|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 675/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính Vũng Tàu
Số hiệu:
|
675/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Tịnh
|
Ngày ban hành:
|
23/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
675/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 296/TTr-STP ngày 10 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn Bà Rịa -
Vũng Tàu.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Tịnh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực địa chất và
khoáng sản
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
2
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
3
|
Cấp Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
4
|
Trả lại Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
5
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
6
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
7
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
8
|
Tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
9
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
10
|
Chuyển nhượng quyền thăm
dò khoáng sản
|
11
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
12
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản
|
13
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản
|
14
|
Trả lại Giấy phép khai
thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
15
|
Gia hạn giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
II
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
16
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
17
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
18
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
19
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
20
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
21
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công
suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
22
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt
động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối
với các hoạt động khác
|
23
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
24
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
25
|
Cấp phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
26
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
27
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất
|
28
|
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây
dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện
và hồ chứa thủy lợi
|
III
|
Lĩnh vực khí tượng thủy
văn
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
|
31
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
32
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
IV
|
Lĩnh vực biển và hải đảo
|
33
|
Giao khu vực biển
|
34
|
Gia hạn quyết định giao
khu vực biển
|
35
|
Sửa đổi, bổ sung quyết
định giao khu vực biển
|
36
|
Trả lại khu vực biển
|
37
|
Thu hồi khu vực biển
|
V
|
Lĩnh vực môi trường
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
|
39
|
Cấp Giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
40
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
41
|
Chấp thuận việc điều
chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến
phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo
vệ môi trường của dự án
|
42
|
Chấp thuận tách đấu nối
khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu
công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
43
|
Chấp thuận điều chỉnh về
quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công
nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao
|
44
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
45
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
46
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
47
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
48
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản(trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
49
|
Xác nhận hoàn thành từng
phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt)
|
51
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác
khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi
trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
52
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
53
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
54
|
Thẩm định và phê duyệt đề
án bảo vệ môi trường chi tiết
|
55
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
VI
|
Lĩnh vực đất đai
|
A
|
Thuộc Chi cục Quản lý
đất đai
|
56
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
57
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
58
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
59
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức.
|
60
|
Thu hồi đất vì mục đích
quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công
cộng cấp tỉnh
|
61
|
Thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
62
|
Thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
63
|
Thẩm định phương án sử
dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
B
|
Thuộc Văn phòng đăng ký
đất đai
|
64
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
65
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận lần đầu
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
67
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất.
|
68
|
Đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
69
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
|
70
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
71
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
72
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
73
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
74
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
75
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia
đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
76
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
77
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
78
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
79
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
80
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
81
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
82
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
83
|
Chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
85
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
86
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
87
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
88
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất
|
VII
|
Lĩnh vực đo đạc và bản
đồ
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
90
|
Cấp bổ sung nội dung giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
91
|
Thẩm định hồ sơ nghiệm thu
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
92
|
Cung cấp thông tin, dữ
liệu đo đạc và bản đồ
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch
chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
II
|
Lĩnh vực điện
|
2
|
Cấp Giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
3
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu
tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
4
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh
doanh tại địa phương
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
7
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
8
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương trường hợp thẻ
bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
9
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ
an toàn điện
|
10
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
11
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi,
bổ sung thẻ an toàn điện
|
III
|
Lĩnh vực dầu khí
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng
dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
|
IV
|
Lĩnh vực bảo vệ người
tiêu dùng
|
15
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công thương
|
V
|
Lĩnh vực bán hàng đa cấp
|
16
|
Xác nhận thông báo hoạt
động bán hàng đa cấp
|
17
|
Xác nhận thông báo tổ chức
hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
18
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
20
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
21
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
22
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
