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/09/2014
|
Về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020
|
01/01/2015
|
|
65.
|
Quyết
định
|
78/2004/QĐ-BNN, ngày 31/12/2004
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi
quý hiếm cấm xuất khẩu
|
29/01/2005
|
|
66.
|
Quyết
định
|
07/2005/QĐ-BNN,
ngày 31/1/2005
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý và sử dụng lợn đực giống
|
05/3/2005
|
Hết hiệu một phần
|
67.
|
Quyết
định
|
66/2005/QĐ-BNN
ngày 31/10/2005
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng
bò đực giống
|
25/11/2005
|
Hết hiệu một phần
|
68.
|
Quyết
định
|
88/2005/QĐ-BNN ngày 27/12/2005
|
Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm
cần bảo tồn
|
29/01/2006
|
|
69.
|
Quyết
định
|
43/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy định về trao đổi quốc
tế nguồn gen vật nuôi quí hiếm.
|
25/6/2006
|
|
70.
|
Quyết
định
|
13/2007/QĐ-BNN ngày 09/02/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng trâu đực giống
|
08/3/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
71.
|
Quyết
định
|
108/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý và sử
dụng dê đực giống
|
25/01/2008
|
Hết hiệu lực một phần
|
72.
|
Quyết
định
|
03/2008/QĐ-BNN ngày 09/01/2008
|
Bãi bỏ Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN
ngày 27/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành "Quy định về điều kiện ấp trứng và chăn nuôi thủy cầm"
|
09/01/2008
|
|
73.
|
Thông
tư
|
92/2007/TT-BNN ngày 19/11/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định 1405/QĐ-TTg ngày 16/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ về điều kiện ấp
trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
|
04/12/2007
|
|
74.
|
Thông
tư
|
60/2008/TT-BNN ngày 15/5/2008
|
Sửa đổi Thông tư 92/2007/TT-BNN hướng
dẫn Quyết định 1405/QĐ-TTg về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
11/6/2008
|
|
75.
|
Thông
tư
|
16/2009/TT-BNN ngày 19/3/2009
|
Quy định về đánh số tai bò sữa, bò
thịt
|
03/5/2009
|
|
76.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT20 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
77.
|
Thông
tư
|
04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010
|
Ban Hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn, trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học
|
15/7/2010
|
|
78
|
Thông
tư
|
50/2010/TT - BNNPTNT21 ngày
30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
79
|
Thông
tư
|
02/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/01/2011
|
Hướng dẫn quản lý nhà nước về chăn
nuôi
|
07/3/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
80
|
Thông
tư
|
19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/5/2011
|
|
81
|
Thông
tư
|
43/2011/TT-BNNPTNT ngày 07/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
07/12/2011
|
|
82.
|
Thông
tư
|
47/2011/TT- BNNPTNT22 ngày 29/6/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm
nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định số
315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu một phần
|
83.
|
Thông
tư
|
61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia trong lĩnh vực Thức ăn chăn nuôi
|
12/3/2012
|
|
84.
|
Thông
tư
|
72/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi
|
25/4/2012
|
|
85.
|
Thông
tư
|
06/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/02/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn"
|
17/3/2012
|
|
86.
|
Thông
tư
|
26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012
|
Ban hành Danh mục tạm thời thức ăn
chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
09/8/2012
|
|
87.
|
Thông
tư
|
41/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khảo nghiệm, kiểm định giống vật nuôi và thức ăn chăn
nuôi
|
16/02/2013
|
|
88.
|
Thông
tư
|
43/2012/TT- BNNPTNT23 ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
89.
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT24 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy
sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
90.
|
Thông
tư
|
50/2012/TT- BNNPTNT25 ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN
ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010,
Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
91.
|
Thông
tư
|
53/2012/TT- BNNPTNT26 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông
nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
92.
|
Thông
tư
|
57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012
|
Quy định việc kiểm tra, giám sát và
xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta - agonist trong chăn nuôi
|
22/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
93.
|
Thông
tư
|
31/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/06/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống
|
12/12/2013
|
|
94.
|
Thông
tư
|
35/2013 /TT-BNNPTNT ngày 01/7/2016
|
Quy định tạm thời về quản lý nuôi
chim yến
|
06/9/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
95.
|
Thông
tư
|
14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014
|
Ban hành Danh mục giống vật nuôi
cao sản
|
05/6/2014
|
|
6.
|
Thông
tư
|
28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014
|
Ban hành Danh mục hóa chất, kháng
sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
97.
|
Thông
tư
|
54/2014/TT- BNNPTNT27 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn
thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ
trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
98.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT- BNNPTNT28 ngày
12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
23/9/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
99
|
Thông
tư
|
09/2015/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn thực hiện điểm a khoản 1
Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 /9 /2014 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020.
|
20/4/2015
|
|
100.
|
Thông
tư
|
25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015
|
Danh mục giống vật nuôi được sản xuất,
kinh doanh tại Việt Nam
|
14/8/2015
|
|
111.
|
Thông
tư
|
42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất,
kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
16/11/2015
|
|
102
|
Thông
tư
|
01/2016/TT-BNNPTNT ngày 15/2/2016
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 57/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/11/2012 quy định việc
kiểm tra, giám sát và xử lý vi phạm các chất cấm thuộc nhóm Beta-agonist
trong chăn nuôi
|
15/2/2016
|
|
103.
|
Thông
tư
|
27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
|
26/01/2017
|
|
104.
|
Thông
tư
|
36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư
06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 ban hành Danh mục hàm lượng kháng sinh được
phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm với mục đích kích thích
sinh trưởng tại Việt Nam
|
08/02/2017
|
|
105.
|
Thông
tư
|
01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017
|
Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng
sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam
|
01/3/2017
|
|
106.
|
Thông
tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT29 ngày 10/11/2017
|
Hướng dẫn chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
|
107.
|
Thông
tư liên tịch
|
148/2007/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày
13/12/2007
|
Hướng dẫn chế độ đặt hàng sản xuất
và cung ứng sản phẩm giống gốc vật nuôi
|
14/01/2008
|
|
108.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT30 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
III.
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
109.
|
Pháp
lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH1131 ngày
24/3/2004
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
01/07/2004
|
|
110.
|
Nghị
định
|
88/2010/NĐ-CP ngày 16/08/2010
|
Quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng
|
1/10/2010
|
|
111.
|
Nghị
định
|
98/2011/NĐ-CP32 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các
Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
112.
|
Nghị
định
|
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015.
|
Về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
|
01/7/2015
|
|
113.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201733
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
114.
|
Quyết
định của TTCP
|
01/2012/QĐ-TTg34 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản.
|
25/02/2012
|
|
115.
|
Quyết
định của TTCP
|
62/2013/QĐ-TTg35 ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
10/12/2013
|
|
116.
|
Quyết
định
|
58/2004/QD-BNN ngày 4/11/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng
chính
|
13/12/2004
|
|
117.
|
Quyết
định
|
69/2004/QĐ-BNN ngày 12/3/2004
|
Ban hành danh mục giống cây trồng
quý hiếm cấm xuất khẩu
|
28/12/2004
|
|
118.
|
Quyết
định
|
74/2004/QĐ-BNN ngày 16/12/2004
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất kinh doanh
|
19/1/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
119.
|
Quyết
định
|
40/2005/QĐ-BNN ngày 22/5/2006
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 74/2004/QĐ-BNN
ngày 16/12/2004 Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh
|
14/6/2006
|
|
120
|
Quyết
định
|
79/2005/QĐ-BNN ngày 5/12/2005
|
Ban hành quy định về trao đổi quốc
tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
15/1/2006
|
|
121
|
Quyết
định
|
80/2005/QĐ-BNN ngày 12/5/2005
|
Ban hành Danh mục nguồn gen cây trồng
quý hiếm cần bảo tồn.
|
15/1/2006
|
|
122
|
Quyết
định
|
103/2006/QĐ-BNN ngày 14/11/2006
|
Về việc ban hành Danh mục bổ sung
giống cây trồng được phép sản xuất
kinh doanh
|
13/12/2006
|
|
123.
|
Quyết
định
|
47/2007/QĐ-BNN
29/05/2007
|
Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất kinh doanh.
|
8/7/2007
|
|
124.
|
Quyết
định
|
95/2007/QĐ-BNN ngày 27/11/2007
|
Ban hành Quy định về công nhận giống
cây hồng nông nghiệp mới.
|
22/12/2007
|
|
125.
|
Quyết
định
|
35/2008/QĐ-BNN ngày
15/02/2008
|
Ban hành Quy định về quản lý sản xuất
giống cây trồng nông hộ.
|
06/03/2008
|
|
126
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-BNN ngày 02/04/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
24/4/2008
|
|
127
|
Quyết
định
|
104/2008/QĐ-BNN ngày 21/10/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
16/11/2008
|
|
128
|
Quyết
định
|
124/2008/QĐ-BNN ngày 30/12/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh.
|
29/1/2009
|
|
129
|
Thông
tư
|
21/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/04/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
8/6/2009
|
|
130
|
Thông
tư
|
40/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
9/7/2009
|
|
131
|
Thông
tư
|
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/07/2009
|
Quy định về quản lý và sử dụng mẫu
giống cây trồng.
|
23/8/2009
|
|
132.
|
Thông
tư
|
42/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/07/2009
|
Quy định về quản lý sản xuất, kinh
doanh và sử dụng hạt giống lúa siêu nguyên chủng, nguyên
chủng, xác nhận, giống lúa bố mẹ lúa lai và hạt lai F1
|
24/08/2009
|
Hết hiệu một phần
|
133
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT36 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu một phần
|
134
|
Thông
tư
|
61/2009/TT-BNNPTNT ngày 25/09/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
9/11/2009
|
|
135
|
Thông
tư
|
72/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2009
|
Ban hành danh mục loài cây trồng biến đổi gen được phép
khảo nghiệm đánh giá rủi ro đối với đa dạng sinh học và môi trường cho mục
đích làm giống cây trồng ở Việt Nam.
|
1/1/2010
|
|
136
|
Thông
tư
|
84/2009/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
12/2/2010
|
|
137
|
Thông
tư
|
11/2010/TT-BNNPTNT ngày 10/3/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
24/4/2010
|
|
138
|
Thông
tư
|
22/2010/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt
Nam"
|
21/5/2010
|
|
139.
|
Thông
tư
|
30/2010/TT-BNNPTNT ngày 11/05/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất kinh doanh ở Việt Nam"
|
25/6/2010
|
|
140.
|
Thông
tư
|
32/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/06/2010
|
Quy định về chỉ định và quản lý hoạt
động người lấy mẫu, người kiểm định, phòng kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận chất lượng giống, sản phẩm cây trồng và
phân bón.
|
31/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
141.
|
Thông
tư
|
34/2010/TT-BNNPTNT ngày 23/6/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
|
06/8/2010
|
|
142.
|
Thông
tư
|
49/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/08/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt
Nam"
|
08/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
143.
|
Thông
tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT37 ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả
năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
144.
|
Thông
tư
|
65/2010/TT-BNNPTNT38 ngày 05/11/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú
y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
145.
|
Thông
tư
|
70/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/12/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng, phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
22/01/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
146.
|
Thông
tư
|
17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
147.
|
Thông
tư
|
30/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/04/2011
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam"
|
4/6/2011
|
|
148.
|
Thông
tư
|
41/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2011
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam"
|
17/7/2011
|
|
149.
|
Thông
tư
|
45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về chất lượng giống cây trồng
|
24/12/2011
|
|
150.
|
Thông
tư
|
48/2011/TT-BNNPTNT ngày 05/07/2011
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khảo nghiệm giống cây trồng
|
05/01/2012
|
|
151.
|
Thông
tư
|
51/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/07/2011
|
Ban hành danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10/09/2011
|
|
152.
|
Thông
tư
|
64/2011/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2011
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam"
|
18/11/2011
|
|
153.
|
Thông
tư
|
67/2011/TT-BNNPTNT ngày 17/10/2011
|
Ban hành quy chuẩn quốc gia về khảo
nghiệm giống cây trồng
|
17/04/2012
|
|
154.
|
Thông
tư
|
09/2012/TT-BNNPTNT ngày 15/02/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
31/03/2012
|
|
155.
|
Thông
tư
|
12/2012/TT-BNNPTNT ngày 01/03/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
15/04/2012
|
|
156.
|
Thông
tư
|
17/2012/TT-BNNPTNT ngày 18/04/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam"
|
02/06/2012
|
|
157.
|
Thông
tư
|
18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/04/2012
|
Quy định về quản lý sản xuất kinh
doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
10/06/2012
|
|
158.
|
Thông
tư
|
21/2012/TT-BNNPTNT ngày 05/06/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt
Nam"
|
20/07/2012
|
|
159.
|
Thông
tư
|
24/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/06/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giống cây trồng
|
19/12/2012
|
|
160.
|
Thông
tư
|
43/2012/TT- BNNPTNT39 ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày
01/03/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
161.
|
Thông
tư
|
44/2012/TT-BNNPTNT ngày 11/09/2012
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt
Nam"
|
26/10/2012
|
|
162.
