STT
|
Tên
tài liệu
|
Mã
hiệu
|
Lần
ban hành
|
Ghi
chú
|
I. Thủ tục theo mô hình hệ thống
quản lý chất lượng
|
1.
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
01
|
|
2.
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
01
|
|
3.
|
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
|
BMT
|
01
|
|
4.
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng
văn bản (tài liệu và hồ sơ)
|
QT-01
|
01
|
|
5.
|
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội
|
QT-02
|
01
|
|
6.
|
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống
quản lý chất lượng
|
QT-03
|
01
|
|
7.
|
Quy trình kiểm soát và xử lý công
việc không phù hợp
|
QT-04
|
01
|
|
8.
|
Quy trình thực hiện hành động khắc
phục
|
QT-05
|
01
|
|
9.
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ
thống quản lý chất lượng
|
QT-06
|
01
|
|
II. Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính
|
1. Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
10.
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
QT-01/TG
|
01
|
|
11.
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
QT-02/TG
|
01
|
|
12.
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
QT-03/TG
|
01
|
|
2. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ
|
13.
|
Cấp giấy phép thành lập quỹ và công
nhận điều lệ quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-01/PCP
|
01
|
|
14.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ hoạt động trong phạm vi quận -
huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-02/PCP
|
01
|
|
15.
|
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý
quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn trường hợp có
bổ sung, thay đổi thành viên
|
QT-03/PCP
|
01
|
|
16.
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-04/PCP
|
01
|
|
17.
|
Đổi tên quỹ hoạt động trong phạm vi
quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-05/PCP
|
01
|
|
18.
|
Hợp nhất, sát nhập, chia, tách quỹ
hoạt động trong phạm vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-06/PCP
|
01
|
|
19.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận - huyện,
phường - xã, thị trấn
|
QT-07/PCP
|
01
|
|
20.
|
Tự giải thể quỹ hoạt động trong phạm
vi quận - huyện, phường - xã, thị trấn
|
QT-08/PCP
|
01
|
|
21.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
có phạm vi hoạt động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
QT-09/PCP
|
01
|
|
22.
|
Đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường có phạm vi hoạt động trong quận - huyện, phường - xã, thị trấn
(dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
|
QT-10/PCP
|
01
|
|
23.
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong quận - huyện; phường - xã, thị trấn
|
QT-11/PCP
|
01
|
|
3. Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
|
24.
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về công trạng và thành tích
|
QT-01/TĐKT
|
01
|
|
25.
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
QT-02/TĐKT
|
01
|
|
26.
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích đột xuất
|
QT-03/TĐKT
|
01
|
|
27.
|
Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi
đua cơ sở”
|
QT-04/TĐKT
|
01
|
|
28.
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động
tiên tiến”
|
QT-05/TĐKT
|
01
|
|
29.
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên
tiến”
|
QT-06/TĐKT
|
01
|
|
4. Lĩnh vực Cán bộ, công chức
|
30.
|
Tiếp nhận vào công chức cấp xã
không qua thi tuyển
|
QT-01/CBCC
|
01
|
|
31.
|
Thi tuyển công
chức
|
QT-02/CBCC
|
01
|
|
32.
|
Thi nâng ngạch công chức
|
QT-03/CBCC
|
01
|
|
33.
|
Công nhận phê chuẩn kết quả bầu Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
QT-04/CBCC
|
01
|
|
34.
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi nhiệm
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
QT-05/CBCC
|
01
|
|
5. Lĩnh vực Chính quyền địa
phương
|
35.
|
Thành lập khu phố mới, ấp mới
|
QT-01/CQĐP
|
01
|
|
6. Lĩnh vực Đất đai
|
36.
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
QT-01/ĐĐ
|
01
|
|
37.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
QT-02/ĐĐ
|
01
|
|
7. Lĩnh vực Giáo dục
|
38.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
QT-01/GD&ĐT
|
01
|
|
39.
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
QT-02/GD&ĐT
|
01
|
|
40.
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
QT-03/GD&ĐT
|
01
|
|
41.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
QT-04/GD&ĐT
|
01
|
|
42.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
cơ sở
|
QT-05/GD&ĐT
|
01
|
|
43.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục trở lại
|
QT-06/GD&ĐT
|
01
|
|
44.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
QT-07/GD&ĐT
|
01
|
|
45.
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
QT-08/GD&ĐT
|
01
|
|
46.
|
Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
QT-09/GD&ĐT
|
01
|
|
47.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
QT10/GD&ĐT
|
01
|
|
48.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
QT-11/GD&ĐT
|
01
|
|
49.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
QT-12/GD&ĐT
|
01
|
|
50.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
QT-13/GD&ĐT
|
01
|
|
51.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
QT-14/GD&ĐT
|
01
|
|
52.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
QT-15/GD&ĐT
|
01
|
|
53.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
QT-16/GD&ĐT
|
01
|
|
54.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
QT-17/GD&ĐT
|
01
|
|
55.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
QT18/GD&ĐT
|
01
|
|
56.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
QT-19/GD&ĐT
|
01
|
|
57.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
QT-20/GD&ĐT
|
01
|
|
58.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
QT-21/GD&ĐT
|
01
|
|
59.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
QT-22/GD&ĐT
|
01
|
|
60.