23
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
24
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
thương
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công thương
|
26
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công thương
|
27
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
28
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
29
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
32
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
35
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
36
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
39
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
40
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
43
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
44
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
48
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
51
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
52
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
55
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
56
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
59
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
60
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
64
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
65
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
66
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
67
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
68
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
72
|
Cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
VII
|
Lĩnh vực công nghiệp
tiêu dùng
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
75
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
76
|
Cấp Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
77
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
78
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
79
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
80
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
81
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
VIII
|
Lĩnh vực xúc tiến
thương mại
|
82
|
Đăng ký thực hiện khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
83
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
84
|
Thông báo thực hiện khuyến
mại
|
85
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
86
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung
nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
IX
|
Lĩnh vực công nghiệp
địa phương
|
87
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
88
|
Xác nhận Bản cam kết của
thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
XI
|
Lĩnh vực thương mại
quốc tế
|
89
|
Cấp Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
90
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
91
|
Điều chỉnh, bổ sung Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
92
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
93
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
XII
|
Lĩnh vực vật liệu nổ
công nghiệp
|
94
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
|
|
giải quyết của Sở Công
thương
|
96
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương
|
XIII
|
Lĩnh vực hóa chất
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
98
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
101
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh
có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
104
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
105
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
106
|
Xác nhận biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
107
|
Xác nhận khai báo hóa chất
sản xuất
|
XIV
|
Lĩnh vực công nghiệp
nặng
|
108
|
Tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng Công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
XV
|
Lĩnh vực giám định
thương mại
|
109
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
110
|
Đăng ký thay đổi dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
XVI
|
Lĩnh vực an toàn thực
phẩm
|
111
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
112
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
|
|
thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công
thương thực hiện
|
115
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
116
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
117
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công thương
|
XVII
|
Lĩnh vực công nghiệp hỗ
trợ
|
118
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi
dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XVIII
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước và xuất nhập khẩu
|
119
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu
nhập khẩu thép
|
3. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Quản lý Đầu
tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư).
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư).
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư.
|
20
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư.
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
25
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ban quản lý.
|
26
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ban quản lý.
|
27
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
28
|
Điều chỉnh nội dung thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa trong Giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
|
29
|
Điều chỉnh thông tin đăng
ký Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan
trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai.
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
36
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
38
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
42
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
45
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu.
|
48
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
II. Lĩnh vực Quản lý
Quy hoạch, Xây dựng và Xác nhận VB Hợp đồng
|
49
|
Cấp Giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
50
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
51
|
Điều chỉnh Giấy phép xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
52
|
Lấy ý kiến về thiết kế cơ
sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách
|
III. Lĩnh vực Quản lý
Doanh nghiệp
|
53
|
Đăng ký nội quy lao động
|
54
|
Đăng ký lại nội quy lao
động
|
55
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
56
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D
|
4. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối
với quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
3
|
Thỏa thuận thi công xây
dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ
đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của
Sở Giao thông vận tải
|
5
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông - vận tải
|
6
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông - vận tải
|
7
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang
khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
8
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
9
|
Đăng ký khai thác tuyến
vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam- Lào - Campuchia
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
11
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự
thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
12
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
13
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
14
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
15
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
16
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
17
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
18
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận
tải hành khách bằng xe buýt
|
19
|
Công bố đưa bến xe hàng
vào khai thác
|
20
|
Cấp biển hiệu xe ô tô vận
tải khách du lịch
|
21
|
Cấp lại biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
22
|
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô
vận tải khách du lịch
|
23
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
24
|
Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
25
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công
vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh
nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng,
Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế,
đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
26
|
Gia hạn đối với phương
tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
27
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
28
|
Gia hạn chấp thuận thiết
kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ thuộc thẩm
quyền của Sở Giao thông vận tải
|
29
|
Chấp thuận xây dựng mới cơ
sở đào tạo lái xe ô tô
|
30
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
31
|
Cấp mới Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1,A2, A3 và A4
|
32
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4
|
33
|
Cấp mới Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
35
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
36
|
Công bố đưa bến xe khách
vào khai thác
|
37
|
Công bố lại đưa bến xe
khách vào khai thác
|
38
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc
tế
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
quốc tế
|
40
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
41
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
42
|
Cấp Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
43
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
44
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
45
|
Cấp lại Giấy phép xe tập
lái
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
47
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô
|
48
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
II
|
Đường thủy nội địa
|
49
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
50
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
51
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
53
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến thủy nội địa
|
54
|
Công bố mở luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
55
|
Công bố đóng luồng, tuyến
đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa địa phương
|
56
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường
thủy nội địa địa phương
|
57
|
Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
58
|
Chấp thuận phương án bảo
đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy
nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
59
|
Chấp thuận điều chỉnh
phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan
đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
|
60
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công
công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa
địa phương)
|
61
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức
hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp
bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)
|
62
|
Giấy chứng nhận cơ sở dạy
nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Cấp từ hạng ba trở lên
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở lên
|
64
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
65
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
66
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
67
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
68
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
69
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
70
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
71
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
72
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
74
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
75
|
Cấp giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện
|
76
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
77
|
Chấp thuận tiếp tục sử
dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
78
|
Công bố hoạt động cảng
thủy nội địa
|
79
|
Công bố lại cảng thủy nội
địa
|
80
|
Dự thi, kiểm tra lấy giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
81
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy
trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy
nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông
vận tải
|
82
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi
chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền
của Cơ sở dạy nghề
|
83
|
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ
nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản
|
84
|
Chấp thuận nhà đầu tư thực
hiện dự án đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
85
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự
án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử
dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa
|
86
|
Phê duyệt phương án thăm
dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
87
|
Chấp thuận vận tải hành
khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
88
|
Chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến
|
89
|
Chấp thuận cho tàu khách
cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh
|
III
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
92
|
Gia hạn chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
93
|
Chấp thuận xây dựng xây
dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống
đường địa phương đang khai thác
|
94
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
95
|
Cấp phép xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường
địa phương đang khai thác
|
96
|
Cấp phép sử dụng tạm thời
một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông
|
97
|
Cấp phép sử dụng tạm thời
một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông
|
98
|
Cấp phép sử dụng tạm thời
một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí
|
99
|
Cấp phép dừng xe, đỗ xe
tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa
phương
|
100
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
101
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của hệ thống đường địa phương đang khai thác
|
5. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
3
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu
|
4
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh
|
6
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
7
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
8
|
Thủ tục kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các
chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
10
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng chất lượng quốc gia
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí
tuệ
|
11
|
Thủ tục đăng ký chủ trì
thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương
trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
12
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
III. Lĩnh vực Năng
lượng nguyên tử, An toàn bức xạ hạt nhân
|
14
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
16
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
17
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ(đối với thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế)
|
18
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
19
|
Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
20
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
IV. Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và Công nghệ
|
21
|
Thủ tục đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
22
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người.
|
23
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
24
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
25
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập
|
26
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao
công nghệ
|
27
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng
|
31
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
32
|
Thủ tục miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
33
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương.
|
34
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
35
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ
quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi
cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ
|
44
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất
|
45
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách,
nát
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
49
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công
nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