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT40 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy
sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
163.
|
Thông
tư
|
53/2012/TT-BNNPTNT41 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông
nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012
của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
164.
|
Thông
tư
|
06/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
08/03/2013
|
|
165.
|
Thông
tư
|
07/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/01/2013
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm
an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế
|
22/07/2013
|
|
166.
|
Thông
tư
|
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013
|
Hướng dẫn về bảo hộ quyền đối với
giống cây trồng
|
13/04/2013
|
|
167.
|
Thông
tư
|
21/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/04/2013
|
Ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng và Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
1/6/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
168.
|
Thông
tư
|
33/2013/TT-BNNPTNT ngày 21/06/2013
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về Khảo nghiệm giống cây trồng.
|
21/12/2013
|
|
169.
|
Thông
tư
|
38/2013/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung phân bón
được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam
|
7/8/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
170
|
Thông
tư
|
49/2013/TT-BNNPTNT ngày 19/11/2013
|
Hướng dẫn tiêu chí xác định vùng sản
xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
1/2/2014
|
|
171.
|
Thông
tư
|
05/2014/TT-BNNPTNT ngày 10/2/2014
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia lĩnh vực trồng trọt
|
10/8/2014
|
|
172.
|
Thông
tư
|
29/2014/TT- BNNPTNT42 ngày 5/9/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
173.
|
Thông
tư
|
47/2014/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2014
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc
|
11/6/2015
|
|
174.
|
Thông
tư
|
54/2014/TT- BNNPTNT43 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn
thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng
chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
175.
|
Thông
tư
|
01/2015/TT-BNNPTNT ngày 22/1/2015
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
9/3/2015
|
|
176.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT44 ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
177.
|
Thông
tư
|
28/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/8/2015
|
Danh mục loài cây trồng được bảo hộ
|
29/9/2015
|
|
178.
|
Thông
tư
|
46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015
|
Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy
giống cây trồng
|
28/1/2016
|
|
179.
|
Thông
tư
|
19/2016/TT-BNNPTNT
|
Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định
số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 về quản lý sử dụng đất trồng lúa
|
|
|
180.
|
Thông
tư
|
28/2016/TT-BNNPTNT
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
|
|
|
181.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201745
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
182.
|
Thông
tư
|
19/2017/TT-BNNP TNT ngày 9/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều
4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về quản lý sử dụng đất
trồng lúa và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
|
25/12/2017
|
|
183.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT46 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg
ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng
Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
IV. LĨNH VỰC THÚ Y
|
184.
|
Luật
Thú y
|
79/2015/QH13
|
Luật Thú y
|
01/7/2016
|
|
185.
|
Nghị
định
|
05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007
|
Phòng, chống bệnh dại ở động vật
|
03/02/2007
|
|
186.
|
Nghị
định
|
35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thú y
|
01/7/2016
|
|
187.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201747
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
188.
|
Nghị
định
|
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thú y
|
15/9/2017
|
|
189.
|
Quyết
định của TTCP
|
16/2016/QĐ-TTg ngày 29/4/2016
|
Quy định việc thành lập và tổ chức hoạt
động của ban chỉ đạo phòng, chống dịch bệnh động vật các cấp
|
01/7/2016
|
|
190.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2006/QĐ-TTg48 ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối
với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát
đê điều
|
25/6/2006
|
|
191.
|
Thông
tư
|
27/2009/TT-BNN ngày 08/5/2009
|
Ban hành quy định về kiểm dịch nhập
khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt nam
|
12/7/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
192.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT- BNNPTNT49 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
193.
|
Thông
tư
|
66/2009/TT-BNN ngày 13/10/2009
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thú y
|
13/4/2010
|
|
194.
|
Thông
tư
|
25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/201050
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an
toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
01/7/2010
|
|
195.
|
Thông
tư
|
31/2010/TT-BNNPTNT ngày 24/5/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
lĩnh vực Thú y
|
24/11/2010
|
|
196.
|
Thông
tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT51 ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
08/9/2010
|
|
197.
|
Thông
tư
|
71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2011
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia lĩnh vực Thú y
|
25/04/2012
|
|
198.
|
Thông
tư
|
30/2012/TT-BNNPTNT ngày 3/7/2012
|
Quy chuẩn kỹ thuật về điều kiện vệ sinh
thú y
|
03/12/2012
|
|
199.
|
Thông
tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014
|
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/1/2015
|
|
200.
|
Thông
tư
|
53/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 27/2009/TT-BNN ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
PTNT ban hành quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và
Cămpuchia vào Việt Nam
|
14/02/2015
|
|
201.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT52 ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật Thương
mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động
đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực
nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
23/9/2015
|
Hết hiệu một phần
|
202.
|
Thông
tư
|
08/2015/TT-BNN ngày 02/3/2015
|
Quy định về việc kiểm tra, giám sát
vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm đối với sản xuất, kinh doanh mật ong xuất khẩu
|
15/4/2005
|
|
203.
|
Thông
tư
|
04/2016/TT-BNNPTNT ngày 10/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
động vật thủy sản
|
01/7/2016
|
|
204.
|
Thông
tư
|
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016
|
Quy định về phòng, chống dịch bệnh
động vật trên cạn
|
15/7/2016
|
|
205.
|
Thông
tư
|
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y
|
16/7/2016
|
|
206.
|
Thông
tư
|
10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Ban hành Danh mục thuốc thú y được
phép lưu hành, cấm sử dụng ở Việt nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/7/2016
|
|
207.
|
Thông
tư
|
11/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
|
Quy định trang phục, phù hiệu, cấp
hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm dịch động vật
|
18/7/2016
|
|
208.
|
Thông
tư
|
12/2016/TT-BNNPTNT
|
Quy định tổ chức, chức năng, nhiệm
vụ và quyền hạn của Hội đồng thú y các cấp
|
19/7/2016
|
|
209.
|
Thông
tư
|
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016
|
Về quản lý thuốc thú y
|
19/7/2016
|
|
210.
|
Thông
tư
|
14/2016/TT-BNNTPTNT ngày 02/6/2014
|
Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh
|
19/7/2016
|
|
211.
|
Thông
tư
|
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn
|
15/8/2016
|
|
212.
|
Thông
tư
|
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản
|
15/8/2016
|
|
213.
|
Thông
tư
|
29/2016/TT-BNNPTNT ngày 05/8/2016
|
Quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên
thú y xã, phường, thị trấn quy định tiêu chuẩn đối với nhân viên thú y xã,
phường, thị trấn
|
19/9/2016
|
|
214.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT- BNNPTNT ngày 29/5/201753
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng,
nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
215.
|
Thông
tư
|
13/2017/TT-BNNPTNT ngày 20/6/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về lĩnh vực thú y
|
20/12/2017
|
|
V. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
216.
|
Luật
|
29/2004/QH11 ngày 03/12/2004
|
Luật Bảo vệ và phát triển rừng
|
01/4/2005
|
|
217.
|
Pháp
lệnh
|
15/2004/PL-UBTVQH1154 ngày 24/3/2004
|
Pháp lệnh giống cây trồng
|
01/07/2004
|
|
218.
|
Nghị
định
|
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003
|
Về bảo tồn và phát triển bền vững
các vùng đất ngập nước
|
13/10/2003
|
|
219.
|
Nghị
định
|
09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006
|
Về phòng cháy và chữa cháy rừng
|
13/02/2006
|
|
220.
|
Nghị
định
|
23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006
|
Về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển
rừng
|
25/3/2006
|
Hết hiệu một
phần
|
221.
|
Nghị
định
|
32/2006/NĐ-CP ngày 30/03/2006
|
Về quản lý thực vật rừng, động vật
rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
20/4/2006
|
|
222.
|
Nghị
định
|
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006
|
Về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng
và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
|
03/09/2006
|
Hết hiệu một phần
|
223
|
Nghị
định
|
119/2006/NĐ-CP
ngày 16/10/2006
|
Về tổ chức và hoạt động của Kiểm
lâm
|
15/11/2006
|
|
224.
|
Nghị
định
|
48/2007/NĐ-CP ngày 28/03/2007
|
Về nguyên tắc
và phương pháp xác định giá các loại rừng
|
04/5/2007
|
|
225.
|
Nghị
định
|
05/2008/NĐ-CP ngày 14/01/2008
|
Về quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
14/02/2008
|
|
226.
|
Nghị
định
|
99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010
|
Chính sách chi trả dịch vụ môi trường
rừng
|
01/01/2011
|
|
227.
|
Nghị
định
|
117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010
|
Tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc
dụng
|
01/3/2011
|
|
228.
|
Nghị
định
|
98/2011/NĐ-CP55 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều các
Nghị định về nông nghiệp
|
15/12/2011
|
|
229.
|
Nghị
định
|
157/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
25/12/2013
|
Hết hiệu một phần
|
230.
|
Nghị
định
|
118/2014/NĐ-CP56 ngày 17/12/2014
|
Sắp xếp, đổi mới và phát triển,
nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
231.
|
Nghị
định
|
75/2015/NĐ-CP ngày 09/09/2015
|
Cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển
rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc
thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
|
02/11/2015
|
|
232.
|
Nghị
định
|
133/2015/NĐ-CP ngày 28/12/2015
|
Quy định việc phối hợp của Dân quân tự vệ với các lực lượng trong
hoạt động bảo vệ biên giới, biển, đảo; bảo vệ an ninh chính trị, trật tự, an
toàn xã hội ở cơ sở; bảo vệ và phòng, chống cháy rừng
|
15/02/2016
|
|
233.
|
Nghị
định
|
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201657
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
234.
|
Nghị
định
|
119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016
|
Về một số chính sách quản lý, bảo vệ
và phát triển bền vững rừng ven biển
ứng phó với biến đổi khí hậu
|
10/10/2016
|
|
235.
|
Nghị
định
|
147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về chính sách
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2017
|
|
236.
|
Nghị
định
|
168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016
|
Quy định về khoán rừng, vườn cây và
diện tích mặt nước trong các ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp nhà nước
|
15/02/2017
|
|
237.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201758
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
238.
|
Nghị
định
|
41/2017/NĐ-CP59 ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực
thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo
vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
Nghị định
|
239.
|
Quyết
định của TTCP
|
162/1999/QĐ-TTg ngày 7/8/1999
|
Chính sách hưởng lợi của các hộ gia
đình, cá nhân tham gia dự án trồng rừng bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của chính phủ cộng hòa liên bang
Đức
|
22/8/1999
|
|
240.
|
Quyết
định của TTCP
|
252/2000/QĐ-TTg ngày 22/3/2000
|
Về việc bổ sung, sửa đổi thủ tục
thanh toán vốn cho việc thực hiện Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
22/3/2000
|
|
241.
|
Quyết
định của TTCP
|
152/2001/QĐ-TTg ngày 9/10/2001
|
Cơ chế và chính sách đầu tư trồng rừng
phòng hộ đầu nguồn tại các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Phú Yên
vay vốn của ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC)
|
09/10/2001
|
|
242
|
Quyết
định của TTCP
|
178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001
|
Về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ
gia đình, cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
27/11/2001
|
|
243.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2002/QĐ-TTg ngày 08/10/2002
|
Về giải quyết đất sản xuất và đất ở
cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ ở Tây Nguyên
|
08/10/2002
|
|
244.
|
Quyết
định của TTCP
|
153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004
|
Về việc ban hành định hướng chiến
lược phát triển bền vững rừng ở Việt Nam
|
11/9/2004
|
|
245.
|
Quyết
định của TTCP
|
99/2006/QĐ-TTg ngày 08/05/2006
|
Về việc phê duyệt Chương trình thí
điểm khoanh nuôi bảo vệ rừng phòng hộ rất xung yếu tại 21 xã biên giới, tỉnh
Lai Châu
|
02/6/2006
|
|
246.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2006/QĐ-TTg60 ngày 31/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề
đối với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực
vật, thú y và kiểm soát đê điều
|
25/6/2006
|
|
247.
|
Quyết
định của TTCP
|
186/2006/QĐ-TTg ngày 14/08/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý rừng
|
07/09/2006
|
Hết hiệu một phần
|
248.
|
Quyết
định của TTCP
|
18/2007/QĐ-TTg ngày 05/02/2007
|
Về Chiến lược phát triển lâm nghiệp
Việt Nam giai đoạn 2006-2020
|
03/3/2007
|
|
249.
