|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 68/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày
24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Có
danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo UBND tỉnh,
- TT Công báo, Tin học - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
|
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
1.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Hai lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổ 1, phường Tân Thanh, Thành phố
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm a Khoản 1 Điều 30 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Điều 16, Điều 17, Điểm b Khoản 1 Điều 30 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
|
3.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4.
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Điều 43 Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19
tháng 6 năm 2017;
- Điều 21, 22, 23 Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày
15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
1.
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Hai lăm (25) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định..
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Nông nghiệp hoặc
Phòng Kinh tế huyện
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Lĩnh vực Thủy Lợi
|
1.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
(UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi
cấp huyện
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 98/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNN ngày 15/5/2018 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1.
|
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với
nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của
Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới
tiên tiến, tiết kiệm nước.
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1.
|
Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ
trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây trồng lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 19/2016/TT- BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 về Quản lý sử dụng đất trồng lúa;
- Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016-TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 Hướng dẫn chi tiết điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13
tháng 4 năm 2015 về Quản lý sử dụng đất trồng lúa và Hướng dẫn chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa sang trồng cây lâu năm theo quy định tại
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
2.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 23 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 25 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
4.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 27 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 26 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
6.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 24 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
7.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân Thanh,
thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 16, 17, 21, 22 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi.
|
8.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm a Khoản 3 Điều 29
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
9.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm b Khoản 3 Điều 29
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
10.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm a Khoản 3 Điều 29
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
11.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 13, 28; Khoản 1, 2, Điểm c Khoản 3 Điều 29
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
12.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên, tổ 1, phường Tân
Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19 tháng 6
năm 2017;
- Điều 28; Khoản 1, 2, Điểm c Khoản 3 Điều 29
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|