|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 672/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn Nam Định
Số hiệu:
|
672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
672/QĐ-UBND
|
Nam
Định, ngày 10 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công
bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 27/3/2017; ý
kiến của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 124/STP-KSTTHC ngày 27/3/2017 về
việc cho ý kiến đối với dự thảo quyết định công bố thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và
các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 672/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
1
|
Thủ tục xác nhận của Cơ quan Kiểm
lâm sở tại đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên,
nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn tỉnh; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận,
dẫn xuất của chúng.
|
II. Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư
xây dựng công trình nhóm B, C sử dụng vốn nhà nước.
|
2
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật, dự toán (trường hợp thiết kế ba bước) công trình từ cấp II trở xuống,
sử dụng vốn ngân sách nhà nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà
nước ngoài ngân sách; công trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài
ngân sách, do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư.
|
3
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán công trình từ cấp II trở xuống, sử dụng vốn ngân sách nhà
nước; công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công
trình dưới cấp III, sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, do Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định đầu tư.
|
4
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước.
|
5
|
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở
của dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn
đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình từ cấp
II trở xuống; sử dụng vốn khác.
|
6
|
Thủ tục thẩm định thiết kế kỹ
thuật (trường hợp thiết kế ba bước) công trình công cộng cấp II, cấp III,
công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn
cộng đồng; sử dụng vốn khác.
|
7
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công công trình công cộng cấp II, cấp III, công trình xây dựng có ảnh
hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng; sử dụng vốn khác.
|
8
|
Thủ tục thẩm định thiết kế của
báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công
trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối
với công trình từ cấp II trở xuống; sử dụng vốn khác.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền Chi cục Chăn nuôi và Thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật
thủy sản biểu diễn nghệ thuật
|
18
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
V. Lĩnh vực quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm lần đầu
|
4
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất
xứ nguồn gốc thủy sản nuôi
|
10
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
VI. Lĩnh Vực Thủy sản
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực).
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thức ăn thủy sản.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh giống, cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh giống, cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy
sinh vật ngoại lai
|
6
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
7
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
8
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác
|
9
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu
cá khai thác bất hợp pháp
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá nhập khẩu
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối
với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá hoán cải
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
19
|
Cấp đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên
|
20
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
21
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
22
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy
sản
|
23
|
Cấp lại Giấy phép khai thác thủy
sản
|
24
|
Cấp đổi lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
25
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
VII. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khoan,
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
2
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.
|
3
|
Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
4
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên.
|
5
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng trong tỉnh.
|
6
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
|
7
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan,
đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của
phạm vi bảo vệ đê điều.
|
8
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét
luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
9
|
Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè mảng.
|
10
|
Thủ tục xác nhận cấp phép vận
chuyển trên đê.
|
11
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi
bảo vệ đê điều.
|
12
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khai
thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông.
|
13
|
Thủ tục xác nhận cấp phép để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị hủy bỏ, bãi bỏ:
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định
|
I. Lĩnh vực Quản lý xây dựng
công trình
|
1
|
T-NDH-036668-TT
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình (áp dụng với dự án có tổng mức đầu tư
dưới 7 tỷ đồng).
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP;
|
2
|
T-NDH-036864-TT
|
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán công trình thủy lợi, đê điều và các công trình chuyên
ngành Nông nghiệp & PTNT thuộc dự án nhóm B, C.
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP và văn
bản số 427/UBND-VP5 ngày 28/7/2011, chỉ thị số 08/CT-UBND ngày 27/6/2012 của
UBND tỉnh Nam Định;
|
3
|
T-NDH-
121630-TT
|
Thủ tục tham gia ý kiến thẩm định
thiết kế cơ sở công trình thủy lợi, đê điều và các công trình chuyên ngành
Nông nghiệp & PTNT thuộc dự án nhóm B, C.
|
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi thú y
|
1
|
T-NDH-121508-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản
phẩm động vật
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT
ngày 01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm soát giết mổ và
kiểm tra vệ sinh thú y
|
2
|
T-NDH-035964-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn chăn nuôi
|
3
|
T-NDH-036328-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y
|
4
|
T-NDH-
036337-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật.
|
5
|
T-NDH-
035831-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống.
|
6
|
T-NDH-036341-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh thuốc thú y.
|
7
|
T-NDH-035663-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y
|
8
|
T-NDH-036026-TT
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú y
|
9
|
T-NDH-
036273-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề kinh doanh thuốc thú y
|
10
|
T-NDH-034385-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
T-NDH-035797-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trong tỉnh
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư số 25/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
T-NDH-033094-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước
|
- Luật Thú y;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
T-NDH-034928-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch đối với sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển trong nước
|
14
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015
- Thông tư 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016
|
15
|
T-NDH-0356033-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
thú y
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
16
|
T-NDH-035999-TT
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
17
|
T-NDH-036265-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
- Quyết định 486/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định
|
18
|
T-NDH-
036247-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch vận chuyển động vật, sản phẩm động vật ngoại tỉnh.