|
Quyết
định của TTCP
|
166/2007/QĐ-TTg ngày 30/10/2007
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư và hưởng lợi
đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn và các tổ chức
tham gia Dự án "Phát triển lâm nghiệp để cải thiện
đời sống vùng Tây Nguyên"
|
24/11/2007
|
Hết hiệu một phần
|
250.
|
Quyết
định của TTCP
|
39/2009/QĐ-TTg ngày 09/3/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa lực
lượng kiểm lâm và lực lượng dân quân tự vệ trong công
tác bảo vệ rừng
|
20/05/2009
|
|
251.
|
Quyết
định của TTCP
|
34/2011/QĐ-TTg ngày 24/06/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế
quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8
năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
19/8/2011
|
|
252.
|
Quyết
định của TTCP
|
01/2012/QĐ-TTg61 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản;
|
25/2/2012
|
|
253.
|
Quyết
định của TTCP
|
07/2012/QĐ-TTg ngày 8/02/2012
|
Ban hành một số chính sách tăng cường
công tác bảo vệ rừng
|
30/03/2012
|
|
254.
|
Quyết
định của TTCP
|
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012
|
Chính sách đầu tư phát triển rừng đặc
dụng giai đoạn 2011-2020
|
20/7/2012
|
|
255.
|
Quyết
định của TTCP
|
39/2012/QĐ-TTg ngày 5/10/2012
|
Ban hành quy chế quản lý cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ
|
01/12/2012
|
|
256.
|
Quyết
định của TTCP
|
11/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013
|
Cấm xuất khẩu,
nhập khẩu, mua bán mẫu vật một số
loài động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
15/03/2013
|
|
257.
|
Quyết
định của TTCP
|
17/2015/QĐ-TTg ngày
|
Ban hành quy chế quản lý rừng phòng
hộ
|
30/7/2015
|
|
258.
|
Quyết
định của TTCP
|
38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016
|
Về việc ban hành một số chính sách
bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng,
giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp
|
01/11/2016
|
|
259.
|
Quyết
định của TTCP
|
44/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016
|
Về lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng
|
05/12/2016
|
|
260.
|
Quyết
định của TTCP
|
49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2016
|
Ban hành quy chế quản lý rừng sản
xuất
|
15/12/2016
|
|
261.
|
Quyết
định
|
14/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục giống cây lâm
nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
07/04/2005
|
|
262.
|
Quyết
định
|
16/2005/QĐ-BNN ngày 15/03/2005
|
Ban hành Danh mục các loài cây chủ yếu
cho trồng rừng sản xuất theo 9 vùng sinh thái lâm nghiệp.
|
07/04/2005
|
|
263.
|
Quyết
định
|
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/07/2005
|
Về định mức kinh tế kỹ thuật trồng
rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng.
|
08/08/2005
|
|
264.
|
Quyết
định
|
62/2005/QĐ-BNN ngày 12/10/2005
|
Ban hành Bản quy định về tiêu chí
phân loại rừng đặc dụng
|
23/09/2006
|
|
265.
|
Quyết
định
|
89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005
|
Quy chế quản lý giống cây trồng lâm
nghiệp
|
26/04/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
266.
|
Quyết
định
|
20/2006/QĐ-BNN ngày 28/3/2006
|
Ban hành tạm thời Định mức lao động
thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
|
01/07/2006
|
|
267.
|
Quyết
định
|
44/2006/QĐ-BNN ngày 01/6/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý và đóng
búa bài cây, búa kiểm lâm;
|
23/09/2006
|
Hết hiệu lực một phần
|
268.
|
Quyết
định
|
62/2006/QĐ-BNN ngày 16/08/2006
|
Về việc phê duyệt Chiến lược phát
triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 - 2020
|
23/09/2006
|
|
269.
|
Quyết
định
|
106/2006/QĐ-BNN ngày 27/11/2006
|
Ban hành bản hướng dẫn quản lý rừng
cộng đồng dân cư thôn
|
26/12/2006
|
|
270
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-BNN
ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
lâm nghiệp phải áp dụng tiêu chuẩn ngành
|
28/05/2007
|
|
271.
|
Quyết
định
|
26/2007/QĐ-BNN ngày 09/04/2007
|
Ban hành Danh mục bổ sung giống cây
lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh
|
25/07/2007
|
|
272.
|
Quyết
định
|
46/2007/QĐ-BNN ngày 28/5/2007
|
Ban hành Quy định về việc xác định
rừng trồng, rừng khoanh nuôi thành rừng
|
20/08/2007
|
|
273
|
Quyết
định
|
83/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007
|
Nhiệm vụ công chức Kiểm lâm địa bàn
cấp xã;
|
31/10/2007
|
|
274.
|
Quyết
định
|
104/2007/QĐ-BNN ngày 27/12/2007
|
Quy chế quản lý các hoạt động du lịch
sinh thái tại các Vườn Quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
|
20/01/2008
|
|
275.
|
Quyết
định
|
107/2007/QĐ-BNN ngày 31/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý và
đóng búa bài cây, búa kiểm lâm ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN
ngày 01/6/2006;
|
25/01/2008
|
|
276.
|
Quyết
định
|
78/2008/QĐ-BNN ngày 01/7/2008
|
Quyết định phê duyệt Chiến lược
nghiên cứu lâm nghiệp Việt Nam đến năm 2020
|
03/08/2008
|
|
277.
|
Quyết
định
|
95/2008/QĐ-BNN ngày 29/9/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý gấu nuôi
|
03/11/2008
|
Hết hiệu một phần
|
278.
|
Quyết
định
|
111/2008/QĐ-BNN ngày 18/11/2008
|
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt
động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
21/12/2008
|
|
279.
|
Quyết
định
|
112/2008/QĐ-BNN ngày 19/11/2008
|
Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật
giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm
nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng
|
18/12/2008
|
|
280.
|
Quyết
định
|
114/2008/QĐ-BNN ngày 28/11/2008
|
Về thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng Việt Nam
|
29/12/2008
|
|
281.
|
Quyết
định
|
128/2008/QĐ-BNN ngày 31/12/2008
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt
động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam
|
31/01/2009
|
|
282.
|
Thông
tư
|
11/2006/TT-BNN ngày 14/02/2006
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ
di dân, ổn định dân cư các xã biên giới Việt - Trung theo Quyết định số
60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/3/2006
|
|
283.
|
Thông
tư
|
14/2006/TT-BNN ngày 07/03/2006
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện chế độ
phụ cấp chức vụ lãnh đạo ngành kiểm lâm địa phương
|
09/4/2006
|
|
284.
|
Thông
tư
|
99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quy chế quản lý rừng ban hành kèm theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006
của Thủ tướng Chính phủ.
|
01/12/2006
|
Hết hiệu một phần
|
285.
|
Thông
tư
|
16/2007/TT-BNN ngày 14/02/2007
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng Chứng chỉ
xuất khẩu mẫu vật lưu niệm thuộc phụ lục Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
13/03/2007
|
|
286.
|
Thông
tư
|
38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng,
cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng
dân cư thôn
|
30/7/2007
|
Hết hiệu một phần
|
287.
|
Thông
tư
|
57/2007/TT-BNN ngày 13/06/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm của
Thông tư số 99/2006/TT-BNN ngày 06/11/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế quản lý rừng, ban hành kèm
theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg, ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ
|
25/07/2007
|
|
288.
|
Thông
tư
|
70/2007/TT-BNN ngày 01/08/2007
|
Hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực
hiện Quy ước bảo vệ và phát triển rừng trong cộng đồng
dân cư
|
05/9/2007
|
|
289.
|
Thông
tư
|
05/2008/TT-BNN ngày 14/01/2008
|
Hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch Bảo
vệ và Phát triển rừng
|
11/02/2008
|
|
290.
|
Thông
tư
|
90/2008/TT-BNN ngày 28/8/2008
|
Hướng dẫn xử lý tang vật là động vật
rừng sau xử lý tịch thu
|
02/10/2008
|
|
291
|
Thông
tư
|
24/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009
|
Hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất
được quy hoạch thành rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch lại 3 loại
rừng theo Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
19/6/2009
|
|
292.
|
Thông
tư
|
25/2009/TT-BNN ngày 05/05/2009
|
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm
kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng
|
19/6/2009
|
|
293.
|
Thông
tư
|
34/2009/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2009
|
Quy định tiêu chí xác định và phân
loại rừng
|
25/7/2009
|
|
294.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT62 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
295.
|
Thông
tư
|
58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
|
Hướng dẫn về trồng cao su trên đất lâm nghiệp
|
24/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
296
|
Thông
tư
|
87/2009/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2009
|
Hướng dẫn thiết kế khai thác chọn gỗ
rừng tự nhiên của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
297
|
Thông
tư
|
15/2010/TT-BNNPTNT ngày 22/3/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung giống
cây trồng lâm nghiệp được phép sản xuất kinh doanh"
|
06/5/2010
|
|
298
|
Thông
tư
|
25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị
quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
299
|
Thông
tư
|
70/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 hướng dẫn thực hiện khai thác, tận
thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ
|
08/12/2011
|
|
300.
|
Thông
tư
|
78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
|
Quy định chi tiết thi hành Nghị định
số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 về tổ chức quản lý hệ thống rừng đặc dụng
|
26/12/2011
|
|
301.
|
Thông
tư
|
80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011
|
Hướng dẫn phương pháp xác định tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
07/01/2012
|
|
302.
|
Thông
tư
|
01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012
|
Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và
kiểm tra nguồn gốc lâm sản;
|
18/02/2012
|
Hết hiệu một phần
|
303.
|
Thông
tư
|
20/2012/TT-BNNPTNT ngày 07/05/2012
|
Hướng dẫn trình tự thủ tục nghiệm
thu thanh toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
21/06/2012
|
|
304.
|
Thông
tư
|
47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012
|
Quy định về quản lý khai thác từ tự
nhiên và nuôi động vật rừng thông thường
|
09/11/2012
|
|
305.
|
Thông
tư
|
51/2012/TT-BNNPTNT ngày 19/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Bảo vệ
và phát triển rừng quy định tại Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ.
|
05/12/2012
|
|
306.
|
Thông
tư
|
53/2012/TT- BNNPTNT63 ngày 26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông
nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
307.
|
Thông
tư
|
60/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012
|
Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định diện tích rừng trong lưu vực phục vụ chi trả
dịch vụ môi trường rừng
|
25/12/2012
|
|
308.
|
Thông
tư
|
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013
|
Quy định về cải tạo rừng tự nhiên
nghèo kiệt là rừng sản xuất
|
01/07/2013
|
|
309.
|
Thông
tư
|
10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
|
Quy định về tiêu chí xác định vùng
đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển
|
12/5/2014
|
|
310.
|
Thông
tư
|
38/2014/TT-BNNPTNT ngày 3/11/2014
|
Hướng dẫn phương án quản lý rừng bền
vững
|
20/12/2014
|
|
311.
|
Thông
tư
|
54/2014/TT-BNNPTNT64 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách
hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
312.
|
Thông
tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT65 ngày 27/1/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương
án tổng thể sắp xếp, đổi mới công
ty nông lâm nghiệp theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
313.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT- BNNPTNT66 ngày 12/2/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài
trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
23/9/2015
|
|
314.
|
Thông
tư
|
40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản
|
02/12/2015
|
|
315.
|
Thông
tư
|
44/2015/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2015
|
Ban hành danh mục giống cây trồng
lâm nghiệp chính
|
10/01/2016
|
|
316.
|
Thông
tư
|
20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT, 25/2011/TT-BNNPTNT,
47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN
|
15/8/2016
|
|
317.
|
Thông
tư
|
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016
|
Quy định về khai thác chính và tận
dụng, tận thu lâm sản
|
15/8/2016
|
|
318.
|
Thông
tư
|
23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Hướng dẫn một số nội dung quản lý
công trình lâm sinh
|
01/01/2017
|
|
319.
|
Thông
tư
|
24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
Danh mục và công bố mã HS đối với
hàng hóa cấm xuất khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ, các loại từ gỗ
rừng tự nhiên trong nước và hàng hóa xuất khẩu theo giấy phép là củi, than làm
từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
|
19/8/2016
|
|
320.
|
Thông
tư
|
04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/2/201767
|
Ban hành danh mục các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/4/2017
|
|
321
|
Thông
tư
|
08/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2017
|
Quy định về tập huấn chuyên môn, nghiệp
vụ và trang phục đối với lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của chủ rừng.