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
QT-23/GD&ĐT
|
01
|
|
61.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
QT-24/GD&ĐT
|
01
|
|
62.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
QT-25/GD&ĐT
|
01
|
|
63.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
QT-26/GD&ĐT
|
01
|
|
64.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
QT-27/GD&ĐT
|
01
|
|
65.
|
Công nhận trường Trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
QT-28/GD&ĐT
|
01
|
|
66.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
QT-29/GD&ĐT
|
01
|
|
67.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
QT-30/GD&ĐT
|
01
|
|
68.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
QT-31/GD&ĐT
|
01
|
|
8. Lĩnh vực Quản lý đầu tư công
|
69.
|
Thẩm định và quyết định đầu tư dự
án không có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận -
huyện quyết định đầu tư
|
QT-01/QLĐT
|
01
|
|
70.
|
Thẩm định và quyết định chủ trương
đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách quận
- huyện
|
QT-01/QLĐT
|
01
|
|
71.
|
Thẩm định và quyết định đầu tư dự
án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận - huyện
quyết định đầu tư
|
QT-02/QLĐT
|
01
|
|
9. Lĩnh vực Công sản
|
72.
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
QT-01/CS
|
01
|
|
73.
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
QT-02/CS
|
01
|
|
74.
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
QT-03/CS
|
01
|
|
10. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn
nhà thầu
|
75.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
QT-01/ĐT
|
01
|
|
76.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
QT-02/ĐT
|
01
|
|
11. Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn
nhà đầu tư
|
77.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
QT-01/ĐT,LCĐT
|
01
|
|
78.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
QT-02/ĐT,LCĐT
|
01
|
|
12. Lĩnh vực Tiếp công dân
|
79.
|
Tiếp công dân
|
QT-01/TCD
|
01
|
|
13. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại
|
80.
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
QT-01/GQKN
|
01
|
|
81.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
QT-02/GQKN
|
01
|
|
14. Lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng
|
82.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến
trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
QT-01/XD
|
01
|
|
83.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
QT-02/XD
|
01
|
|
84.
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo
|
QT-03/XD
|
01
|
|
85.
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời
|
QT-04/XD
|
01
|
|
86.
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
QT-05/XD
|
01
|
|
87.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
QT-06/XD
|
01
|
|
88.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
QT-07/XD
|
01
|
|
89.
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với công trình (Các công trình không theo tuyển còn lại không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị
mới Nam thành phố, BQL Đầu tư-Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm, BQL khu công
nghệ TP. HCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
QT-08/XD
|
01
|
|
90.
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với nhà ở riêng lẻ
|
QT-09/XD
|
01
|
|
15. Lĩnh vực Đường bộ
|
91.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-01/ĐB
|
01
|
|
92.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-02/ĐB
|
01
|
|
93.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-03/ĐB
|
01
|
|
94.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
QT-04/ĐB
|
01
|
|
16. Lĩnh vực Nhà ở
|
95.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
QT-01/NƠ
|
01
|
|
17. Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
96.
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp
tác xã thành lập mới
|
QT-01/PTNT
|
01
|
|
18. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
97.
|
Cấp Giấp phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-01/LTHH
|
01
|
|
98.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-02/LTHH
|
01
|
|
99.
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
QT-03/LTHH
|
01
|
|
100.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-04/LTHH
|
01
|
|
101.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-05/LTHH
|
01
|
|
102.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
QT-06/LTHH
|
01
|
|
103.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
QT-07/LTHH
|
01
|
|
104.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
QT-08/LTHH
|
01
|
|
105.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
QT-09/LTHH
|
01
|
|
106.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
QT-10/LTHH
|
01
|
|
107.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
QT-11/LTHH
|
01
|
|
108.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
QT-12/LTHH
|
01
|
|
19. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng
|
109.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
QT-01/CNTD
|
01
|
|
110.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
QT-02/CNTD
|
01
|
|
111.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
QT-03/CNTD
|
01
|
|
20. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh, đăng ký thuế
|
112.
|
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
QT-01/LT
|
01
|
|
21. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
113.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
QT-01/HKD
|
01
|
|
114.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
QT-02/HKD
|
01
|
|
115.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
QT-03/HKD
|
01
|
|
116.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
QT-04/HKD
|
01
|
|
117.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
QT-05/HKD
|
01
|
|
22. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã
|
118.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
QT-01/HTX
|
01
|
|
119.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QT-02/HTX
|
01
|
|
120.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác
xã
|
QT-03/HTX
|
01
|
|
121.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
QT-04/HTX
|
01
|
|
122.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
QT-05/HTX
|
01
|
|
123.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
QT-06/HTX
|
01
|
|
124.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
QT-07/HTX
|
01
|
|
125.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
QT-08/HTX
|
01
|
|
126.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
QT-09/HTX
|
01
|
|
127.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
QT-10/HTX
|
01
|
|
128.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
QT-11/HTX
|
01
|
|
129.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
QT-12/HTX
|
01
|
|
130.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QT-13/HTX
|
01
|
|
131.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
QT-14/HTX
|
01
|
|
132.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
QT-15/HTX
|
01
|
|
133.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QT-16/HTX
|
01
|
|
134.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
QT-17/HTX
|
01
|
|
135.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
QT-18/HTX
|
01
|
|
136.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
QT-19/HTX
|
01
|
|
23. Lĩnh vực Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
137.