53
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
54
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
56
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
58
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
59
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
6. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực nông nghiệp
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông
tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông
khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác
của địa phương
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng
|
6
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
7
|
Công nhận vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
8
|
Cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
9
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
12
|
Cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong
thú y
|
14
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
Tiêm phòng, chuẩn đoán, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư
vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y
|
16
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống, cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật
|
18
|
Gia hạn chứng chỉ hành
nghề trong lĩnh vực thú y (đối với các chứng chỉ hành nghề do Chi cục Thú y
cấp)
|
19
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lần đầu)
|
20
|
Kiểm tra, chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng ký kiểm tra
lại)
|
21
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
22
|
Đăng ký xây dựng cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý
|
23
|
Đăng ký quảng cáo về giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học
phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo không thuộc quy định tại
điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT-BNN&PTNT
ngày 03/11/2004 của liên Bộ Văn hóa thông tin và Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn hướng dẫn quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
24
|
Cho thuê rừng đối với tổ
chức
|
25
|
Công nhận lâm phần tuyển
chọn
|
26
|
Công nhận rừng giống
chuyển hóa
|
27
|
Công nhận rừng giống cây
trồng lâm nghiệp
|
28
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
|
29
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn
gốc lô cây con
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
32
|
Phê duyệt phương án khai
thác của chủ rừng là tổ chức
|
33
|
Khai thác gỗ rừng trồng
tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là
tổ chức thuộc tỉnh
|
34
|
Khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục
đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
35
|
Khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
36
|
Khai thác tận dụng gỗ cây
đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành
nhánh của chủ rừng là tổ chức (Đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
37
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
38
|
Thu hồi rừng của tổ chức
được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có
thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
40
|
Giao nộp gấu cho Nhà nước
|
41
|
Đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của công ước CITES
|
42
|
Đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật thực
vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của CITES
|
43
|
Đăng ký trại nuôi sinh
sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực
vật hoang dã, nguy cấp, quý hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không
quy định tại các Phụ lục của Công ước Cites
|
III. Lĩnh vực Thủy sản
|
44
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
45
|
Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu
|
46
|
Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
|
47
|
Cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
48
|
Gia hạn giấy phép khai
thác thủy sản
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bè cá
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
51
|
Đăng ký tàu cá đối với tàu
cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá tạm thời
|
54
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
55
|
Kiểm tra cấp giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
56
|
Đăng ký thuyền viên và cấp
sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
57
|
Xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác
|
58
|
Chứng nhận thủy sản khai
thác
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất
kinh doanh
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại)
|
62
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện vệ sinh thú y thủy sản
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi
|
63
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2,
6, 7, 8 và 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004
|
64
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi; trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh,
xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường
giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới
đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng,
kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
65
|
Cấp Giấy phép cho việc
khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động
nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các
hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
66
|
Cấp Giấy phép xả nước thải
vào hệ thống công trình thủy lợi
|
67
|
Cấp Giấy phép cho hoạt
động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
69
|
Gia hạn sử dụng, điều
chỉnh nội dung giấy phép xã nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
70
|
Cấp Giấy phép cho hoạt
động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
V. Lĩnh vực Khiếu nại
tố cáo
|
71
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
72
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu cấp tỉnh
|
73
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai cấp tỉnh
|
74
|
Giải quyết tố cáo
|
75
|
Tiếp công dân cấp tỉnh
|
7. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục xin cấp phép tổ
chức hội nghị hội thảo quốc tế
|
8. Danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch:
Stt
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập
văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
các trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc
thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một
nước sang một nước khác;
b) Thay đổi địa điểm đặt
trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác;
c) Thay đổi nội dung hoạt
động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;
d) Thay đổi địa điểm của
doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong
trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị
tiêu hủy.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế.
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa.
|
8
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch.
|
9
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch.
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết
minh viên du lịch.
|
9. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục thành lập, cho
phép thành lập trường trung học phổ thông
|
2
|
Thủ tục cho phép hoạt động
giáo dục đối với trường trung học phổ thông
|
3
|
Thủ tục sáp nhập, chia,
tách trường trung học phổ thông
|
4
|
Thủ tục giải thể trường
trung học phổ thông
|
5
|
Thủ tục thành lập trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
6
|
Thủ tục cho phép trường
trung cấp chuyên nghiệp hoạt động
|
7
|
Thủ tục sáp nhập, chia,
tách trường trung cấp chuyên nghiệp
|
8
|
Thủ tục giải thể trường
trung cấp chuyên nghiệp
|
9
|
Thủ tục thành lập trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
10
|
Thủ tục sáp nhập, giải thể
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
11
|
Thủ tục xếp hạng trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
12
|
Thủ tục thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
13
|
Thủ tục sáp nhập, chia
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
14
|
Thủ tục giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
15
|
Thủ tục cấp phép tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
16
|
Thủ tục công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi đối với đơn vị cấp huyện
|
17
|