|
16/5/2017
|
|
322
|
Thông
tư
|
17/2017/TT-BNNPTNT ngày
11/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và PTNT Quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản
|
25/10/2017
|
|
323
|
Thông
tư liên tịch
|
80/2003/TTLT-BNN- BTC ngày
03/9/2003
|
Hướng dẫn Quyết định
178/2001/QĐ-TTg về quyền hưởng lợi, nghĩa vụ của hộ gia đình,
cá nhân được giao, được thuê, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp
|
24/09/2003
|
|
324
|
Thông
tư liên tịch
|
62/2005/TTLT-BTC-BNN&PTNT ngày
04/8/2005
|
Hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý
và sử dụng kinh phí cho công tác phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
10/09/2005
|
Hết hiệu một phần
|
325
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BNV-BNN ngày 19/10/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch
công chức ngành Kiểm lâm
|
16/11/2007
|
|
326
|
Thông
tư liên tịch
|
19/2007/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 08/3/2007
|
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ
Luật hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản
lý lâm sản;
|
02/05/2007
|
Hết hiệu một phần
|
327
|
Thông
tư liên tịch
|
61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh
toán chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng
chặt phá rừng trái phép, phòng cháy chữa cháy rừng
|
28/07/2007
|
Hết hiệu một phần
|
328
|
Thông
tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC ngày
14/04/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
329
|
Thông
tư liên tịch
|
58/2008/TTLT-BNN-BKHĐT-BTC ngày
02/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện Dự
án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2007-2010''
|
16/6/2008
|
Hết hiệu một phần
|
330
|
Thông
tư liên tịch
|
65/2008/TTLT-BNN-BTC ngày 26/5/2008
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
48/2007/NĐ-CP ngày 28/3/2007 của Chính phủ về nguyên tắc và phương pháp xác định
giá các loại rừng
|
26/06/2008
|
|
331
|
Thông
tư liên tịch
|
98/2010/TTLT-BQP-BNN ngày 19/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều về
phối hợp hoạt động giữa Lực lượng Dân quân tự vệ với lực lượng Kiểm lâm trong
công tác bảo vệ rừng theo Nghị định 74/2010/NĐ-CP ngày 12/07/2010 của Chính
phủ;
|
02/02/2010
|
|
332
|
Thông
tư liên tịch
|
100/2010/TTLT-BNN-BCA ngày
22/7/2010
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định 74/2010/NĐ-CP của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng
dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công
tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội
|
08/9/2010
|
|
333
|
Thông
tư liên tịch
|
07/2011/TTLT/BNNPTNT-BTNMT ngày
29/01/2011
|
Hướng dẫn một số nội dung về giao rừng, thuê rừng
gắn liền với giao đất, thuê đất lâm nghiệp
|
25/03/2011
|
|
334.
|
Thông
tư liên tịch
|
03/2012/TTLT-BKHĐT-BNNPTNT-BTC ngày
05/6/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
20/07/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
335.
|
Thông
tư liên tịch
|
62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày
16/11/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn cơ chế
quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
01/01/2013
|
|
336.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày
01/02/2013
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư
từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính
phủ;
|
20/03/2013
|
|
337.
|
Thông
tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày
27/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Thông tư liên tịch 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/06/2007 của Liên Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh
phí ngân sách Nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan Kiểm lâm các cấp; thanh toán
chi phí cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt
phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
|
15/05/2013
|
|
338.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT68 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về
một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp
tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
339.
|
Thông
tư liên tịch
|
80/2013/TTLT-BTC-BNN ngày 14/6/2013
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí sự nghiệp thực hiện bảo vệ và phát triển rừng
|
20/07/2013
|
|
340
|
Thông
tư liên tịch
|
100/2013/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày
26/7/2013
|
Hướng dẫn thực hiện một số Điều Quyết
định số 24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý sử dụng
nguồn vốn sự nghiệp ngân sách nhà nước chi cho đầu tư phát triển rừng đặc dụng
|
15/09/2013
|
|
341.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2014/TT-BNNPTNT-BCA ngày
22/1/2014
|
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng
vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ của lực lượng kiểm lâm và lực lượng bảo vệ rừng
chuyên trách
|
10/3/2014
|
|
342.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC69 ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá
trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu quả
hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
|
343.
|
Thông
tư liên tịch
|
93/2016/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày
27/6/2016
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí sự nghiệp thực hiện Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách
giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc
thiểu số giai đoạn 2015 -2010
|
10/8/2016
|
|
VI.
|
LĨNH VỰC THỦY
LỢI
|
344.
|
Pháp
lệnh
|
32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001
|
Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công
trình thủy lợi
|
01/7/2001
|
|
345.
|
Nghị
định
|
143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
19/12/2003
|
Hết hiệu lực một
phần
|
346.
|
Nghị
định
|
72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007
|
Về quản lý an toàn đập
|
08/6/2007
|
|
347.
|
Nghị
định
|
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
|
01/01/2013
|
|
348.
|
Nghị
định
|
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
đê điều
|
01/11/2017
|
|
349.
|
Quyết
định của TTCP
|
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000
|
Về một số chính sách và cơ chế tài
chính thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương
|
13/6/2000
|
|
350.
|
Quyết
định của TTCP
|
104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000
|
Phê duyệt chiến
lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020
|
09/9/2000
|
|
351.
|
Quyết
định của TTCP
|
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004
|
Về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc
gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
09/5/2004
|
|
352.
|
Quyết
định của TTCP
|
131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009
|
Một số chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn
|
01/01/2010
|
|
353.
|
Quyết
định của TTCP
|
18/2014/QĐ-TTg ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định
62/2004/QĐ-TTg ngày 16/4/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược Quốc gia về cấp
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
01/5/2014
|
|
354.
|
Quyết
định
|
211/1998/QĐ-BNN-QLN ngày 19/12/1998
|
Ban hành Quy định vế chế độ sử dụng
chi phí cho sửa chữa thường xuyên tài sản cố định của Doanh nghiệp khai thác
công trình thủy lợi
|
19/12/1998
|
|
355.
|
Quyết
định
|
55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
27/11/2004
|
|
356.
|
Quyết
định
|
56/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
Quy định về thẩm quyền, thủ tục cấp
giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
11/12/2004
|
|
357.
|
Quyết
định
|
62/2007/QĐ-BNN ngày 28/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, ban hành kèm theo Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
03/8/2007
|
|
358.
|
Thông
tư
|
75/2004/TT-BNN ngày 20/12/2004
|
Hướng dẫn việc thành lập, củng cố và
phát triển tổ chức hợp tác dùng nước
|
19/01/2005
|
|
359.
|
Thông
tư
|
33/2008/TT-BNN ngày 04/02/2008
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều thuộc
Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập
|
29/02/2008
|
|
360.
|
Thông
tư
|
45/2009/TT-BNNPTNT ngày 24/7/2009
|
Hướng dẫn lập và phê duyệt Phương
án bảo vệ công trình thủy lợi
|
07/9/2009
|
|
361.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT70 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
362.
|
Thông
tư
|
65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009
|
Hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân
cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
26/11/2009
|
|
363.
|
Thông
tư
|
56/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/10/2010
|
Quy định một số nội dung trong hoạt
động của các tổ chức quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
15/11/2010
|
|
364.
|
Thông
tư
|
42/2010/TT-BNNPTNT 06/7/2010
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về công trình thủy lợi
|
06/01/2011
|
|
365.
|
Thông
tư
|
21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày
15/12/2010
|
21/5/2011
|
|
366.
|
Thông
tư
|
40/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/5/2011
|
Quy định năng lực của tổ chức cá
nhân tham gia quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
|
11/7/2011
|
|
367.
|
Thông
tư
|
27/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về công trình thủy lợi
|
26/12/2012
|
|
368.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201771
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các
đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
369.
|
Thông
tư liên tịch
|
75/2012/TCTL-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012
|
Hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp
xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các khu đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn
|
29/6/2012
|
|
370.
|
Thông
tư liên tịch
|
37/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày
31/10/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách
ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công
trình cấp nước sạch nông thôn
|
15/12/2014
|
|
VII.
|
LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
371.
|
Luật
|
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006
|
Luật Đê điều
|
01/7/2007
|
|
372.
|
Luật
|
33/2013/QH13 ngày 19/6/2013
|
Luật Phòng chống thiên tai
|
01/5/2014
|
|
373.
|
Nghị
định
|
71/2002/NĐ-CP ngày 23/7/2002
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Pháp lệnh tình trạng khẩn cấp trong trường hợp
có thảm họa lớn, dịch bệnh nguy hiểm
|
07/8/2002
|
|
374.
|
Nghị
định
|
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều
|
03/8/2007
|
|
375.
|
Nghị
định
|
04/2011/NĐ-CP ngày 15/01/2011
|
Về việc thực hiện bãi bỏ việc sử dụng
các khu phân lũ, làm chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng
|
10/3/2011
|
|
376.
|
Nghị
định
|
66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phòng, chống thiên tai
|
20/8/2014
|
|
377.
|
Nghị
định
|
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014
|
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ
phòng, chống thiên tai
|
08/12/2014
|
|
378.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/201772
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
379.
|
Nghị
định
|
104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
đê điều
|
01/11/2017
|
|
380.
|
Quyết
định của TTCP
|
93/1999/QĐ-TTg ngày 05/4/1999
|
Chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát
viên đê điều tham gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt, bão.
|
20/4/1999
|
|
381.
|
Quyết
định của TTCP
|
185/1999/QĐ-TTg ngày 13/9/1999
|
Chính sách hỗ trợ đối với vùng phân
lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng.
|
28/9/1999
|
|
382.
|
Quyết
định của TTCP
|
66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000
|
Về một số chính sách và cơ chế
tài chính thực hiện chương trình kiên cố hóa
kênh mương
|
13/6/2000
|
|
383.
|
Quyết
định của TTCP
|
63/2002/QĐ-TTg ngày 20/5/2002
|
Quyết định về công tác phòng chống
lụt bão, giảm nhẹ thiên tai
|
20/5/2002
|
|
384.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2006/QĐ-TTg73 ngày 31/5/2006
|
Chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối
với công chức, viên chức ngành kiểm lâm, bảo vệ thực vật, thú y và kiểm soát
đê điều
|
25/6/2006
|
|
385.
|
Quyết
định của TTCP
|
58/2006/QĐ-TTg ngày 14/3/2006
|
Phê duyệt Chương trình đầu tư, củng
cố bảo vệ và nâng cấp đê biển hiện có tại các tỉnh có đê
từ Quảng Ninh đến Quảng Nam
|
15/4/2006
|
|
386.
|
Quyết
định của TTCP
|
78/2007/QĐ-TTg ngày 29/5/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy chế
phòng chống động đất, sóng thần
|
07/7/2007
|
|
387.
|
Quyết
định của TTCP
|
118/2007/QĐ-TTg ngày 25/7/2007
|
Về chính sách hỗ trợ ngư dân khắc
phục rủi ro do thiên tai trên biển
|
|
|
388.
|
Quyết
định của TTCP
|
172/2007/QĐ-TT g ngày 16/11/2007
|
Quyết định phê duyệt chiến lược
phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020
|
10/12/2007
|
|
389.
|
Quyết
định của TTCP
|
01/2011/QĐ-TTg ngày 04/01/2011
|
Ban hành Quy chế xử lý sạt lở bờ
sông, bờ biển
|
01/3/2011
|
|
390.
|
Quyết
định
|
17/2002/QĐ-BNN ngày 12/3/2002
|
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng
vật tư dự trữ phòng chống lụt bão.
|
27/02/2002
|
|
391.
|
Quyết
định
|
59/2002/QĐ-BNN ngày 03/7/2002
|
Quy định mức nước thiết kế cho các
tuyến đê thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình.
|
03/7/2002
|
|
392.
|
Quyết
định
|
92/2008/QĐ-BNN ngày 17/9/2008
|
Ban hành quy định về quản lý, phát
hành và cấp biển xe được phép đi trên đê; xe kiểm tra
đê; xe hộ đê, xe làm nhiệm vụ khẩn cấp về phòng, chống lụt bão.
|
16/10/2008
|
|
393.
|
Chỉ
thị
|
85/2007/CT-BNN ngày 11/10/2007
|
Đẩy mạnh trồng rừng và trồng cây chắn
sóng ven biển
|
30/10/2007
|
|
394.
|
Thông
tư
|
01/2009/TT-BNN ngày 06/01/2009
|
Hướng dẫn tuần tra, canh gác bảo vệ
đê điều trong mùa lũ
|
06/02/2009
|
|
395.
|
Thông
tư
|
26/2009/TT-BNN ngày 11/5/2009
|
Hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, nguồn
kinh phí và chế độ thù lao đối với lực lượng quản lý đê nhân dân
|
25/6/2009
|
|
396.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT74 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
397.