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
QT-01/KT
|
01
|
|
138.
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
QT-02/KT
|
01
|
|
139.
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
QT-03/KT
|
01
|
|
140.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
QT-04/KT
|
01
|
|
24. Lĩnh vực Hộ tịch
|
141.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
QT-01/HT
|
01
|
|
142.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
QT-02/HT
|
01
|
|
143.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
QT-03/HT
|
01
|
|
144.
|
Đăng ký việc nhận cha mẹ con có yếu
tố nước ngoài
|
QT-04/HT
|
01
|
|
145.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha
mẹ con có yếu tố nước ngoài
|
QT-05/HT
|
01
|
|
146.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
QT-06/HT
|
01
|
|
147.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
QT-07/HT
|
01
|
|
148.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
QT-08/HT
|
01
|
|
149.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
QT-09/HT
|
01
|
|
150.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
QT-10/HT
|
01
|
|
151.
|
Đăng ký Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
QT-11/HT
|
01
|
|
152.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh,
giám hộ; nhận cha, mẹ, con, xác định cha mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT-12/HT
|
01
|
|
153.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
QT-13/HT
|
01
|
|
154.
|
Ghi vào sổ việc ly hôn, hủy việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
QT-14/HT
|
01
|
|
155.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
QT-15/HT
|
01
|
|
156.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
QT-16/HT
|
01
|
|
24. Lĩnh vực Chứng thực
|
157.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam
liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
QT-01/CT
|
01
|
|
158.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ
khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
QT-02/CT
|
01
|
|
159.
|
Chứng thực chữ ký người dịch là cộng
tác viên của Phòng tư pháp
|
QT-03/CT
|
01
|
|
160.
|
Chứng thực chữ ký đối với người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng tư pháp
|
QT-04/CT
|
01
|
|
161.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
QT-05/CT
|
01
|
|
162.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
QT-06/CT
|
01
|
|
163.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
QT-07/CT
|
01
|
|
164.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
QT-08/CT
|
01
|
|
25. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
165.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật quận,
huyện
|
QT-01/PBGD
|
01
|
|
166.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
quận, huyện
|
QT-02/PBGD
|
01
|
|
26. Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
167.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
QT-01/BTNN
|
01
|
|
168.
|
Phục hồi danh dự
|
QT-02/BTNN
|
01
|
|
27. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
169.
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
QT-01/VH
|
01
|
|
170.
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
QT-02/VH
|
01
|
|
171.
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
QT-03/VH
|
01
|
|
172.
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
QT-04/VH
|
01
|
|
173.
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
QT-05/VH
|
01
|
|
28. Lĩnh vực Thư viện
|
174.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
QT-01/TV
|
01
|
|
29. Lĩnh vực Gia đình
|
175.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
QT-01/GĐ
|
01
|
|
176.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
QT-02/GĐ
|
01
|
|
177.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
QT-03/GĐ
|
01
|
|
178.
|
Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
QT-04/GĐ
|
01
|
|
179.
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
QT-05/GĐ
|
01
|
|
180.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
QT-06/GĐ
|
01
|
|
30. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
181.
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
QT-01/BTXH
|
01
|
|
182.
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
QT-02/BTXH
|
01
|
|
183.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
QT-03/BTXH
|
01
|
|
184.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH
|
QT-04/BTXH
|
01
|
|
185.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng LĐTB&XH
|
QT-05/BTXH
|
01
|
|
186.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
QT-06/BTXH
|
01
|
|
187.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người
bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
QT-07/BTXH
|
01
|
|
31. Lĩnh vực Chính sách công
|
188.
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
QT-01/CSC
|
01
|
|
189.
|
Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
QT-02/CSC
|
01
|
|
190.
|
Giải quyết chế độ đối với người hưởng
chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện
hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)
|
QT-03/CSC
|
01
|
|
191.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
QT-04/CSC
|
01
|
|
32. Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ
em
|
192.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
QT-01/TE
|
01
|
|
193.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
QT-02/TE
|
01
|
|
33. Lĩnh vực Lao động - tiền
lương
|
194.
|
Đăng ký, đăng ký lại nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
QT-01/LĐTL
|
01
|
|
34. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
|
195.
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc UBND cấp huyện
|
QT-01/GDNN
|
01
|
|
196.
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
|
QT-02/GDNN
|
01
|
|
197.
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND quận
|
QT-03/GDNN
|
01
|
|
35. Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật
|
198.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
QT-01/HTKT
|
01
|
|
36. Lĩnh vực giải quyết tranh chấp
đất đai
|
199.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
QT-01/GQTCĐĐ
|
01
|
|