Thủ tục liên kết đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp
|
18
|
Thủ tục mở ngành đào tạo
trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh
|
19
|
Thủ tục công nhận trường
mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
20
|
Công nhận trường tiểu học
đạt chuẩn quốc gia
|
21
|
Công nhận trường trung học
cơ sở đạt chuẩn Quốc gia
|
22
|
Công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn Quốc gia
|
23
|
Thủ tục công nhận trường
phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
24
|
Thủ tục chuyển trường đối
với học sinh trung học phổ thông
|
25
|
Thủ tục xin học lại tại
trường khác đối với học sinh trung học
|
26
|
Thủ tục thành lập trường
trung học phổ thông chuyên
|
27
|
Thủ tục cho phép hoạt động
giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên
|
28
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học
|
30
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
31
|
Thủ tục tiếp nhận lưu học
sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
32
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ tiền ăn,
tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn
|
35
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
36
|
Thủ tục xác nhận đăng ký
hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
37
|
Thủ tục thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
38
|
Thủ tục thành lập và công
nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
39
|
Thủ tục thành lập và công
nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục
|
40
|
Thủ tục thành lập và công
nhận Hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
41
|
Thủ tục công nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
42
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
43
|
Thủ tục đề nghị miễn giảm
học phí cho học sinh, sinh viên
|
44
|
Thủ tục thành lập trung
tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
45
|
Thủ tục cho phép hoạt động
trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
46
|
Thủ tục tổ chức lại, giải
thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập
|
47
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
48
|
Thủ tục cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
49
|
Thủ tục công nhận văn bằng
tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
50
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
51
|
Thủ tục đăng ký dự thi
trung học phổ thông quốc gia
|
52
|
Thủ tục phúc khảo bài thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
|
53
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
10. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu
tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu
tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự
án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự
án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong
trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
|
26
|
Báo cáo thay đổi thông tin
người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
27
|
Công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
28
|
Thông báo mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
29
|
Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
30
|
Thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân
|
31
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
32
|
Thông báo về việc tiếp tục
kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
33
|
Hiệu đính, cập nhật bổ
sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
11. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
I. Lĩnh vực An toàn lao
động
|
1
|
Thông báo việc tổ chức làm
thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
2
|
Gửi biên bản điều tra tai
nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra tai nạn lao động
đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung
ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của Cơ sở (nếu có)
|
3
|
Gửi báo cáo tổng hợp tình
hình tai nạn lao động
|
4
|
Đăng ký công bố hợp quy
đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội)
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
7
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
(hạng A)
|
8
|
Báo cáo công tác An toàn,
vệ sinh lao động
|
9
|
Thông báo về việc tuyển
dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
10
|
Khai báo các loại máy,
thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
(thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
11
|
Thẩm định chương trình
huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
|
II. Lĩnh vực quản lý
lao động ngoài nước
|
12
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
13
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
|
III. Lĩnh vực việc làm
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
16
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
17
|
Thành lập Trung tâm dịch
vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quyết định thành lập
|
18
|
Tổ chức lại, giải thể
Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
19
|
Xác nhận người lao động
nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
20
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng
người lao động nước ngoài
|
21
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu
sử dụng người lao động nước ngoài
|
22
|
Đề nghị tuyển người lao
động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
23
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
24
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
IV. Lĩnh vực cho thuê
lại lao động
|
25
|
Thông báo về việc chuyển
địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động
cho thuê lại lao động
|
26
|
Báo cáo tình hình hoạt
động cho thuê lại lao động
|
27
|
Báo cáo về việc thay đổi
người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
28
|
Cấp Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
29
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
30
|
Gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
|
V. Lĩnh vực lao động -
tiền lương
|
31
|
Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
32
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một
thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
33
|
Xếp hạng công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
34
|
Gửi thỏa ước lao động tập
thể cấp doanh nghiệp
|
35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
VI. Lĩnh vực bảo trợ xã
hội
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp tỉnh
quản lý
|
37
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy
phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp
tỉnh quản lý
|
38
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
39
|
Gia hạn quyết định công
nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
40
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
41
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
42
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
43
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
VIII. Lĩnh vực giáo dục
nghề nghiệp
|
44
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp
|
45
|
Đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp
|
46
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
47
|
Công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
48
|
Miễn nhiệm giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh
|
49
|
Công nhận trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
50
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
IX. Lĩnh vực tổ chức
cán bộ
|
51
|
Xếp hạng một số loại hình
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
X. Lĩnh vực phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
52
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
53
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
54
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
55
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
56
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
58
|
Thay đổi giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
59
|
Gia hạn giấy phép hoạt
động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
XI. Lĩnh vực thanh Tra
|
60
|
Giải quyết khiếu nại lần
đầu tại cấp tỉnh
|
61
|
Giải quyết khiếu nại lần
hai tại cấp tỉnh
|
62
|
Giải quyết tố cáo tại cấp
tỉnh
|
63
|
Xử lý đơn thư tại cấp tỉnh
|
12. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I.