|
Thông
tư
|
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011
|
Về trình tự thực hiện việc chấp thuận,
thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều
|
11/8/2011
|
|
398.
|
Thông
tư
|
54/2013/TT-BNNPTNT ngày 17/12/2013
|
Hướng dẫn phân cấp đê và quy định tải
trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê.
|
07/02/2014
|
|
399.
|
Thông
tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
"Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên
giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 - 2015 và định
hướng đến năm 2020"
|
11/03/2014
|
|
400.
|
Thông
tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/04/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí
dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng
Chính phủ
|
10/06/2015
|
|
401.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/5/201775
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
402.
|
Thông
tư liên tịch
|
18/1999/TTLT-BTCCBCP-BTC-BNNPTN
ngày 28/06/1999
|
Hướng dẫn Quyết
định 93/1999/QĐ-TTg về chế độ bồi dưỡng đối với kiểm soát viên đê điều tham
gia trực tiếp xử lý sự cố khi có báo động lụt bão
|
20/04/1999
|
|
403.
|
Thông
tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC ngày
25/08/2006
|
Hướng dẫn Quyết định 132/2006/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với công chức,
viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật, Thú y và Kiểm soát đê điều
|
09/09/2006
|
|
404.
|
Thông
tư liên tịch
|
48/2009/TTLT-BTC-BNN ngày 12/3/2009
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế duy tu, bảo dưỡng đê điều
|
26/4/2009
|
|
405.
|
Thông
tư liên tịch
|
43/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT ngày
23/11/2015
|
Hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại
do thiên tai gây ra
|
30/12/2015
|
|
VIll
|
LĨNH VỰC THỦY
SẢN
|
406.
|
Luật
|
17/2003/QH11
Ngày 26/11/2003
|
Luật Thủy sản
|
01/7/2004
|
|
407.
|
Pháp
lệnh
|
16/2004/PL-UBTVQH1176 ngày
24/3/2004
|
Pháp lệnh Giống vật nuôi
|
01/7/2004
|
|
408.
|
Nghị
định
|
27/2005/NĐ-CP
Ngày 8/3/2005
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số Điều của Luật Thủy sản
|
23/3/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
409.
|
Nghị
định
|
59/2005/NĐ-CP
ngày 4/5/2005
|
Về điều kiện kinh doanh một số
ngành nghề thủy sản.
|
20/5/2005
|
Hết hiệu lực một phần
|
410.
|
Nghị
định
|
66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005
|
Về đảm bảo an toàn cho người và tàu
cá hoạt động thủy sản.
|
5/6/2005
|
|
411.
|
Nghị
định
|
57/2008/NĐ-CP
ngày 02/5/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý các Khu bảo
tồn biển Việt Nam có tầm quan trọng quốc gia và quốc tế
|
20/8/2008
|
|
412.
|
Nghị
định
|
14/2009/NĐ-CP
ngày 13/02/2009
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất
kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
|
01/4/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
413.
|
Nghị
định
|
32/2010/NĐ-CP
ngày 30/3/2010
|
Quy định về hoạt động thủy sản của tàu
cá nước ngoài trong vùng biển Việt Nam;
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
414.
|
Nghị
định
|
33/2010/NĐ-CP
ngày 31/3/2010
|
Quy định về quản lý hoạt động thủy
sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
|
01/6/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
415.
|
Nghị
định
|
52/2010/NĐ-CP
ngày 17/5/2010
|
Về nhập khẩu tàu cá
|
1/8/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
416.
|
Nghị
định
|
98/2011/NĐ-CP77 ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi một số điều của các Nghị định
về nông nghiệp.
|
11/12/2011
|
|
417.
|
Nghị
định
|
53/2012/NĐ-CP
ngày 20/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
10/8/2012
|
|
418.
|
Nghị
định
|
80/2012/NĐ-CP
ngày 08/10/2012
|
Về quản lý cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/12/2012
|
|
419.
|
Nghị
định
|
102/2012/NĐ-CP ngày 29/11/2012
|
Về tổ chức và hoạt động của lực lượng Kiểm ngư
|
25/01/2013
|
|
420.
|
Nghị
định
|
103/2013/NĐ-CP
ngày 12/9/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành
chính trong hoạt động thủy sản
|
01/11/2013
|
|
421.
|
Nghị
định
|
119/2013/NĐ-CP78 ngày 09/10/2013
|
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và Thú y
|
25/11/2013
|
|
422.
|
Nghị
định
|
67/2014/NĐ-CP
ngày 07/7/2014
|
Về một số chính sách phát triển thủy
sản.
|
25/8/2014
|
|
423.
|
Nghị
định
|
89/2015/NĐ-CP
ngày 07/10/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách
phát triển thủy sản
|
25/11/2015
|
|
424.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/201779
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
425.
|
Nghị
định
|
19/2017/NĐ-CP80 ngày 04/4/2017
|
Quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
20/5/2017
|
|
426.
|
Nghị
định
|
41/2017/NĐ-CP81 ngày 05/4/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản; lĩnh vực
thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi; quản lý rừng, phát triển rừng, bảo
vệ rừng và quản lý lâm sản
|
20/5/2017
|
|
427.
|
Nghị
định
|
55/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017
|
Quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu
sản phẩm cá Tra
|
01/7/2017
|
|
428.
|
Nghị
định
|
100/2017/NĐ-CP
ngày 18/8/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 về quản lý thức ăn chăn
nuôi, thủy sản
|
18/8/2017
|
|
429.
|
Quyết
định của TTCP
|
103/2000/QĐ-TTg
ngày 25/8/2000
|
Về một số chính sách khuyến khích
phát triển giống thủy sản
|
09/08/2000
|
|
430.
|
Quyết
định của TTCP
|
10/2006/QĐ-TTg
ngày 11/01/2006
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm
2020
|
06/02/2006
|
|
431.
|
Quyết
định của TTCP
|
01/2012/QĐ-TTg83 ngày 09/01/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ việc áp
dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp
và thủy sản
|
25/2/2012
|
|
432.
|
Quyết
định của TTCP
|
79/2014/QĐ-TTg
ngày 30/12/2014
|
Ban hành Quy chế thực hiện quy định
sử dụng đường dây nóng Việt Nam - Trung Quốc về các vụ việc phát sinh đột xuất
của hoạt động nghề cá trên biển
|
15/2/2015
|
|
433.
|
Quyết
định của TTCP
|
02/2015/QĐ-TTg
ngày 07/01/2015
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đi biển đối
với Kiểm ngư viên, Thuyền viên tàu Kiểm ngư và người thực hiện nhiệm vụ kiểm
ngư
|
01/3/2015
|
|
434.
|
Quyết
định của TTCP
|
29/2007/QĐ-TTg
ngày 28/2/2007
|
Thành lập và tổ chức hoạt động của
Quỹ tái tạo nguồn lợi thủy sản
|
25/3/2007
|
|
435.
|
Chỉ
thị của TTCP
|
22/2006/CT-TTg
ngày 30/6/2006
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an toàn cho hoạt động đánh bắt hải sản trên các vùng biển
đặc biệt là đánh bắt xa bờ.
|
16/7/2006
|
|
436.
|
Quyết
định
|
03/2006/TT-BTS
ngày 12/4/2006
|
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và
định hướng đến năm 2020
|
15/5/2006
|
|
437.
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-BTS
ngày 03/7/2006
|
Ban hành Quy chế Đăng ký tàu cá và
thuyền viên.
|
28/7/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
438.
|
Quyết
định
|
96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007
|
Về việc ban hành Quy chế Đăng kiểm
tàu cá.
|
15/12/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
439.
|
Quyết
định
|
57/2008/QĐ-BNN
ngày 02/5/2008
|
Ban hành danh mục giống thủy sản được
phép sản xuất, kinh doanh
|
17/6/2008
|
|
440.
|
Quyết
định
|
82/2008/QĐ-BNN
ngày 7/7/2008
|
Công bố Danh mục các loài thủy sinh
quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát
triển
|
22/8/2008
|
|
441.
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-BTS
ngày 31/7/2007
|
Ban hành danh mục thuốc thú y thủy
sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản
được phép lưu hành tại Việt Nam
|
10/9/2007
|
Hết hiệu lực một phần
|
442.
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-BNN
ngày 18/01/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi
danh mục thuốc thú y thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
03/03/2008
|
Hết hiệu một phần
|
443.
|
Quyết
định
|
57/2008/QĐ-BNN ngày 2/5/2008
|
Ban hành Danh mục giống thủy sản được
phép sản xuất, kinh doanh
|
2/5/2008
|
|
444.
|
Quyết
định
|
108/2008/QĐ-BNN
ngày 6/11/2008
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
21/12/2008
|
Hết hiệu một phần
|
445.
|
Quyết
định
|
123/2008/QĐ-BNN
ngày 29/12/2008
|
Ban hành Danh mục thức ăn hỗn hợp dùng trong nuôi trồng
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
14/1/2009
|
|
446.
|
Chỉ
thị
|
02/2007/CT-BTS
ngày 15/6/2007
|
Về việc tăng cường quản lý nghề cá nội địa
|
30/6/2007
|
|
447.
|
Thông
tư
|
02/2006/TT-BTS
ngày 20/3/2006
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành
nghề thủy sản
|
05/4/2006
|
Hết hiệu một phần
|
448.
|
Thông
tư
|
02/2007/TT-BTS
ngày 13/7/2007
|
Hướng dẫn thực hiện nghị định số 66/2005/NĐ-CP
ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy sản.
|
29/7/2007
|
|
449.
|
Thông
tư
|
62/2008/TT-BNN
ngày 20/05/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006
|
05/06/2008
|
|
450.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT84 ngày 18/08/2009
|
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng
hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu một phần
|
451.
|
Thông
tư
|
53/2009/TT-BNNPTNT
ngày 21/8/2009
|
Quy định quản lý các loài thủy sinh
vật ngoại lai tại Việt Nam
|
05/10/2009
|
|
452.
|
Thông
tư
|
57/2009/TT-BNNPTNT
Ngày 08/09/2009;
|
Danh mục thuốc thú y thủy sản; sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
13/10/2009
|
Hết hiệu một phần
|
453.
|
Thông
tư
|
67/2009/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn
hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
08/12/2009
|
|
454.
|
Thông
tư
|
71/2009/TT-BNNPTNT
ngày 10/11/2009
|
Ban hành "Danh mục bổ sung sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam"
|
25/12/2009
|
Hết hiệu một phần
|
455.
|
Thông
tư
|
74/2009/TT-BNNPTNT
ngày 20/11/2009
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn
hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
05/1/2010
|
|
456.
|
Thông
tư
|
82/2009/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất Thủy sản
|
25/05/2010
|
|
457.
|
Thông
tư
|
12/2010/TT-BNNPTNT
ngày 11/3/2010
|
Ban hành "Danh mục bổ sung sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam"
|
26/4/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
458.
|
Thông
tư
|
13/2010/TT-BNNPTNT
ngày 12/3/2010
|
Ban hành Danh mục bổ sung thức ăn hỗn
hợp được phép lưu hành tại Việt Nam
|
27/4/2010
|
|
459.
|
Thông
tư
|
64/2010/TT-BNNPTNT
ngày 4/11/2010
|
Về việc đưa các sản phẩm có chứa
trifluralin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
19/12/2010
|
|
460.
|
Thông
tư
|
01/2011/TT-BNNPTNT
ngày 05/01/2011
|
Quy định việc sửa đổi, bổ sung Danh
mục các loài thủy sản quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ, phục hồi
và phát triển.
|
20/02/2011
|
|
461.
|
Thông
tư
|
15/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/3/2011
|
Ban hành "Quy chế thông tin đối
với tàu cá hoạt động trên biển"
|
14/4/2011
|
|
462.
|
Thông
tư
|
24/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 6/4/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP
ngày 15/12/2010
|
21/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
463.
|
Thông
tư
|
47/2011/TT-BNNPTNT85 ngày 29/6/ 2011
|
Hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn nuôi,
nuôi thủy sản theo Quyết định số 315/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Thủ
tướng Chính phủ
|
01/07/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
464.
|
Thông
tư
|
62/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 14/09/2011
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
29/10/2011
|
|
465.
|
Thông
tư
|
65/2011/TT-BNNPTNT
Ngày 5/10/2011
|
Ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm
xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
20/11/2011
|
|
466.
|
Thông
tư
|
89/2011/TT-BNN
ngày 29/12/2011
|
Ban hành danh mục khu vực cấm khai
thác thủy sản có thời hạn trong năm
|
15/02/2011
|
|
467.
|
Thông
tư
|
04/2012/TT-BNNPTNT
Ngày 16/1/2012.