|
- Luật thú y;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 113/2015/TT-BTC
ngày 07/8/2015
- Quyết định 486/QĐ-UBND ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định
|
III. Lĩnh vực Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật
|
1
|
T-NDH-
032372-TT
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề xông hơi
khử trùng (vật thể bảo quản nội địa)
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông
hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
T-NDH-032402-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề xông hơi khử trùng
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề xông hơi khử trùng
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
T-NDH-
032699-TT
|
Cấp Thẻ xông hơi khử trùng (vật
thể bảo quản nội địa)
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
6
|
|
Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng
vật thể bảo quản nội địa
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
7
|
T-NDH-031833-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
8
|
T-NDH-032499-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
9
|
T-NDH-031854-TT
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề
sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
10
|
T-NDH-121741-TT
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành
nghề sản xuất gia công, sang chai, đóng gói thuốc BVTV
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 06 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
11
|
T-NDH-032528-TT
|
Thủ tục chứng nhận đã tham dự các
lớp tập huấn kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc Bảo vệ
thực vật
|
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 06 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
12
|
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
13
|
T-NDH-032115-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức hội
thảo, hội nghị thuốc bảo vệ thực vật có người nước ngoài tham dự.
|
Gộp 2 thủ tục trên thành thủ tục
cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật, phân bón Hữu cơ
và phân bón khác, giống cây trồng, (mới)
|
14
|
T-NDH-032603-TT
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức hội
thảo hội nghị thuốc bảo vệ thực vật.
|
IV. Lĩnh vực quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
T-NDH-034876-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận xuất
xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
|
Sửa đổi bổ sung theo quy định tại
thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015
|
2
|
|
Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm
rau, quả.
|
Thông tư 45/2014/TT-BNN ngày
03/12/2014
|
3
|
|
Thủ tục cấp, cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả
|
4
|
T-NDH-
034359-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thủy
sản
|
5
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản
|
6
|
T-NDH-
034910-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ
sở, nhóm cơ sở/vùng nuôi tôm, nuôi trồng thủy sản theo hướng bền vững
|
Quyết định số 488/QĐ-UBND, ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Chi cục Thủy sản.
|
7
|
T-NDH-
034686-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản
|
8
|
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện, sản xuất kinh doanh giống thủy sản
|
9
|
T-NDH-
034657
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất
lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với động vật và thực vật thủy sản để
làm giống
|
10
|
T-NDH-035166-TT
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất
lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với thức ăn chế biến công nghiệp
chăn nuôi thủy sản
|
Bãi bỏ theo thông tư 50/2012/TT-BNN
ngày 08/10/2012
|
V. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
T-NDH-
122159-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá nhập khẩu
|
Quyết định số 488/QĐ-UBND, ngày
09/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Chi cục Thủy sản.
|
2
|
T-NDH-
122175-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá tạm thời
|
3
|
T-NDH-
034579-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
4
|
T-NDH-
034797-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá chuyển dịch sở hữu trong nước (bán, đổi, cho, nhượng, thừa
kế...) - trường hợp chuyển dịch sở hữu tàu từ vùng này sang vùng khác không
cùng một cơ quan đăng kiểm.)
|
5
|
T-NDH-035062-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đóng mới
|
6
|
T-NDH-035049-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá hoán cải
|
7
|
T-NDH-122127-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá đối với tàu cá thuộc điện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu
|
|
8
|
T-NDH-034623-TT
|
Cấp đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên
|
9
|
T-NDH-033401-TT
|
Thủ tục đăng kiểm tàu cá đóng
mới, sửa chữa, cải hoán
|
10
|
T-NDH-034711-TT
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
11
|
T-NDH-033360-TT
|
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy
sản
|
12
|
T-NDH-122100-TT
|
Thủ tục đổi và cấp lại Giấy phép
khai thác thủy sản
|
13
|
T-NDH-122065-TT
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
14
|
T-NDH-
034835-TT
|
Thủ tục đăng kiểm tàu cá trong
quá trình hoạt động.
|
15
|
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu.
|
16
|
T-NDH-035200-TT
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn chất
lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản đối với ngư lưới cụ, các thiết bị phục
vụ khai thác thủy sản.
|
VI. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
T-NDH-035593-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khoan,
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
- Quyết định số 489/QĐ-UBND ngày
9/3/2016 về việc sáp nhập Chi cục Quản lý đê điều và PCLB vào Chi cục Thủy
lợi, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy
lợi
|
2
|
T-NDH-035464-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông, lòng sông.
|
3
|
T-NDH-035516-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép cắt, xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
4
|
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng từ 02 tỉnh trở lên.
|
5
|
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động xây dựng cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều phạm
vi ảnh hưởng trong tỉnh.
|
6
|
|
Thủ tục xác nhận cấp phép các
hoạt động sử dụng bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công
trình theo dự án do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
7
|
T-NDH-035553-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Khoan,
đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của
phạm vi bảo vệ đê điều.
|
8
|
T-NDH-035494-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép Nạo vét
luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
9
|
T-NDH-035481-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép sử dụng
đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè mảng.
|
10
|
T-NDH-035441-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép vận
chuyển trên đê.
|
11
|
T-NDH-122345-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép xây
dựng công trình ngầm trong phạm vi 1 kilômét tính từ biên ngoài của phạm vi
bảo vệ đê điều.
|
12
|
T-NDH-122318-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép khai
thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác ở lòng sông.
|
13
|
T-NDH-122302-TT
|
Thủ tục xác nhận cấp phép để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông.
|
Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 672/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
1.115
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|