|
Lĩnh vực xây dựng chính
quyền và công tác thanh niên
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn
mới, tổ dân phố mới
|
II.
|
Lĩnh vực hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập, quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
2
|
Thủ tục thẩm định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định tổ chức
lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
5
|
Thủ tục công nhận Ban vận
động thành lập hội
|
6
|
Thủ tục thành lập hội
|
7
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ
hội
|
8
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội
|
9
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
10
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
11
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức
Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội
|
12
|
Thủ tục Cho phép hội đặt
văn phòng đại diện
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
14
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ
điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
15
|
Thủ tục Công nhận thay
đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
16
|
Thủ tục Thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
17
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ Quỹ
|
18
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
19
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp
nhập, chia, tách Quỹ
|
20
|
Thủ tục đổi tên Quỹ
|
21
|
Thủ tục Quỹ tự giải thể
|
III.
|
Lĩnh vực công chức,
viên chức
|
22
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
23
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
IV.
|
Lĩnh vực tôn giáo
|
24
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số
92/2012/NĐ-CP
|
25
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
26
|
Thủ tục công nhận tổ chức
tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
27
|
Thủ tục thành lập tổ chức
tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
28
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản
2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
29
|
Thủ tục đăng ký cho hội
đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố
trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
30
|
Thủ tục đăng ký cho dòng
tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều
huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
31
|
Thủ tục Chấp thuận việc mở
lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
32
|
Thủ tục Đăng ký người được
phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2,
Điều 19 Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
33
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
19, Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
34
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về
tôn giáo
|
35
|
Thủ tục chấp thuận hoạt
động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
36
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức
hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại
Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
37
|
Thủ tục Đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29
Nghị định 92/2012/NĐ-CP
|
38
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ
nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
39
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ
chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi
một huyện
|
40
|
Thủ tục chấp thuận sinh
hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
V.
|
Lĩnh vực thi đua - khen
thưởng
|
41
|
Thủ tục tặng Bằng khen cấp
tỉnh
|
42
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp tỉnh
|
43
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
44
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
45
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
46
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua
cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
47
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất
|
48
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng
khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại
|
13. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực nghệ thuật
biểu diễn
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
2
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang.
|
3
|
Cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương.
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương.
|
6
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
7
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
II. Lĩnh vực Văn hóa cơ
sở
|
8
|
Cấp giấy phép kinh doanh
Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp).
|
9
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường.
|
10
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ
hội.
|
11
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
12
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
14
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
16
|
Cấp lại Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
III. Lĩnh vực Xuất nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
17
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
18
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương.
|
IV. Lĩnh vực Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
19
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
20
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu.
|
21
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
|
V. Lĩnh vực Thể dục thể
thao
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp.
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao.
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động billards & snooker.
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thể hình.
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động mô tô nước trên biển.
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động vũ đạo giải trí.
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động bơi, lặn.
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động khiêu vũ thể thao.
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam.
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động quần vợt.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động thể dục thẩm mỹ.
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động dù lượn và diều bay động cơ.
|
34
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động tập luyện quyền anh.
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Taekwondo.
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bắn súng thể thao.
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Karatedo.
|
38
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Lân Sư Rồng.
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Judo.
|
40
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng đá.
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Bóng bàn.
|
42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Cầu lông.
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức
hoạt động Patin.