|
Đưa các sản phẩm có chứa Cypermethrin,
Deltamethrin ra khỏi danh mục sản phẩm xử lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy
sản; thuốc thú y thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
01/03/2012
|
|
468
|
Thông
tư
|
36/2012/TT-BNNPTNT
ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung
sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
13/9/2012
|
|
469
|
Thông
tư
|
37/2012/TT-BNNPTNT
ngày 30/7/2012
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
13/9/2012
|
|
470.
|
Thông
tư
|
43/2012/TT-BNNPTNT86 ngày 23/8/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 47/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/06/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn hướng dẫn thực hiện thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trong trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi thủy sản theo Quyết định 315/QĐ-TTg ngày 01/03/2011 của Thủ tướng
Chính phủ
|
23/8/2012
|
|
471.
|
Thông
tư
|
48/2012/TT-BNNPTNT87 ngày 26/09/2012
|
Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy
sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt
|
10/11/2012
|
|
472.
|
Thông
tư
|
50/2012/TT-BNNPTNT88 ngày 08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định
số 85/2008/QĐ-BNN ngày 6/8/2008 bãi
bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
473.
|
Thông
tư
|
53/2012/TT-
BNNPTNT89 ngày
26/10/2012
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông
nghiệp, thủy sản được hỗ trợ theo Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
12/12/2012
|
|
474.
|
Thông
tư
|
08/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung
sản phẩm thức ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
16/3/2013
|
|
475.
|
Thông
tư
|
09/2013/TT-BNNPTNT
ngày 31/01/2013
|
Ban hành Danh mục sửa đổi, bổ sung sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt
Nam
|
16/3/2013
|
|
476.
|
Thông
tư
|
13/2013/TT-BNNPTNT
ngày 6/2/2013
|
Quy định về đăng kiểm viên tàu cá
|
1/4/2013
|
|
477.
|
Thông
tư
|
25/2013/TT-BNNPTNT
ngày 10/5/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 33/2010/NĐ-CP ngày 31/3/2010 của Chính phủ về quản lý
hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển
và quy định chi tiết Điều 3 của Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy
sản
|
25/6/2013
|
|
478.
|
Thông
tư
|
26/2013/TT-BNNPTNT
Ngày 22/5/2013
|
Về quản lý giống thủy sản
|
05/7/2013
|
|
479.
|
Thông
tư
|
29/2013/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2013
|
Quy định thành lập và quản lý khu bảo
tồn biển cấp tỉnh
|
22/7/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
480.
|
Thông
tư
|
39/2013/TT
-BNNPTNT ngày 12/8/2013
|
Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép
lưu hành tại Việt Nam
|
27/10/2013
|
|
481.
|
Thông
tư
|
44/2013/TT-BNNPTNT
ngày 23/10/2013
|
Bãi bỏ Điều 6 và sửa đổi Điều 15
thuộc Thông tư số 29/2013/TT-BNNPTNT
|
12/12/2013
|
|
482.
|
Thông
tư
|
52/2013/TT-BNNPTNT
ngày 11/12/2013
|
Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Nghị định số 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý
cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá.
|
01/02/2014
|
|
483.
|
Thông
tư
|
11/2014/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 4 ban hành
kèm theo Thông tư 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/05/2013 về quản lý giống thủy sản
|
14/5/2014
|
|
484.
|
Thông
tư
|
12/2014/TT-BNNPTNT
ngày 08/4/2014
|
Quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, trang phục, mẫu
thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng Kiểm ngư
|
23/5/2014
|
|
485.
|
Thông
tư
|
22/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/7/2014
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở
nuôi cá tra trong ao - điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và
an toàn thực phẩm.
|
1/2/2015
|
|
486.
|
Thông
tư
|
25/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu kỹ thuật đối với
thiết kế mẫu tàu cá
|
25/8/2014
|
|
487.
|
Thông
tư
|
26/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25/8/2014
|
Quy định yêu cầu về nhà xưởng,
trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải
hoán tàu cá
|
25/8/2014
|
|
488.
|
Thông
tư
|
27/2014/TT-BNNPTNT
ngày 25/8/2014
|
Quy định về nội dung và định mức duy
tu, sửa chữa tàu cá vỏ thép được hỗ trợ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
25/8/2014
|
|
489.
|
Thông
tư
|
54/2014/TT-
BNNPTNT90 ngày 30/12/2014
|
Quy định về công nhận các tiêu chuẩn
thực hành nông nghiệp tốt khác cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ
trong nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
12/2/2015
|
|
490
|
Thông
tư
|
88/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT
ngày 04/7/2014
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương
trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản đến năm 2020
|
22/8/2014
|
|
491.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-BNNPTNT91 ngày 12/02/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý,
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
Hết hiệu một phần
|
492.
|
Thông
tư
|
11/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/3/2015
|
Quy định đánh giá rủi ro đối với thủy
sản sống nhập khẩu dùng làm thực phẩm
|
11/5/2015
|
|
493
|
Thông
tư
|
16/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/4/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản
|
10/10/2015
|
|
494.
|
Thông
tư
|
20/2015/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2015
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về trang bị an toàn tàu cá
|
01/12/2015
|
|
495.
|
Thông
tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT
ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất
độc trong động vật và sản phẩm động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
496.
|
Thông
tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015
|
Giám sát vệ sinh, ATTP trong thu hoạch
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
497.
|
Thông
tư
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015
|
Quy định về mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp và bổ nhiệm xếp lương chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản.
|
05/12/2015
|
|
498.
|
Thông
tư
|
50/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015
|
Quy định việc chứng nhận, xác nhận
thủy sản khai thác
|
15/02/2016
|
|
499.
|
Thông
tư
|
51/2015
/TT-BNNP TNT ngày 30/12/2015
|
Quy định về yêu cầu kỹ thuật và kiểm
tra an toàn kỹ thuật máy thủy đã qua sử dụng lắp đặt trên tàu cá.
|
15/02/2016
|
|
500.
|
Thông
tư
|
16/2016/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Thông tư số 12/2014/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2014 quy định biểu trưng, cờ hiệu, cờ
truyền thống, trang phục, mẫu thẻ Kiểm ngư và màu sơn tàu,
xuồng Kiểm ngư
|
29/07/2016
|
|
501.
|
Thông
tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/2/201792
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
30/3/2017
|
|
502.
|
Thông
tư
|
03/2017/TT-BNNPTNT ngày 13/02/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu
đảm bảo ATTP trong sản xuất kinh doanh thủy sản
|
13/8/2017
|
|
503.
|
Thông
tư
|
04/2017/TT-BNNPTNT
ngày 24/2/201793
|
Ban hành danh mục các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
10/4/2017
|
|
504.
|
Thông
tư
|
07/2017/TT-BNNPTNT
ngày 21/3/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia "Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh"
|
05/05/2017
|
|
505.
|
Thông
tư
|
12/2017/TT-BNNPTNT
ngày 07/6/2017
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu
cầu kỹ thuật đối với cơ sở sản xuất giống và nuôi cá rô phi
|
10/12/2017
|
|
506.
|
Thông
tư
|
20/2017/TT-BNNPTNT94 ngày 10/11/2017
|
Hướng dẫn chi tiết một số nội dung
của Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản
lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản
|
25/12/2017
|
|
507.
|
Thông
tư liên tịch
|
42/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT95 ngày 16/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
01/2012/QĐ-TTg ngày 9/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản.
|
29/11/2013
|
|
508.
|
Thông
tư liên tịch
|
31/2014/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 06/9/2014
|
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí
hoạt động Kiểm ngư và thanh toán chi phí thực hiện lệnh điều động, huy động lực
lượng, phương tiện của người có thẩm quyền
|
21/10/2014
|
|
509.
|
Thông
tư liên tịch
|
01/2015/TTLT-BCA-BNNPTNT
ngày 13/01/2015
|
Quy định về trang bị, quản lý, sử dụng
vũ khí quân dụng, công cụ hỗ trợ và thiết bị chuyên dùng
của lực lượng Kiểm ngư
|
26/02/2015
|
|
IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH
|
510.
|
Quyết
định
|
113/2000/QĐ-BNN/XDCB
ngày 06/11/2000
|
Ban hành mẫu hồ sơ mời thầu xây lắp áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn
thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
22/11/2000
|
|
511.
|
Quyết
định
|
11/2001/QĐ/BNN-XDCB
ngày 19/02/2001
|
Ban hành quy chế quản lý các dự án đầu
tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
7/3/2001
|
|
512.
|
Quyết
định
|
101/2001/QĐ-BNN
ngày 15/10/2001
|
Về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu
mua sắm hàng hóa áp dụng cho: các dự án đầu tư đấu thầu một giai đoạn thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
31/10/2001
|
|
513.
|
Quyết
định
|
90/2002/QĐ-BNN
ngày 09/10/2002
|
Ban hành quy định tạm thời
"Xét chọn, chuyển giao và sử dụng phần mềm ứng dụng trong tính toán, quy hoạch, khảo
sát, thiết kế, xây dựng và quản lý vận hành các công trình thủy lợi"
|
25/10/2002
|
|
514
|
Quyết
định
|
44/2003/QĐ-BNN-XDCB ngày 14/02/2003
|
Sửa đổi, bổ sung một số mẫu văn bản
Quản lý đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/2/2003
|
|
515.
|
Quyết
định
|
55/2003/QĐ-BNN
ngày 09/4/2003
|
Ban hành tạm thời chỉ tiêu suất vốn
đầu tư xây dựng cơ bản công trình ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
25/5/2003
|
|
516.
|
Quyết
định
|
11/2005/QĐ-BNN
ngày 7/3/2005
|
Quy định trách nhiệm và hình thức xử
lý vi phạm về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
07/04/2005
|
|
517.
|
Thông
tư
|
81/2001/TT-BNN-XDCB
ngày 09/8/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện công tác
nghiệm thu thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư các dự án thủy lợi thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
24/8/2001
|
|
518.
|
Thông
tư
|
39/2015/TT-BNNPTNT
ngày 20/10/2015
|
Quy định về một số nội dung về công
tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn góp đầu
tư công do Bộ Nông nghiệp quản lý
|
20/10/2015
|
|
X. LĨNH VỰC
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
519.
|
Nghị
quyết
|
03/2000/NQ-CP
ngày 02/02/2000
|
Nghị quyết của Chính phủ về kinh tế
trang trại
|
02/02/2000
|
|
520.
|
Nghị
quyết
|
24/2008/NQ-CP
ngày 28/10/2008
|
Nghị quyết ban hành chương trình
hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban chấp hành
Trung ương Đảng khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn
|
24/11/2008
|
|
521.
|
Nghị
quyết
|
30a/2008/NQ-CP
ngày 27/12/2008
|
Về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo
nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
27/12/2008
|
Hết hiệu một phần
|
522.
|
Nghị
quyết
|
775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009
|
Nghị quyết về kết quả giám sát việc
thực hiện di dân, tái định cư công trình thủy điện Sơn La
|
20/4/2009
|
|
523.
|
Nghị
định
|
66/2006/NĐ-CP
ngày 07/7/2006
|
Phát triển ngành nghề nông thôn
|
28/7/2006
|
|
524.
|
Nghị
định
|
151/2007/NĐ-CP
ngày 10/10/2007
|
Quy định về tổ chức và hoạt động của
tổ hợp tác
|
05/11/2007
|
|
525.
|
Nghị
định
|
02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/201796
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất
nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai dịch bệnh
|
25/02/2017
|
|
526.
|
Nghị
định
|
40/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017
|
Quản lý, sản xuất kinh, doanh muối
|
20/5/2017
|
|
527.
|
Quyết
định của TTCP
|
153/1999/QĐ-TTg
ngày 15/7/1999
|
Về một số chính sách phát triển muối
|
30/7/1999
|
|
528.
|
Quyết
định của TTCP
|
132/2000/QĐ-TTg
ngày 24/11/2000
|
Một số chính sách khuyến khích, phát triển ngành nghề nông thôn
|
09/12/2000
|
|
529.
|
Quyết
định của TTCP
|
11/2011/QĐ-TTg
ngày 18/02/2011
|
Chính sách phát triển ngành mây tre
|
05/4/2011
|
|
530.
|
Quyết
định của TTCP
|
42/2012/QĐ-TTg
ngày 8/10/2012
|
Về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn
|
01/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
531.
|
Quyết
định của TTCP
|
62/2013/QĐ-TTg97 ngày 25/10/2013
|
Về chính sách khuyến khích phát triển
hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng mẫu
lớn
|
10/12/2013
|
|
532.
|
Quyết
định của TTCP
|
68/2013/QĐ-TTg
ngày 14/11/2013
|
Về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn
thất trong nông nghiệp
|
01/01/2014
|
|
533.
