|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 15
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điầi của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị
định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1334/QĐ-BXD ngày
31/12/2024 của Bộ Xây dựng về việc công bổ thủ tục hành chính được thay thế,
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc SởXây dựng tại Tờ
trình số 03/TTr-SXD ngày 12/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ
trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Xây dựng (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giao
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh lập và phê duyệt quy
trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan, đơn vị mình được nêu tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 4. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây
dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; UBND huyện, thành phố, thị xã;
Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVPNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ
LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây
dựng
1. Danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi
chú
|
Theo
quy định
|
Sau
cắt giảm
|
Sở
Xây dựng
|
Cơ
quan phối hợp giải quyết
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
1.013239
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
điều chỉnh
|
MC
|
nhóm
A không quá 35 ngày, nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
nhóm
A không quá 35 ngày, nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
2
|
1.013234
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở điều chỉnh
|
MC
|
Không
quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-Không
quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại
|
|
Không
quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;
-Không
quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
-
Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại
|
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
|
3
|
1.013236
|
Cấp giấy phép xây
dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
MC
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
4
|
1.013238
|
Cấp giấy phép xây
dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
MC
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
5
|
1.013230
|
Cấp giấy phép di
dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình
theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
MC
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
6
|
1.013231
|
Cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không
theo tuyến/Theo
tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án)
|
MC
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ
hợp lệ.
|
|
Theo
quy định của Hội
đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
7
|
1.013233
|
Gia hạn giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
MC
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
8
|
1.013235
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
MC
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
x
|
|
9
|
1.013237
|
Cấp mới chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
MC
|
không
quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
không
quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
-
Lệ phí nộp hồ sơ theo quy định tại Tiểu mục 21.3 Mục III Bảng B Phụ lục số 01
của Luật Phí và Lệ phí năm 2015 khi nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ.
|
x
|
x
|
|
10
|
1.013217
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
MC
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
x
|
|
11
|
1.013219
|
Cấp chuyển đổi
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
MC
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
25
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
x
|
|
12
|
1.013220
|
Cấp mới chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
MC
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
x
|
x
|
|
13
|
1.013221
|
Cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
MC
|
-
05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2
Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại
chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.
|
|
-
05 ngày đối với trường hơp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2
Điều 95 Nghị định số 175/2024/ NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại
chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan
|
|
|
|
|
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|