|
44
|
Đăng cai tổ chức Giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
14. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
2
|
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
|
3
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
Thẩm định và thông báo
quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng
năm của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
15. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
13
|
Cấp giấy phép chế bản, in,
gia công sau in cho nước ngoài
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
15
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
16
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
17
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
18
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
|
19
|
Cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
20
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
21
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
22
|
Báo cáo tình hình cung cấp
dịch vụ viễn thông internet
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
25
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
27
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
28
|
Cho phép thành lập và hoạt
động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan
báo chí
|
29
|
Cấp phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
30
|
Cho phép đăng tin, bài
phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài)
|
31
|
Cho phép họp báo
|
32
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
33
|
Phát hành thông cáo báo
chí
|
34
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
35
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
36
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
37
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
38
|
Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
39
|
Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
40
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
41
|
Thông báo thay đổi trụ sở
chính nhưng vẫn trong cùng 1 tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ
cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng
|
42
|
Thông báo thời gian chính
thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
43
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
44
|
Thông báo thay đổi tên
miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)
|
45
|
Thông báo thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
46
|
Thông báo thời gian chính
thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng
|
16. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
3
|
Thủ tục cấp phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan Nhà nước, tổ chức chị trị, tổ chức chính trị xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
5
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
6
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
8
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
17. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung
thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng
cấp chứng chỉ năng lực).
|
2
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.
|
3
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ
Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân
dân tỉnh cho phép hoạt động.
|
4
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin.
|
5
|
Kiểm tra công tác nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình
|
6
|
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà
ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
7
|
Thủ tục thông báo nhà ở
hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
8
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản
5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
9
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP.
|
11
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
12
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở
xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
13
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
14
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
15
|
Tiếp nhận công bố hợp quy
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
18. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu viện
trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc
nhận viện trợ là các thuốc Generic
|
2
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm
định điều kiện sản xuất theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của
Bộ Y tế và được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực
đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Thẩm định điều kiện sản
xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở dược liệu đối với trường hợp bổ sung
phạm vi kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản thuốc
thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt bảo quản thuốc” (GSP) (trừ những cơ sở làm dịch vụ bảo quản
thuốc thuộc thẩm quyền của Cục Quản lý dược)
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận ‘Thực
hành tốt phân phối thuốc’ (GDP)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
‘Thực hành tốt phân phối thuốc’ (GDP)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận
“Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) trong trường hợp thay đổi/bổ sung phạm
vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đạt
tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP
|
12
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất tại Việt Nam đối với cơ sở có trụ sở sản xuất đóng trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
13
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
15
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (cấp liên thôn với cấp giấy GPs)
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán
buôn thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc (Đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận
thực hành tốt (GPs) phù hợp với địa điểm và phạm vi kinh doanh, còn hiệu lực)
|
17
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn, xuất
khẩu, nhập khẩu thuốc (cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù
hợp, còn hiệu lực)
|
18
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, cơ sở bán lẻ
thuốc (cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận thực hành tốt phù hợp)
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên
môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ
sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu
thuốc, cơ sở bán lẻ thuốc
|
20
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược
|
21
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề
nghị
|
22
|
Trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề
nghị
|
23
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng
ký hành nghề dược
|
24
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược (do bị mất, rách nát, thay đổi thông tin cá nhân, hết hạn hiệu lực
cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
25
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản
xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục
V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
26
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ
lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
27
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V-Thông tư 22/2009/TT-BYT)
|
28
|
Cho phép tổ chức, cá nhân
xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu định đối với thuốc thành phẩm
không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện
|
29
|
Duyệt dự trù thuốc thành
phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán
buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành
(trừ các đơn vị trực thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở
nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y - dược
|
30
|
Đăng ký lần đầu, đăng ký
lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại
Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
31
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
32
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
33
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
34
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
36
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
37
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
38
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
40
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
41
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
44
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật
Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
địa điểm
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi
tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
52
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
53
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân,
bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy
phép hoạt động)
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
55
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
60
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
61
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
63
|
Đăng ký hành nghề đối với
trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
64
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
65
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
66
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
67
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
68
|
Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
69
|
Phê duyệt bổ sung danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
70
|
Cho phép người hành nghề
được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
72
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
73
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
74
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
75
|
Cho phép đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp
dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
77
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
80
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
91
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
92
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn.