|
Quyết
định của TTCP
|
64/2014/QĐ-TTg
ngày 18/11/2014
|
Chính sách đặc thù về di dân
|
15/01/2015
|
|
534.
|
Quyết
định của TTCP
|
64/2015/QĐ-TTg
ngày 17/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 42/2012/QĐ-TTg
ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số cư trú tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt
khó khăn
|
10/02/2016
|
|
535.
|
Quyết
định
|
39/2005/QĐ-BNN
ngày 7/7/2005
|
Ban hành Quy định áp dụng đơn giá lập
Quy hoạch chi tiết khu (điểm) tái định cư Dự án thủy điện
Sơn La.
|
09/08/2005
|
|
536
|
Thông
tư
|
61/2000/TT/BNN-KH
ngày 06/6/2000
|
Hướng dẫn lập quy hoạch phát triển kinh
tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
21/6/2000
|
|
537
|
Thông
tư
|
116/2006/TT-BNN
ngày 18/12/2006
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
|
14/01/2007
|
|
538.
|
Thông
tư
|
80/2007/TT-BNN
ngày 24/09/2007
|
Hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông,
lâm nghiệp gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất
đối với các vùng tái định cư thủy điện Sơn La
|
18/10/2007
|
Hết hiệu một phần
|
539.
|
Thông
tư
|
34/2008/TT-BNN
ngày 14/02/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điểm Thông
tư số 80/2007/TT-BNN ngày 24/9/2007 hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông, lâm nghiệp
gắn với chế biến, tiêu thụ nông lâm sản và thủ tục hỗ trợ sản xuất đối với
các vùng tái định cư thủy điện Sơn La.
|
06/3/2008
|
|
540.
|
Thông
tư
|
08/2009/TT-BNN
ngày 26/2/2009
|
Hướng dẫn thực hiện một số chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản theo Nghị quyết số
30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ
|
12/4/2009
|
Hết hiệu một phần
|
541.
|
Thông
tư
|
07/2010/TT-BNNPTNT
ngày 08/02/2010
|
Hướng dẫn quy hoạch phát triển sản
xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
|
25/03/2010
|
|
542.
|
Thông
tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT98 ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu một phần
|
543.
|
Thông
tư
|
22/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/04/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về
thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn,
thi đua khen thưởng, quản lý đề tài khoa học theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010
|
21/05/2011
|
Hết hiệu một phần
|
544.
|
Thông
tư
|
27/2011/TT-BNNPTNT
ngày 13/4/2011
|
Quy định về tiêu chí và thủ tục cấp
giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
28/05/2011
|
|
545.
|
Thông
tư
|
34/2011/TT-BNNPTNT
ngày 29/1/2011
|
Hướng dẫn lập, thẩm định phê duyệt
Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu
|
01/07/2011
|
|
546.
|
Thông
tư
|
41/2013/TT-BNNPTNT
ngày 4/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Bộ Tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới
|
01/3/2012
|
|
547.
|
Thông
tư
|
08/2014/TT-BNNPTNT
ngày 20/3/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của
Quyết định số 68/2013/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
|
12/5/2015
|
|
548.
|
Thông
tư
|
03/2014/TT-BNNPTNT
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình bố trí dân cư các vùng: Thiên tai,
đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn
2013-2015 và định hướng đến năm
2020"
|
11/3/2014
|
Hết hiệu một
phần
|
549.
|
Thông
tư
|
15/2014/TT-BNNPTNT
ngày 29/4/2014
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn
|
15/6/2014
|
|
550.
|
Thông
tư
|
34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2014
|
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
01/01/2015
|
|
551.
|
Thông
tư
|
40/2014/TT-BNNPTNT
ngày 13/11/2014
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới
|
29/12/2014
|
|
552.
|
Thông
tư
|
43/2014/TT-BNNPTNT
ngày 18/11/2014
|
Ban hành Danh mục sản phẩm nông lâm
thủy sản, sản phẩm phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông lâm thủy
sản được hỗ trợ theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
05/1/2015
|
|
553.
|
Thông
tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động
bảo vệ môi trường trong chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010 - 2020
|
20/2/2015
|
|
554.
|
Thông
tư
|
19/2015/TT-BNNPTNT
ngày 27/4/2015
|
Quy định Quy trình bố trí, ổn định
dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ
|
10/6/2015
|
|
555.
|
Thông
tư
|
22/2015/TT-BNNPTNT
ngày 10/6/2015
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều tại
Quyết định 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
|
25/7/2015
|
|
556.
|
Thông
tư
|
02/2016/TT-BNNPTNT
|
Sửa đổi, bổ sung Danh mục chủng loại
máy, thiết bị được hưởng chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp
ban hành kèm theo Thông tư số 08/2014/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22/4/2016
|
|
557.
|
Thông
tư
|
15/2016/TT-BNNPTNT
ngày 10/3/2016
|
Hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ
hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp
tác xã nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành
|
25/7/2016
|
|
558
|
Thông
tư
|
35/2016/TT-BNNPTNT
ngày 26/12/2016
|
Hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện
đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
08/02/2017
|
|
559
|
Thông
tư
|
05/2017/TT-BNNPTNT
ngày 01/03/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
15/4/2017
|
|
560.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/201799
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn
vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
561.
|
Thông
tư
|
18/2017/TT-BNNPTNT
ngày 9/10/2017
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện
hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án
nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016-2020
|
27/11/2017
|
|
562.
|
Thông
tư liên tịch
|
52/2008/TTLT-BNN-BTC
ngày 14/4/2008
|
Hướng dẫn trợ cấp gạo cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại chỗ ở miền núi trồng rừng thay thế nương rẫy
|
10/05/2008
|
|
563.
|
Thông
tư liên tịch
|
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 13/4/2011
|
Hướng dẫn một
số nội dung thực hiện Quyết định 800/2010/TTg ngày
4/6/2010 của TTCP phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010-2020
|
01/06/2011
|
Hết hiệu một phần
|
564.
|
Thông
tư liên tịch
|
51/2013/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
ngày 2/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC hướng dẫn một
số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2010-2020
|
16/01/2014
|
|
565.
|
Thông
tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC
NGÀY 28/4/2014
|
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện
Quyết định số 11/2011/QĐ-TTg ngày 18/2/2011 của Thủ tướng
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển ngành mây tre
|
16/6/2014
|
|
XI. LĨNH VỰC CHẾ
BIẾN VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG NÔNG SẢN
|
566.
|
Quyết
định của TTCP
|
26/2007/QĐ-TTg
ngày 15/02/2007
|
Quy hoạch phát triển mía đường đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020
|
10/3/2007
|
|
567.
|
Chỉ
thị của TTCP
|
24/2003/CT-TTg
ngày 08/10/2003
|
Về phát triển công nghiệp chế biến
nông, lâm, thủy sản
|
08/10/2003
|
|
568.
|
Thông
tư
|
04/2015/TT-
BNNPTNT100
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý,
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
29/3/2015
|
|
569.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017101
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị
thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
XII. QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
570.
|
Nghị
định
|
66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016
|
Quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm
|
01/7/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
571.
|
Thông
tư
|
47/2009/TT-BNNPTNT
31/07/2009
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện an toàn vệ sinh thực phẩm trong sản xuất thủy sản
|
01/02/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
572.
|
Thông
tư
|
50/2009/TT-BNNPTNT102 ngày 18/8/2009
|
Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa
có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02/10/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
573.
|
Thông
tư
|
25/2010/TT
BNNPTNT ngày 08/4/2010103
|
Hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an
toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu.
|
01/7/2010
|
|
574.
|
Thông
tư
|
37/2010/TT
BNNPTNT 25/6/2010
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chỉ tiêu an toàn thực phẩm nông sản.
|
25/12/2010
|
|
575.
|
Thông
tư
|
47/2010/TT-BNNPTNT
ngày 03/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định
về thủ tục hành chính của Quyết định 71/2007/QĐ-BNN ngày 06/8/2007; Quyết định
98/2007/QĐ-BNN ngày 03/12/2007; Quyết định số 118/2008/QĐ-BNN ngày 11/12/2008
và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày 02/02/2010.
|
17/09/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
576.
|
Thông
tư
|
50/2010/TT-BNNPTNT104
ngày 30/8/2010
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 ban hành kèm theo thông tư số 50/2009/TT-BNNPTNT ngày
18/8/2009 Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14/10/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
577.
|
Thông
tư
|
51/2010/TT-BNNPTNT105
ngày 08/9/2010
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 25/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/4/2010 và Thông tư số 06/2010/TT-BNNPTNT ngày
02/02/2010
|
08/9/2010
|
|
578.
|
Thông
tư
|
63/2010/TT-BNNPTNT
ngày 01/11/2010
|
Hướng dẫn quy định cấp CSF đối với sản
phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16/12/2010
|
|
579.
|
Thông
tư
|
03/2011/TT-BNNPTNT
ngày 21/01/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc và thu
hồi sản phẩm không đảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực thủy
sản
|
07/03/2011
|
|
580.
|
Thông
tư
|
44/2011/TT-BNNPTNT
ngày 20/06/2011
|
Về việc bổ sung
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04/08/2011
|
|
581.
|
Thông
tư
|
74/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011
|
Quy định về truy xuất nguồn gốc, thu hồi và xử lý thực phẩm nông lâm sản không bảo đảm an toàn
|
15/12/2011
|
|
582.
|
Thông
tư
|
75/2011/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2011
|
Quy định về đăng ký và xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
15/12/2011
|
|
583.
|
Thông
tư
|
76/2011/TT-BNNPTNT
ngày 3/11/2011
|
Quy định Danh mục các loại thực phẩm
được phép chiếu xạ và liều lượng hấp thụ tối đa cho phép đối với thực phẩm
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/12/2011
|
|
584.
|
Thông
tư
|
02/2012/TT-BNNPTNT
ngày 9/1/2012
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nước mắm, sản
phẩm thủy sản dạng mắm và thủy sản khô dùng làm thực phẩm
|
23/2/2012
|
|
585.
|
Thông
tư
|
50/2012/TT-
BNNPTNT106 ngày
08/10/2012
|
Bãi bỏ Quyết định số 85/2008/QĐ-BNN
ngày 6/8/2008 bãi bỏ một phần Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT
ngày 30/8/2010, Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
|
22/11/2012
|
|
586.
|
Thông
tư
|
02/2013/TT-
BNNPTNT ngày 05/1/2013
|
Quy định phân tích nguy cơ và quản
lý an toàn thực phẩm theo chuỗi sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản và muối
|
20/02/2013
|
|
587.
|
Thông
tư
|
48/2013/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2013
|
Quy định về kiểm tra, chứng nhận an
toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
26/12/2013
|
|
588.
|
Thông
tư
|
24/2014/TT-BNNPTNT
ngày 19/8/2014
|
Quy định về điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm đối với chợ đầu mối, đấu giá nông sản
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
589.
|
Thông
tư
|
45/2014/TT-BNNPTNT
ngày 03/12/2014
|
Quy định kiểm tra cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
17/1/2015
|
|
590.
|
Thông
tư
|
51/2014/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2014
|
Quy định điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm và phương thức quản lý đối với các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ
|
10/2/2015
|
|
591.
|
Thông
tư
|
12/2015/TT-BNNPTNT
ngày 16/3/2015
|
Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
05/5/2015
|
|
592.
|
Thông
tư
|
31/2015/TT-BNNPTNT
ngày 06/10/2015
|
Quy định về giám sát dư lượng các chất
độc hại trong động vật và sản phẩm động vật thủy sản nuôi
|
19/11/2015
|
|
93.
|
Thông
tư
|
33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về giám sát vệ sinh, an
toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
10/12/2015
|
|
594.
|
Thông
tư
|
08/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016
|
Quy định giám sát an toàn thực phẩm
nông lâm thủy sản
|
15/7/2016
|
|
595.
|
Thông
tư
|
02/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/2/2017107
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực
phẩm thủy sản xuất khẩu
|
30/3/2017
|
|
596.
|
Thông
tư
|
03/2017/TT-BNNPTNT
ngày 13/2/2017
|
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về yêu cầu bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy sản
|
13/8/2017
|
|
597.
|
Thông
tư
|
07/2017/TT-BNNPTNT
ngày 22/3/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia "Sản phẩm thủy sản - Cá tra phi lê đông lạnh"
|
5/5/2017
|
|
598.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017108
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức
năng, nhiệm vụ của các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
599.
|
Thông
tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 01/08/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục
chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
10/10/2013
|
|
600.
|
Thông
tư liên tịch
|
20/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 9/4/2014
|
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an
toàn thực nhẩm
|
26/5/2014
|
|
601.
|
Thông
tư liên tịch
|
34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 9/4/2014
|
Hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với
thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn
|
19/12/2014
|
|
XIII. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
602.