|
93
|
Thủ tục cho phép áp dụng
thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ
thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3, Điều 2 Thông tư số
07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
94
|
Thủ tục cho phép áp dụng
chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với
kỹ thuật mới, phương pháp mới quy thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
95
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
96
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
97
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận bị
phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
99
|
Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
100
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
trong trường hợp mất hoặc hư hỏng giấy phép hoạt động
|
101
|
Cho phép hoạt động lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|
102
|
Cấp giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
103
|
Cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
104
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
105
|
Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
19. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh:
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Xử lý đơn thư
|
Tổng cộng số thủ tục hành
chính cấp tỉnh: 933 thủ tục.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực lưu thông
hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
6
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
II. Lĩnh vực công
nghiệp tiêu dùng
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận sản
phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
|
III. Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo
|
11
|
Thành lập nhà trường, nhà
trẻ
|
12
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ
|
13
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ
|
14
|
Giải thể hoạt động nhà
trường, nhà trẻ
|
15
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường tiểu học
|
16
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trường tiểu học
|
17
|
Sáp nhập, chia tách trường
tiểu học
|
18
|
Giải thể trường tiểu học
|
19
|
Thành lập Trung tâm học
tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn
|
20
|
Giải thể Trung tâm học tập
cộng đồng tại xã, phường, thị trấn - UBND cấp huyện
|
21
|
Thành lập, cho phép thành
lập trường trung học cơ sở
|
22
|
Cho phép hoạt động giáo
dục trường trung học cơ sở
|
23
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học cơ sở
|
24
|
Giải thể trường trung học
cơ sở
|
25
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
26
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục
mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
27
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
28
|
Cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
29
|
Cho phép hoạt động giáo
dục nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
30
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
31
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
32
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
33
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc THCS
|
34
|
Cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
35
|
Cho phép nhà trường, nhà
trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
36
|
Sáp nhập, chia, tách nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
37
|
Giải thể nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
38
|
Công nhận xã đạt phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
39
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
40
|
Quy trình đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
41
|
Công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở
|
42
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
43
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho
trẻ em trong độ tuổi năm tuổi
|
44
|
Thủ tục xác nhận đăng ký
hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
45
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp Trung học cơ sở
|
46
|
Thủ tục cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên
nước
|
47
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
V. Lĩnh vực Môi trường
|
48
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
49
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
VI. Lĩnh vực đất đai
|
50
|
Giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
51
|
Thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
52
|
Thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
53
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
54
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
55
|
Giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
56
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
58
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
59
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
60
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
61
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
62
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
VII. Lĩnh vực Hộ tịch
|
63
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
64
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
65
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
66
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
|
67
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
68
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
69
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
70
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
71
|
Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
72
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
73
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
74
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
VIII. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
75
|
Thủ tục xác định cơ quan
có trách nhiệm bồi thường
|
76
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
77
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
78
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
Tổng số thủ tục hành chính
cấp huyện: 78 thủ tục.
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký
sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để
chế biến lại
|
2
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng
ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu
để chế biến lại
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép
sản xuất rượu để chế biến lại
|
II. Lĩnh vực Giáo dục
và Đào tạo
|
4
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập tư thục
|
5
|
Sáp nhập, chia tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
6
|
Giải thể hoạt động nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục
|
7
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ
đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu
đưa trẻ tới trường, lớp
|
8
|
Thành lập cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
III. Lĩnh vực Tài
nguyên nước
|
9
|
Đăng ký khai thác nước
dưới đất
|
IV. Lĩnh vực Môi trường
|
10
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
11
|
Tham vấn ý kiến báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
12
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
13
|
Tham vấn ý kiến đề án bảo
vệ môi trường chi tiết
|
V. Lĩnh vực Đất đai
|
14
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
VI. Lĩnh vực Hộ tịch
|
15
|
Đăng ký khai sinh
|
16
|
Đăng ký khai tử
|
17
|
Đăng ký giám hộ
|
18
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
19
|
Đăng ký thay đổi, cải
chính bổ sung hộ tịch
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
21
|
Đăng ký lại khai sinh
|
22
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
23
|
Đăng ký lại khai tử
|
24
|
Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
|
VII. Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước
|
25
|
Thủ tục giải quyết bồi
thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
26
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
Tổng số thủ tục hành chính
cấp xã: 26 thủ tục.
Tổng số thủ tục hành chính
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại 3 cấp
(tỉnh, huyện xã) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu là: 1.037 thủ tục hành
chính./.
Quyết định 675/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 675/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn Bà Rịa - Vũng Tàu
1.353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|