|
Nghị
định
|
15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
17/02/2017
|
|
603.
|
Quyết
định của TTCP
|
25/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18/8/2017
|
|
604.
|
Quyết
định của TTCP
|
26/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Phòng, chống thiên tai trực thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
605.
|
Quyết
định của TTCP
|
27/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
18/8/2017
|
|
606.
|
Quyết
định của TTCP
|
28/2017/QĐ-TTg
ngày 03/7/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
18/8/2017
|
|
607.
|
Quyết
định
|
89/2008/QĐ-BNN
ngày 25/08/2008
|
Ban hành Kỷ niệm chương "Vì sự
nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn" và Quy chế xét tặng Kỷ niệm
chương "Vì sự nghiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn"
|
24/09/2008
|
|
608.
|
Thông
tư
|
05/2012/TT-BNNPTNT
ngày 18/01/2012
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc
gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
03/03/2012
|
|
609.
|
Thông
tư
|
46/2013/TT-BNNPTNT
ngày 05/11/2013
|
Ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc
gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
20/12/2013
|
|
610.
|
Thông
tư
|
06/2014/TT-BNNPTNT
|
Quy định về xét tặng Giải thưởng
Bông lúa vàng Việt Nam.
|
27/3/2014
|
|
611.
|
Thông
tư
|
39/2014/TT-BNNPTNT
ngày 12/11/2014
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
chức vụ lãnh đạo trong chi cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi
cục thuộc Cục thuộc Tổng cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1/1/2015
|
|
612.
|
Thông
tư
|
42/2014/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2014
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc
gia đối với các nghề thuộc nhóm nghề nông nghiệp
|
02/1/2015
|
|
613.
|
Thông
tư
|
27/2015/TT-BNNPTNT
ngày 07/8/2015
|
Quy định tiêu chuẩn, chức danh Giám
đốc, Phó giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
01/10/2015
|
|
614.
|
Thông
tư
|
32/2015/TT-BNNPTNT
ngày 06/10/2015
|
Quy định danh mục vị trí công tác
và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị
trí công tác đối với công chức, viên chức ngành nông nghiệp và PTNT
|
01/12/2015
|
|
615.
|
Thông
tư
|
36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú
y
|
05/12/2015
|
|
616.
|
Thông
tư
|
47/2015/TT-BNNPTNT
ngày 15/12/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen
thưởng trong ngành nông nghiệp và PTNT
|
01/02/2016
|
|
617.
|
Thông
tư liên tịch
|
64/2006/TTLT/BNN-BNV-BTC
ngày 25/08/ 2006
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
132/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ phụ cấp
ưu đãi theo nghề đối với công chức, viên chức ngành Kiểm lâm, Bảo vệ thực vật,
Thú y và Kiểm soát đê điều
|
24/9/2006
|
|
618.
|
Thông
tư liên tịch
|
37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh
nghề nghiệp viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
|
05/12/2015
|
|
619.
|
Thông
tư liên tịch
|
38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 20/10/2015
|
Quy định mã số và tiêu chuẩn chức
danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
|
05/12/2015
|
|
620.
|
Thông
tư liên tịch
|
14/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn chức năng nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
|
11/5/2015
|
|
621.
|
Thông
tư liên tịch
|
15/2015/TTLT-
BNNPTNT-BNV ngày 26/3/2015
|
Hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và
các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12/5/2015
|
|
XIV. LĨNH VỰC
THANH TRA
|
622.
|
Nghị
định
|
47/2015/NĐ-CP
ngày 14/5/2015
|
Về tổ chức và hoạt động Thanh tra
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30/6/2015
|
|
623.
|
Quyết
định của TTCP
|
415-TTg
ngày 10/08/1994
|
Ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động
của Thanh tra bảo vệ nguồn lợi thủy sản
|
10/08/1994
|
|
624.
|
Thông
tư
|
01/2006/TTLT-BTS-
BNV ngày 20/03/2006
|
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức và biên chế của Thanh tra thủy sản ở địa phương
|
16/04/2006
|
|
625.
|
Thông
tư
|
33/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2016
|
Quy định về trình tự, thủ tục tiến
hành một cuộc thanh tra chuyên ngành và trang phục, thẻ công chức thanh tra
chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
15/12/2016
|
|
XV. LĨNH VỰC
PHÁP CHẾ
|
626.
|
Thông
tư
|
49/2014/TT-BNNPTNT
ngày 23/12/2014
|
Quy định về giám định tư pháp trong
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
09/2/2015
|
|
XVI. LĨNH VỰC
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG - KHUYẾN NÔNG
|
627.
|
Nghị
định
|
02/2010/NĐ-CP
ngày 08/01/2010
|
Về khuyến nông
|
01/3/2010
|
|
628.
|
Nghị
định
|
69/2010/NĐ-CP
ngày 21/6/2010
|
Về an toàn sinh học đối với sinh vật
biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật
biến đổi gen.
|
10/8/2010
|
|
629.
|
Quyết
định của TTCP
|
11/2006/QĐ-TTg
ngày 12/01/2006
|
Phê duyệt "Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp
và phát triển nông thôn đến năm 2020";
|
07/02/2006
|
|
630.
|
Quyết
định của TTCP
|
97/2007/QĐ-TTg
ngày 29/6/2007
|
Phê duyệt "Đề án phát triển và
ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực thủy sản đến năm 2020
|
08/8/2007
|
|
631.
|
Quyết
định của TTCP
|
162/2008/QĐ-TTg
ngày 04/12/2008
|
Về chính sách khuyến nông, khuyến
ngư ở địa bàn khó khăn
|
01/01/2009
|
|
632.
|
Quyết
định của TTCP
|
69/2010/QĐ-TTg
ngày 03/11/2010
|
Về thẩm quyền, trình tự, thủ tục
công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20/12/2010
|
|
633.
|
Thông
tư
|
69/2009/TT-BNN
ngày 27/10/2009
|
Quy định khảo nghiệm đánh giá rủi
ro đối với đa dạng sinh học và môi trường của giống cây trồng biến đổi gen
|
27/11/2009
|
|
634.
|
Thông
tư
|
86/2009/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2009
|
Hướng dẫn xây dựng đề án khuyến nông,
khuyến ngư thuộc Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và
bền vững đối với 61 huyện nghèo
|
13/02/2010
|
|
635.
|
Thông
tư
|
23/2010/TT-BNNPTNT
ngày 04/7/2010
|
Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23/5/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
636.
|
Thông
tư
|
16/2011/TT-BNNPTNT
ngày 01/4/2011
|
Quy định về đánh giá, chỉ định và
quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
06/5/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
637.
|
Thông
tư
|
50/2011/TT-BNNPTNT
ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
69/2010/QĐ-TTg ngày 03/11/ 2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm quyền, trình tự,
thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
28/9/2011
|
|
638.
|
Thông
tư
|
54/2011/TT-BNNPTNT
ngày 03/8/2011
|
Về việc yêu cầu năng lực phòng thử
nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối
|
17/9/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
639.
|
Thông
tư
|
52/2012/TT-BNNPTNT
ngày 22/10/2012
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/04/2011 và Thông tư
54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/08/2011
|
07/12/2012
|
Hết hiệu lực một phần
|
640.
|
Thông
tư
|
55/2012/TT-BNNPTNT
ngày 31/10/2012
|
Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức
chứng nhận hợp quy và công bố hợp
quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15/12/2012
|
|
641.
|
Thông
tư
|
43/2013/TT-BNNPTNT
ngày 22/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhiệm vụ
khoa học công nghệ, quản lý tài chính của nhiệm vụ khoa học công nghệ và công
tác tổ chức cán bộ của các tổ chức khoa học công nghệ công lập trực thuộc Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
06/12/2013
|
|
642.
|
Thông
tư
|
02/2014/TT-BNNPTNT
ngày 24/01/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục cấp và
thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi
|
10/3/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
643.
|
Thông
tư
|
29/2014/TT-
BNNPTNT109 ngày
05/09/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 7 Thông tư số
23/2010/TT-BNNPTNT ngày 07/4/2010 về công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ
sinh học của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
20/10/2014
|
|
644.
|
Thông
tư
|
32/2014/TT-BNNPTNT
ngày 10/9/2014
|
Quy định hoạt động quan trắc, cảnh
báo môi trường ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
29/10/2014
|
|
645.
|
Thông
tư
|
48/2014/TT-BNNPTNT
ngày 16/12/2014
|
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc
gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01/02/2015
|
|
646.
|
Thông
tư
|
55/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31/12/2014
|
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động
bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010-2020
|
20/2/2015
|
|
647.
|
Thông
tư
|
06/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/2/2015
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 18 Thông tư số
02/2014/TT-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trình
tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử
dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
31/3/2015
|
|
648.
|
Thông
tư
|
07/2015/TT-BNNPTNT
ngày 14/2/2015
|
Hướng dẫn chấp thuận tiêu chuẩn quốc
tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài trong các
hoạt động thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
02/4/2015
|
|
649.
|
Thông
tư
|
13/2015/TT-BNNPTNT
ngày 25/3/2015
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục công nhận
tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/5/2015
|
|
650.
|
Thông
tư
|
18/2015/TT-BNNPTNT
-ngày 24/4/2015
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học
và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/6/015
|
|
651.
|
Thông
tư
|
45/2015/TTLT-BNNPTNT-BKHCN
ngày 23/11/2015
|
Hướng dẫn ghi nhãn đối với thực phẩm biến đổi gen bao gói sẵn
|
08/01/2016
|
|
652.
|
Thông
tư
|
49/2015/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2015
|
Hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án
khuyến nông trung ương
|
15/02/2016
|
|
653.
|
Thông
tư
|
17/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016
|
Hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10/8/2016
|
|
654.
|
Thông
tư
|
18/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/6/2016
|
Quy định một số nội dung về đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quản lý
|
10/8/2016
|
|
655.
|
Thông
tư
|
11/2017/TT-BNNPTNT
ngày 29/5/2017110
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến chức năng, nhiệm vụ của các đơn
vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/7/2017
|
|
656.
|
Thông
tư liên tịch
|
183/2010/TTLT-BTC-BNN
ngày 15/11/2010
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông
|
30/12/2010
|
|
657.
|
Thông
tư liên tịch
|
66/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHCN
ngày 28/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều Quyết
định số 846/QĐ-TTg ngày 02/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện
thí điểm đặt hàng một số sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12/02/2013
|
|
XVII. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH - HỢP TÁC QUỐC TẾ
|
658.
|
Quyết
định
|
04/2008/QĐ-BNN
ngày 10/01/2008
|
Ban hành quy chế tổ chức và phối hợp
hoạt động giữa văn phòng thông báo và điểm hỏi đáp Quốc
gia về vệ sinh an toàn thực phẩm và kiểm dịch động thực vật (SPS) của Việt
Nam với mạng lưới các điểm thông báo và hỏi đáp về SPS thuộc các Bộ, ngành
|
03/02/208
|
|
659.
|
Thông
tư
|
31/2016/TT-BNNPTNT
ngày 05/10/2016
|
Quy định trình tự sử dụng vốn sự
nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì
hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
01/12/2016
|
|
660.
|
Thông
tư
|
32/2016/TT-BNNPTNT
ngày 24/10/2016
|
Quy định về quyết toán dự án hoàn
thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản
lý
|
15/12/2016
|
|
661.
|
Thông
tư liên tịch
|
66/2010/TTLT-BNNPTNT-BLĐTBXH-BTC
ngày 16/11/2010
|
Hướng dẫn phát hành, quản lý và sử
dụng thí điểm Thẻ học nghề nông nghiệp từ nguồn kinh phí
Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục đào tạo
|
31/12/2010
|
|
662.
|
Thông
tư liên tịch
|
11/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT
ngày 01/03/2012
|
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp,
giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020
|
15/4/2012
|
|
663.
|
Thông
tư liên tịch
|
10/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC
ngày 03/3/2015
|
Hướng dẫn chi tiết các mặt hàng thuộc
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện bình ổn giá và kê khai
|
20/4/2015
|
|
VIII. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
664.
|
Nghị
định
|
118/2014/NĐ-CP111 ngày 17/12/2014
|
Về sắp xếp, đổi
mới và phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp
|
01/02/2015
|
|
665.
|
Thông
tư
|
02/2015/TT-BNNPTNT112 ngày 27/1/2015
|
Hướng dẫn xây dựng đề án và phương
án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp
theo Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ
|
12/3/2015
|
|
666.
|
Thông
tư liên tịch
|
17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC113 ngày 22/4/2015
|
Hướng dẫn phương pháp xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển nâng cao hiệu
quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp
|
10/6/2015
|
|
Tổng số: 587 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|